NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG

ƯỜ

TR KHOA MÔI TR

Ạ Ọ ƯỜ

Ắ NG & B O H LAO Đ NG Ộ

Ứ Ả

Môn h cọ

ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR

NG

ƯỜ

ủ ề

Ch đ : Anh(ch ) hãy ng d ng ph ị

ng pháp nghiên c u ĐTM đ khái ứ ng quan tr ng c a d ọ

ườ

ủ ự

BTKN ươ ấ án Tr m b m Nhiêu L c –Th Nghè

ứ quát các tác đ ng chính và ch ra các v n đ môi tr ị ạ

ề ộ

ơ

Nhóm: 9

Sinh viên Mã s sinh viên ố

Bùi Quyên Anh 91102003 1

91101008 2 Nguy n Bình ễ

Võ Kim Ngân 91102208 3

Võ Th Quỳnh Trâm 91102144 4 ị

91102152 5 Lê Th M Trinh ị ỹ

N p bài: 23g30 ngày 01/10/2014

91102162 6 Ph m Th y Thanh Tuy n ề ụ ạ

M C L C Ụ Ụ

1. GI I THI U CÁC PH NG PHÁP S D NG TRONG NGHIÊN C U ĐTM. Ớ Ệ ƯƠ Ử Ụ Ứ

1.1 Ph ng pháp h th ng ươ ng pháp đ n gi n –ph ơ ả ươ ệ ố

ng pháp ma tr n,s đ l t kê là các ph ươ ậ ơ ồ ướ ệ ị ị

ơ ạ ộ ầ ẩ

ng pháp đ n gi n xác đ nh đ nh Ph ả tính các tác đ ng. Trong nghiên c u ĐTM chúng ta c n m t s ho t đ ng: xác đ nh chu n b ị mô t ng ,d đoán và đánh giá, l a ch n các ho t đ ng d ki n. môi tr i và b ng li ả ứ ự ươ ộ ố ọ ị ự ế ng b nh h ị ả ộ ườ ạ ộ ưở ự ả

1.1.1 Ph ng pháp l p b ng li t kê ( Check list) ươ ậ ả ệ

ả ự ươ ệ ậ ệ ữ

ố ộ c xây d ng t ng. M t b ng ki m tra đ ể ệ ị ượ ườ ộ ả ố ườ ả ể

c t ng c a d án, cho phép đánh giá s b m c đ tác đ ng và đ nh h ng pháp này d a trên vi c l p b ng th hi n m i quan h gi a các ho t đ ng c a d án ủ ự ạ ng có kh năng ch u tác đ ng b i d án nh m m c tiêu nh n d ng ậ ở ự ấ t c các v n ố ẽ ng các tác ướ ạ ộ ụ ượ ấ ả ị t s bao quát đ ộ ự ơ ộ ứ ộ

c đánh giá chi ti t. Ph v i các thông s môi tr ớ tác đ ng môi tr ộ đ môi tr ủ ự ườ ề đ ng c b n nh t c n đ ấ ầ ượ ơ ả ộ ế

t kê ph bi n nh t g m b ng li t kê đ n gi n và ươ ệ ổ ế ấ ồ ả ệ ả ơ

Đ i v i ph ố ớ b ng li ả ng pháp này, có 2 lo i b ng li t đánh giá s b m c đ tác đ ng. ơ ộ ứ ộ ạ ả ộ ệ

ơ ả ướ ạ ầ ủ ệ ệ

t kê đ n gi n: đ ườ

ỏ ớ ỏ i các câu h i này ở ứ ộ ả ờ ế ị

ỏ t đ sàng l c các lo i tác đ ng môi tr ng c a d t kê đ y đ các v n ấ ứ ng liên quan đ n d án. Trên c s các câu h i này, các chuyên gia nghiên c u m c đ nh n đ nh, nêu ậ ả ủ ự ườ ộ ạ ọ

i d ng các câu h i v i vi c li B ng li ệ ả đ môi tr ơ ở ề ĐTM v i kh năng, ki n th c c a mình c n tr l ớ v n đ . B ng li ề ả ấ đó đ nh h án t ị c trình bày d ượ ế ự ầ ứ ủ t kê này là m t công c t ụ ố ể ộ ng cho vi c t p trung nghiên c u các tác đ ng chính. ệ ậ ệ ướ ừ ứ ộ

ng t ươ ả

ả t kê đánh giá s b m c đ tác đ ng: nguyên t c l p b ng cũng t ộ ệ ộ ơ

ắ ậ ị ộ ệ ạ ộ ộ ị

ệ ấ ỉ

ng pháp tính toán đ nh l ế ng. ự ư ả nh b ng B ng li ơ ộ ứ ộ ả c xác đ nh theo các m c đ khác nhau, thông t kê đ n gi n, song vi c đánh giá tác đ ng đ li ứ ộ ượ ệ ệ ậ ng là tác đ ng không rõ r t, tác đ ng rõ r t và tác đ ng m nh. Vi c xác đ nh này tuy v y th ệ ệ ườ v n ch có tính ch t phán đoán d a vào ki n th c và kinh nghi m c a chuyên gia, ch a s ư ử ủ ứ ẫ d ng các ph ụ ự ị ươ ượ

t kê là m t ph ộ ả ệ ả ả ơ ỉ

ư ệ ồ ờ

ng b sung tài li u c n thi ấ ằ ư ậ ợ ứ ệ ả

ầ ụ ệ ự ề ọ ộ

ệ ng pháp đ n gi n, nh ng hi u qu không ch cho vi c Nh v y, l p b ng li ươ ư ậ ậ ệ nh n d ng các tác đ ng mà còn là m t b ng t ng h p tài li u đã có, đ ng th i giúp cho vi c ệ ạ ổ ộ ả ộ ậ ệ đ nh h t cho nghiên c u ĐTM. Nh v y, ph i th y r ng, hi u ế ổ ướ ị ng pháp này ph thu c r t nhi u vào vi c l a ch n chuyên gia và trình đ , kinh qu c a ph ộ ấ ươ ả ủ nghi m c a các chuyên gia đó.[1] ủ ệ

• Rõ ràng, d hi u.

u đi m: Ư ể

ễ ể

• Ph ươ các tác đ ng.ộ

ư ạ ng pháp có vai trò là m t công c nh c nh h u ích v ph m vi cũng nh d ng ở ữ ụ ề ắ ạ ộ

• Giúp xác đ nh các tác đ ng và có th giúp ng tr ng c a tác đ ng.

i th c hi n có c h i xác đ nh t m quan ể ộ ị ườ ơ ộ ự ệ ầ ị

ủ ộ ọ

• Ph

Nh ượ c đi m: ể

ng pháp ch a đ ng nhi u nhân t ch quan c a ng i đánh giá. ươ ứ ự ề ố ủ ủ ườ

• Ph thu c vào nh ng quy ướ s quy đ nh cho t ng thông s . ố ố

ụ ữ ộ ể c có tính ch t c m tính v t m quan tr ng, các c p, đi m ấ ả ề ầ ấ ọ

ừ ị

• H n ch trong vi c t ng h p t ế ạ khác nhau.

• Các danh m c ho c quá chung chung ho c không đ y đ . ầ ủ

t c các tác đ ng, đ i chi u, so sánh các ph ng án ệ ổ ợ ấ ả ế ộ ố ươ

ụ ặ ặ

• M t s tác đ ng d l p l h p thành t ng tác đ ng. ổ ợ

i, do đó đ ộ ố ễ ặ ạ ộ ượ ệ ổ c tính toán hai ho c nhi u l n trong vi c t ng ề ầ ặ

• Không ch ra đ

• Thi u d đoán các tác đ ng trong t

c m i liên h gi a nguyên nhân và h u qu c a các tác đ ng. ỉ ượ ệ ữ ả ủ ậ ố ộ

ng lai. ế ự ộ ươ

• Ph ươ tr c tác đ ng. ắ

i thích, truy n t i và quan ủ ụ ằ ả ề ả

ng pháp này không có các quy trình, th t c nh m gi ộ

1.1.2 Ph ng pháp ma tr n ( Matrix) ươ ậ

ậ ườ ậ

ng còn g i là ph ọ ạ ộ ng pháp ma tr n môi tr ộ ệ ệ ố

c li ộ t kê các nhân t ụ ươ ể ượ môi tr ố ớ ệ

t kê trên tr c hoành, nhân t i. Cách làm này cho phép xem xét quan h nhân qu ườ môi tr ệ ạ ộ c l ượ ạ ụ

c li ệ ữ ườ ồ

ờ ng c a các ho t đ ng riêng l trên t ng nhân t ố ợ ng pháp ma tr n (matrix method) ph i h p ng có ng ườ ả ự ng vi c xem xét chúng d a ệ t các . Có th phân bi ể ố ạ ộ ộ ị ủ ẻ ệ

Ph ươ t kê các hành đ ng c a các ho t đ ng phát tri n v i vi c li li ủ ệ th b tác đ ng vào m t ma tr n. Ho t đ ng đ ậ ộ ể ị t kê trên tr c tung, ho c ng đ ặ ượ c a nh ng tác đ ng khác nhau m t cách đ ng th i. Thông th ộ ủ trên s đánh giá đ nh l ừ ph ự ng pháp ma tr n c th sau: ượ ậ ụ ể ươ

ươ ậ ươ ụ

ườ ộ

ộ môi tr ng pháp ma tr n t ụ ng nào thì ng ả môi tr ấ ườ ườ ế ố ộ

• Ph ơ các hành đ ng, tr c tung ghi các nhân t ố nhân t đ ng thì đ tr ng. Có th xem ph ộ ti n, đ ng th i xem xét đ n nhi u tác đ ng trên cùng m t tài li u. ề ế

ng tác đ n gi n: Simple interaction Matrix. Tr c hoành ghi ế ng. Hành đ ng nào có các tác đ ng đ n ộ i ta đánh d u “X “, bi u th có tác đ ng, n u không có tác ả ng c i ươ ườ ụ

ể ị ng pháp này là m t d ng danh m c môi tr ộ ạ ộ ể ố ờ ể ế ệ ồ ộ

ị ươ ị

ng pháp ma tr n có đ nh l ượ ậ ỉ ậ ứ ộ

ấ ả i đ u tiên đ xu t ph c c a Leopold, ng ộ ườ ầ ủ ấ

ướ ủ ộ ề ấ

• Ph ng: (Quantified Matrix) ho c đ nh c p (Grad Matrix). ặ Trên các ô c a ma tr n không ch ghi có hay không có tác đ ng mà ph i ghi m c đ và ươ ng t m quan tr ng c a tác đ ng. Theo quy ộ ầ c đánh giá theo 10 c p. Không tác pháp ma tr n vào năm 1971, thì m c đ tác đ ng đ ứ ộ ố đ ng thì đ ề ộ

c đi m 10. T m quan tr ng c a nhân t c đi m 1, tác đ ng nhi u nh t đ ộ ủ ọ ậ ượ ượ ể ấ ượ ủ ể ầ ọ

ể ể ọ

c đi m 1. Vi c cho đi m d a vào c m tính c a ng c ghi đi m theo 10 c p. H t s c quan tr ng đ ườ ế ứ ả ượ ể ấ ự c đi m 10, ít quan ượ ặ ủ i đánh giá, ho c c a ủ ể ệ

môi tr ng cũng đ ườ tr ng nh t đ ấ ượ ọ nhóm chuyên gia đánh giá.

ng đ i v i t ng ho t đ ng phát tri n đ ườ ố

ng tác gi a các nhân t ọ ấ môi tr ự ạ ộ ữ

c xác đ nh ị ớ ng v i ườ c coi là quan i nhi u nhân t ưở ả ố ể ượ môi tr ố khác thì đ ượ ố

ng đ n các nhân t ít nh h T m quan tr ng c a các nhân t ố ớ ừ ầ b ng cách l y ý ki n chuyên gia, d a theo ma tr n t ậ ươ ằ ng t nhau. M t nhân t ớ ề ộ khác. tr ng h n các nhân t ố ơ ủ ế nào đó có kh năng nh h ả ưở ố ả ế ọ

ườ đ ố ượ ị ằ c bi u th b ng ể

ng c a t ng nhân t ng.[2] M c đ tác đ ng đ n ch t l ấ ượ ộ m i quan h gi a đ đo c a nhân t ủ ế ệ ữ ộ ứ ộ ố ng chung c a môi tr ủ ớ đó v i ch tiêu môi tr ỉ ủ ừ ườ ố

u đi m: Ư ể

ng pháp ma tr n r t có giá tr cho vi c xác đ nh tác đ ng c a d án và đ a ra ư ủ ự ộ ị ị ậ ấ

• Ph đ ượ

ươ c hình th c thông tin tóm t t đánh giá tác đ ng. ứ ắ ệ ộ

ng pháp đ n gi n, d s d ng, không đòi h i nhi u s li u môi tr ề ố ệ ả ỏ

• Là ph ươ l ể ạ

• M i quan h gi a phát tri n và môi tr

ng minh đ i có th phân tích t ễ ử ụ ượ ng nh ng ư ườ . c nhi u ho t đ ng khác nhau lên m t nhân t ố ơ ườ ạ ộ ề ộ

• Có th đánh giá s b m c đ tác đ ng.

ng đ c th hi n rõ ràng. ệ ữ ể ố ườ ượ ể ệ

ơ ộ ứ ộ ể ộ

• Không gi

Nh ượ c đi m: ể

i thích đ ng th c p và các nh h ng ti p theo. ả ượ c các nh h ả ưở ứ ấ ả ưở ế

ư ạ ộ ư ế ế ộ ệ t

• Ch a xét đ n di n bi n theo th i gian c a các ho t đ ng, tác đ ng nên ch a phân bi ủ đ ượ

• Ng

ờ ễ c tác đ ng lâu dài hay t m th i. ạ ộ ờ

• Không gi

i đ c ph i t gi ườ ọ ả ự ả i thích m i liên quan gi a nguyên nhân và h u qu . ả ữ ậ ố

i thích đ c s không ch c ch n c a các s li u. ả ượ ự ắ ủ ố ệ ắ

c nguyên lý/ nguyên t c xác đ nh các s li u v ch t l ng và s ượ ố ệ ấ ượ ề ắ ị ố ư

• Không đ a ra đ l ượ

• Không có tiêu chu n đ xác đ nh ph m vi và t m quan tr ng c a tác đ ng. ạ

ng.

ủ ể ầ ẩ ọ ộ ị

1.1.3 Ph ng pháp m ng l i ( Networks) ươ ạ ướ

ng pháp này d a trên vi c xác đ nh m i quan h t ệ ị ỗ ữ ệ ươ ộ

môi tr ườ ộ ậ

ng pháp này đ ự ế c th hi n qua s đ m ng l ng b tác đ ng đ ể ươ ứ ấ ng h gi a ngu n tác đ ng và các ố ồ i theo nguyên lý nguyên nhân và h u qu . B ng c di n gi ả ằ ễ ả c các tác đ ng tr c ti p (s c p) và chu i các tác đ ng ộ ơ ấ ượ ạ i nhi u d ng ơ ồ ạ ỗ i d ướ ướ ộ ể ệ ượ ề

Ph ươ ự y u t ế ố ượ ị ph ng pháp này có th xác đ nh đ ươ gián ti p (th c p). Ph ế khác nhau.[3]

u đi m: Ư ể

ữ c nh ng tác đ ng nhi u b c và tác đ ng cu i cùng, t ậ ừ ố ể

• Có th phân tích đ ể th y rõ đ ượ

ng t c các tác đ ng đó có nh h ấ ượ ộ ề t hay x u nh th nào đ i v i môi tr ố ộ ư ế đó có th ng. ườ ố ớ ộ ưở ả ấ

c nh ng hành đ ng tích c c, h n ch hay phòng tránh đ ữ ự ế ạ ượ c nh ng tác ữ

• Phát huy đ ộ đ ng tiêu c c đ n tài nguyên môi tr ộ

ng. ượ ự ế ườ

• Cho bi ng. tr

t nguyên nhân và con đ ng d n t ế ườ ẫ ớ ậ i h u qu tiêu c c đ i v i tài nguyên môi ự ố ớ ả

• Cho th y m t cái nhìn t ng quát v tác đ ng l n nhau gi a các ho t đ ng. ề

ườ

ạ ộ ữ ẫ ấ ộ ổ ộ

• T m t ho t đ ng ban đ u hay trung gian có th nhìn th y đ hay tác đ ng cu i cùng.

c tác đ ng b c sau đó ể ấ ầ ượ ậ ộ

ừ ộ ộ ạ ộ ố

• Ph i li

Nh ượ c đi m: ể

ả ệ t kê toàn b các tác đ ng trong ho t đ ng c a d án nên ph c t p, c u kì. ạ ộ ủ ự ứ ạ ầ ộ ộ

ộ ộ

ộ ể ề ộ

• M t tác đ ng có th là y u t ể ế ố , và m t nhân t t ị ộ ố ộ ố vi c xây d ng m ng l ướ ạ ự ệ đ ng chính, đâu là nguyên nhân chính, và nhân t ộ

ch u tác đ ng, và m t nhân ộ khác nhau nên ủ i là khó khăn và ph c t p, đi u quan tr ng ph i tìm ra đâu là tác tác đ ng đ n nhi u nhân t ế ộ ch u tác đ ng có th ch u tác đ ng c a nhi u y u t ế ố ị ả ứ ạ ố ị ề ọ ề

ch u tác đ ng chính. ộ ố ị

ng pháp này không phân tích đ c m t cách t ng minh các tác đ ng c a hành ượ ộ ườ ủ ộ ươ

• Ph đ ng lên các nhân t ộ

• Ch a phân tích đ

vì không cho đi m. ố ể

c m c đ n ng nh c a tác đ ng. ư ượ ứ ộ ặ ẹ ủ ộ

1.2 Nhóm ph ng pháp tr giúp ươ ợ

1.2.1 Ph ng pháp ch p b n đ ươ ậ ả ồ

ộ ủ ế ừ

ươ ườ ươ ứ ế ả

ả ả

ả ồ

ả ườ ả ồ ấ ư

ậ ồ ả ả ặ l ng cùng t ỷ ệ ộ ớ ự ệ ệ

ng pháp này nh m xem xét s b các tác đ ng c a d án đ n t ng thành ph n môi Ph ằ ầ ự ơ ộ đó đ nh h ng nghiên c u ti p theo. Ph tr ồ ự ng pháp ch p b n đ d a ng trong vùng, t ị ừ ướ ự ậ trên nguyên t c so sánh các b n đ chuyên ngành (b n đ d a hình, b n đ th m th c v t, ồ ị ồ ả ắ ấ ng, b n đ s d ng đ t, b n đ phân b dòng ch y m t, b n đ đ a ch t, b n đ th nh ố ồ ị ồ ử ụ ưỡ ồ ổ ả . Hi n nay b n đ đ a m o, b n đ phân b dân c …) v i các b n đ môi tr ệ ồ ả ố ả ạ ồ ị ả k thu t GIS (H thông tin đ a lý) cho phép th c hi n ph ng pháp này m t cách nhanh chóng ươ ị ậ ỹ và chính xác.

ự ng pháp ch ng b n đ đ n gi n, nh ng yêu c u ph i có s li u đi u tra v vùng d án ố ệ ồ ơ ư ề ề ầ ả ả ồ

ả t và chính xác. Ph ươ đ y đ , chi ti ầ ủ ế

ề ề ố ệ ử ệ ậ ằ ượ ng, th y văn, ủ

Ph ươ kinh t xã h i t ng pháp th ng kê: Nh m thu th p và x lý các s li u v đi u ki n khí t ế ố i khu v c xây d ng D án. ộ ạ ự ự ự

1.2.2 Ph ng pháp mô hình hóa (Modeling) ươ

ậ ế ươ ế ể ỏ

ặ ự ế ề

ễ ộ

ng pháp này là cách ti p c n toán h c mô ph ng di n bi n quá trình chuy n hóa, bi n ế ễ ấ ng c a các ch t ô v thành ph n và kh i l ủ ố ượ ầ ng pháp có m c đ đ nh l ng và ứ ộ ị ượ ươ nhiên và d báo tác ự ự ệ ậ ỏ ọ

ậ ng, ki m soát các ngu n gây ô nhi m. Ph ọ đ i (phân tán ho c pha loãng) trong th c t ổ nhi m trong không gian và theo th i gian. Đây là m t ph ờ đ tin c y cao cho vi c mô ph ng các quá trình v t lý, sinh h c trong t ộ đ ng môi tr ồ ộ ườ ể ễ

Các mô hình đang đ c áp d ng r ng rãi trong đ nh l ượ ụ ộ ị ượ ng tác đ ng môi tr ộ ườ ng g m: ồ

2, NOx, CO t

Các mô hình ch t l ng không khí: d báo phát tán b i, SO ng khói; ấ ượ ụ ự ừ ố

ự ướ ễ

ờ ễ

ưỡ ạ ặ ơ

ự ả ưỡ ự ự

i đ t; D báo xâm nh p m n vào sông, n c: D báo phát tán ô nhi m h u c (DO, BOD) theo dòng sông và ữ ơ ng (N, P) theo dòng sông và theo th i gian; ờ ồ ngu n ừ ng hóa…); D báo xâm nh p m t và ặ ướ ướ ấ i đ t; ễ ễ ậ ặ ấ

c d t trong sông, bi n; Các mô hình ch t l ng n ấ ượ theo th i gian; D báo phát tán ô nhi m dinh d ự D báo phát tán các ch t đ c b n v ng (kim lo i n ng, hydrocacbon đa vòng th m) t ấ ộ ề ữ th i; D báo ô nhi m h ch a (ô nhi m h u c , phú d ậ ễ ồ ứ c d phân tán ch t ô nhi m trong n ướ ướ ấ D báo lan truy n ô nhi m nhi ệ ề ữ ơ ự ể ự ễ

Các mô hình d báo lan truy n d u; Các mô hình d báo b i l ng, xói l b sông, h , bi n; ề ầ ồ ắ ự ự ở ờ ể ồ

Các mô hình d báo lan truy n đ n; ộ ồ ự ề

Các mô hình d báo lan truy n ch n đ ng; ự ề ấ ộ

Các mô hình d báo đ a ch n. ự ấ ị

ệ ử ụ ươ ể

ư ầ ữ ỏ ả ự ứ ả ầ ủ ầ

Nh ng l u ý trong vi c s d ng ph ph ng g n đúng v i đi u ki n t ớ chính xác; c n ki m ch ng k t qu d báo v i th c t ể ng pháp này là: ph i l a chon đúng mô hình có th mô ủ nhiên c a vùng nghiên c u; s li u đ u vào ph i đ y đ , ố ệ ả ự ệ ự ế . ự ế ề ứ ầ ớ

1.2.3 Ph ng pháp vi n thám và GIS ươ ễ

ng pháp vi n thám d a trên c s gi ự i đoán các nh v tinh t ả ơ ở ả ệ ạ

c m t cách t ng th ễ ầ ự ự ộ ượ ề ể

ổ ử ụ ả ậ ấ

i khu v c d án, k t h p ế ợ Ph ươ ể s d ng các ph n m m GIS (Acview, Mapinfor, ...) có th đánh giá đ ử ụ hi n tr ng tài nguyên thiên nhiên, hi n tr ng th m th c v t, cây tr ng, đ t và s d ng đ t ấ ồ ệ cùng v i các y u t ự khác. t ệ ạ nhiên và các ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ố ự ạ ớ ế

2. XÁC Đ NH TÁC Đ NG THEO PH NG PHÁP LI T KÊ Ộ Ị ƯƠ Ệ

t kê 2.1 B ng li ả ệ

- N c ướ

M c đ tác đ ng ạ ủ ự ứ ộ ộ ườ ng ch u tác ị Ho t đ ng c a d ộ án Thành ph n môi tr ầ đ ngộ

- Không khí

- Dân c _Xã h i ộ ư

+ + Thu gom n ướ c th i ả + +

- Không khí

- N cướ

+ + Kh mùi n ử ướ c th i ả + +

- N cướ

- X tràn ả

- N cướ

X n c th i đã x lí ả ướ ử ả - -

- N cướ

+ + L c rác ượ

- N cướ

- Không khí

- i tháp ạ X lý mùi t ử ph n ng ả ứ + +

- N cướ

-

- Không khí

- Đ tấ

ủ ạ - Sinh ho t c a công nhân -

- N cướ

Ch nh pH + + ỉ

B ng 2.1 t kê m c đ tác đ ng t ả B ng li ả ệ ừ ơ ộ ị

ộ Nghè đ n các thành ph n môi tr ng t các ho t đ ng c a tr m b m Nhiêu L c - Th ạ ủ ng ng ươ ứ ầ ứ ộ ế ạ ộ ườ

Chú thích - : tác đ ng x u ấ ộ

- - : tác đ ng r t x u ấ ấ ộ

+: tác đ ng t t ộ ố

+ + : tác đ ng r t t t ấ ố ộ

Gi i trình và nh n xét ả ậ

c th i thì ta có th đi u ti ả khi b m n ế ộ ủ t đ ế ượ ể ề ướ ướ ề

Thu gom n ả khúc kênh bên c nh đó kh năng khu ch tán mùi ra xung quanh cũng s gi m. c ch đ th y tri u c a ủ ẽ ả c th i: ạ ơ ả ế

ng môi tr c sau khi đ ướ ượ

c kh mùi ử c gi m đáng k , c i thi n môi ả xét đ n ch t l c th i: ế ả ấ ượ ả ườ ấ ướ ơ ượ ề ể ả ệ

c đ u ra. Kh mùi n ử i tr m b m, c m quan v mùi gi m cho th y mùi đã đ t ạ ạ ng không khí xung quanh và gi m ô nhi m mùi trong ngu n n tr ả ườ ng không khí và n ả ồ ướ ầ ễ

t quá m c cho phép thì n c s đ ả ả ế ướ ứ

khi l u l ư ượ ộ c th i đ n tr m v ượ ầ ướ ẽ ượ ả ệ ả ng n ị c x tràn c đánh ượ ấ ả ấ

X tràn: ạ ra kênh Nhiêu L c - Th Nghè, tuy nhiên do t n su t x y ra th p nên vi c x tràn đ giá m c đ tác đ ng x u th p. ộ ở ứ ộ ấ ấ

ử ệ ả ả ưở ấ ng l n đ n ch t ế ớ

i đó. X n ả ướ l ng n ượ vi c pha loãng dòng th i ra sông Sài Gòn gây nh h c th i đã x lý: ả c sông và th y sinh v t t ủ ướ ậ ạ

L c rác: lo i b đ ượ ạ ỏ ượ c ph n l n ch t th i r n ra kh i dòng th i. ả ắ ầ ớ ả ấ ỏ

đ x lý mùi t ạ ử ả ứ ạ ầ ấ ể ử

i tháp ph n ng: ử i tháp c n dùng đ n hóa ch t; sau đó, n ế ị ộ

c đ u ra không quá ô nhi m nên ch đánh giá tác đ ng th p. X lý mùi t hóa ch t sau khi kh mùi s đ ẽ ượ ấ n ễ ướ ầ c ch a ứ ướ c th i ra kênh Nhiêu L c - Th Nghè. Tuy nhiên, ch t l ấ ượ ng ấ ả ỉ ộ

ạ ộ ậ ả ậ

ẽ ấ

ng đ t và không khí còn n ng t ạ ộ ườ ướ ưở ả ấ

ả ắ ả c th i sinh ho t x tràn s nh h ạ ả ng công nhân không nhi u nên l c, tuy nhiên, do s l ố ượ ượ ề ễ

trong quá trình v n hành nhà máy c n ph i có công nhân v n hành Ho t đ ng c a công nhân : ầ ủ ả c th i và ch t th i r n có nh tuy nhiên các ho t đ ng c a công nhân s phát sinh ra n ướ ủ ớ i môi tr ng t h i ẽ ả ớ ưở ngu n n ng ô nhi m phát sinh ồ ướ c đánh giá là th p. đ ượ ấ

Ch nh pH : giúp n c tr v tr ng thái trung tính phù h p v i các lo i sinh v t n c. ỉ ướ ở ề ạ ậ ướ ạ ợ ớ

fi ệ ượ ằ Theo k t qu đánh giá đ ả ấ

ươ ự ủ ướ

ộ ộ ế ề ữ ng pháp li ố ớ ộ ế

ườ ng khí và n ữ t, có nh ng thay đ i rõ r t so v i ch t l ổ ữ

ườ ế

ơ t kê cho th y, ho t đ ng c a tr m b m ạ ạ ộ c đ t. Tuy ng khí, n ấ ệ ử c. Do vi c x lý ướ ng ban đ u nên ấ ượ c ướ ự ả ớ ng không khí là tích c c. Môi tr ườ ấ ầ ng n ệ ằ ộ ớ

ạ ự ng n c b ng ph đã có nhi u tác đ ng tích c c và tiêu c c đ i v i các lo i môi tr ạ ự nhiên, nh ng tác đ ng ch y u là nh ng tác đ ng đ n môi tr ủ ế ườ khí phát sinh trong dòng th i khá t ệ ố ả h u h t các tác đ ng c a tr m b m đ n môi tr ơ ủ ộ ầ có th th y là tác đ ng tích c c và tiêu c c khá cân b ng v i nhau, và cũng cho th y hi u qu c là v n còn h n ch . c a tr m b m đ n môi tr ế ơ ủ ế ể ấ ạ ự ẫ ườ ướ ế ạ

2.2 Các v n đ môi tr ng quan tr ng ấ ề ườ ọ

ng quan tr ng đ ể ề ấ ả ị ườ ọ ượ ạ c xác đ nh cho tr m ị

• L

D a vào b ng 2.1 có th xác đ nh các v n đ môi tr ự b m là: ơ

• Mùi c a n

ng n c th i t các qu n huy n đ vào kênh Nhiêu L c - Th Nghè tr c đây. ượ ướ ả ừ ệ ậ ộ ổ ị ướ

c th i dòng th i đ u vào. ủ ướ ả ầ ả

c và x lý mùi là r t t ộ ủ ệ ử

ứ ộ ề ơ ộ ệ ấ ố ậ ử

ướ c xác đ nh là v n đ môi tr ố ớ ủ ượ ủ ả ị t, cũng nh có ư ướ ề ề ư c và x lý mùi, vì v y v n đ v l u ấ ạ ng quan tr ng, và tr m ọ ấ ườ ề

t hai v n đ trên. Do m c đ tác đ ng c a tr m b m đ i v i vi c thu n ạ khá nhi u thành ph n ch u tác đ ng c a vi c thu n ị l ượ b m đã gi ơ ầ ng dòng th i và mùi hôi c a nó đ ề i quy t khá t ế ả ấ ố

3. XÁC Đ NH TÁC Đ NG THEO PH NG PHÁP S Đ L Ộ Ị ƯƠ I Ơ Ồ ƯỚ

3.1 S đ l i ơ ồ ướ

S đ l i th hi n nh ng tác đ ng đ n môi tr ng t các ho t đ ng c a tr m b m Nhiêu L - Th Nghè S đ 3.1 ơ ồ ơ ồ ướ ể ệ ữ ế ộ ườ ừ ạ ộ ủ ạ ơ ộ ị

Nh n xét ậ

ng thông qua s đ l ộ ơ ồ ướ

ng pháp nghiên c u tác đ ng môi tr ứ ạ ộ ủ ạ ộ ườ ơ ữ ạ ộ i, ta đánh ơ

các ho t đ ng c a tr m b m đã t o nên nh ng tác đ ng s ng. Thông qua ph ươ c các tác đ ng t giá đ ượ c p, th c p đ n môi tr ế ứ ấ ấ ừ ườ

ấ ề ậ ạ

ng n ạ ộ ườ

ướ ờ ố i kênh Nhiêu L c - Th Nghè, t ộ ừ

ạ ơ ư ả đó nâng cao ch t l ấ ượ ọ ả ị

i các khu v c đ ộ S đ cho th y có r t nhi u ho t đ ng trong qua trình v n hành tr m b m t o nên m t ơ ồ c, khí, đ i s ng dân c … nh gi m ô nhi m s tác đ ng tích c c đ n môi tr ễ ộ ư ố ng cu c ng n môi tr ộ ướ ườ ả i hai b c a kênh, c i thi n m quan đô th và quan tr ng là gi m s ng c a c ng đ ng t ủ ộ ố t t ng p l ậ ụ ạ ấ ự ế c m t t ặ ạ ạ ồ ự ượ ị ệ ờ ủ c tr m b m thu h i n ạ ỹ c th i. ả ồ ướ ơ

ủ ạ ộ ng đ n s c kh e ng ế ứ ỏ ơ

ữ i tr m b m, l n h n là nh h ớ ơ ạ ạ ự ế ạ i lao đ ng t ườ ạ ộ ự ế ả ả

Bên c nh đó, ho t đ ng c a tr m còn có nh ng tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ư ng nh ườ ạ ự ng tiêu c c nh h ưở ộ ưở ả đ n l u v c sông Sài Gòn do ho t đ ng pha loãng tr c ti p dòng th i ra sông sau khi đã ế ư ự x lý ph n l n rác và mùi. ử ầ ớ

3.2 Các v n đ môi tr ng quan tr ng ấ ề ườ ọ

• Tình tr ng ng p úng t

Các v n đ môi tr ng quan tr ng đ c xác đ nh: ề ấ ườ ọ ượ ị

ậ ạ ạ i các qu n huy n trên đ a bàn thành ph . ố ệ ậ ị

nh h ng c a dòng th i đ c pha loãng t i sông Sài Gòn. Ả ưở ả ượ ủ ạ

ộ ể ệ ự ủ

ạ ạ ạ ị

ệ ả

c th i đó ch m i đ ng n ơ ơ ộ ặ ủ ỉ ớ ượ ử ờ ố ả ự ướ ả

i v lâu dài. Hai v n đ trên th hi n rõ tác đ ng tích c c và tiêu c c c a tr m b m đ i v i các lo i ạ ấ ố ớ ự ề c gi m ng khác nhau. Tình tr ng ng p úng đô th thông qua tr m b m đã đ môi tr ả ườ ậ ượ ạ i khu v c và c i thi n b m t c a đô th nh ho t đáng k , nâng cao đ i s ng dân c t ờ ị ư ạ ể đ ng thu gom n ử c x lý s b và x c th i. Tuy nhiên l ượ ơ ộ ướ ộ lý mùi r i pha loãng ra sông, gây ra nh ng nguy c t n t ữ ồ ơ ồ ạ ề

4. XÁC Đ NH TÁC Đ NG THEO PH NG PHÁP MA TR N(Leopold) Ộ Ị ƯƠ Ậ

4.1 L p b ng ma tr n ậ ả ậ

Thành ph n ầ

môi tr ngườ

C nhả quan S cứ kh e ỏ Ho t đ ng ạ ộ Ch tấ th iả r nắ Th yủ sinh v tậ An toàn lao đ ngộ Ch tấ nượ l g khôn g khí tr m b m Ch tấ nượ l g n cướ m tặ ơ ạ

Cơ sở hạ t ngầ - Giao thông

1 Thu gom n 1 1 1 1 1 ướ c th i ả

X tràn ra kênh 1 1 1 1 1 ả

L c rác 0 0 1 1 0 1 ượ

Thu khí trong nhà x 1 1 1 ngưở

1 1 S d ng hóa ch t ấ ử ụ

X lý mùi 1 1 1 1 ử

0 1 1 1 Ho t đ ng c a công nhân ủ ạ ộ

Pha loãng 0 1 1 1

B ng 4.1 ả ả ậ ề ủ ơ ộ ị

B ng ma tr n v tác đ ng c a các ho t đ ng t ộ Nghè đ n các thành ph n môi tr ế ạ ộ ầ i tr m b m Nhiêu L c - Th ạ ạ ng ườ

Chú thích:

Tác đ ng và nh h ng đáng k ả ộ ưở ể

Tác đ ng và nh h ng không đáng k ả ộ ưở ể

Không có tác đ ng và nh h ng ả ộ ưở

Gi i trình và nh n xét ả ậ

ạ ộ ệ ậ ủ ạ ơ

ườ ậ ầ

ng n c đ ướ ậ

Thu gom n ả ướ tác đ ng đ n nhi u thành ph n môi tr ề ế ộ ph đ ố ượ Nghè. Dòng kênh không còn ti p nh n n không còn b c mùi hôi nh h c th i: Đây là ho t đ ng quan tr ng c a vi c v n hành c a tr m b m có ọ ủ ng. N c th i sinh ho t c a 7 qu n trong thành ạ ủ ả ướ ị c thu gom t p trung không còn x th i tr c ti p vào kênh Nhiêu L c – Th ế ả ả ự ệ c c i thi n, c th i nên ch t l ấ ượ ả ng đ n các h dân s ng xung quanh. Th y sinh và các ộ ướ ượ ả ủ ế ưở ế ả ố ố ộ

i và phát tri n. Ngoài ra, vi c thu gom n ể ồ ạ ệ ề

t c a đô th , vì v y c s h t ng phát tri n và giao thông s đ c thu n l loài cá có th t n t ng p l ị ậ ụ ủ ề ậ ơ ở ạ ầ ể c s gi m đ ướ ẽ ả ẽ ượ c v n đ ượ ấ i. ậ ợ

ng c ng chính có l u l ng l n, v ớ ư ượ ượ

ả ấ ủ ẽ ướ ượ ướ ộ ượ ễ

c th i vào đ ng n c do n ặ

ự ế ế ộ ng d n đ n b nh h t quá công X tràn ra kênh: Khi n ố ề c x tràn tr c ti p ra kênh Nhiêu L c. Đi u su t c a nhà máy thì l c phát c x tr c ti p ra kênh, mùi hôi đ này s làm ô nhi m n ả ượ tán. Các lo i cá và th y sinh g p tr c ti p ch t ô nhi m đ t ng t không thích ng k p có ị ứ ộ ấ ủ ạ ng. th d n đ n ch t. C nh quan môi tr ẫ ả ế ườ ả c d s đ ướ ư ẽ ượ ả c th i đ ướ ự ế ườ ả ự ễ ế ị ả ể ẫ ưở ế

c rác: Đây là công đo n gi m b t ô nhi m trong n ượ ạ ả

ướ c x lý. Ngoài ra, l ệ ượ c ra tr c rác cũng phát sinh c vào ễ ớ ng ch t th i r n khá l n c n đ ớ ầ ượ ử ả ắ ượ ấ

c khi x n ng đ n c nh quan cũng nh lan truy n ô nhi m. L ra l sông Sài Gòn đ không nh h ể c. Vi c l ượ ư ả ướ ể ướ ề ế ả ưở ả

ạ ả ơ

mùi c a n ưở ả ủ ướ ầ ồ ầ ỏ

ng: Góp ph n làm s ch không khí trong tr m b m do nh h c th i phát sinh, đ ng th i cũng góp ph n b o v s c kh e, môi tr ầ ạ ả ệ ứ ữ ệ ố ờ ệ ậ ử ệ ộ

ưở ng Thu khí trong nhà x ng t ườ ừ lao đ ng cho công nhân làm vi c. Vi c v n hành và s a ch a h th ng thu khí c n đ m ả b o an toàn lao đ ng. ả ộ

ấ ượ ử ụ c s d ng là Javen v i s l ng l n, nên vi c v n chuy n, l u tr c n đ c s d ng đ x lý khí th i sau khi nó đ ớ ố ượ ả ệ ậ ể ử ớ c thu gom. Hóa ch t ấ ả c đ m ượ ư ữ ầ ượ ể

Hóa ch t: Hóa ch t đ ấ đ ượ ử ụ b o an toàn. ả

c đ a vào tháp x lý đ kh mùi hôi ch

ướ

i. Do đó, ô nhi m khí s đ ch t ô nhi m l ấ ử ể ẽ ượ ễ ễ ạ

ủ 2S sinh ra. N c có pha dung d ch hóa ch t x lý s tác d ng v i khí th i và ả c ướ c và n ườ ng ử ử ể ớ ẽ ụ c chuy n sang ô nhi m n ễ ướ c x ra môi tr ượ ả ử

X lý mùi: Sau khi thu gom, khí th i s đ ả ẽ ượ ư ử y u là do H ị ế gi ữ ấ này c n đ ầ ượ s không làm nh h ẽ c đem đi x lý. Khí sau khi x lý không còn mùi hôi đ ả ử ng đ n dân c xung quanh. ư ưở ế

đây ạ ở

c x lý. Ho t đ ng công nhân: Do tr m b m ho t đ ng 24/24 nên công nhân sinh ho t cũng r t nhi u s phát sinh n ề ẽ c th i và ch t th i r n sinh ho t c n đ ả ắ ạ ầ ượ ử ạ ộ ấ ạ ộ ấ ạ ướ ơ ả

fi ộ ạ ủ ả

ườ c d dàng m c đ ể

V y các tác đ ng c a tr m b m Nhiêu L c - Th Nghè đ n môi tr ươ ố ượ ầ

ậ ự ề ấ ủ ộ ạ ễ ượ ng b nh h ưở ị ả ả ưở

ế ể ấ ườ c th i là ho t đ ng có nh h ạ ộ ể ướ ộ ứ ấ ấ

ị ng pháp này ta có th th y đ ng thành ph n môi tr ả ộ ng c a tác đ ng mang l i thì khó có th th y đ ạ ộ ng nh t và m c đ tác đ ng đáng k nh t. Tuy nhiên, đ có th ưở ng c tích c c và ự ứ ộ ng b i ho t ạ ở ng đ n nhi u ề ế ể ể ả c qua b ng ể ấ ượ ủ ạ ộ

ơ ộ tiêu c c đ u r t đáng k . Qua ph tác đ ng c a ho t đ ng và s l ạ ộ đ ng đó. T i đây, ho t đ ng thu gom n ộ thành ph n môi tr ườ ầ hi u rõ h n v nh h ề ả ơ ể trên.

4.2 Các v n đ môi tr ng quan tr ng ấ ề ườ ọ

ng quan tr ng đ đây là thu gom n ướ

ả ọ ưở ượ ự ế ườ

ng nh : khí, n ư ụ ể ủ ả

ườ c thu gom s có nh h ẽ ứ c m t gián ti p t ướ ả ướ ư ả ạ ậ ế ạ ặ ị

ộ ỏ ủ

i Nhiêu L c - Th Nghè, ch ng ng p úng s ố i dân t ườ i nh quá trình t c đ m b o, góp ph n giúp kênh t h i ph c l ơ ở ạ ầ ả ụ ạ ạ ự ờ

ả c th i. N c th i c l a ch n V n đ môi tr ướ ọ ở ề ấ ơ ở ng đ n các v n đ môi tr đ c m t, c s ề ặ ấ ượ h t ng _ giao thông, s c kh e, th y sinh v t, c nh quan. C th nh c i t o môi ạ ầ ậ ỏ ẽ tr ườ i hai bên kênh giúp phát tri n c s h t ng và giao thông, s c kh e c a ng ứ ạ làm s ch, t o cũng đ ạ ự ồ nên v đ p c nh quan đô th xanh- s ch- đ p. ẹ ng không khí và n ể ượ ả ẻ ẹ ả ầ ị ạ

5. NH N XÉT CHUNG Ậ

5.1 So sánh và nh n xét ậ

ề ể ư ủ ậ ộ

ươ ế ề ự ề ứ ộ ườ ầ

ữ ự ừ ệ ộ

ng liên quan. Tuy nhiên v m c đ , tính chi ti ự ề ứ ộ ố ủ ọ

ng. ạ ng pháp trên đ u giúp ta có th đ a ra nh n xét v s tác đ ng c a các ho t Các ph t cũng đ ng đ n các thành ph n môi tr ế ộ đó ta cũng có t gi a tác đ ng tích c c hay tiêu c c là khá khác nhau, t nh phân bi ư nh ng nh n đ nh khác nhau v m c đ quan tr ng c a m t s tác đ ng đ n môi ữ ế ộ ộ ị ậ tr ườ

c các v n đ môi tr ượ ươ ườ ề

ấ ọ ị

ng pháp trên ta đ a ra đ ộ ề ộ ố ộ ổ ậ ả

ấ ề ư ệ ả ng quan tr ng cho tr m ạ ọ ươ ng c đ a ra là khác t ượ ư i quy t tình c th i gi ế ả ướ ng phía sau c a tác đ ng đó. Tuy ộ ủ ữ ệ ạ ạ ậ

T ba ph ư ừ b m Nhiêu L c - Th Nghè. Nhìn chung, v n đ quan tr ng đ ơ quan nhau v m t s n i dung n i b t nh vi c thu gom n tr ng ng p úng t ưở ậ nhiên v n có s khác nhau trong vi c nhìn nh n v n đ . ề ự ẫ i các qu n huy n và nh ng nh h ệ ậ ấ

ả ữ ệ ề ậ ị

ng pháp B ng li ườ t kê giúp ta d dàng đ a ra nh ng nh n đ nh v nh ng thành ữ ả ng chính y u nào đã ch u tác đ ng cũng nh so sánh m t cách đ n gi n ư ộ ễ ị ư ế ộ ơ

Ph ph n môi tr nh t v m c đ tác đ ng và đó là tiêu c c hay tích c c. ươ ầ ấ ề ứ ộ ự ự ộ

ng pháp S đ l ươ ơ ồ ướ

ậ ng, t ầ ườ i cho ta nh n đ nh rõ ràng v m i t ộ ộ ỗ

ề ố ươ ậ ệ ươ ữ

ộ ủ

ườ ạ

t trong m i lo i thành ph n môi tr ể ệ ẳ ủ ỗ ơ ươ ặ

i. Ph ạ ng quan gi a các ho t ị ữ đ ng và các thành ph n môi tr đó nhìn nh n tác đ ng theo m t chu i logic ộ ừ t ứ ấ t rõ ràng nh ng tác đ ng th c p ng quan l n nhau. Ph ng pháp còn giúp phân bi ươ ẫ theo trình t th i gian, không gian và phân chia m t cách rõ ràng tác đ ng c a các vùng ộ ộ ự ờ ạ riêng bi ng thông qua vi c hi u rõ quy trình ho t ể ầ ệ đ ng c a tr m b m. Đây chính là đ c đi m n i b t h n h n c a ph ng pháp này so ổ ậ ơ ủ ộ v i hai ph ớ ạ ng pháp còn l ươ ạ

ng pháp Ma tr n khá gi ng v i ph ng pháp B ng li t kê ớ ươ ở ỗ

ấ ươ ẽ ễ ả

ả ộ c rõ ràng h n thành ph n môi tr ự ị ả ườ ơ

ưở ễ ị ầ ư

ng quan tr ng t Ph ố nhìn th y thành ph n môi tr ườ tr n ta nhìn th y đ ấ ậ nh t t ấ ừ và t ừ ch cho phép d dàng ệ ng nào s ch u tác đ ng. Tuy nhiên, d a vào B ng ma ề ng nhi u nhi u ho t đ ng khác nhau, cũng nh đánh giá m c đ m t cách d dàng h n ơ ơ ho t đ ng c a tr m b m. ủ ng nào ch u nh h ứ ộ ộ ạ ộ ừ ậ ầ ượ ạ ộ ượ ề đó đ a ra đ ư c v n đ môi tr ề ườ ạ ấ ọ

ng pháp S đ l i, tuy nhiên ư ề ươ ơ ồ ướ

Ph ươ l i c n nhi u d li u cho vi c đánh giá. ạ ầ ng pháp này không ph c t p v trình bày nh ph ứ ạ ệ ề ữ ệ

5.2 Lý gi iả

ng pháp mà k t qu đánh giá đ c thông ự ươ ạ ế ả ượ

• M i lo i khác nhau cho ta cái nhìn khác nhau v m t t ng th tác đ ng t

Do s trình bày khác nhau gi a các lo i ph ữ qua đó cũng có s sai khác. S khác nhau đó có th là do: ự ự ể

ề ặ ổ ể ạ ộ ừ ạ tr m

ỗ b m.ơ

ng pháp, th hi n rõ theo th i gian hay đánh giá ể ệ ủ ươ ờ

• Tính ch t th hi n c a m i ph ỗ theo m c đ tác đ ng, s l ố ượ

ng thành ph n ch u tác đ ng. ấ ứ ộ ộ ầ ộ ể ệ ị

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ng đ i v i d án đ u t ườ ệ ẫ ộ ầ ư.

ng. C c th m đ nh và đánh giá tác đ ng môi tr ố ớ ự ng. [1] H ng d n chung v th c hi n đánh giá tác đ ng môi tr ướ T ng c c môi tr ẩ ụ ề ự ụ ườ ổ ộ ị ườ

[2] Pollution prevention and Abatement Handbook- Toward cleaner product 1998. The World Bank Group in collaboration with United Nations Environment Programme.

[3] V ng Quang Vi t, ng ươ ệ Bài gi ng Đánh giá tác đ ng môi tr ả ộ ườ , 2014.