TIT 90:I TP
I. MC ĐÍCH YÊU CẦU:
Vn dng kiến thc các bài Độ ht khi - Năng lượng liên kết S phân
hchđể gii c i tp trong Sgk. Rèn luyn knăng giải toán, giúp hc sinh
cng c và nâng cao kiến thc lý thuyết.
Phương pháp: Din ging, pháp vn, gi m.
II. CHUN B: HS làm bài tp nhà.
III. TIN HÀNH LÊN LP:
A. n định:
B. Kim tra: Thông qua bài tp
C. Bài tp:
PHƯƠNG PHÁP NI DUNG
4. Ht nhân D:
mD = 2,0136u
1u = 1,66.10-27kg
mp = 1,0073u
mn = 1,0087u
NA = 6,02.1023mol-1
Tính E = ?
Độ ht khi - năng lượng liên kết:
i 4 Sgk trang 227: Ht nhân D có: 1p và 1 n
Khi lượng nguyên t: m0 = mp + mn => m0 = 1,0073u + 1,0087u =
2,0160u
Độ ht khi: m = m0 – mD = 0,0024u
Mà: 1 u = 1,66.20-27kg
0,561.1030MeV/c2 = 1kg
=> 1u = 1,66.10-27.0,561.1030Mev/c2 => m = 0,0024.931 MeV/c2
Vy năng lượng liên kết:E = m. c2 = 0,0024.931 2
c
MeV
.c2 = 2,23
MeV
5. Ht a có ma = 4,0015u
Tính: năng ng ta ra
E khi to thành 1 mol a?
(Cho u, mp, mn, NA
giống như bài 4)
i 5 Sgk tragn 227: Ht nhân He
4
2 có 2p và 2n
Khi lượng nguyên t: m0 = 2mp + 2mn = 2(mp + mn) = 2.2,016u =
4,032u
Độ ht khi: m = m0 – m = 0,0305u
Năng lượng ta ra khi to thành 1 hạt a (năng lưng liên kết): E =
m.c2 = 0,0305u.c2
Mà: 1 u = 931 MeV/c2
Vy: E = 0,0305.931. 2
c
MeV
. c2 = 28,395MeV
Hay: E = 28,395.1,6.106 = 45,43.10-13J
Năng lượng ta ra khi to thành 1 mol He, tc to thành NA ht
a:
E = NA . E = 2,74.1012J
6. Cho phn ng:
Al
27
13 + a p
30
15 + n
Vi: mAl27 = 26,974u
i 6 Sgk trang 227:
a. Phương trình phn ng: Al
27
13 + He
4
2 p
30
15 + n
1
0
Khi lượng các ht trước phn ng: m0 = mAl27 + mHe = 26,974u +
mp30 = 29,970u
ma = 4,003u
Tính: năng ng ti
thiu ca ht a (Wđmin)
đ phn ng xy ra? xem
Wđ ca các ht sinh ra =
0
4,003u = 30,9753u
Khi lượng ca các ht sau phn ng:m = mP30 + mn = 29,970u +
1,0087u = 30,9787u
Vì m > mo nên phn ng thu năng ợng i dạng động năng Wđ
cung cp cho ht
. Vì động năng ca hạt sinh ra đưc b qua, nên:
Wđmin =
E =
m.c2 = (m –mo).c2 = (30,9787 30,9753).c2 =
0,0034u.c2 = 3,2 MeV
i 3 Sgk trang 231:
Cho phương trình:
nLaMonU 1
0
139
57
95
42
1
0
235
92 2
Vi: mU235 = 234,99u
mMo95 = 94,88u
mLa139 = 138,87u
a) Tính E cho mi
phân hch?
b) Năng suất ta nhit
của xăng là: Q = 46.106
(J/kg). Tính mxăng tương
S phân hch – Nhà máy điện nguyên t
a) Pt: nLaMonU 1
0
139
57
95
42
1
0
235
92 2
Khi lượng c hạt trưc phn ng: Mo = mU + mn = 234,99u +
1,0087u = 235,9987u
Khi lưng ca các ht sau phn ng: M = mMo + mLa + 2mn
= 94,88u + 138,87u + 2.1,0087u = 235,7574u
Vì M < M0: năng lưng 1 phân hch ta ra là:
E = (M0 M)c2 = 9235,9987u 235,7674u)c2 = 0,2351uc2 =
215,35MeV
b) C 1g 235
92U cha N =
A
m.NA phân tử=> năng lượng ca 1 g
đương ca 1g U235 nếu
phân hch hoàn toàn?
235
92U ta ra là: E =
A
N
A
m.E = 538,35.1021 MeV = 861,36.108J
Vy khối lượng xăng tương đương là: M = Q
E = 1,87 (tn)
D. Dn dò: Hs t ôn tập toàn chương.
Làm bài tp tng kết trang 239 – 240. Chun b tiết sau “i tp