TIT 84: PHN NG HT NHÂN NHÂN TO - NG DNG CA CÁC
ĐỒNG V PHÓNG X
I. MỤC ĐÍCH YÊU CU:
Cách thc hin mt phn ng ht nhân nhân to
ng dng của đồng v phóng x.
Phương pháp: Din ging, pháp vn, gi m.
II. CHUN B: HS: xem Sgk.
III. TIN HÀNH LÊN LP:
A. n định:
B. Kim tra: Nêu và gii thích:
1. Các đnh lut bo toàn trong phn ng ht nhân?
2. Các quy tc dch chuyn trong s phóng x?
C. Bài mi:
PHƯƠNG PHÁP NI DUNG
Ngoài phn ng ht nhân t nhiên, con
người cũng tạo được phn ng ht nhân
gi là phn ng ht nhân nhân to.
* Đ hạt a, Rutherford đã cho cht
phóng x Pu210 phát ra a N14.
I. PHN NG HT NHÂN NHÂN TO:
ng mt ht nhân nh (gọi đạn) bn phá mt
ht nhân nng (gi bia) đ to thành 2 ht nhân
mi.
* Rutherford (1919): Cho ht a bn phá ht nhân
Thí nghim của ông sở để ông nêu
được cu to ca ht nhân nguyên t.
P
30
15 đồng v phóng x nhân to ca
photpho không có trong t nhiên.
ng dng ca phn ng ht nhân nhân
to?
- Photpho thiên nhiên P
31
15 một đồng v
bn.
- Vi P
32
15 mt đồng v png x phát ra
b-.
* Vì ht a vn tc nh, ch thc hin
được vi mt s ít phn ng, không thc
hiện đưc vi ht nhân cha nhiu proton.
Do đó đ tăng tốc các ht amin ngưi ta
ng máy gia tc.
Nh máy gia tốc mà người ta chế to
hơn 1500 đồng v phóng x nhân to.
* Tính cht ca tia g ging như nh cht
ca tia X, nên tia g có nhng ng dng gì?
Nitơ.
He
4
2 + N
14
7 O
17
8+ H
1
1
* Juliot Curie (1934): ng ht a bn phá ht
nhân Nhôm. He
4
2 + Al
17
13 P
30
15 + n
1
0
Photpho (Lân) P
30
15 không bn và phóng x b+.
P
30
15
e
0
1+ Si
30
14
ng dng: nh các phn ng ht nhân nhân to
ta có th to ra nhiều đồng v phóng x.
II. Y GIA TC:
Máy gia tc thiết bng để tăng tc các ht
nhân nh.
* Cu to và hoạt động: hc sinh xem Sgk.
III. NG DNG CỦA C ĐỒNG V PHÓNG
X:
1. Dùng cht Coban Co
60
27 :
Cht Coban Co
60
27 phát ra tia g có kh năng
xuyên sâu lớn nên được dùng đ tìm các
* Phương pp nguyên tđánh dấu đưc
ng dng trong lĩnh vực y hc ht nhân:
VD: để khám nghiên cu tuyến giáp,
người ta dùng đồng v 131I png x g, b
với T = 8 ngày. Đ chp nh tuyến giáp,
người ta cho người bnh uống dược phm
phóng x, cht phóng x này đi trong cơ
th phóng x chụp được ánh sáng
phóng x.
d: đo tuổi của 1 đĩa gỗ cổ, người ta đo
được H = 0,15Bq.
Ly mu g va cht cùng loi g vi đĩa
g, đo H0 = 0,25Bq.
Thay vào biu thc: H = H0.e-lt
=> t = 4100 năm.
khuyết tt c chi tiết y; chp nh c b
phận trong th. Vì tia g tính dit khun,
n ng đ bo qun thc phm, cha bnh
ung thư…
2. Phương pháp nguyên tử đánh dấu:
Pha mt ít lân P32 vào lân thường P31. V mt
sinh thc vt 2 lân này n nhau. Nhưng
đồng v P32 cht phóng x b-, nên ta d dàng
theo dõi s di chuyn ca , tc lân i
chung.
3. Phương pháp dùng cácbon C14 đnh tui vt:
Đồng v C14 cht phóng x b- chu k bán
là 5600 năm.
Đo độ phóng x H ca các vt => tui ca các
vt ngun gc thc vt. Nghĩa là: Đo H(t),
H0 vì:
H = H0.e-lt vi
T
693,0
=> t
D. Cng c: Nhc li : Phn ng ht nhân nhân to
ng dng của các đồng v phóng x.
Dn dò: - BTVN: 6 - Skg trang 222
- Xem bài H thc Einstein giữa năng lượng và khối ng