TR
ƯỜ
Ự
NG Đ I H C XÂY D NG Ự
Ệ
Ạ Ọ KHOA XÂY D NG DÂN D NG VÀ CÔNG NGHI P Ụ (((
ể
Ti u lu n môn h c ọ ậ C s quy ho ch và ki n trúc ế ạ
ơ ở
QUY HO CH ĐÔ TH Ạ
Ị
ọ
ọ
ễ
H và tên: Nguy n Ng c Đăng Mã sinh viên: 444553 L p: 53XD5
ớ
Quy ho ch vùng ven đô có m t đ dân c th p Cincinnati, Hoa Kỳ. ư ấ ở ậ ộ ạ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
ị ậ ệ
ộ ố ộ ự ệ ị
ứ ế
ế ể ặ
ề ồ ự ủ ự ị ả
ồ i đa m i ngu n ọ ậ ụ ị
ộ ướ ề ữ
ạ i s phát tri n b n v ng. Các không gian đô th , công trình h ớ ự ị ng t ậ ộ
- xã h i – môi tr ị ầ ượ ườ ể ổ ế
ạ ị c quy ho ch phù ạ ậ ổ ng. Vì v y vi c nghiên c u ứ ệ ệ ộ ấ ế ạ ờ
t là đ i v i sinh viên ngành xây d ng dân d ng và công nghi p. Quy ho ch đô th là b môn khoa h c k thu t, xã h i, nhân văn, là ngh thu t ậ ọ ỹ ạ ậ ch c không gian s ng cho các đô th và các khu v c đô th . Nó là ngh thu t v t ị ề ổ ứ ch c các không gian ch c năng, kh ng ch hình thái ki n trúc trong đô s p x p t ế ổ ứ ắ ố th trên c s các đi u tra, d báo, tính toán s phát tri n, đ c đi m, vai trò, nhu ự ơ ở ị ể ể c u và ngu n l c c a đô th , nh m c th hóa chính sách phát tri n, gi m thi u ể ụ ể ằ ầ các tác đ ng có h i phát sinh trong quá trình đô th hoá, t n d ng t ố l c và h ể ự t ng k thu t, công trình h t ng xã h i đô th đô th c n đ ạ ầ ỹ ầ h p v i phát tri n t ng th kinh t ể ớ ợ v b môn ki n trúc và quy ho ch này r t có ích trong th i bu i hi n nay, đ c ặ ề ộ bi ệ ố ớ ự ụ ệ
CH ƯƠ Ạ Ạ Ị
M T S Đ C TR NG C A CÁC ĐÔ TH C NG I: QUY HO CH ĐÔ TH . CÁC LO I HÌNH QUY HO CH ĐÔ TH Ủ Ạ Ộ Ố Ặ Ị Ổ Ị Ư
ị
ị
ị ị ạ ứ
ố
ườ ị ữ
ệ ươ
ợ ề ế
ọ ậ ậ ệ ọ ợ ể ố ầ ủ i và đi u ki n t nhiên, đ ng th i đ ra nh ng gi ệ ự ề ờ ề ng pháp b trí đó ố ọ ổ ộ
ấ ườ
ị ậ ạ
ị ộ ố ộ ự ọ ỹ ị
ế ứ ệ ệ
ị ặ ể ề ố ự
ằ ầ ụ ể
ị ậ ụ
ng t ị ể ả ọ
ề ữ ộ
ể ạ ầ - xã h i- môi tr ộ ườ
ị ầ ượ ng. ạ ị
ể
ng và tính k th a ế ừ
ổ ị ự ạ ạ ạ ạ ơ ộ ị ị ị ị
c 3 yêu c u sau: ạ ầ
ở ộ i u các đi u ki n không gian cho quá trình s n xu t và m r ng ị ạ ậ ố ư ả ạ ượ ệ ề ả ấ
ộ
ề ợ ộ
ệ i. ệ ố ủ ườ ề
i và thiên nhiên, khai thác ữ ệ ộ ấ ồ ữ ườ
ụ ơ ả ủ ngườ ệ ụ ự ạ ị
ụ ể ế ị
, xã c phát tri n kinh t ế ượ ể ị ố ớ c phát tri n c a đô th đ i v i ằ c tiên là c th hoá chi n l ụ ể ế ượ ể ủ
ố
ả ạ ạ
I.Quy ho ch đô th ạ 1.Đ nh nghĩa ệ - Quy ho ch đô th , còn g i là quy ho ch không gian đô th nghiên c u có h ạ ớ ng pháp đ b trí h p lý các thành ph n c a đô th , phù h p v i th ng các ph ươ ợ nhu c u c a con ng i pháp kĩ ầ ủ ả ồ thu t đ th c hi n các ph ậ ể ự ề - Quy ho ch đô th là môn khoa h c t ng h p liên quan đ n nhi u ngành ngh , ị ạ nhi u v n đ : đ i s ng, văn hóa, xã h i, khoa h c kĩ thu t, ngh thu t và c u t o ấ ạ ề ờ ố ề môi tr ng s ng… ố - Quy ho ch xây d ng đô th là b môn khoa h c k thu t, xã h i, nhân văn, là ự ch c không gian s ng cho các đô th và các khu v c đô th . Nó là ngh thu t v t ậ ề ổ ứ ế ch c các không gian ch c năng, kh ng ch hình thái ki n ngh thu t s p x p t ế ổ ứ ậ ắ ể trúc trong đô th trên c s các đi u tra, d báo, tính toán s phát tri n, đ c đi m, ự ơ ở vai trò, nhu c u và ngu n l c c a đô th , nh m c th hóa chính sách phát tri n, ể ị ồ ự ủ i đa gi m thi u các tác đ ng có h i phát sinh trong quá trình đô th hóa, t n d ng t ộ ạ ể ố i s phát tri n b n v ng. Các không gian đô th , công m i ngu n l c, và h ướ ớ ự ồ ự trình h t ng k thu t, công trình h t ng xã h i đô th c n đ c quy ho ch phù ạ ầ ỹ ạ ậ h p v i phát tri n t ng th kinh t ớ ể ổ ợ ế 2. M t s đ c đi m và yêu c u c a công tác quy ho ch đô th ộ ố ặ ầ ủ ể 2.1 Đ c đi m ặ - Quy ho ch đô th là công tác có tính chính sách - Quy ho ch đô th là công tác có tính t ng h p ợ - Quy ho ch đô th là công tác có tính đ a ph ươ - Quy ho ch đô th là công tác có tính d đoán và c đ ng. 2.2 Yêu c uầ Quy ho ch đô th ph i đ t đ - T o l p t c a xã h i. ủ - Phát tri n t ng h p toàn di n nh ng đi u ki n s ng, đi u ki n lao đ ng và ể ổ ề ệ ti n đ phát tri n nhân cách, quan h c ng đ ng c a con ng ề ể - T o l p t i u quá trình trao đ i ch t gi a con ng ổ ạ ậ ố ư tài nguyên môi tr 3.M c tiêu và nhi m v c b n c a công tác quy ho ch đô th và xây d ng đô th .ị 3.1. M c tiêu ụ - Công tác quy ho ch đô th nh m c th hoá chi n l ạ h i c a qu c gia, tr ố ướ ộ ủ qu c dân. n n kinh t ế ề - T t c các đô th đ u ph i có quy ho ch: quy ho ch c i t o và quy ho ch xây ạ ấ ả ả c duy t là c s pháp lý đ qu n d ng phát tri n đô th . Các đ án quy ho ch đ ạ ự ị ề ị ạ ể ả ồ ơ ở ượ ể ệ
Vi ự ự
ị ự ị ế ủ
ạ
t đô th -> Quy ho ch chi ti ị ạ ạ ế t
ự ổ ế t k xây d ng công trình ế ế
ụ ổ ứ ả
ấ ướ ấ ị ả ả
ệ ậ c tiên là các ơ ở ủ
ỏ i quy t các m i quan h ố ặ ạ ệ ế ư ự ả ệ ừ ả
ớ ệ ữ ạ ộ ả ư ư ớ
ch c t ọ ạ ạ ộ
ố ệ ị ạ ơ ấ
, các khu công c ng, phúc l ộ ở ấ ử ụ ợ ấ ộ i xã h i, ụ ổ ứ ố ờ ố ợ ệ ổ ứ t đ i s ng và m i ho t đ ng khác c a ủ i dân đô th , t o c c u h p lý trong vi c phân b dân c và s d ng đ t đai ư ệ ườ ị
ơ
ổ ứ ch c các khu i trí… ả ả
ọ ệ ụ ấ ụ ể
ủ ỗ ng đô th : ị ằ ị ề ộ ặ ị ộ ặ
ị ạ ả ạ ị
ố ủ ướ ế ị ị
ủ ạ ủ
ạ ị
ạ ả ấ ả ả ạ ạ ạ
ể ể ồ
ơ ở ệ xây d ng c b n. ự ượ ị ầ ư ị ề ị ị ế ơ ả ẩ
ạ
ể ủ ự ằ ổ
ướ ừ ụ ả
ự ồ ự ng phát tri n vùng, t ể ị c phát tri n c a vùng ể ủ ạ ự ả ướ ề
ng h ươ ự ụ ị
ấ ổ ng xây d ng c i t o xây d ng v s d ng đ t, t ố ng s ng ng nh m t o ra m t môi tr ề ử ụ ườ ả ạ ằ ự ườ ứ ạ ộ
ề ữ ợ
c nghiên c u theo t ng giai đo n ạ
t xây d ng c b n. lý xây d ng đô th , ti n hành công tác chu n b đ u t ơ ả Ở ệ ẩ ị ầ ư Nam theo quy đ nh c a B xây d ng thì đ án quy ho ch xây d ng đô th bao g m ồ ị ự ạ ồ ộ các giai đo n sau: Quy ho ch vùng lãnh th -> Quy ho ch chi ti ạ c m công trình -> Thi ụ 3.2 Nhi m vệ a. T ch c s n xu t: - Quy ho ch đô th ph i đ m b o h p lý các khu v c s n xu t, tr ợ ả ạ khu công nghi p t p trung, các xí nghi p công nghi p v a và nh , các c s th ệ công nghi p và các lo i hình đ c tr ng khác. Ph i gi ệ gi a các khu công nghi p v i khu dân c nh v i các khu ho t đ ng khác. b. T ch c đ i s ng: ổ ứ ờ ố - Quy ho ch đô th có nhi m v t ị ng đô th nh t là trong vi c t các khu cây xanh, khu vui ch i gi c. T ch c không gian ki n trúc và c nh quan, môi tr ườ ế - Đây là nhi m v r t quan tr ng c a công tác quy ho ch đô th nh m c th hoá ạ ế công tác xây d ng đô th , t o cho m i đô th m t đ c tr ng riêng v b m t ki n ự ư ị ầ trúc, hài hoà v i khung c nh thiên nhiên và đ a hình. Cho nên quy ho ch đô th c n ớ xác đ nh h ng b c c không gian ki n trúc, xác đ nh v trí và hình kh i c a các ố ụ ị công trình mang tính ch đ o c a đô th . ị II. Các lo i hình quy ho ch đô th * T t c các đô th đ u ph i có quy ho ch:quy ho ch c i t o và quy ho ch xây ạ ả c duy t là c s pháp lý đ qu n d ng phát tri n đô th .Các đ án quy ho ch đ ạ ự lý xây d ng đô th ,ti n hành công tác chu n b đ u t ự * Có 4 lo i hình quy ho ch đô th : ị ạ - Quy ho ch vùng ạ - Quy ho ch chung ạ - Quy ho ch phân khu ạ t - Quy ho ch chi ti ế ạ 1. Quy ho ch vùng ạ - T ng h p nh m đánh giá th c tr ng và các ngu n l c phát tri n c a vùng, d ợ báo các kh năng phát tri n, xây d ng m c tiêu và đ nh h ể đó đ ra các chính sách, c ch qu n lý và các b ơ ế 2. Quy ho c chung ạ - Xác đ nh m c tiêu ph ướ ch c không gian h t ng kĩ thu t môi tr ậ ạ ầ thích h p và phát tri n b n v ng ể - Đ án đ ừ ứ ượ ồ + Dài h n: 10 – 20 năm ạ + Ng n h n: 5 – 10 năm ạ ắ
3. Quy ho ch phân khu: ạ
ị ớ ỉ
ệ ấ ạ ầ ự ậ ộ ầ
ề ấ ậ ạ ầ ợ ể ả ề ả
ế ạ ượ ệ ạ
ạ
ồ ủ c nghiên c u ạ t l ứ ở ỉ ệ ượ
ự ế - xác đ nh ph m vi ranh gi i di n tích tính ch t khu v c l p QH.Ch tiêu d ki n ạ ắ ơ v dân s v s d ng đ t,h t ng kĩ thu t,h t ng xã h i,yêu c u nguyên t c c ố ề ử ụ ề ố b n v phân khu ch c năng đ đ m b o phù h p v không gian ki n trúc đ u n i ầ ứ ả h t ng kĩ thu t v i quy ho ch chungđã đ c phê duy t và quy ho ch xung quanh ậ ớ ạ ầ 4. Quy ho ch chi ti t: ạ ế - Là vi c c th hóa ý đ c a quy ho ch chung và quy ho ch phân khu.Đ án QH ồ ệ ụ ể chi ti ứ ộ :1/2000;1/1000;1/500.Tùy theo m c đ và ng đ t th ế ườ yêu c u c th ầ ụ ể
ủ
th i đ đá cũ, nh ng t ổ ủ ữ ộ ố ặ ả ị ổ ướ ở ờ ồ
ớ c ả ườ ờ
tiên c a loài ng ư i ố ơ ở
ộ ữ ụ ắ ườ ở ờ ắ
ơ ộ ữ ộ ch c xã h i nông nghi p l n h n. M t
ạ ượ ệ ớ ễ
ệ ổ ứ ộ ề c miêu t ả ư ệ ớ
ề ứ ạ ộ ổ ớ ỷ ộ
ở ơ ữ ữ ề
ở ậ Ấ ở ữ Trung Qu c, sông Nin ở ố ầ Ai C p, và l u v c sông n ư ự
ộ ộ ệ ổ ớ
ề ự ổ ứ
ữ ươ ể
i không dính dáng tr c ti p t ể ấ ươ
ệ
ầ i nhi u thay đ i l n, nó cho phép m t xã h i đông đúc ch c mình vào trong nh ng qu c gia. Nông nghi p ệ ữ ố ng th c th ng d có th dùng đ cung ặ ự ự ư i vi c s n xu t l ệ ả ự ế ớ ữ ỗ ệ ủ ề ố ố
ạ
c Ai C p c đ i là m t trong nh ng nhà n ộ ậ ổ ạ ướ ữ
c ra đ i s m nh t ờ ớ ậ ổ ạ
ấ ủ ạ
ắ ổ ư ế ề ặ
ắ ế ự ướ ề
ể ủ ề ườ i ả
ậ ệ ộ ộ
ệ ủ ậ ng, đá minh ng c.
ạ ạ ậ ổ ể ệ ự ườ ế ỗ
ươ ậ ệ ư ự
ủ ế ậ ổ ậ ệ
ạ ề
ậ ệ ề ộ ự ộ ố
ị
ề ề ề ấ
ậ ổ ng c a sông Nil. Tuy nhiên, do b t th III. M t s đ c tr ng c a các đô th c ư Kho ng 200.000 năm tr i đã s d ng nh ng công c đ n gi n trong hàng nghìn năm nh ng cùng v i th i gian ụ ơ ử ụ các công c đó tr nên tinh x o và ph c t p h n. Con ng th i này s ng theo ứ ạ ả ki u săn b t – hái l m, cu i cùng đa s các xã h i săn b t – hái l m đã phát ượ ể ố ố tri n, hay bu c ph i h p thu vào nh ng t ả ấ ể s thay đ i l n, đ ả nh là m t “ cu c cách m ng” đã di n ra kho ng ộ ượ ự thiên niên k 19 TCN v i vi c hình thành ngh nông. Nông nghi p đã t o c h i ạ ơ ộ ư c g i là nh ng n n văn minh. Các vùng l u cho các xã h i ph c t p h n, cũng đ ượ ọ v c ven sông tr thành nh ng cái nôi c a nh ng n n văn minh đ u tiên nh l u ư ư ủ ự v c sông Hoàng Hà ự Pakistan. Nông nghi p d n t ẫ ớ h n r t nhi u, và nó t t ơ ấ ề cũng t o nên và cho phép s tích tr l ạ ng th c. S c p cho nh ng ng ự ự ườ ữ ấ phát tri n c a nông nghi p cho phép s xu t hi n c a nh ng thành ph đ u tiên. ố ầ ể ủ ự ấ D n d n các thành ph xu t hi n ngày càng nhi u trên m i qu c gia, b t đ u ắ ầ ấ ệ ầ hình thành lên nh ng đô th nh là Ai C p, La mã, Hy L p … ậ ị ư ữ 1. Đô th c Ai C p ị ổ ậ l u - Nhà n ấ ở ư ướ v c sông Nin vùng đông b c châu Phi. N n văn minh Ai C p c đ i là m t trong ự ộ ề nh ng n n văn minh c x a nh t và r c r nh t c a nhân lo i. ự ỡ ấ ữ c đ - Đ c đi m c a ki n trúc Ai C p là công trình có quy mô l n, kích th ướ ồ ớ ậ ể ủ ế c khi nh c đ n s phát tri n c a ngh thu t ki n s , n ng n và th n bí. Tr ậ ầ ộ ặ trúc Ai C p c đ i, ph i nói đ n s khéo tay trong ngh làm đá c a nh ng ng ữ ế ự ậ ổ ạ th gi ề i trong xã h i Ai C p c đ i. V t li u đá trong xã h i Ai C p có nhi u ậ ổ ạ ợ ỏ ọ Đ cặ lo i: đá vôi, đá sa th ch, đá đen, đá th ch anh, đá hoa c ạ i Ai C p tr ng ki n trúc Ai C p c th hi n s khan hi m v t li u g , nên ng ậ ế ư c s d ng v t li u trong xây d ng ch y u là g ch ch a nung, đá các lo i. ạ ạ ổ ử ụ c dùng h u h t cho các công Trong su t các tri u đ i Ai C p c , v t li u đá đ ế ầ ượ ố c dùng trong các trình nh lăng m và đ n đài. Đôi khi, các v t li u g ch có đ ư ượ ạ ậ ệ công vi c xây d ng lâu đài c a các vua, pháo đài và m t s công trình dân d ng ụ ệ ủ ụ ợ ng bao quanh lâu đài, đ n đài và đô th và các công trình ph tr ít khác nh t ư ườ quan tr ng trong các đ n đài. R t nhi u công trình nh c a Ai C p c đã b phá ị ọ h y và cu n trôi theo nh ng c n gi n gi ủ ỏ ủ ủ ữ ấ ườ ữ ậ ố ơ
ậ ệ ề ề
ạ ụ ậ ằ
ở ư
ị ấ ư ưở
c khá nhi u các i m t s ngôi làng ộ ố các ằ t c a sông Nil nh ng cũng ch u tác đ ng ộ vùng này. ụ ủ ở
i đã t ng xây d ng các kim t ề
ấ ự ự ớ ơ ậ
ự
c Công nguyên, h đã xây d ng c ự ổ ế ệ ờ ủ ọ ư tháp. Nh ng ấ tháp l n nh t và n i ti ng nh t ườ i ả nhi u n i trên th gi ừ ế ớ tháp Ai C p v n là nh ng kim t ẫ ữ ả ữ ề ẩ i 1530 tr năm 2630 t ướ ớ ự
ẩ ố ừ tháp. ự ậ ượ ơ tháp Ai C p đ ự ạ
ờ ỹ ự ủ ệ ề
ớ c xây bên b tây c a sông Nil ngo i thành Cai Rô. V i ủ i, ki ậ ơ ớ ệ ề t tác v xây d ng và ki n ế ườ i ự ủ ừ ữ
tháp đ u đ c xây d ng x p theo các h ế ướ ự
ng Nam - B c và Đông -Tây) và ph n l n n m trên các đ i sa ề ượ ướ
ự ắ ặ ờ ặ ườ ằ
i quá c tr v h m m kim t ng chính c a la bàn (các m t ặ ủ ồ ằ ầ ớ ồ i Ai C p c tin r ng linh h n ậ ổ trong thân th và du ngo n h ng ngày cùng m t ặ ạ ằ ự ố ở ề ầ ồ ủ ườ ộ
ự
chính gi a m t phía b c. T đây có m t l ừ ư
ớ ầ
ổ ắ ặ đi m gi a kim t ữ ế ở ể ữ ề
đi u ki n khí h u khô, nóng c a Ai C p cũng giúp b o t n đ ả ồ ượ ủ công trình xây b ng g ch ch a nung. Ví d , ngày nay còn l ạ ư nh Deir al-Madinah, pháo đài Buhen và Mirgissa. Các công trình b ng đá ng b i lũ l khu đ t cao, không nh h ả ở không nh c a các c n bão cát s n có ỏ ủ ẵ ơ - Kim t tháp ự i c đ i Ng ườ ổ ạ ở nh ng kim t ự ữ hành tinh và luôn n tàng nh ng bí n v kh năng xây d ng tuy t v i c a ng Ai C p c đ i. Su t t ậ ổ ạ th y h n 90 kim t ả Kim t cách làm th công, không dùng các k thu t c gi trúc này s ng s ng nh m t tuyên ngôn v tài ngh xây d ng vô song c a ng ư ộ x a.ư Các kim t c a chúng theo h ủ b tây sông Nil, phía m t tr i l n… Ng m c ạ ở ờ c a các hoàng đ qua đ i v n ủ ể ờ ẫ ở ế tr i. Khi m t tr i l n phía tây, linh h n c a ng ặ ờ ặ ờ tháp và ph c sinh... ụ - S đ bên trong c a các kim t ủ ơ ồ Nh ng c a vào thì luôn ữ ở ử đôi khi đi th ng t ẳ có nhi u phòng kho, m t s đ ch a nh ng đ v t t sau khi ch t. Có khá nhi u đ quý trong kim t ự tháp thay đ i theo t ng th i kỳ xây d ng. ừ ờ i đi xu ng, ố ộ ố tháp tháp. Trong kim t ự ự ộ ố v t d ng cho cu c s ng l ồ ậ ế ễ ậ ụ tháp đã b m t c p theo th i gian. ờ ị ấ ắ ự i h m m hoàng đ ộ ộ ố ể ứ ồ ề ế
Kim T Tháp Cheops ( thu c qu n th khu lăng m Giza) ự ể ầ ộ ộ
ườ
ộ ố
ở ố ủ h l u sông Nin th c CN.Thành ph Kahan là m t ví d :Thành ph có m t ậ ườ i
ự ng là hình ch nh t,xây d ng ữ ậ ụ ệ cho ng ớ .Khu ườ
ộ ế ố ở c cho cây,các đ ấ ọ ố cho ng n v i di n tích m i lô 600m2.Nhà i nghèo là ỗ ố i n t có h th ng t ng ph đã ướ ướ ệ ố ệ ườ quan tr ng trong c u trúc đô th c coi là m t y u t ị
ớ ộ ộ ờ ạ ạ ổ ạ
ả ề ể
ả ự ấ vùng bi n Aegaeum (Αιγαίον, ả
ng t ễ ộ Ở ơ ể ụ h i, ti n hành thi đ u th d c ấ
i ta th ươ ắ ổ ứ ễ ế ễ ể ơ ị
i ta đã xây thêm xung quanh các ể ề
ườ ế ng, di n thuy t, ngâm th và bi u di n k ch, ngoài ra ng, các hành lang c t và các ậ ổ ữ ườ ọ ộ ườ ể ấ ộ
ầ ạ ề
ư ủ ố
ạ ố
ả
30 đ n 50 m. ệ ủ ữ ng chính Nam B c và Đông Tây;kho ng cách gi a ừ ế
ủ
c các lô ph là 47,2 . ố ể
ế
ộ ộ ố ớ ả ườ
ờ ủ ề
ự ấ
ườ
ng m i và hành chính c a thành ph - Đô th c đ i Ai C p ậ ở ạ ư ị ổ ạ vào kho ng 3500 năm tr ướ ả đ xây d ng cao,c c u thành ph phân rõ khu ch nô và nô l ơ ấ ự ộ có v giàu là nhà ở ệ ườ th p t ng,đ c bi nh ng khu ở ấ ầ ặ ữ c tr ng cây,cây xanh đ đ ượ ượ ồ 2.Đô th c Hy L p: ị ổ - Hy L p c đ i ra đ i và hình thành trên m t vùng đ t đai r ng l n, bao g m ồ mi n Nam bán đ o Balkans, các đ o nh ỏ ở Aigaion), khu v c Ti u Á, vùng ven H c H i, Ý, Sicilia, Pháp, Tây Ban Nha và Ai ể C p.ậ ch c các l n i đây, ng ườ th thao, bình lu n văn ch ể còn có th trao đ i, mua bán. Do đó, v sau ng qu n th này nh ng sân bãi thi đ u, quán tr , h i tr lo i đ n đài. - Thành ph bàn c c a Hyppodamus là đi m đ c tr ng c a quy ho ch Hy ể ờ ủ ặ L p c đ i.B c c m t b ng c a thành ph đ c chia thành các lô ph theo h ố ượ ạ ổ ạ ố ụ ặ ằ ng ô c v i hai đ th ng đ ắ ườ ờ ớ ườ ố các đ ng nói chung kho ng t ả ườ - Thành ph Mile c a Hyppodamus có kích th ố ướ ng chính Đông Tây r ng 7,5m đi qua trung tâm có th đi xe,còn 25,4m.Tuy n đ ế ườ tuy n B c Nam r ng t 3-4 m có đ d c l n nên ch y u dành cho đi b . ủ ế ộ ộ ừ ắ ng chính là Acropolis và +Các thành ph đ u có các trung tâm và qu ng tr ố ề Agora. Acropolis là khu v c trung tâm c a thành ph ,n i t p trung các đ n th ố ơ ậ ự ộ c a các quan tòa cao c p.Agora th c ch t là m t mang tính tâm linh và nhà ấ ở ủ ng qu ng tr ở ả trung tâm,n i t p trung các sinh ho t v th ơ ậ ạ ề ươ ủ ạ ố
Đ n th Hy L p c đ i ạ ổ ạ ề ờ
ế ủ
ườ i ụ ng có quy mô ị ố ể ệ ướ
ưở . ệ ố
ng gió,ngu n n
ự ng và th m m ,m i thành ph ph i cách bi n ít nh t 14 ườ
ả ề ồ ướ ả ạ ầ ấ ơ ở ướ ẩ ể
ộ ự ỹ ỗ ể ế
ấ
ng là 5040 ng ố ệ ủ ơ ở ờ
ố
ố ụ ng m i b trí bên ngoài thành ph ụ ươ ố
ự
ị ẩ ứ ổ ố
ị ơ ở ề ố ầ ứ ộ
ướ ữ
ộ i Acropolis gi a các công trình công c ng ng buôn bán c a các ch c s c cao c p c a thành ph .riêng qu ng tr c b trí phía d ấ ủ ượ ố ứ ắ ườ ả ố
c a các nhân viên hành chính c p th p,các ở ủ ấ ấ ớ
ợ ủ
- Xã h i Hy L p c đ cao tính dân ch quan tâm đ n vi c giáo d c con ng ộ ạ ổ ề và môi tr đô th .Quan đi m thành ph Nhà N c lí t ng s ng ườ ố ở 10000 dân đ c chia thành 3 ph n và 3 c p theo h th ng lu t l ậ ệ ượ - Đô th có đ a đi m d a trên c s h c và khai thác tài ể ị ị nguyên.V m t môi tr ể ố ấ ề ặ ng m i,hang h i.V quy km.M i thành ph đ u có c ng đ phát tri n v th ả ề ươ ố ề ỗ c tính toán d a theo thuy t huy n nhi m toán h c:M t thành mô,thành ph đ ọ ệ ề ố ượ c chia thành 12 khu i.Đ t nông nghi p đ ph Nhà N c lí t ệ ượ ườ ưở ướ ố v c còn trung tâm thành ph có các đ n th ,nhà ứ và n i làm vi c c a các ch c ề ự c a dân chúng b trí bao quanh trung tâm thành ph v a t o s c c p cao.Các lô ố ừ ạ ố ở ủ ắ ấ ạ ổ ạ c m giác đông đúc v a có tác d ng b o v thành ph .Thành ph Hy L p c đ i ệ ả ừ ả không có thành,các d ch v th ạ ố ị +Theo Aritotle,trong công tác quy ho ch xây d ng có 4 đi u ki n c b n:s c ệ ơ ả ứ ạ kh e,an ninh qu c phòng, n đ nh chính tr ,th m mĩ.Dân s và các khu ch c năng ỏ đô th đ c phân chia trên c s lao đ ng theo 3 thành ph n:tri th c,binh lính và ị ượ th th công. ợ ủ +V b c c,Agora đ ề ố ụ và khu ở ủ cượ đ chuy n ra phía ngoài cùng v i khu ể nhà buôn,th th công nông dân 3 Đô th c La Mã: ị ổ
ế ế ổ ạ
ự ủ c nh ng thành t u c a ữ ng sâu s c c a n n văn minh Hy L p. ạ ưở ư ị ả
ế ấ ớ ượ ắ ủ ề ủ ế
ế ờ ầ
ộ
ư ệ ữ ư ệ
ườ ả
ộ
ng. ắ ườ ườ
ng. ườ
ệ
ng sá. - Quy ho ch và ki n trúc La Mã c đ i đã ti p thu đ ạ n n văn hóa tr c đó cũng nh b nh h ề ướ g ki n trúc r t l n, các lo i hình ki n trúc ch y u là: - S l ạ ế ố ượ +Đ n th th n, mi u th th n. ờ ầ ề +Basilica (n i x án và sinh ho t công c ng). ạ ơ ử +Các công trình hành chính(Curia-Vi n nguyên lão), l u tr , th vi n. +Qu ng tr ng +Nhà t m công c ng(Therma) ng , k ch tr +Hý tr ị +Đ u tr ấ +Kh i hoàn môn. ả +Các lo i nhà +C u d n n ầ , cung đi n. ở ạ c,c u c ng, đ ẫ ướ ầ ố ườ
La Mã c đ i ổ ạ
ề ế ồ ộ ườ
ề ự ạ ả ấ ượ ề
ủ ử ượ
ớ ở ng dày, hoành tráng b th , gây n t ề ộ ự ề ữ ờ ứ ượ
ậ ệ Roma dài 635m ch a đ ộ ắ ế ự
c l ứ ấ ế ằ i là 1 ngh thu t ng d ng nh m ậ ứ ụ ệ
ữ i, l ủ ự ụ ứ
ủ ế
ổ ợ ầ ượ ủ ứ ầ
ộ ỹ ế ề ậ
ộ ố ự i La mã đã th c hi n đ ế ờ ệ ườ ự
ng v s c - Quy mô ki n trúc đ s , t ề ứ ế m nh,quy n l c, t o c m giác v m t s b n v ng lâu dài, nhi u công trình đã ạ c th thách c a th i gian.V đ l n c a công trình, có th k ra ch u đ ng đ ể ể ề ộ ớ ủ ị ự i, Basilica Julia có Dt r ng ộ Nhà trò l n c 150000 ng ườ 5000m2, nhà t m công c ng Caracalla cùng 1 lúc có s c ch a 1600 ng ế i... N u ứ ườ ngh thu t Hy l p tìm đ n 1 s hài hòa gi a hình th c và c u trúc, gi a ki n trúc ữ ứ ạ và trang trí, thì ki n trúc La mã, ng ượ ạ ạ ế đáp ng tính cách sôi đ ng và th c ng c a ng i La Mã. ườ ộ - T h p không gian c a ki n trúc La mã r t ph c t p do công năng c a công ủ ấ ứ ạ ế ấ trình c n đáp ng đ c các yêu c u ngày càng đa d ng c a cu c s ng. K t c u ạ ố các công trình ki n trúc La mã có nhi u ti n b k thu t xây d ng vòm, cu n ệ ượ c b ng đá và nh vi c tìm ra bêtông thiên nhiên, ng ằ nh ng k t c u không gian l n. ữ - Ng i La mã đã ti p t c phát tri n ba lo i th c c t Doric, Ionic và Corinth ạ ớ ế ụ ế ấ ườ ứ ộ ể
ạ ứ ộ ạ ổ ạ
ớ ạ ổ ạ
ự ổ ạ ệ ấ ế do có tính ế c p th p, dân t ự ấ phát tri n đ n giai nô l ể
ạ
ệ ớ ượ ộ
ẫ ấ
ạ ộ đã đ y dân t ự ẩ ắ ệ ẫ
ố ẫ ẫ ở ộ ộ , mâu thu n bên trong n i b ề ng và chính quy n ươ
ữ ữ ấ ị ả ộ
ề ộ ệ ể ạ ơ
ị
ươ ươ ầ ơ ặ ở
ơ ố ườ ế
ữ ng nhân cho thuê nhà ươ ầ ư
i La mã th đa th n giáo và C đ c giáo. Ng ỗ i La mã th các th n Jupiter ( th n s c m nh, tên Hy l p tr ầ ạ ườ
ườ ầ ầ
ầ ứ ạ ọ ờ ữ ầ ệ ả ậ
ắ ẹ
c a Hy l p c đ i, làm phong phú thêm hình th c c a ba lo i th c c t này và sang ứ ủ ủ t o thêm hai l oi t c c t m i là Toscan và Compozit. ứ ộ ạ ạ c nô l c Hy l p c đ i là nhà n Khác v i nhà n ướ ướ ớ c La Mã c đ i có n n kinh t tích c c cao, nhà n ề ướ c dùng đ i quy mô r t l n và sau chi n tranh càng l n đ đo n cao nh t, s nô l ạ ế ệ ấ ớ ấ ố và coác ho t đ ng xây d ng. Vi c s d ng ph bi n s c lao đ ng r m t c a nô ẻ ạ ủ ệ ử ụ ự ổ ế ứ l do và nông dân vào ch phá s n. Do đó mâu thu n giai c p tr ổ ả ệ nên sâu s c, và ngoài mâu thu n gi a ch nô và nô l ủ c a giai câp th ng tr , mâu thu n gi a chính quy n trung ề ủ hàng t nh cũng làm n y sinh nhi u v n đ xã h i. ề ỉ ơ ng nghi p trong xã h i La Mã c đ i phát tri n h n và đa d ng h n, - Th ổ ạ ươ ng ng nhân kim hoàn là nh ng nhà giàu có v trí trong xã h i, các th ngoài th ộ nhân đ u c , cho vay n ng lãi, th cũng xu t hi n. ệ ấ i La mã đã k V tôn giáo, ng ờ ườ ề ủ t c ton giáo Etrusque và Hy l p nh ng đ i tên các th n theo cáh g i riêng c a ạ ọ ụ c đây là mình, ng ầ ạ Zeus), th n Junon ( n th n B o v , tên Hy l p cũ là Hera). th n Apollo ( th n ầ ệ ả M t tr i, b o v ngh thu t, ng i Hy l p g i là Apollo), ngoài ra còn có các ặ ờ ạ ườ ệ th n bi n Neptune ( Poseidon), th n tình yêu và s c đ p Venus ( Aphrodite), th n ầ ầ ể ầ b o v mùa màng Seres(Demeter)... ả ệ
CH NG II: Đ N V ƯƠ Ơ Ị Ở - CÁC THÀNH PH N Đ T ĐAI TRONG Đ N V Ấ Ơ Ị Ở Ầ
ư ị ở ể là m t đi m dân c trong đô th : Đi m dân c đô th là m t đi m ị ể ộ
ữ ư ệ i dân phi nông nghi p, h s ng và làm vi c ộ ể ầ ớ ị ọ ố ườ ệ
ờ
ộ ấ ượ ề ề ị ị
ụ
ố ừ ng đ i t ng ẹ ươ ấ
I. Đ n v ơ ị ở * Đ n v ơ dân c t p trung ph n l n nh ng ng ư ậ theo ki u thành th ị ể - Đ n v có các đi u ki n thích nghi v i m t không gian và th i gian ớ ệ ơ - Đ n v có các đi u ki n thích nghi v i ch t l ng s ng ơ ệ ố ớ i thi u khi xác đ nh các tiêu chí - Đ t đ ị ể ố ạ ượ - Đ n v ả ự ổ ị ở ợ ơ c u trúc đô th h ấ c m c tiêu t h p lí đ m b o s n đ nh và tính ch t toàn v n t ị ị ướ i s phát tri n b n v ng ể ả ng t ớ ự ề ữ
ứ
ườ ồ ụ ấ
ể ườ ị ọ ơ ở ạ
ị
ồ ơ ơ ủ ộ
ồ ầ ể ụ ị ở ụ ấ ư ị ở ng giao thông n i b (bao g m đ ộ ộ
ọ ng ti u h c, ng m m non, tr ơ ể ể , ch , trung tâm th d c th thao (TDTT), đi m ế khác ph c v cho nhu ụ ụ ơ n hoa, sân ch i ...; v c p phân khu ừ ấ ườ ... ị ở ơ
ị ơ ơ ườ ở ụ ấ n hoa sân ch i trong đ n v ơ
là 20.000
i (đ i v i các đô th
ị ở ố ớ ượ i thi u c a đ n v ể ủ ơ ị ở i). Đ ng giao thông chính đô th không đ ườ ụ ụ (c p I) và v i đa c a đ n v ủ ơ ố ố là 4.000 ng ườ ị
ả ầ ể ố ị c chia c t đ n ắ ơ ấ . Tùy theo quy mô và nhu c u qu n lý đ b trí trung tâm hành chính c p
ng.
ầ ơ ị ở
ị ấ ở
ở ở đô th ấ các lo i. Vi c t ạ
ế ệ ổ ứ ợ ị
ế c đây đ t ị ơ
c t ch c theo m t nguyên lí c ng nh c và đ ng đ u trong m t cu c s ng đô ồ đô ng và khung ti u khu ộ ố
ệ đô th đ ị ượ ứ ắ ề ấ
ở ế ồ ạ ả ị ấ
ế ị
c g n li n v i công trình nhà ộ ướ ắ ậ
ố ộ ộ
ườ ị ượ ấ ở ữ
ạ t y u hàng ngày, các c a ử ế ế có ở ớ n hoa nh cho ỏ i h n b i ở c gi ớ ạ ả ng n i b , phân thành các lô đ t có quy mô v a đ đ đ m b o ủ ể ả ng ph n i b , các khu cây xanh v đô th đ ừ ườ ấ
ề ữ
ự
ữ ấ ấ ộ ị
v các m t văn hóa, chính tr hành chính, xã h i...Các ố ấ ặ ộ
ự ế ạ ở ị
ậ đô th , xây d ng t p ụ ụ ứ ầ
t cho nhu c u sinh ho t c a nhân dân, trong khu đô th c n xây ầ
thành ph đ n các đ n v nh ố ế ỏ ơ
ấ
ồ ự trung tâm thành ph là nh ng c a hàng l n xây d ng ữ ự ả ự ở ớ
l n, các khu v c ngh ng i, các trung tâm chuyên ngành khác ( y ự ở ơ ị ở ớ ộ ự ỉ
ậ , giáo d c, khoa h c...)
ậ
ướ ấ
ứ i giao thông n i li n các b ph n ch c ộ ố ề ế ng bao g m các tuy n ườ ồ ng nh v a hè, cây xanh, ng ườ là m ng l ạ ể ố i đi và trang thi * Các khu ch c năng bao g m các nhóm nhà ở - Các công trình d ch v c p đ n v nh tr ị ở ư ườ ng trung h c c s ; tr m y t tr ợ sinh ho t văn hóa và các trung tâm d ch v c p đ n v ạ c u th ng xuyên c a c ng đ ng dân c trong đ n v ườ ườ ầ ng t ; đ t đ trong đ n v ị ở ấ ườ ơ v c đ n đ ng nhóm nhà ) và bãi đ xe ph c v trong đ n v ỗ ự ế ườ - Các công trình d ch v c p đ n v ị ở ấ ị có bán kính ph c v ≤500m. Quy mô dân s t ụ ụ ở i, quy mô dân s t ng ườ ố ố mi n núi là 2.800 ng ườ ề v ị ở ph ườ II. Các thành ph n đât đai trong đ n v 1. đ t ch c h p lý khu - Là đ t xây d ng các công trình nhà ự th có ý nghĩa quy t đ nh đ n đ i s ng nhân dân đô th , đ n môi tr ườ ế ị ờ ố ị c coi là nh ng đ n v c nh s ng đô th . Tr ị ở ể ữ ấ ở ướ ố ả đ ượ ổ ứ ộ ề ộ th . Quan ni m bình quân và đ ng đ u trong vi c phân chia, qu n lí đ t đai xây ệ ị ứ ổ đã d n đ n tình tr ng mô nô tôn trong c u trúc đô th và hình th c t d ng nhà ẫ ự . Đ t ch c không gian ki n trúc các khu đô th là ph m vi đ t đai xây d ng các ở ấ ở ự ấ ứ , các công trình ph c v công c ng thi công trình nhà ụ ụ ở hàng d ch v t nhân, t p th ho c nhà n ề ặ ể ụ ư ị quy mô nh d c theo các đ ườ ỏ ọ tr em trên các khu đ t tr ng gi a các công trình. Đ t ấ ố ẻ h th ng đ ộ ộ ệ ố cu c s ng an toàn tho i mái và b n v ng. ả ộ ố 2. Đ t xây d ng các công trình công c ng ộ ấ - Là nh ng lô đ t dành riêng cho cac công trình d ch v công c ng c p thành ụ ph , c p qu n và khu nhà ị ở ề ậ công trình này tr c ti p ph c v cho sinh ho t hàng ngày ự ụ ụ trung ho c phân tán trong khu dân d ng tùy theo yêu c u và ch c năng d ch v ị ặ - Đ ph c v t ị ầ ạ ủ ể ụ ụ ố d ng m t h th ng các trung tâm công c ng t ừ ộ ệ ố ị ở ộ ự nhát, k c trong khu v c s n xu t công nghi p bao g m: ệ ể ả + các công trình xây d ng ử ố t p trung và phân tán trong khu trung tâm khác c a toàn đô th ủ ị ậ + Các công trình d ch v công c ng xây d ng ố các khu trung tâm thành ph , ụ qu n. khu nhà t ọ ụ ế ng và qu ng tr 3. Đ t đ ả ấ ườ - Đ ng trong đ n v ị ở ơ ườ năng v i nhau thành m t th th ng nh t.Không gian đ ộ ớ t b d c đ ng cho xe ch y, các l đ ế ị ọ ườ ườ ư ỉ ạ ố
ng. Đây là nh ng không gian công c ng do thành ph qu n lí và xây ộ ố ả ữ ườ
ể ể ụ
có h th ng cây xanh nh m ph c v cho v n đ vui ch i gi ơ ị ở ệ ố ụ ụ ả i ề ấ ằ ơ
ượ ổ ứ ắ ch c g n Đ t cây xanh trong ườ
c t ng đ i l n .Khu cây xanh này th ng h c và câu l c b trong các đ n v ị ở ấ ạ ộ ơ ưở ớ ọ ế
n ph c v cho ch c năng riêng nh v ứ ư ườ
ng thú, v phía ngoài thành ph qu ng tr ả d ngự 4. Đ t cây xanh và th d c th thao ấ - Trong đ n v trí th thao c a tr em và ng ườ ẻ ủ ể li n v i h th ng tr ơ ớ ệ ố ề khu dân d ng không tính đ n các công viên văn hóa ngh ng i, cây xanh trong ỉ ụ n bách th o, các dãy v ả ườ ụ ụ ườ phòng h , các công viên r ng... ố ộ ừ ở
ỉ ệ
STT T l di n tích % Thành ph n đ t ấ ầ ỉ ệ ệ
Ch tiêu di n tích bình quân iườ m2/ng
Đ t ấ ở đô th ị
1 2 3 4 30 - 40 10 - 15 8 - 12 10 - 15 40 – 45 15 - 20 10 - 15 15 - 20
Đ t công trình công c ng ấ ộ Đ t cây xanh và TDTT ấ ả ng và qu ng Đ t đ ấ ườ ngườ tr
CH ƯƠ NG III: ĐÔ TH M I LINH ĐÀM Ị Ớ
ộ ư ạ ự ẻ ẹ ế ị
ị ớ ầ ậ c đ ượ ạ ầ ồ
ẫ ủ ả ướ
ỹ ị ể TP. H Chí Minh) Tt o d ng m t khu dân c hoàn ch nh mang v đ p ki n trúc đô th cho khu ỉ c xây v c phía Nam TP. Đây cũng là khu đô th m i đ u tiên c a c n ự ủ ả ướ ượ d ng theo mô hình đ ng b h t ng k thu t và h t ng xã h i, đ c B Xây ộ ộ ộ ạ ầ ự c (cùng v i khu đô d ng công nh n là 1 trong 2 khu đô th ki u m u c a c n ớ ự th m i Phú M H ng ị ớ ậ ỹ ư ở ồ
ả ề ế ố ớ ệ ố ậ
ạ ườ ự ườ ồ
ứ
ả ị ườ ậ ợ ố ề ườ ị
ấ ầ
i không b trí đ xe con trong nhà.H th ng đ ng đi b đ ệ ố ườ
ộ ượ ặ ệ ố ả
1. Giao thông V giao thông, đ m b o k t n i v i h th ng giao thông khu v c lân c n.Có xe bus ch y qua khu đô th . Có đ ng xung quanh h Linh Đàm.Đ ng vào bán ị ng giao thông n i li n các khu ch c năng trong đô th . đ o Linh Đàm r ng. Có đ ộ ả i trong s d ng. Đ ng ô tô vòng sâu vào các công Đ ng trong đô th thu n l ử ụ ườ trình ít nh t là đ u h i nhà.Ngoài ra còn có các bãi đ xe con (gara) cho nh ng ữ ỗ c d t trong ng ườ ố công viên cách bi ườ ng tr c vuông v n n i li n các khu bi ng h c, công viên t th , tr ng ô tô. Trong bán đ o Linh Đàm, h th ng đ ọ ồ ể t v i đ ệ ớ ườ ố ề ự ườ ụ ệ ắ
ệ ị ớ
ả ạ
ấ ỏ ậ ộ
ị ườ ắ ườ ng xuyên x y ra t c đ ả
ắ ể ề ạ ở ườ
ả ể ệ
đây r t l n x n, ng ể ặ ộ ể ề ế ườ
ạ ượ i dân đi trên đ ng di n ra ph ễ ườ ng ổ ườ
đô th , qu n lý quy hoach xây d ng. Tr ng qu n lý tr t t c h t là ậ ự ườ ả ả ị
ô tô n u s ướ ế ế ử ạ ơ ỉ
ữ ạ ủ ư
ng còn ph c v nhân dân đi th d c, các cháu đi ch i ơ ng không đ ườ ể ụ
ỉ ổ ứ ế
ị ớ ố
ề ả ớ
c đ ẹ ạ
ồ ướ ượ xây d ng v i m t kh i l ộ ớ ộ ng công vi c l n đã đ ệ ớ ự
ị c x p h ng và h n ạ ượ ế ầ ư ự ự ồ ồ ế ượ ở ệ ộ ộ ộ ồ
ẹ ạ ớ
ng giao thông n i khu đô th v i các khu v c Hi n nay m t s h th ng đ ự ố ườ ộ ố ệ ố c c m bi n báo và làm v ch gi m t c. Đây là nguyên nhân xung quanh ch a đ ố ể ư ượ ắ chính gây nên tình tr ng m t an toàn giao thông.Đ ng vào khu đô th nh m t đ ườ ạ ng qua các giao thông cao nên th ng Dân c đông, đ ư ườ nhà cao t ng nhi u khúc ngo t nguy hi m, ô tô, xe máy phóng nhanh, không có ặ ể ầ ươ ng bi n báo, bi n h n ch t c đ đ c nh báo, nh c nh ng i đi u khi n ph ề ế ố ộ ể ả i b th ti n nên nhi u tai n n x y ra, đã có ng ấ ứ ng n ng ph i đ a đi c p c u. ườ ị ươ ả ư ạ Cũng vì thi u bi n báo nên giao thông ấ ộ ở c chi u, đi không đúng làn đ theo thói quen, tình tr ng đi ng ề bi n.ế Tăng c ự qu n lý hành lang giao thông, các v a hè. Quy ho ch n i trông gi ả c gây khó khăn cho sinh ho t c a c dân vì nhu d ng t m lòng đ ượ ườ ạ ụ c u v a hè và lòng đ ụ ụ ầ 2. T ch c không gian, ki n trúc c nh quan ả Khu đô th m i Linh Đàm có quy mô 184,09 ha, cách trung tâm thành ph kho ng 7 km, có v trí c nh quan thiên nhiên đ p v i nhi u công trình di tích l ch ị ả ơ c quy ho ch r ng 74 ha. Đ n nay, sau h n s đã đ ử ừ 10 năm đ u t c th c hi n, t ố ượ m t khu v c ao h , đ ng ru ng trũng th p khu h Linh Đàm đã tr thành m t khu ấ ơ đô th m i khang trang, s ch, đ p v i g n 4.000 căn nhà xây m i, trong đó có h n ớ ầ ị ớ 3.150 căn h ... ộ
t th trong khu đô th Linh Đàm M t bi ộ ệ ự ị
ộ ố ủ ự
c k t h p hài hòa v i nh ng công trình sáng t o c a con ng ớ ườ
ị ầ ử ự
ệ ư ả ạ ủ ể ệ
ẫ
ị ị ả ệ ị ủ ẳ
ự c k t c u h t ng cho h th ng h ạ ạ ầ ệ ố
ị ủ ữ ượ ế ấ ỉ
ả ạ ả ộ ế
ng trình nhà ố ầ ẩ ươ ể ố ộ ở ở ỹ ủ qu c gia và c a
t xây d ng khu đô th m i Linh Đàm đ ế ự ượ ứ c nghiên c u
nhiên c a khu v c, t o ra môi tr ị ớ ủ
ề ợ ạ ơ ở ư ự ạ ủ ả ườ ng ự ạ ự
c. Có th nói, quy ho ch khu đô th m i Linh Đàm đã ạ ị ớ
ữ ủ ị ế ố ị ặ ướ ể ặ
đ a hình: ắ ữ ự
ạ ệ ữ ộ ỗ ạ ả ạ
t th nêu trên là m t qu n th ớ ệ ấ ộ ự ệ ớ
t, rõ nét và t o nên nh ng chu i phong c nh phong phú, đa d ng. ộ ườ ệ ọ
ồ ộ ẫ ậ
ườ ể ấ
ớ n hoa, b n n ồ ướ ắ t th này v i màu t ớ ự ệ ả ữ ị ự
ổ ự ệ ọ
t th v i nhi u t ng nhi u c p theo c chú tr ng do s hòa nh p hoàn toàn c a công trình ki n trúc vào ự ớ ủ ề ầ ế ề ấ ườ ệ ắ
ng đ ng m c đ bám l y đ a hình mà không ph i phá h y nó. Do l y thiên ườ ả ấ ị
ồ ề ườ ế ố
ủ i ta đã kh ng ch ấ ớ ệ ạ ấ
v m t n ủ ả m t đ r t th p so v i di n tích phân lô r t l n. ớ ở ầ ự ở ậ ộ ấ ồ ế ố ề ặ ướ H Linh Đàm: ồ
đ u ngu n, v a cung c p n ừ ạ ồ ả
l c: ớ ỷ ệ ủ ớ ổ ệ
ế ả
ư ụ ề
ắ ả ố
ủ ẳ ả ặ
ế ả ề ậ ả
ự ầ
ầ ổ ồ ộ
ng cho con ng Thiên nhiên c a Linh Đàm v n là m t vùng, phong c nh t ệ ẹ nhiên tuy t đ p đ i. Bài toán quan ượ ế ợ ữ c tr ng hàng đ u trong l ch s quy ho ch và phát tri n Linh Đàm là xây d ng đ ượ ọ ạ m t đô th sinh đ ng, sung túc và đ đi u ki n ti n nghi cho c dân và du khách ị ủ ề ộ ộ c giá tr c a phong c nh thiên nhiên mà v n b o v đ ả ả ệ ượ c nh ng hi u qu mà d án khu đô th Cho đ n nay, có th kh ng đ nh đ ượ ể ế ng đ i. Đó là tăng c m i Linh Đàm mang l ườ ạ ớ t ng c a thành ph , t o m t khu dân c đô th hoàn ch nh, phát tri n đúng quy ố ạ ư ầ ho ch, đ m b o v đ p ki n trúc đô th , đóng góp cho thành ph m t qu nhà ị ẻ ẹ l n theo tiêu chu n cao, góp ph n tích c c vào ch ự ớ thành phố Đ án quy ho ch chi ti ồ thi t k trên c s khai thác đi u ki n t ệ ự ế ế s ng khu dân c hài hoà, phù h p v i c nh quan chung c a c khu v c, t o s ớ ả ố cân b ng cây xanh, m t n ể ằ h i đ các tiêu chí phát tri n b n v ng ề ữ ộ ủ Đ c tr ng c a đ a hình Linh Đàm là nh ng hình kh i n a. Y u t ố ổ ư đ nh, chúng chia c t không gian m t cách m nh m thành nh ng khu v c riêng ẽ ị bi V i di n tích đ t r ng l n, các công trình bi ể ầ ki n trúc v i tòa nhà chính đ s , bao b c xung quanh có h sân đ ng ngo n ạ ế c nh, v c... d n d t công trình hoà nh p vào khung c nh thiên ườ ả ả nhiên. Các tòa bi ấ ng sáng, là nh ng đi m nh n, đi m ch m ể phá trong b c tranh phong c nh t ng th c a khu đô th . Vi c xây d ng các khu ể ủ ứ ệ bi t th r t đ ậ ự ấ ượ i ta đã s p x p các tòa bi thiên nhiên. Ng ế sát đ ấ ứ ể nhiên làm n n, làm không gian chính c a c nh quan nên ng ph m vi xây d ng c u ng ấ ướ ố b. Y u t v a là h c nh, đã cùng v i các cây xanh chung quanh t o thành b c tranh h u ữ ứ ừ Nh v y, t c so v i t ng di n tích đ t là c a di n tích m t n tình n i ti ng. ệ ặ ướ ư ậ ấ ổ ế khá cao n u so sánh v i nh ng khu đô th khác. Ngoài kho ng 10%, m t t l ị ữ ớ ộ ỷ ệ c t c u ng cho c dân thành ph , đi u hoà n i cho công d ng cung c p n ướ ướ ố ấ ướ ố c là trung tâm c a các th ng c nh: không c nh đ p nào nông dân, su i và h n ả ẹ ồ ướ c. c a Linh Đàm mà thi u v ng hình nh ph ng l ng và thoáng mát c a m t n ặ ướ ủ ắ ế ủ Nó ph n chi u c nh v t, làm tăng chi u cao không gian, đi u hòa vi khí h u, t o ạ ậ ề b u không khí trong lành và c m giác thanh bình cho du khách. ả ầ t còn có nh ng qu n th h Xung quanh khu v c Đ i Kim, Hoàng Li ể ồ ữ ệ ạ nh , bao g m c ng làng, ao sen đ y hoa mùa hè, t o nên m t không gian s ng khá ỏ ố ạ lý t ưở i b i nét phong thu m m m i và quy n rũ. ỷ ề ườ ở ế ạ
H Linh Đàm
Khu Đô Th Linh Đàm đã t o thành nh ng không gian ạ
ộ ộ ế ự ế ố ề ế ộ
ớ
ữ ố t th Linh Đàm đ u là nh ng bi ệ t th l n có sân v ệ ồ ị ẹ M i m t bi ệ ỗ n hoa l n v i nh ng tr c đ ụ ườ ớ ự ớ ữ ệ
ặ ằ ự ứ ế
ẻ ớ ự ư ữ ầ ộ ợ ị
ệ ườ
c nói chung đã hình cây xanh ệ t th có v trí g n nh ng công trình công c ng nh : ch , công viên, b nh ng h c …, giao thông thuân ti n. ọ ế ố ả ướ ộ
c các chuyên gia đô th đánh giá ẫ ượ
ị t nh t các y u t ế ố ặ đ c ế ừ ẹ ấ ố
v ki n trúc: c. Y u t ữ linh đ ng, k t c u ki n trúc đ p. t th là m t đóa hoa ki n trúc xinh ế ấ ế đ p và c thành ph là m t v t th muôn ng bi ộ ườ ả ẹ ự n r ng rãi hình muôn v . Bi ề ườ ộ bao quanh, v i hình th c ki n trúc đ i x ng, trang nghiêm và có m t b ng đ n ơ ố ứ gi n. Bi ả vi n, tr ệ ệ d. Các y u t : khi Hà N i nói riêng và c n thành hàng nghìn KĐT nh ng Linh Đàm v n đ ư là đ p, duyên dáng, đáng yêu, đã k th a và khai thác t tr ng c a Hà N i là cây xanh ủ ư ộ
ự ạ ơ . T ng di n tích cây xanh c a khu v c đ t h n 31,5 ha ủ
ỗ ổ ộ ố ượ ư c đi m: ể ố ầ ạ ọ ộ
ư
ệ ư ư ộ ố ỗ ả ố
ng ch t l ạ dân ph ph i ng i s nh hành lang đi l ồ ả ưở ấ ượ Ả
ổ ọ ổ ị ổ ng s giao thông c a m i ng i. ệ Tuy nhiên còn m t s nh M i chung c cao t ng c n b trí m t phòng h p, sinh ho t văn hoá c ng ộ ầ ộ ố đ ng. Hi n nay m t s chung c đã có phòng sinh ho t chung, nh ng còn m t s ư ồ ậ i th t chung c ch a có. M i bu i h p t ạ b t ti n và không có tính n đ nh và tính văn hoá. nh h ộ ng cu c ấ ệ h p và nh h ọ ườ ưở ủ ự ả ọ
ọ ố ạ ầ ư ườ ủ ỗ ể
ộ ố
ọ ư ư ơ ườ
ả ế
c k p th i r t nguy hi m. ả ờ ế ượ ị i dân c trú cũng nh ế ả ộ ệ ể
ị ủ ế
ư ị ị ụ ụ ả xã h i ộ ế i các toà nhà chung c cao t ng. Đ y đ các d ch v gi ầ
ố ơ ư ử ị ặ trong khu đô th Linh Đàm ch y u là các d ch v . Có các siêu th đ t i trí ăn u ng, các ố ầ ủ ử
ị ử ụ
ử ữ ữ t nh t ệ
ỉ ỉ ơ ạ
ị ơ ẻ ụ ể ị ể ụ
ợ ổ ấ ể
ị ầ ả
ệ ệ ệ ủ
ị ộ ả ế ể ng c a thành ph , ố ủ ươ ng trong quá trình đô th ươ ị
ể ủ
ộ
ấ trên đ a bàn Khu đô th Linh Đàm và các vùng ph c n đ y đ ụ ậ ế
ẩ ờ
ố
ị ụ ủ ể ộ ơ ế ị ị ề
t, tuy nhiên v n x y ra nh ng v tr m c ng đ i t p ụ ộ ố ố ướ ữ ẫ ả
ườ
ủ ộ
ả ạ
c đ p, tuy nhiên vi c gi ả ạ ệ ồ ặ ạ
ồ ướ ẹ ệ ạ ụ ườ ng vào đô th do các xe t ị
ừ ồ ơ công trình không đ ở ấ ố ạ ừ ượ
ườ
ng do không đ c khi l u thông trên đ ư ộ ố ế ở ỹ ấ ữ ầ ị
ộ
ấ ả ẻ ầ ủ ầ ạ ư ẫ
ệ
ng h c cho các ệ ả ộ ớ ụ ợ ị ườ ạ ọ
ạ ư ụ ể ồ ệ
ả
ể ả ư ầ ấ ả ờ
C n b trí đ ch đ xe máy, xe đ p cho m i ng ư khách vãng lai. Hi n nay m t s chung c nh N 4a, xe máy đ tràn h t s nh và ệ ể ng s đi l ấ i. Ban đêm c n l y xe máy đ t xu t hành lang, nh h i c a m i ng ạ ủ ự ưở ầ ấ ph i s p x p chuy n d ch r t m t công s c và th i gian. Nh t là lúc có vi c kh n ẩ ấ ể ả ắ ứ ấ ấ ị c p ho c có s c c n s tán không gi i quy t đ ờ ấ ự ố ầ ơ ặ ấ 3. Kinh t ế - Kinh t ngay d ướ ử d ch v khác nh các c a hàng u n tóc c t tóc, nhà t m h i, các c a hàng s a ắ ắ ụ ị ch a, các c a hàng may đo, các công ty d ch v kinh t ụ ặ , các c a hàng d ch v đ c ử ế ị v n, s a ch a xe, bán xăng…. bi ư ư ấ ồ - Đ y đ các công trình ngh ng i nh các khách s n nhà ngh ,khu du l ch, h ư ầ ủ câu cá… các khu vui ch i cho tr em kèm theo các d ch v . Công trình th d c th thao, các nhà thi đ u, sân tenis, các trung tâm th thao t ng h p, b b i… ể ơ ấ - Khu đô th dành kho ng g n 17 ha đ t, làm khu chuy n đ i c c u s n xu t ổ ơ ấ ả ấ nông nghi p, ti u th công nghi p đ th c hi n ch tr ể ự ủ ể chuy n ngh , gi i quy t lao đ ng, vi c làm cho đ a ph ề ệ hoá c a qu n Hoàng Mai. ậ - Có ngân hàng GP.Bank Linh Đàm s cung c p cho các khách hàng thu c m i ọ ẽ ầ ủ thành ph n kinh t ị ầ ượ ế c k t gói s n ph m d ch v c a ngân hàng. Đ ng th i, GP.Bank Linh Đàm đã đ ồ ị ả n i tr c tuy n v i các đi m giao d ch c a GP.Bank trên toàn qu c cho phép th c ự ớ ố ự ủ hi n giao d ch g i m t n i, rút nhi u n i ơ ử ệ - An ninh tr t t t ậ ự ươ ng, văn hóa 4. Môi tr nhiên tuy t đ p, ệ ẹ - Thiên nhiên c a Linh Đàm v n là m t vùng, phong c nh t ố ự ng xanh s ch cũng g p nhi u khó có h n gìn môi tr ề ườ ữ ễ khăn, vi c n o vét c i t o h Linh Đàm đang tri n khai khi n tình tr ng ô nhi m ế ể ố trên tr c đ h r i vãi xu ng i ch đ t cát n o vét t ả đ ượ ử c r a c che ch n kín và do các l p xe t ườ ắ tr ng gây b i ụ ướ - M t s qu đ t dành cho cây xanh đang d n b thay th b i nh ng công trình nhà hàng, công trình công c ng khác… d n làm m t c nh quan thiên nhiên - Có đ y đ các công trình giáo d c đào t o nh nhà tr , m u giáo trung ụ h c…, có nhà văn hóa, b nh vi n… ọ - Toàn khu v c Bán đ o Linh Đàm c n có quy ho ch b sung các công trình ự ổ ầ ph tr d ch v đ ng b v i quy ho ch dân c . C th là tr ụ ồ cháu, b nh vi n, nhà văn hoá th thao cho công đ ng, m r ng ch bình dân.. Yêu ợ ở ộ ể ệ c u là ph i tính toán đ có c s giáo d c m m non, giáo d c ph thông. Không ổ ụ ụ ơ ở ầ ng công tác và đ các gia đình ph i đ a các cháu đi xa r t m t th i gian nh h ưở ấ ể s c kho ứ ẻ
Ế
Ậ ằ
ự ự ủ ạ ợ ị ị
ể ị ề ể
ướ ch c đ i s ng, t
K T LU N Công tác quy ho ch xây d ng đô th nh m xác đ nh s phát tri n h p lí c a đô ặ ng phát tri n lâu dài cho đô th đó v các m t th t ng giai đo n và vi c ddingj h ị ừ ch c không gian ki n trúc, c nh quan và ch c s n xu t, t t ế ổ ứ ổ ứ ả
ạ ệ ấ ổ ứ ờ ố ả
môi tr ườ ng đô th . ị