Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
Ộ
ƯỜ
BTKN 4
Ấ Ề Ỉ
TR Ch đ : ƯỜ ủ ề KHÁI QUÁT TÁC Đ NG CHÍNH VÀ CH RA CÁC V N Đ MÔI Ộ NG QUAN TR NG C A D ÁN “TR M B M L U V C NHIÊU L C- Ộ Ủ Ự Ư Ự Ơ Ọ
Ạ TH NGHÈ” Ị
Nhóm: 1
Sinh viên Mã s sinh viên ố
1 91003083 Nguy n Th Minh H ng ị ươ ễ
Nguy n Vũ Mai Linh 2 91003094 ễ
3 91003077 Tr n Th Ng c Hà ị ầ ọ
Đ ng Ph 4 91003018 ặ ướ c H p ợ
Võ Duy Khánh 5 91003089
6 90903013 Hà Văn Hi pệ
N p bài: 23g30 ngày
29/09/2014
ộ
7 080169B Lê Ng c Huy ọ
Tp. H Chí Minh, 2014
ồ
1
M c l c ụ ụ
2
i thi u các ph ng pháp s d ng trong nghiên c u ĐTM:
I. Gi
ớ ệ ươ ử ụ ứ
1. Ph ng pháp ma tr n t ng tác: ươ ậ ươ
Ph ng pháp ma tr n t ng tác là m t trong nh ng ph ươ ậ ươ ữ ộ ươ ấ ử ụ ng pháp s m nh t s d ng ớ
trong ĐTM. Ma tr n đ n gi n trình bày ho t đ ng d án trên tr c hoành cà các thành ạ ộ ự ụ ậ ả ơ
ph n môi tr ng trên tr c kia. Khi m t ho t đ ng có th tác đ ng làm thay đ i thành ầ ườ ạ ộ ụ ể ộ ộ ổ
ph n môi tr ng, ghi nh n này đ c ghi l i trên ma tr n và có th mô t b ng khái ầ ườ ậ ượ ạ ể ậ ả ằ
ni m đ c trung b i đ l n riêng bi t ho c liên k t và các cân nh c quan tr ng. Có ở ộ ớ ệ ặ ệ ế ặ ắ ọ
nhi u phiên b n c a ma tr n đ n gi n đ c s d ng trong ĐTM, trong đó k c ma ả ủ ề ả ậ ơ ượ ử ụ ể ả
tr n b c. ậ ướ
2. Ph ng pháp s đ l i: ươ ơ ồ ướ
Ph ng pháp s đ l i là ph ng pháp nghiên c u ĐTM. Ph ng pháp th hi n các ươ ơ ồ ướ ươ ứ ươ ể ệ
m i quan h t ng h gi a ngu n tác đ ng và các y u t môi tr ệ ươ ố ỗ ữ ế ố ồ ộ ườ ế ng b tác đ ng k t ộ ị
ng pháp này th ng đ h p b ng s đ . Ph ợ ơ ồ ằ ươ ườ ượ c th hi n qua s đ chu i n i ti p. ơ ồ ỗ ố ế ể ệ
S đ l i h p nh t các tác đ ng và h qu trong m t quan h t ng tác nh t đ nh ơ ồ ướ ợ ệ ươ ệ ả ấ ộ ộ ấ ị
gi a ho t đ ng và thành ph n môi tr ng ch u tác đ ng k c các hi u ng th c p và ạ ộ ữ ầ ườ ệ ứ ứ ấ ể ả ộ ị
tam c p. S đ l i còn đ c bi i tên g i “bi u đ h qu ” và “cây tác đ ng”. ơ ồ ướ ấ ượ t d ế ướ ồ ệ ả ể ọ ộ
S đ l i có ý nghĩa l n đ i v i các tác đ ng ti m năng c a d án. Trình bày s đ ơ ồ ướ ủ ự ố ớ ơ ồ ề ớ ộ
i có tác d ng t t trong truy n th ng nghiên c u môi tr ng cho các đ i t ng quan l ướ ụ ố ứ ề ố ườ ố ượ
tâm. S đ này hi u qu trong vi c xác đ nh m i quan h gi a h th ng môi tr ng t ệ ữ ệ ố ơ ồ ệ ệ ả ố ị ườ ự
nhiên và kinh t ế xã h i ộ
ng pháp b n li t kê
3. Ph Là ph ng pháp nghiên c u ĐTM bao g m các b ng li t kê t ươ ươ ả ệ ứ ả ồ ệ ừ thành ph n môi tr ầ ườ ng
i các ti p c n h th ng k c l ng hóa các tác đ ng cho các ch u tác đ ng cho t ộ ị ớ ể ả ượ ệ ố ế ậ ộ
ph ng án và t ng thành ph n môi tr ng. ươ ừ ầ ườ
B ng li t kê mô t là ph ng pháp li t kê thành ph n môi tr ng c n nghiên c u cùng ả ệ ả ươ ệ ầ ườ ứ ầ
3
các thông tin v đo đ c, d đoán, đánh giá. ạ ự ề
B ng li t kê đ n gi n (g i t t kê) li t kê các thành ph n môi tr ả ệ ọ ắ ả ơ t là b ng li ả ệ ệ ầ ườ ầ ng c n
nghiên c u (có kh năng nh n/b tác đ ng). Ban đ u các b ng li ị ứ ầ ả ả ậ ộ ệ t kê ch s d ng cho ỉ ử ụ
t c các y u t khác. thành ph n môi tr ầ ườ ng, sau m r ng cho t ở ộ ấ ả ế ố
t kê các ho t đ ng c a TB và nh ng thành ph n môi
II. Xây d ng b ng li ự
ả ệ ạ ộ ủ ữ ầ
tr ng có kh năng b nh h ng: ườ ị ả ả ưở
t kê: 1. Xây d ng b ng li ự ả ệ
Ho t đ ng d án ng ch u tác đ ng M c đ tác đ ng ạ ộ ự Thành ph n môi tr ầ ườ ộ ị ứ ộ ộ
2 Không khí
Kh mùi n ử ướ c th i ả 1 N cướ
2 Đ tấ
1 N cướ B m n ơ ướ c th i ả
1 Không khí
2 N cướ X n c th i đã x lý ả ướ ử ả 1 Không khí
2 Không khí
c rác H th ng l ệ ố ượ 1 Đ tấ
1 Đ tấ Song ch n rác ắ
2 N cướ Sinh ho t công nhân ạ 1 Không khí
2 Không khí ử Ho t đ ng xây d ng, s a ạ ộ ự
4
ch aữ 1 Đ tấ
2. Trình bày các tác đ ng chính: ộ
a. Tác đ ng đ n môi tr
ng không khí: ộ ế ườ
Trong quá trình xây d ng h th ng công trình và v n hành cho d án, ch t l ng không ệ ố ấ ượ ự ự ậ
khí b tác đ ng do nh ng nguyên nhân: ữ ộ ị
ễ - B i, khí th i sinh ra do vi c đào đ t, san l p, v n chuy n gây ô nhi m ấ ụ ể ệ ậ ấ ả
- B i, khí th i phát sinh do máy móc thi công, xe c gi
không khí trong khu v c.ự
i. ơ ớ ụ ả
- B c x nhi ứ ạ
- Ti ng n, rung do v n chuy n và các công đo n s d ng máy móc thi
các quá trình thi công có phát sinh nhi t. t t ệ ừ ệ
ạ ử ụ ế ể ậ ồ ế ị t b
- H th ng song ch n, l
n ng.ặ
c rác tích t ng không t t đ n môi ệ ố ắ ượ ụ gây nh h ả ưở ố ế
- Mùi hôi phát sinh t
tr ng không khí ườ
rác th i công nhân. ừ ả
ng n c: ộ ế ườ ướ
Trong quá trình xây d ng h th ng công trình và v n hành cho d án, ch t l ng n
b. Tác đ ng đ n môi tr ự
ệ ố ấ ượ ự ậ ướ ị c b
- N c sau x lý và kh mùi s ít ô nhi m h n. ử
tác đ ng do nh ng nguyên nhân: ữ ộ
- N c th i c a công nhân gây ô nhi m n
ướ ử ẽ ễ ơ
c. ả ủ ướ ễ ướ
ng đ t: ộ ế ườ ấ
Trong quá trình xây d ng h th ng công trình và v n hành cho d án, ch t l ng đ t b
c. Tác đ ng đ n môi tr ệ ố
ự ấ ượ ự ậ ấ ị
- Rác th i d th a trong quá trình xây d ng, s a ch a.
tác đ ng do nh ng nguyên nhân: ữ ộ
- Rác tích t
ả ư ừ ự ử ữ
- Rác th i tr c ti p c a ng
h th ng song ch n và l t c rác. ụ ừ ệ ố ắ ượ
5
i lao đ ng. ả ự ế ủ ườ ộ
i tác đ ng c a TB :
III. Xây d ng S đ l ự
ơ ồ ướ ủ ộ
Xây d ng S đ l i : ơ ồ ướ ự
a.i.1. Ho t đ ng c a tr m b m ơ ủ ạ ộ ạ
Tác đ ng s c p ơ ấ ộ
6
Tác đ ng th c p ứ ấ ộ
a.i.2. Trình bày các tác đ ng chính : ộ
ườ ộ
ế - Trong khi v n hành b m chuy n t i s phát sinh ra nhi u ti ng n xung
a. Tác đ ng đ n môi tr ậ
ng không khí : ể ả ẽ ơ ế ề ồ
- Trong quá trình x th i khí nh h
quanh.
ng tr c ti p đ n môi tr ng không khí, ả ả ả ưở ự ế ế ườ
- H th ng thu gom kh mùi tích t
gây ra mùi khó ch u.ị
- Mùi hôi phát sinh t
nh h ng đ n không khí. ệ ố ử ụ ả ưở ế
- B i phát sinh khi v n hành máy móc, thi công, v n chuy n.
rác th i công nhân. ừ ả
ụ ể ậ ậ
b. Tác đ ng đ n môi tr
- Quá trình kh mùi có s d ng hóa ch t đ x lý nh h ử ụ
ng n c : ộ ế ườ ướ
ấ ể ử ử ả ưở ng đ n môi ế
tr ng n c. ườ ướ
- N c th i sau khi đã đ ả
c x lý s đ c th i pha loãng ra sông, tuy đã pha ướ ượ ử ẽ ượ ả
- N c th i c a công nhân gây ô nhi m n
loãng nh ng v n có nh h ng đ n môi tr ng n c xung quanh. ư ả ẫ ưở ế ườ ướ
c. ả ủ ướ ễ ướ
ế
ộ - H th ng thu gom và l ườ c rác s phát sinh nhi u rác d th a.
c. Tác đ ng đ n môi tr ượ
- Rác th i trong ho t đ ng và sinh ho t c a công nhân t
ệ ố ng đ t : ấ ẽ ư ừ ề
7
ạ ộ ạ ủ ả ạ ơ i n i làm vi c ệ
8
IV.Xây d ng Ma tr n tác đ ng c a TB : ậ
ủ ự ộ
a.i.1. Xây d ng Ma tr n : ự ậ
Ho t đ ng ạ ộ Không khí Nước Đ tấ KT -XH Sinh v tậ
Th i n c ra sông - - - ả ướ
X lý mùi + - + + ử
L c rác - + + + + ượ
Kh mùi n + - - ử ướ c th i ả
Song ch n rác - - ắ
Sinh ho t công nhân - + ạ
a.i.2. Trình bày các tác đ ng chính : ộ
- Ho t đ ng x lý mùi và kh mùi n
ng không khí : ộ ế ườ
a. Tác đ ng đ n môi tr ạ ộ
ử ử ướ ự c th i s tác đ ng tích c c ả ẽ ộ
đ n không khí xung quanh khu v c làm vi c. ế ự ệ
- Ho t đ ng l ạ ộ
c rác và song ch n rác s gi l ượ ẽ ữ ạ ắ ả i ph n l n rác th i, ầ ớ
- Ngoài ra còn có các ho t đ ng v n chuy n, thu gom rác có phát sinh ậ
anh h ng đ n không khí. ưở ế
ạ ộ ể
ra b i.ụ
b. Tác đ ng đ n môi tr
- Trong quá trình x lý và kh mùi n
ng n c : ộ ế ườ
ướ ử ử ướ ả c th i b ng hóa ch t, có nh ả ằ ấ
- S d ng song ch n rác và l
ng n c xung quanh. h ưở ng tiêu c c đ n môi tr ự ế ườ ướ
c rác trong môi tr ng n c có tác ử ụ ắ ượ ườ ướ
- N c th i sinh ho t c a công nhân.
ng n c. đ ng làm gi m ô nhi m môi tr ộ ễ ả ườ ướ
9
ạ ủ ướ ả
c. Tác đ ng đ n môi tr
- Th i n
ộ ế ườ ng đ t, sinh v t xung quanh : ậ
c đã x lý ra pha loãng sông Sài Gòn làm nh h ả ướ ả ưở ế ng đ n ấ ử
nhi u sinh v t s ng xung quanh, tuy đã gi m b t ô nhi m. ậ ố ề ễ ả ớ
- H th ng l ệ ố
10
c rác s làm b t ô nhi m cho môi tr ng xung quanh. ượ ẽ ễ ớ ườ
C VÀ NH N XÉT THU Đ C T 3 PP. LÝ
V. SO SÁNH CÁC TÓM L
ƯỢ Ậ ƯỢ Ừ
GI I CÁC N I DUNG KHÁC NHAU. Ộ Ả
1.
ng pháp t kê các ho t đ ng c a TB và các thành ph n môi ươ ạ ộ ủ ầ
b ng li ả ng có kh năng b nh h ng. ả ườ
ưở ả ố ự ươ
Ph tr ủ ng pháp này d a trên vi c l p b ng th hi n m i quan h gi a các ho t đ ng c a ể ệ ng có kh năng ch u tác đ ng b i d án nh m m c tiêu ạ ộ ụ ằ ị ố
t s bao quát ệ ị ả ệ ậ ả ườ ng. M t b ng ki m tra đ ộ ả ệ ữ ở ự ộ c xây d ng t ự ượ ể ộ
ộ ng c a d án, cho phép đánh giá s b m c đ tác đ ng ề
ng các tác đ ng c b n nh t c n đ c đánh giá chi ti ố ẽ ơ ộ ứ ộ t. ế ườ ơ ả ủ ự ấ ầ ượ Ph d án v i các thông s môi tr ớ ự nh n d ng tác đ ng môi tr ạ ườ ậ t c các v n đ môi tr c t đ ấ ượ ấ ả và đ nh h ướ ị ộ
ng pháp này, có 2 lo i b ng li t kê ph bi n nh t g m b ng li ạ ả ệ ổ ế ấ ồ ả ệ ơ t kê đ n
Đ i v i ph ươ ố ớ gi n và b ng li ả ả ệ t đánh giá s b m c đ tác đ ng. ơ ộ ứ ộ ộ
c trình bày d t kê đ n gi n: đ i d ng các câu h i v i vi c li t kê đ y đ ượ ướ ạ ệ ệ
ấ ỏ ớ ỏ
ứ ứ ủ
ả ờ ụ ố ể
ầ ủ ả ng liên quan đ n d án. Trên c s các câu h i này, các chuyên gia ơ ở ở ứ i các câu h i này m c ỏ ầ t đ sàng l c các lo i tác ạ ọ ng cho vi c t p trung nghiên c u các tác ứ ườ ớ ấ ng c a d án t ủ ự ả ề ả ừ ệ ậ ườ ướ
- B ng li ơ ệ ả các v n đ môi tr ế ự ề nghiên c u ĐTM v i kh năng, ki n th c c a mình c n tr l ế t kê này là m t công c t đ nh n đ nh, nêu v n đ . B ng li ộ ệ ị ậ ộ đ ng môi tr đó đ nh h ộ ị đ ng chính. ộ
ng t ươ ả
ả ượ ộ ị
ứ ộ ệ ạ ộ ộ
ộ ự ệ ỉ
t kê đánh giá s b m c đ tác đ ng: nguyên t c l p b ng cũng t B ng li ự ư nh ệ ộ ơ ộ ứ ộ ả ắ ậ t kê đ n gi n, song vi c đánh giá tác đ ng đ b ng li c xác đ nh theo các m c đ khác ệ ệ ả ng là tác đ ng không rõ r t, tác đ ng rõ r t và tác đ ng m nh. Vi c xác nhau, thông th ệ đ nh này tuy v y v n ch có tính ch t phán đoán d a vào ki n th c và kinh nghi m c a ủ ị chuyên gia, ch a s d ng các ph ứ ng. ấ ng pháp tính toán đ nh l ươ ơ ườ ậ ẫ ư ử ụ ệ ế ượ ị
t kê là m t ph ộ ệ ươ ư ệ ả ả ơ ỉ
ạ ộ ổ ợ
ng b sung tài li u c n thi ệ ờ ả t cho nghiên c u ĐTM. Nh v y, ph i ồ ư ậ ệ ầ ướ
ọ ng pháp này ph thu c r t nhi u vào vi c l a ch n ứ ề ấ ằ ộ ấ ệ ự
Nh v y, l p b ng li ng pháp đ n gi n, nh ng hi u qu không ch cho ư ậ ậ ả vi c nh n d ng các tác đ ng mà còn là m t b ng t ng h p tài li u đã có, đ ng th i giúp ộ ả ậ ệ cho vi c đ nh h ế ệ ị th y r ng, hi u qu c a ph ụ ươ ệ chuyên gia và trình đ , kinh nghi m c a các chuyên gia đó. ổ ả ủ ộ ủ ệ
ễ ể ế ợ ọ ộ i đánh gía n m v ng n i dung h a đ ng ữ ộ
ắ ườ cho công tác này là ít t n kém Ư ể phát tri n). Do v y vi c đ u t ể u đi m: đ n gi n d làm d hi u (N u ng ễ ệ ầ ư ả ậ ố
11
Nh c đi m: k t qu đánh giá hoàn toàn d a vào y u t c m tính, ch quan. ượ ế ố ả ự ủ ể ế ả
i ơ ồ ướ các ho t đ ng c a TB và các thành ph n môi ủ ầ
s đ l ng pháp ng có kh năng b nh h ạ ộ ng.. ươ ườ ưở ị ả ả
2. Ph tr ng pháp này d a trên vi c xác đ nh m i quan h t ệ
ệ ươ ng h gi a ngu n tác đ ng và ồ ỗ ữ ộ
môi tr ố c di n gi ễ ị ượ ị
ự ng b tác đ ng đ ộ ườ ng pháp này có th xác đ nh đ ậ i theo nguyên lý nguyên nhân và h u c các tác đ ng tr c ti p (s c p) và ơ ấ
ả ượ ng pháp này đ ể ứ ấ ế ộ ượ ự ế ể ệ ơ ồ ạ c th hi n qua s đ m ng
Ph ươ các y u t ế ố qu . B ng ph ị ả ằ chu i các tác đ ng gián ti p (th c p). Ph ỗ ươ l i nhi u d ng khác nhau. i d ướ ướ ươ ộ ề ạ
u đi m: d nh n th y nguyên nhân c a s tác đ ng. Ư ể ễ ậ ủ ự ấ ộ
Nh c đi m: khó tìm th y đ c đi m d ng có chút c m tính. ượ ấ ượ ể ừ ể ả
3. Ph
ầ ủ ạ ộ ườ ng
ng.. ưở ươ ả ma tr nậ các ho t đ ng c a TB và các thành ph n môi tr ị ả
t kê. B ng ma tr n cũng ậ ự ươ ủ ả ệ
ng pháp có kh năng b nh h ng pháp ma tr n là s phát tri n ng d ng c a b ng li ng t
ậ ủ ự ậ ụ ự ố ể ầ
ố m c đ đ nh l ế ừ ố ứ ộ ả ạ ọ ệ ộ ể
1 đ n 10. T ng s đi m ph n ánh thành ph n môi tr ả ở ứ ộ ị 1 đ n 5 ho c t ượ ế ơ ổ ặ ừ ườ ế ả
ng nào b tác đ ng m nh nh t. M c dù v y, ph ớ đó là s đ i chi u t ng ho t đ ng c a d án v i ng đ đánh giá m i quan h nguyên nh n – h u ậ ng cao h n v i vi c cho đi m m c đ tác đ ng theo thang đi m ể ng ho c thông ặ ầ ư ng pháp này cũng v n ch a ẫ ươ ặ ậ
ị c quy mô, c ườ ng hóa đ ng đ tác đ ng. Ph ể ứ d a trên nguyên t c c b n t ự ự ắ ơ ả ươ t ng thông s ho c thành ph n môi tr ặ ừ qu t ừ s môi tr ố l ượ ườ ớ ệ ố ể ấ ộ ộ ườ ạ ộ ượ
u đi m: cùng lúc có th đánh giá tác đ ng c a nhi u ho t đ ng phát tri n, đánh giá ạ ộ ủ ể ề ể ộ
Ư ể vi c t ng h p d dàng. ệ ổ ợ ễ
12
Nh c đi m: các ho t đ ng phát tri n đ u tr ng thái tĩnh. ượ ạ ộ ề ở ạ ể ể