intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 54. BÀI TẬPg kiến

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

80
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về phản xạ toàn phần ánh sáng. 2. Kỹ năng Rền luyện kĩ năng vẽ hình và giải các bài tập dựa vào các phép toán hình học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 54. BÀI TẬPg kiến

  1. Tiết 54. BÀI TẬP Ngy soạn: 20-03-2011 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về phản xạ toàn phần ánh sáng. 2. Kỹ năng Rền luyện kĩ năng vẽ hình và giải các bài tập dựa vào các phép toán hình học. II. CHUẨN BỊ - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài Giáo viên: tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập Học sinh: thầy cô đã ra về nhà.
  2. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống kiến thức: + Hiện tượng phản xạ toàn phần. + Điều kiện để có phản xạ toàn phần: Anh sáng truyền từ một môi trường tới một môi trường chiết quang kém hơn ; góc tới phải bằng hoặc lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần: i  igh. + Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần: n2 ; với n2 < n1. sinigh = n1 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc Hoạt động 2 nghiệm. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ giáo viên của học sinh bản
  3. Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 5 trang 172 thích tại sao chọn chọn. :D D. Giải thích lựa Câu 6 trang 172 Yêu cầu hs giải chọn. :A thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 7 trang 173 A. chọn. :C Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 27.2 : D thích tại sao chọn chọn. Câu 27.3 : D C. Giải thích lựa Câu 27.4 : D Yêu cầu hs giải chọn. Câu 27.5 : D thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 27.6 : D D. chọn. Yêu cầu hs giải Giải thích lựa thích tại sao chọn chọn. D. Giải thích lựa Yêu cầu hs giải chọn. thích tại sao chọn
  4. D. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D. Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động Hoạt động Nội dung cơ bản của giáo của học sinh viên Bài 8 trang 173 n2 cầu Yêu Tính igh. Ta có sinigh = = n1 học sinh = sin450 1 1  n1 2 tính góc giới => igh = 450. hạn phản xạ Xác định a) Khi i = 900 -  = 300
  5. toàn phần. góc tới khi  < igh: Tia tới bị một = 600. Xác phần bị phản xạ, một phần khúc xạ ra ngoài cầu định đường đi Yêu không khí. học sinh xác của tia sáng. b) Khi i = 900 -  = định góc tới 450 = igh: Tia tới bị một 0 khi  = 60 Xác định từ đó xác góc tới khi  phần bị phản xạ, một định đường = 450. Xác phần khúc xạ đi la là đi của tia định đường đi sát mặt phân cách (r = 900). sáng. của tia sáng. c) Khi i = 900 -  = cầu Yêu 600 > igh: Tia tới bị bị học sinh xác Xác định phản xạ phản xạ toàn định góc tới góc tới khi  khi  = 450 = 300. Xác phần. từ đó xác định đường đi Bài 8 trang 173 định đường của tia sáng. Ta phải có i > igh => đi của tia n2 sini > sinigh = . n1
  6. Vì i = 900 – r => sini sáng. n2 = cosr > . cầu Yêu n1 học sinh xác Nêu điều Nhưng cosr = 1  sin 2 r định góc tới kiện để tia = 0 khi  = 30 sáng truyền sin 2  1 n12 từ đó xác đi dọc ống. định đường 2 sin 2  n2 Do đó: 1 - > Thực hiện n12 n12 đi của tia các biến đổi => sáng. biến đổi để Sin< = n12  n 2  1,5 2  1,412 2 xác định điều 0,5 hình, kiện của  để Vẽ = sin300 =>  < 300. chỉ ra góc có i > igh. Bài 27.7 tới i. sin 45 0 n2 a) Ta có = >1 cầu Yêu sin 30 0 n3 học sinh nêu => n2 > n3: Môi trường đk để tia (2) chiết quang hơn sáng truyền môi trường (3).
  7. n2 đi dọc ống. b) Ta có sinigh = = n1 Hướng dẫn = sin450 => sin 30 0 1  0 sin 45 2 học sinh igh = 450. biến đổi để xác định n2 Tính . điều kiện n3 của  để có Rút ra kết luận môi i>i . gh trường nào chiết quang hơn. Tính igh.
  8. cầu Yêu học sinh xác n2 định từ n3 đó kết luận được môi trường nào chiết quang hơn. cầu Yêu học sinh tính igh. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2