I. Gi

2 i thi u chung v h th ng m ng intranet: ...............................................................................

ề ệ ố

3 II. Giao th c đ nh tuy n - Routing Protocol: ..................................................................................... ế

3 1. TCP/IP: ................................................................................................................................

5 2. Internet Protocol: ..................................................................................................................

7 3. Routing Protocol: .....................................................................................................................

10 III. Các giao th c đ nh tuy n đ ng IGPs: ....................................................................................... ị

ế

10 1. RIP – Routing information protocol: ...................................................................................

10 a. Đ nh nghĩa: .........................................................................................................................

11 b. RIPv1 packet type: .....................................................................................................

12 c. Ripv1 packet format: .....................................................................................................

d. Các ph

ươ

13 ng th c ho t đ ng c a RIP ............................................................................... ạ ộ

e. Tính toán đ

13 ng đi trong giao th c RIP: ...................................................................

ườ

16 f. Câu l nh c u hình cho RIPv1: .................................................................................. ấ

g. Nh

17 c đi m c a giao th c RIPv1 .....................................................................................

ượ

17 2. RIPv2 – Routing Information protocol version 2: ...............................................................

3. Cách kh c ph c nh

18 c đi m cho RIPv1 và RIPv2: ..........................................................

ượ

19 4. EIGRP (Enhanced Interior Getway Routing Protocol) .......................................................

19 a. Đ nh nghĩa: .........................................................................................................................

20 b. EIGRP packet: ........................................................................................................

1

M C L C Ụ Ụ 1 M C L C .........................................................................................................................................

c. Ph

23 ng th c ho t đ ng: ....................................................................................................

ươ

ạ ộ

28 d. C u hình đ nh tuy n EIGRP cho router: .......................................................................... ế

30 5. OSPF (Open Short Path First) ......................................................................................

I. Gi

ạ ộ ộ

ự ứ

i thi u chung v h th ng m ng intranet: ớ Intranet (m ng n i b ): M t m ng k t n i các công ty hay t ổ ể

ỉ ư ữ ườ ậ ớ

ẩ ậ

ạ ế ố ạ ộ i mà d ượ ự ự

ộ ạ t đ n có th đ c phép m i truy nh p đ ố ơ ấ ộ ộ ư ượ ể ượ ế ế ư ấ ạ

ở ộ ị ể ủ ư ầ

i h n ỉ ớ ạ ở ộ ổ ạ m t t ớ ấ

bên ngoài.

ề ệ ố ch c v i ớ ứ ạ ộ nhau mà d a trên các giao th c TCP/IP. M t m ng Intranet có th truy nh p ậ ượ c thong qua Internet, nh ng ch nh ng ng (m t kh u,khoá giãi mã,...). Các m ng Intranet là s l a chon ít t n kem h n cho nhân, và là m t d ng c a VPN (M ng riêng o). B t kỳ giao th c các m ng t ứ ả ủ ạ c tìm th y trong m ng n i b , nh HTTP c bi Internet đ c (d ch v web), SMTP (e-mail), và FTP (File Transfer Protocol). Intranet đ ượ ụ ứ ch c. hi u nh m t ph n m r ng c a internet nh ng ch gi ư ộ Intranet có th cung c p m t c ng vào internet nh m t c ng m ng v i các thi ế t ể ộ ổ ng l a đ ngăn ch n s xâm nh p trái phép t b t ậ ử ể ị ườ

2

ư ộ ổ ừ ặ ự

II. Giao th c đ nh tuy n - Routing Protocol: ế

ứ ị

1. TCP/IP:

TCP/IP có cấu trúc tư nơ g tự như mô hình OSI, tuy nhiên để đảm bảo tính tương thích giữa các mạng và sự tin cậy của việc truyền thông tin trên mạng, bộ giao thức TCP/IP được chia thành 2 phần riêng biệt: giao thức IP sử dụng cho việc kết nối mạng và giao thức TCP để đảm bảo việc truyền dữ liệu một cách tin cậy.

Hình bên dưới cho thấy sự giống và khác nhau giữa 2 mô hình

3

OSI và TCP/IP:

4

Chi ti t ki n trúc c a mô hình TCP/IP: ế ủ ế

2. Internet Protocol: Giao th c IPứ ộ ạ ứ

ở ướ ề

ượ ử ụ ạ

ồ ượ ử ụ t n 2(internet layer) c a mô hình TCP/IP. ạ ở ầ ng d li u đ ữ ệ ộ ủ c s d ng ủ

ứ (Internet Protocol - Giao th c Liên m ng): là m t giao th c ữ ệ c s d ng b i các máy ch ngu n và đích đ truy n d li u h ể ủ t ng 3 (network trong m t liên m ng chuy n m ch gói. IP đ ở ầ ể layer) c a mô hình OSI hay Thực chất, Internet là mạng của các mạng nối với nhau qua bộ định tuyến (Router). IP là giao thức được sử dụng để hướng các gói dữ liệu đến nút mạng mà nó cần đến. Mục đích ra đời của IP là đ ể thống nhất việc sử dụng các máy chủ và router từ các hãng sản xuất khác nhau. Cho nên, IP cho phép kết nối nhiều loại mạng có đặc điểm khác nhau mà không làm gián đoạn hoạt động của mạng và kết nối với Internet.

c g i theo các kh i đ ữ ệ D li u trong m t liên m ng IP đ ộ ượ ử

ế ậ ầ

ạ ụ ể c khi m t máy ch g i các gói tin cho m t máy khác mà tr ố ượ t l p các đ ướ ủ ử ộ

5

c g i là các ọ ng truy n ề ườ ư c đó nó ch a t b đ nh tuy n (router, switch layer 3, fiwall…) liên gói (packet ho c ặ datagram). C th , IP không c n thi tr ộ ướ t ng liên l c v i.Các thi ạ ừ ế ị ế ớ ị

ế ữ ệ ế ạ ầ ượ ế c k t

m ng chuy n ti p các gói tin IP qua các m ng t ng liên k t d li u đ ể ạ n i v i nhau. ố ớ

Giao th c IP cung c p m t d ch v g i d li u ấ ứ

ộ ị ầ ữ ệ ả

ả ề ể ế ơ

ượ ử ớ

ụ c n đ ượ ặ

ữ ế ầ n i khác, th c cung c p t ị ấ ể ượ ấ ừ ơ ườ

ụ ử ữ ệ không đ m b o ả (còn g i làọ c g ng cao nh t ấ ), nghĩa là nó h u nh không đ m b o gì v gói d li u. Gói ả ư ố ắ d li u có th đ n n i mà không còn nguyên v n, nó có th đ n không theo th ứ ữ ệ ể ế ẹ ể ị c g i gi a hai máy ngu n và đích đó), nó có th b (so v i các gói khác đ t ồ ự c b o trùng l p ho c b m t hoàn toàn. N u m t ộ ph n m m ng d ng ả ầ ề ứ ặ ậ các giao th c giao v n ng t đ m, nó có th đ ứ ừ ả n m phía trên IP. ằ

Cách gói tin di chuy n qua các t n m ng: ể ầ ạ

ị ỉ ể ứ ử ụ ỉ

t b trong vùng m ng nh máy tính (host) và các router ạ ư

ị ớ

ế ị ệ ấ ạ ệ ệ ị ố ậ ệ ị

ượ ủ

ạ ế ể ề

6

IP addressing: Giao th c IP s d ng các đ a ch IP đ đánh đ a ch cho ị . Đánh đ a ch là m t thi ỉ ị ộ công vi c c p đ a ch IP cho các máy đ u cu i, cùng v i vi c phân chia và l p ậ ỉ ầ ế Vi cệ nhóm các m ng con c a các đ a ch IP đ thu n ti n trong vi c đ nh tuy n. ủ ể đ nh tuy n IP đ t c các máy ch , nh ng đóng vai trò quan ế ị ư ở ấ ả ự t b đ nh tuy n liên m ng, đó chính là router. Trong bài báo tr ng nh t là các thi ế ị ấ ọ cáo này chúng ta s đi sâu vào vi c làm th nào đ các g i tin có th truy n đi ể ẽ đ ủ ế ượ ỉ c th c hi n b i t ệ ế ị ọ ệ c trên m ng thông qua vi c đ nh tuy n gói tin c a router. ệ ị ạ

3. Routing Protocol:

M t trong nh ng ch c năng c b n đ ở ộ ấ ữ ứ

ậ ế ượ ạ ớ

ọ ả ự ạ ộ

ượ ế ớ

ể ự ườ ứ ề ề ộ ế

ộ ệ ố ứ ị ả ở ứ

ấ ị ườ ể ậ ộ ị

c cung c p b i giao th c IP đó là ơ ả ứ ộ ệ ố kh năng hình thành các liên k t gi a các m ng v t lý v i nhau. M t h th ng ữ th c hi n ch c năng này g i là m t b IP router. Trong m t m ng intranet thì ộ ộ ứ ệ c liên k t và giao ti p v i nhau thông qua các router, và các các máy tính đ ế ỗ router có ch c năng đ nh tuy n các gói tin. Đ th c hi n đ c đi u đó, trên m i ượ ế ị ạ m t router đ u ph i có m t h th ng các đ ng đi đ n m i m t vùng m ng ỗ ộ c hình thành b i m t giao th c đ nh tuy n ( routing protocol). Giao th c này đ ế ộ ượ ế ng hay là đ nh tuy n s d a trên m t thu t toán nh t đ nh đ quy đ nh và tìm đ ẽ ự ị các gói tin.

ị ộ ế ị

ứ ớ ượ ế

M t giao th c đ nh tuy n là m t giao th c quy đ nh cách làm th nào đ ế ạ ộ c v i nhau, cho phép h l a ch n các tuy n đ ọ ự ng này đang đ ế ể ế ng gi a hai nút ữ ở c th c hi n b i ứ ọ ườ ườ ượ ọ ủ ự ệ

7

giao ti p đ trên m ng máy tính, s l a ch n c a tuy n đ ự ự thu t toán đ nh tuy n. ế ậ ị

có nhi u giao th c đ nh tuy n khác nhau đ ề ứ ị ế ượ c áp d ng cho ụ

Trên th c t ự ế t ng h th ng m ng khác nhau: ạ ệ ố ừ

ổ ị

ư ụ ộ

ế Interior Getway protocols (IGPs): cho phép trao đ i thông tin đ nh tuy n trong m t Autonomous System. Ví d nh : RIP (routing information protocol), OSPF (open short path first).

• Exterior Getway Protocols (EGPs): cho phép trao đ i thông tin đ nh tuy n ế gi a các Autonomous System.Ví d nh : BGP (border getway protocol).

ổ ị

ụ ư ữ

trong bài báo cáo này s đi sâu vào các giao th c đ nh tuy n IGPs. C Ở ứ ị ế

ẽ ế ứ ể ộ ị

8

ụ th là các giao th c đ nh tuy n đ ng distance vecter protocols và link state protocols.

Distance vecter protocols:

ậ ử ụ gi a các nút m ng đ ả t đ n nh thu t toán bellman-ford. c bi S d ng thu t toán vecter kho ng cách, tính toán kho ng cách ng n nh t ấ ậ ế ế ả ư ượ ữ ạ

Các giao th c s d ng distance vecter: ứ ử ụ

ử ụ ế ố

• RIP (Routing Information Protocol): s d ng hop count ( s router) đ làm metric (max 15 hop count). Đ m s hop count đ tìm đ ạ 2.

ố ể ể ng đi ng n nh t. Có 2 lo i là Rip version 1 và Rip version ườ ắ ấ

• EIGRP (Enhanced Interior Getway Routing Protocol): s d ng ử ụ thu t toán DUAL (Diffusing Update Algrorithm) đ tính toán ậ ng đi ng n nh t. đ ắ ườ

Link state protocols:

• S d ng thu t toán Dijksta’s đ tìm đ này tích lũy chi phí d c theo m i con đ

ử ụ ậ ắ

9

ậ i đích. ể ỗ ườ ườ ng đi ng n nh t. Thu t toán ấ ngu n t ng, t ồ ớ ừ ọ

• Giao th c đ c s d ng là OSPF (Open Short Path First) ứ ượ ử ụ

III. Các giao th c đ nh tuy n đ ng IGPs:

ế ộ

ứ ị

1. RIP – Routing information protocol:

a. Đ nh nghĩa:

ứ ộ

ế gói tin khi g i không bao g m c subnet mark. ị • Là giao th c đ nh tuy n ki u Distance Vecter, thu c classfull t c là ả ứ ị ử ể ồ

• S d ng hop count là metric. Metric l n nh t mà Rip có th nh n ra ể ấ ậ ớ

10

đ ng đi là 15. ử ụ c đ ượ ườ

c update 1 l n. • Sau 30s thì b ng đ nh tuy n đ ả ế ượ ị ầ

b. RIPv1 packet type:

Có 2 lo i:ạ

ử ả ử ỗ

• Request packet: m t gói tin request s đ ẽ ượ ộ ế ầ ạ

• Response packet: gói tin g i tr l

c g i đi đ n các router ế hàng xóm đ yêu c u g i b ng đ nh tuy n, m i khi m t c ng trên ộ ổ ị router đ ể c kích ho t. ượ

ử ả ạ ế i yêu c u ch a b ng đ nh tuy n ứ ả ầ ị

• Update packet: gói tin g i trong m i chu kỳ 30s

c a nó cho router hàng xóm. ủ

11

ử ỗ

c. Ripv1 packet format:

• Command field: Ch ra cho ta bi

RIP header chia ra g m 3 tr ng thông tin: ồ ườ

t đâu là gói tin request và response. ỉ ế

• Version field: Ch ra phiên b n c a giao th c RIP. 1 là RIPv1 và 2 là

1 là gói Request và 2 là gói Response

ả ủ ứ ỉ

RIPv2

ng này th c t ườ ượ

• Must be zero: Tr vòa đ cung c p tính t ể có th m c đ nh là 0. ể ặ ị

ấ không s d ng, nó đ c them ử ụ ự ế ng thích v sau cho các ch n c a RIP. Nó ẩ ủ ề ươ

• Address Family identifier (AFI): Ch ra ki u đ a ch đ

Route Entry ch a 3 tr ứ ườ ng g m: ồ

ỉ ượ ử ụ c s d ng ể ỉ ị

đ c u hình m ng. Nó là 2 đ i v i giao th c IP ể ấ ố ớ ứ ạ

• Metric: S l

IP address: đ a ch c a router đích ỉ ủ ị

ng hop count, giá tr t ố ượ ị ừ 1 đ n 16 ế

12

Data Link Frame g m:ồ

• Đ a ch MAC ngu n

• Đ a ch MAC đích: broadcast FF-FF-FF- FF-FF-FF

ồ ị ỉ

ị ỉ

• Đ a ch IP ngu n ỉ

IP Packet g m:ồ

• Đ a ch IP đích: broadcast 255.255.255.255

ồ ị

ị ỉ

• Protocol field = 17 cho giao th c UDP. ứ

UDP Segment g m:ồ

• C ng port ngu n = 520 ồ ổ

• C ng port đích = 520 ổ

d. Các ph ươ ng th c ho t đ ng c a RIP ạ ộ ứ ủ

ế ộ ẽ ạ ả ả ị

• Active Mode: Các router ch y ch đ này s qu ng bá b ng đ nh tuy n và luôn luôn g i tr gói tin update cho các router hàng xóm. M c đ nh thì các router đ u đ

ử ả

c enable ch đ này. ế ặ ị ề ượ ế ộ

ế ộ ẽ ạ

ế ế

• Passive Mode: Các router ch y ch đ này s không qu ng bá b ng ả đ nh tuy n mà ch g i tr gói tin update n u có thay đ i. Vi c làm ị này nh m trách cho b ng đ nh tuy n dài và b l p l ế

ệ ng đi. i đ ả ổ ị ặ ạ ườ ỉ ử ả ả ằ ị

e. Tính toán đ ng đi trong giao th c RIP: ườ ứ

13

Cho ví d m t h th ng m ng đ n gi n nh sau: ụ ộ ệ ố ư ả ạ ơ

Ban đ u tr ầ

ứ ế ố ự ạ ạ ế ẽ ậ ớ

c khi kích ho t giao th c RIP trên các interface c a ủ ướ ậ router, router s nh n ngay các m ng k t n i tr c ti p v i nó và c p nh t ậ vào b ng đ nh tuy n nh hình v trên. ế ư ẽ ả ị

ạ ẽ ậ ứ

ế ị

ả ị

14

ậ ứ ẽ ượ ng cũ thì nó s ch n đ ử các router hàng xóm và các router hàng xóm s g i l i các gói response đ ẽ ử ạ c p nh t thông tin đ nh tuy n. N u thông tin nh n đ ậ ườ ượ ậ ậ thì l p t c s đ ế đ ỏ ơ ườ Sau khi kích ho t RIP thì router s l p t c g i gói tin request đ n ế ể ớ ng đi m i ế c c p nh t vào b ng đ nh tuy n, còn n u là thông tin ậ ậ ng đi nào có metric nh h n đ l u vào b ng. ẽ ọ ườ c là đ ế ể ư ả

B ng đ nh tuy n s h i t ị ả ủ ề ả

ố ạ

ổ ử ế ẽ ứ ỗ

ế ẽ ộ ụ ộ ấ ế g i m t gói tin update đ n hàng xóm. ạ khi thông tin c a các b ng v các m ng ậ ứ gi ng nhau và n u có m t b t kỳ s thay đ i nào trong m ng thì l p t c ế ự thông tin c p nh t đ nh tuy n đ c g i ti p. M i m t router s c sau ộ ậ ị 30s s t ộ ậ ẽ ự ử ượ ế

ạ ườ ổ ề ả ế ủ ụ ư ả ỗ ị

15

ế M ng h i t thành công khi ko có s thay đ i v b ng đ nh tuy n. ộ ụ ự ng h p nh ví d trên thì b ng đ nh tuy n c a m i router sau ợ : ộ ụ Trong tr khi m ng h i t ạ

f. Câu l nh c u hình cho RIPv1: ấ ệ

Trên các router ta s d ng các câu l nh sau đ c u hình: ử ụ ể ấ ệ

- Đ kích ho t giao th c trên router: ứ ể ạ

Router(config)#router rip

- T o b ng routing table ban đ u v i các m ng liên k t tr ti p: ầ ế ự ế ạ ả ạ ớ

Router(config-router)#network IP_Address_interface

- Qu ng bá static ra ngoài vùng m ng: ả ạ

Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 ip_address_next_hop interface_direct

- Qu ng bá RIP sang giao th c đ nh tuy n khác: ứ ị ế ả

16

Router(config-router)#redistribute static metric 1

c đi m c a giao th c RIPv1 g. Nh ủ ứ ể

ượ • Ch đ ư ạ ạ ỏ

i h n t c s d ng trong m t ph m vi vùng m ng nh nh trong ở ộ i đa 15 router. Do v y không có tính m ậ ị ớ ạ ố ỏ

• M ng h i t

ỉ ượ ử ụ công ty nh . B gi r ng.ộ

ch m do b ng đ nh tuy n đ ng đi b l p l ộ ụ ế ậ ả ị ườ ị ặ ạ ề i nhi u

ạ l n.ầ

ộ ứ

• RIPv1 là m t giao th c Classfull nên ko g i kèm subnet mask. Nêu ử ế discontiguous network (vùng m ng ko liên ti p), ạ đ ng t ng h p các m ng thành ổ ả ự ộ ạ ợ

RIP không h tr ỗ ợ VSLM. Do v y RIPv1 ph i t ậ nh ng m ng major (có subnet mask /24, /16,…) ữ ạ

2. RIPv2 – Routing Information protocol version 2:

ố ư ộ

• RIPv2 cũng gi ng nh RIPv1. RIPv2 cũng là thu c Distance Vecter nên thu t toán s d ng cũng là d a trên vi c đ m hop count đ tìm ự đ ườ

ệ ế ể ậ

ử ụ ng đi ng n nh t. ấ ắ

• Tuy nhiên RIPv2 có s khác bi ự

t l n, nó là giao th c classless. T c ứ ỗ ợ ứ ậ ử ử

ệ ớ là nó g i kèm subnet mask trong gói tin g i đi. Do v y nó có h tr m ng VLSM và discontiguous networks. ạ

• RIPv2 có h tr vi c xác minh thông tin đ nh tuy n và g i thông tin ỗ ợ ệ ử ế ị

đ nh tuy n theo đ a ch multicast 244.0.0.9 ị ế ị ỉ

Gói tin c a RIPv2: ủ

ượ ộ ụ ứ ể ạ ch m và ậ

• Nh ủ b ng đ nh tuy n đ ế ườ ả

17

i. c đi m c a giao th c RIPv2: Đó là m ng h i t ị ng đi v n b l p l ẫ ị ặ ạ

ể ệ ạ

M c đ nh khi kích ho t giao th c RIP là ch y RIPv1 • Thêm câu l nh Router(config-router)#version 2 đ kích ho t RIPv2. ứ ặ ị ạ ạ

3. Cách kh c ph c nh

c đi m cho RIPv1 và RIPv2:

Nh ượ ứ ả ị

c đi m l n nh t c a 2 giao th c này đó là b ng đ nh tuy n b l p ị ặ ế ừ t t ng

ụ ắ ể ớ ề ầ

ượ ấ ủ ố

ế ng đi nhi u l n gây t n b nh cho router. Sau đây ta đi chi ti ớ ng pháp đ ngăn ch n vòng l p này. ộ ặ ể ặ i đ l ạ ườ ph ươ

ử ụ ỏ ơ ứ

ấ ti p t c update b ng đ nh tuy n còn l n h n s coi nh ko t n t i. a. S d ng giá tr l n nh t cho hop count: ơ ẽ t c là nh h n 16 hop count thì ồ ạ ị ớ ị ế ụ ư ế ả ớ

ng c t ngang): b. S d ng Split Horizon (đ ắ ườ

c thông tin đ nh tuy n t ị

ế ừ ộ ừ ử

ế

ế ườ ế ị

ể ạ ạ

ặ ệ ử ụ ế ế ươ

c c p nh t thông tin sai và ượ ậ ồ ậ ữ ờ

Nguyên nhân gây ra vòng l pặ ử ụ i m t router hàng xóm và nó l này là do router nh n đ ạ ậ ượ g i thông tin đ nh tuy n đó cho chính router v a g i cho. C th h n là router B ụ ể ơ ế ị ử ng đi đ n router A n i tr c ti p v i nó cho router C, g i thông tin đ nh tuy n đ ớ ố ự ế ế ườ ị ử c n i ng đi đ n router A đ ượ ố sau đó router C l i g i ti p thông tin đ nh tuy n đ ạ ử ế qua con router B cho con router B, đi u này gây ra cho con B là có 2 đ ế ng đ n ườ ặ con A t o nên vong l p. Và vòng l p này có th lên vô h n n u ko ngăn ch n. ặ ng pháp Split Horizon đó là n u router B đã g i C ch c a vi c s d ng ph ử ơ ế ủ thông tin đ nh tuy n đ ng đi đ n con A cho con router B r i thì con router B s ế ườ ế ị ng đi đó n a. Nh đó trách đ không g i l gi m b t vi c x lý thông tin c p nh t. ậ i đ ử ạ ườ ệ ử ớ ả ậ

ừ ệ

ẽ ậ ứ ề ắ T c làứ ườ ng

c. S d ng vi c ngăn ng a ngay (split horizon with poison reverse): ự ụ khi m t con đ ng nào b ng t thì router đó s l p t c thông báo v con đ ộ đó v i thông s đ nh tuy n metric = 16. ườ ố ị ị ế ớ

ử ụ

d. S d ng vi c c p nh t t c th i (triggered update): ậ ứ ớ ủ ệ ậ ự ế

ậ ả ề ộ ự ấ ổ ạ ổ ị

18

theo nguyên lý ho tạ ệ ậ ờ đông c a RIP thì c sau 30s m i th c hi n c p nh t b ng đ nh tuy n m t l n. ộ ầ ứ ị Ngoài ra còn ch a đ đ n th i gian thông báo v m t s thay đ i nào đó trog ư ể ế b ng đ nh tuy n, t c là có m t s thay đ i nào trong c u trúc m ng thì l p t c ậ ứ ứ ả router đó s g i thông tin thay đ i ngay. ờ ộ ự ỏ ế ẽ ử

4. EIGRP (Enhanced Interior Getway Routing Protocol)

• L n đ u tiên đ ầ

a. Đ nh nghĩa: ị

ầ ư ượ ả

ộ ự

ữ ủ ạ ấ

ố ộ ố ấ ủ

c đ a vào s d ng trong phiên b n ISO 9.21, ử ụ Enhanced Interior Gateway Routing protocol (EIGRP) là m t s nâng ộ c p c a IGRP. Bên c nh nh ng tính ch t v n có IGRP là m t ấ distance-vector protocol, EIGRP còn mang m t s tính ch t c a link state protocol.

ế ứ ặ

ị ượ ộ ơ ề ả ị

ạ ứ ế ố ớ ị

• Là giao th c đ nh tuy n Distance Vecter Routing Protocol. M c dù v y nó v t tr i h n các giao th c cùng lo i khác v kh năng đ nh ứ ậ tuy n và có vài nét gi ng v i các giao th c đ nh tuy n Link State ế Routing Protocol.

• Metric đ đánh giá đ ể ườ ng đi c a giao th c EIGRP g m: ứ ủ ồ

Metric = (10,000,000/bandwidth kbps) * 256 + (sum of delay/10) * 256

 Bandwidth: Băng thông c a kênh truy n. ủ ề

 Delay: Đ tr trên kênh truy n ề ộ ễ

 Reliability: Đ tin c y c a kênh truy n ề ậ ủ ộ

 Load: T c đ truy n d li u ề ữ ệ ố ộ

 S d ng thu t toán DUAL (Diffusing Update Althogrithm)

• S v t tr i c a giao th c EIGRP đ ự ượ ộ ủ ứ ượ c th hi n qua: ể ệ

 Duy trì m t b ng topology phân ra t

nh m ch ng loop và th i gian h i t s nhanh h n. ộ ụ ẽ ố ờ ơ ử ụ ằ

ị t nh t và các tuy n đ ng t ế ằ b ng đ nh tuy n, nh m ừ ả ườ ng ấ ế ế ườ ố

 Khi có m t router không ho t đ ng thì thu t toán DUAL s

ộ ả xây d ng các tuy n đ ự backup.

ạ ộ ẽ

ng backup n u có trong s đ m ng đó. ế ậ ơ ồ ạ ộ s d ng đ ườ ử ụ

nhanh h n do không có th i gian holddown và ộ ụ

ng.  M ng h i t ạ ộ ệ ố ờ ế ườ ệ ố ơ m t h th ng h th ng tính toán các tuy n đ 19

• EIGRP g i thông tin update t t c các router hàng xóm tr i t ớ ấ ả ự ế ti p

ử theo cách:

ượ ỉ ượ ử c g i m t cách ộ ạ c g i m i khi m ng ử ỗ

 Nonperiodic: Có nghĩa là thông tin update đ không đ nh kỳ mà thông tin update ch đ ị có s thay đ i. ự ổ

ỏ ớ

ộ ả ử ổ ị

 Partial: Có nghĩa là thông tin update trao đ i v i hàng xóm ch ỉ g m thông tin thay đ i ch không g i toàn b b ng đ nh ứ ồ tuy n.ế

 Bounded: Có nghĩa là thông tin update ch g i cho router có ỉ ử

cùng process domain.

• EIGRP có h tr ỗ ợ ạ ứ

m ng supernetting (CIDR) và VLSM. Không ch ỉ

ỗ ợ h tr giao th c IP mà còn h tr giao th c IPX và AppletTalk. ỗ ợ ứ

ụ ệ ậ ộ

• EIGRP thông qua c p nh t đ nh tuy n c c b , khi phát hi n ra ị ế c ghi vào b ng đ nh tuy n ể ử ng nh băng thông đ g i

ậ ậ ứ ả ị

ề ỏ

ế router hàng xóm thì l p t c thay đ i đ ổ ượ và lan truy n đi. EIGRP s d ng m t l ộ ượ ng m ng gói tin hello đi trong môi tr ử ụ ườ ạ

ộ ườ i n u có nhi u đ luôn cân b ng t ề ng truy n t • EIGRP h tr đ ng b đ ỗ ợ ồ ằ ả ế ng truy n trên nhi u kênh truy n, luôn ề ề ừ ề ườ ngu n đ n đích. ế ồ

ệ ử ụ ự ằ

ỗ ợ ả ả ứ ậ ị

ử ứ

• EIGRP còn h tr xác th c b ng vi c s d ng các b n tin mã hóa ế MD5 tăng tính b o m t. Ngoài ra EIGRP là giao th c đ nh tuy n ki u classless t c là có g i kèm subnet mask trong thông tin đ nh ị ể tuy n. ế

b. EIGRP packet:

Gói tin EIGRP g m các thành ph n nh sau: ư ầ ồ

Data Link Frame Header:

20

• Đ a ch MAC ngu n. ồ ị ỉ

• Đ a ch MAC đích: là đ a ch multicast 01-00-5E-00-00-0A ỉ ị ỉ ị

IP Packet Header:

• Đ a ch IP ngu n ồ ỉ ị

• Đ a ch IP đích là đ a ch multicast 244.0.0.10 ỉ ị ỉ ị

• Protocol field = 88 cho EIGRP

EIGRP Packet Header:

21

Type/Length/Values Types:

Đ c chia ra làm 2 lo i: ượ ạ

 TLV: IP internal contains:

 Next Hop: c ng n i tr c ti p v i router ngu n. ố ự ế ồ ớ ổ

 Delay: T ng đ tr microseconds t

ổ trên m t đ n v c a 10 ơ ị ủ ộ

ộ ễ ngu n đ n đích. ế ồ ừ

 Bandwidth: băng thông nh nh t đ c c u hình ấ ượ ỏ ấ

trên router.

 Prefix Length: s bit đ c dung làm network ố ượ ở

subnet mask

 Destination: đ a ch đích c n g i tin đ n. ỉ ầ ử ế ị

22

 TLV: IP external contains:

c. Ph ng th c ho t đ ng: ươ ạ ộ ứ

 Protocol Dependent Modules (PDM)

23

EIGRP có 4 ph ng th c ho t đ ng chính đó là: ươ ạ ộ ứ

ỗ ượ ộ

ằ t. Ví d ệ ị ệ

ượ ớ ổ ư ế

EIGRP thi hành module cho IP, IPX và AppleTalk b ng cách ụ c giao m t nhiêm v xác đ nh riêng bi m i module đ ụ ị c giao trách nhi m trao đ i thông tin đ nh module IPX EIGRP đ tuy n v m ng IPX v i IPX EIGRP router và đ a thông tin vào ề ạ module DUAL.

EIGRP t đ ng redistribution v i các giao th c khác trong ứ ớ

cáctr ự ộ ng h p sau: ợ ườ

+ IPX EIGRP t ự ộ đ ng redistribution v i IPX RIP và NLSP. ớ

+ AppleTalk EIGRP t đ ng redistribution v i AppleTalk ự ộ ớ

RTMP.

đ ng redistribution IGRP n u IGRP process có ế

+ IP EIGRP t ự ộ cùng autonomous system.

 Reliable Transport Protocol (RTP):

ượ ả ả

24

Reliable Transport Protocol (RTP) qu n lý vi c phân phát ệ c đ m b o và packet EIGRP. Reliable có nghĩa là s phân phát đ ự c phân phát m t cách trình t packet đ ộ ượ . ự

S phân phát trình t ự ự ả

(Ordered delivery) đ ượ ử ộ

ộ ớ

ở c đ m b o b i 2 ả s sequence trong packet. M t gán cho router r i và giá tr này tăng ị ố ộ ố lên m t giá tr m i khi router g i g i m t packet m i. Và m t s ử ử sequence là c a packet cu i cùng nh n đ router đích. c t ộ ậ ượ ừ ị ỗ ủ ố

Tuy nhiên trong vài tr ườ ng h p RTP v n s d ng unreliable ẫ ử ụ

delivery, không có Ack và không có s sequence. ợ ố

Các gói tin trong EIGRP bao g m:ồ

- Hellos: Đ c s d ng khám phá neighbor duy trì neighbor, ượ ử ụ

Hello packet s d ng multicast đ trao đ i và là unreliable delivery. ể ử ụ ổ

- Acknowledgments (ACKs): Là Hello packet nh ng không có ư

data, ACK luôn luôn là unicast và là unreliable delivery.

- Updates: Chuyên tr thông tin đ nh tuy n không gi ng nh ở ế ố

ị ử ế ầ ỉ

ế

ư c g i khi c n thi t và ch bao ỉ ượ t và ch g i t i router yêu c u. Khi update ầ ỉ ử ớ ầ c g i b i m t router xác đ nh thì nó là unicast. Còn khi yêu c u ị c g i b i nhiêu router khi topo m ng thay đ i thì nó là ượ ạ ổ

RIP và IGRP nh ng gói này ch đ ữ g m thông tin c n thi ầ ồ đ ộ ượ ử ở update đ ử ở multicast. Update packet luôn luôn là reliable delivery.

- Queries và Replies: đ ử ụ ượ ở

ể ể ả

ề ả

c s d ng b i DUAL finite state machine đ qu n lý diffusing computation. Query có th là multicast hay unicast và Reply luôn luôn là unicast. C hai packet này đ u là reliable delivery.

i b ng unicast t B t c packet nào là reliably multicast và không nh n đ ấ ứ neighbor thì packet s đ ẽ ượ ừ ử ạ ằ

c ượ ớ i c ACK ử ạ ượ ậ

ACK t neighbor mà không g i l sau 16 l n g i l c g i l i ACK đó. N u không nh n đ ế i b ng unicast thì neighbor công khai dead. ầ ử ạ ằ

Multicast flow timer: th i gian đ i m t ACK tr ờ ộ ợ ướ ể c khi chuy n

t multicast sang unicast. ừ

Retransmission timeout (RTO): th i gian gi a 2 unicast liên ữ ờ

25

ti p.ế

Smooth round-trip time (SRTT): là kho ng th i gian trung bình ộ i neighbor đ n khi nh n m t ớ khi truy n packet t ề ờ ế ừ ậ

trôi qua tính t ACK.

Multicast flow timer và Retransmission ả ố

timeout (RTO) đ u d a trên SRTT. C hai thông s ề ự

 Neighbor Discovery and recovery:

ổ ả

B ng cách trao đ i b n tin Hello, EIGRP thi ằ ệ ớ ế ầ

ể ầ ớ

ỏ ơ ặ

ổ t l p và trao đ i ế ậ quan h v i neighbor router. Trong h u h t các m ng Hello packet ạ là multicast v i chu kỳ 5 gi y tr ặ đi random timer đ ngăn ch n ừ synchronization. Chú ý trên các interface: X.25, Frame Relayvà ATM v i t c đ access link là T1 ho c nh h n thì Hello packet là unicast ớ ố ộ v i chu kỳ 60 giây. ớ

Khi router nh n Hello packet t ậ ừ

ố ế

ề ờ

ế c Hello packet t ượ ừ ậ

neighbor, trong packet đó có t th i gian ch a thông s hold timer. Hold timer báo cho router bi ờ ứ i đa cho Hello packet li n sau đó. N u h t th i gian hold timer ch t ế ờ ố mà router không nh n đ neighbor, thì neighbor công khai là unreachable và DUAL thông báo là m t neighbor. Hold timer g p 3 l n Hello timer. ầ ấ

 The Diffusing Update Algorithm (DUAL):

Tr ạ ộ ể

c khi tìm hi u ho t đ ng c a DUAL ta hãy làm quen v i ớ ủ ướ các khái ni m sau: ệ

ử ụ

ượ

c update t

ượ ng mà neighbor bi ế

- Adjacency: khi kh i đ ng router s d ng Hello đ khám phá ể c quan h v i neighbor, t l p đ ế ậ ệ ớ ồ neighbor. Thông tin update bao g m t c các c và metric c a t ủ ấ ả c distance d a trên ự t đ ế ượ ẽ ượ ế

ở ộ đ ng neighbor. Sau khi đã thi ộ router s nh n đ ừ ậ ẽ t c tuy n đ t ườ ấ ả tuy n đó. Đ i v i m i tuy n, router s tính đ ỗ ố ớ ế nh ng thông s mà neighbor đã qu ng cáo. ố ữ ả

- Feasible distance (FD): là metric nh nh t đ t i đích. ấ ể ớ ỏ

- Feasibility condition (FC): là đi u ki n mà advertised ệ ề

26

distance c a neighbor ph i nh h n FD. ỏ ơ ủ ả

ế

ủ ả

ượ ư ấ ả

- Feasible successor (FS): n u neighbor qu ng bá advertised ả distance c a nó theo m n FC thì neighbor đó s tr thành Feasible ẽ ở c l u trong topology successor. T t c các Feasible successor đ table.

ừ ẽ

topology table, nó s tìm route nào có metric - Successor: t nh nh t và l u nó vào routing table. Và neighbor qung bá route đó ư ấ s là Seccessor. ẽ

The DUAL Finite State Machine:

ỗ ẽ ở ạ ạ

ấ ứ ộ ộ

Khi m t router không th c hi n diffusing computations thì ộ ệ i danh m i route s tr ng thái passive state. Khi router tính toán l sách Feasible successor cho m t route b t c khi nào m t input event x y ra. Input event có th là: ả ể

+ S thay đ i cost c a m t link n i tr c ti p. ố ự ế ủ ự ổ ộ

+ S thay đ i tr ng thái (up hay down) c a link n i tr c ti p. ố ự ế ổ ạ ủ ự

+ Khi nh n m t update packet. ộ ậ

+ Khi nh n m t query packet. ộ ậ

+ Khi nh n m t reply packet. ộ ậ

N u distance t i destination s đ ế ớ

ẽ ượ ể ả c tính toán l ườ c i v i b ạ ớ ướ ư ng h p nh ợ

tr ẽ ấ ỏ

đ ớ ơ

ượ i, update s g i t ồ ạ ớ thành successor. c update. ẽ ẽ ử ớ i

27

đ u tiên là: local computation. Có th x y ra các tr ầ sau: N u FS khác có distance nh nh t s ế ở N u distance m i nh h n FD thì FD s ỏ ế N u distance m i khác v i distance đang t n t ế ớ t c các neighbor. t ấ ả

ự ệ

ượ ế ộ

tr ng thái passive state. N u m t FS đ c g i t còn l update s đ i t Trong khi đang th c hi n local computation thì nh ng route ữ c tìm th y ấ i v n ạ ẫ ở ạ ổ t c các neighbor nh ng state không đ i. ư ẽ ượ ử ớ ấ ả

ấ ế

ệ ể ẽ ạ

ự N u không tìm th y FS trong topology table thì router th c hi n diffusing computations và route s chuy n tr ng thái sang active state. Cho đ n khi diffusing computations ch y xong và route s quay tr v tr ng thái passive state. Chú ý router không th th c ể ự ẽ hi n đ ệ ượ ế ở ề ạ c nh ng vi c sau: ữ ệ

+ Thay đ i successor c a route. ủ ổ

+ Thay đ i distance mà nó qu ng bá cho route đó. ả ổ

+ Thay đ i FD c a route. ủ ổ

ở ạ Chú ý là khi route chuy n sang active state nó s kh i t o ượ c ế ể ẫ ờ

c công b là Suck-in-active(SIA). ể active timer n u h t th i gian này mà route v n không chuy n đ ế v passtive state thì route s đ ề ẽ ượ ố

d. C u hình đ nh tuy n EIGRP cho router: ế ấ ị

- C u hình c b n: ơ ả ấ

Router(config)#router eigrp AS_eigrp_number ( 1->65535)

Router(config-router)#network IP_m ng_mu n_qu ng_bá ạ ả ố

ự ghép các d i đ a ch ỉ ả ị

Router(config-router)#no auto-summary (ko t IP thành 1 d i l n) ả ớ

- Thay đ i băng thông và t t ng h p tuy n trong interface ổ ự ổ ợ ế

Router(config-if)#bandwidth kilobits

Router(config-if)#ip summary-address protocol AS_network _number subnets mask

- Cân b ng t i trong EIGRP ằ ả

28

Router(config-router)#variance number

- Qu ng bá default route ả

+ Cách 1:

Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 [interface/nexthop]

Router(config)#redistribute static

+ Cách 2:

Router(config)#ip default-network network number

+ Cách 3:

Router(config-if)#ip summary-network eigrp AS number

0.0.0.0 0.0.0.0

- Qu ng bá các tuy n khác trong EIGRP (không ph i là default) ế ả ả

Router(config-router)#redistribute

ID_metrics k1 k2 k3 k4 k5 giao_th c_mu n_qu ng_bá ố ứ ả

Ví d : Router(config-router)#redistribute ospf metrics 100 100 100 ụ

100 100

- Chia s traffic trong EIGRP ẻ

Router(config-router)#load Balanced

Router(config-router)#traffic share {balanced/min}

- Các l nh ki m tra c u hình EIGRP ể ệ ấ

show ip eigrp neighbor

show ip eigrp interface

show ip eigrp topology

show ip eigrp traffic

debug eigrp fsm

29

debug eigrp packet

5. OSPF (Open Short Path First)

OSPF là m t giao th c đ nh tuy n theo tr ng thái đ ứ ị ườ ạ

ể ế ng liên k t ế ở OSPF đựơc mô tảtrong nhiều c tri n khai d a trên các chu n m . ộ ự ẩ

ể c phát tri n ượ

đ ượ chuẩn của IETF (Internet Engineering Task Force).OSPF đ b t đ u vào năm 1988 và hoàn thành vào năm 1991. ắ ầ

ộ ớ

ế ủ ỉ ớ ạ

ế ộ ố ơ ả ch m và đôi khi ch n đ ộ ụ ậ

ng nó không quan tâm đ n các y u t ọ ườ N u so sánh v i RIPv1 và RIPv2 thì OSPF là m t giao th c đ nh t h n vì kh năng m r ng c a nó. RIP ch gi ở ộ ọ ườ ế ư

ố ỉ

ể ở ộ

ắ ứ ị ạ ể ử ụ ơ

ứ ị tuy n n i vi t i h n trong 15hop, h i t ng có t c đ ch m vì khi quy t ế ố ộ ậ đ nh ch n đ quan tr ng khác nh ị ế ố ọ băng thông mà ch chú tr ng vào s hop trên đ ng đi. OSPF kh c ph c ụ ọ ườ c đi m c a RIP và tr thành m t giao th c đ nh c h u h t các nh đ ượ ầ ở ượ ế ộ ệ tuy n m nh, có kh năng m r ng, phù h p v i các h th ng m ng hi n ệ ố ớ ợ ả ạ ế đ i. Tuy nhiên OSPF cũng có th đ c c u hình đ n vùng đ s d ng cho ể ượ ấ ạ các h th ng m ng v a và nh . ỏ ạ ệ ố ừ

Các tính năng n i tr i c a OSPF so v i RIP: ổ ộ ủ ớ

• Làm cân b ng chi phí t ằ

ng làm nâng cao kh năng s d ng hi u qu các tài ề i: Vi c s d ng đ ng th i nhi u ả ả ệ ử ụ ử ụ ờ ả ồ ệ

đ ườ nguyên m ng.ạ

ự ạ

• H th ng m ng có s phân vùng h p lý: Đi u này làm gi m ả ng h p h th ng có 1 s các ườ ệ ố s m t mát thông tin trong tr ự ấ ề ệ ố ợ ợ ố

• H tr vi c xác th c: ỗ ợ ệ ự

• Tăng c ng th i gian h i t c a h th ng: ườ ộ ụ ủ ệ ố ờ

• H tr CIDR và VLSM: Đi u này cho phép ng ề

ị i qu n tr ả ỉ c hi u qu cao trong vi c phân b các đ a ch ị ườ ố ạ ượ ệ ệ ả

ỗ ợ m ng đ t đ ạ IP

a. OSPF areas

ệ ố ự ề ỗ

OSPF chia h th ng m ng ra thành nhi u khu v c.M i khu v c bao i đa ự ạ c đánh s b ng các s nguyên có đ dài t ố ố ằ ượ ộ ố

30

g m 1 nhóm các router đ ồ là 32bit.

b. Backbone area và area 0

ạ ấ ả ề ộ

ự ự ự

ệ ố ệ ự ấ ả ự

ế ố ớ ấ ả ớ ự ị

i trao đ i thông tin này vào các khu v c khác. T t c các router trong h th ng m ng OSPF đ u thu c ít nh t 1 ấ ệ ố khu v c vùng. Khu v c này đ c g i là khu v c 0 hay khu v c chính. ự ượ ọ Trong h th ng m ng có nhi u khu v c vùng khác nhau, khu v c chính ề ự t c các khu v c khác.T t c các khu i t đ m nhi m ch c năng k t n i t ứ ả v c đ u trao đ i thông tin đ nh tuy n v i khu v c chính.Sau đó khu v c ự ổ ự ề ế chính l ổ ạ ự

31

c. ABR và ASBR

32

_

ế ố ớ

ề ự ự ả ộ

ư ự ậ

- Area border routers (ABR): Đây là router k t n i v i 2 ho c ặ nhi u khu v c khác nh ng trong đó ph i có m t khu v c là khu ỗ v c chính. ABR cũng th c hi n thu t toán SPF cho riêng m i ệ ự khu v cự

ằ ở ủ ngo i vi c a ạ

ư ộ ạ

ụ ạ ổ

- AS boundary routers (ASBR): Đây là router n m h th ng m ng OSPF. Nó ho t đ ng nh m t gateway làm ạ ộ nhi m v trao đ i thông tin gi a m ng OSPF và các h th ng ệ ố ữ m ng đ nh tuy n khác. ệ ố ệ ạ ế ị

33

d. OSPF Hello Packet

34

- Hello Packet g m 4 tr ng: ồ ườ

• OSPF packet header ch a các thông tin v : ề ứ

_Router ID

_Area ID

_Type code

• IP packet header

_Source IP address

_Destination IP address

_Protocol field (set to 89)

• Data link frame header

_Source MAC address

_Destination MAC address

• OSPF packet type

e. OSPF Packet types

c các router trong m ng dùng đ ạ ể

ẽ ượ ế ậ ệ ạ t l p quan h v i các router khác ch y

ộ ầ c g i 10s m t l n

 Hello: gói tin hello s đ phát hi n cũng nh thi ư cùng giao th c OSPF. Gói tin này s đ đ đ m b o r ng các máy neighbor v n còn s ng. ẫ ể ả ệ ớ ẽ ượ ử ố ứ ả ằ

 DBD: dùng đ ki m tra s đ ng b c s d li u gi a các ự ồ ộ ơ ở ữ ệ ể ể ữ

router

 LSR: dùng đ request thông tin v m t c s d li u c a ề ộ ơ ở ữ ệ ủ ể

router đ ượ c ch đ nh. ỉ ị

 LSU: ch a các thông tin l y t gói tin LSA ( link state ấ ừ ứ

35

advertisements)

 LSAck: gói tin này đ ượ ử ụ c s d ng khi c n confirm r ng đã ầ ằ

nh n đ c gói tin LSU ậ ượ

f. OSPF Algorithm

ộ Các router trong m ng ch y cùng giao th c OSPF s xây d ng m t ạ ạ

ứ c t ượ ừ ự ượ c

ề ẽ gói tin LSA ( đ ầ ẽ

t nh t d a trên thu t toán Dijstra ớ ng đi t database link state ch a các thông tin thu đ ứ truy n gi a các router v i nhau). Các thông tin đó s là đ u vào cho quá ữ trình tính toán tìm đ ấ ự ườ ậ ố

OSPF s d ng cost đ xác đ nh tuy n t

t nh t đ i v i m i router trong m ng.

ử ụ

ế ố

ấ ố ớ

Cost = 108 / bandwidth.

36

g. OSPF Metric

Trong topo m ng đ bi t đ c cost cho t ng interface ta gõ l nh: ể ế ượ ạ ừ ệ

37

“show interface”.

h. DR và BDR

ử ụ ạ

ư ể ị

i t Nh ta đã bi ế ổ c g i t ẽ ượ ử ớ ấ ả ừ ộ ế

i trong m ng khi i.V y n u trong mô hình ả ạ

t các router trong h th ng m ng OSPF s d ng gói tin LSA đ trao đ i thông tin đ nh tuy n v i nhau. T m t router gói tin LSA s đ m ng Multi-access thì đi u này s d n t ạ mà t ậ i v n đ quá t ề t c các máy cùng đ ng th i g i gói tin LSA. ệ ố ớ ế t c các router còn l ề ồ ạ ẽ ẫ ớ ấ ờ ử ấ ả

i quy t v n đ này thì OSPF đã đ a ra gi ế ấ ể ả ư ề ả

i pháp là bình ch n ọ c gòi là i đ ạ ượ

Đ gi ra m t máy làm DR và 1 máy làm BDR, còn các router còn l ộ DRother.

ế ẽ

Trong đó các DRother s sent gói tin LSA đ n cho DR và BDR qua ỉ đ a ch multicast 224.0.0.6. ị

t c các router còn l ụ ệ ẽ ế ấ ả ạ i

Sau đó DR s có nhi m v forward gói tin đ n t qua đ a ch 224.0.0.5 ỉ ị

ộ ế ả ự ố

M t DR khi đ ệ c b u s t n t ượ ầ ẽ ồ ạ ị i cho đ n khi m ng s y ra s c ạ ị ỗ

ẽ ế ở i, thì khi đó router i ra i s b u l ạ ẽ ầ ạ

làm cho router (hi n đang là DR) b shutdown hay b l làm BDR s lên thay th và tr thành DR, các router còn l m t BDR khác. ộ

ệ ầ ộ ư ỗ

ủ ế ộ ư

Router nào có đ u tiên cao nh t thì s tr thành DR và ti p theo là BDR. Ta cũng có th thay đ i đ u tiên c a router b ng câu l nh sau: Vi c b u DR và BDR s ph thu c vào đ u tiên c a m i router. ộ ẽ ở ủ ẽ ụ ấ ổ ộ ư ệ ể ằ

Router(config-if)#ip ospf priority {0 – 255}

_Priority =0 nghĩa là router đó không th tr thành BDR hay DR. ể ở

_Priority=1 là đ u tiên m c đ nh. ộ ư ặ ị

38

i. OSPF redistribution

ạ ệ ố ế

ổ ế ứ ớ ộ ệ

ị ọ ạ ộ ứ ở ư ệ ế

ữ Trong h th ng m ng l n, vi c trao đ i thông tin đ nh tuy n gi a ệ các giao th c khác nhau là m t vi c làm h t s c quan tr ng.Nó th hi n ể ệ ủ ệ ố kh năng m rông, liên k t cũng nh hi u năng ho t đ ng c a h th ng ả mang.

ậ ư ọ ứ

ỗ ợ ệ đi u này đ ự ế ề ượ ữ

ổ Vì v y cũng nh m i giao th c khác, OSPF cũng h tr vi c trao đ i ự c th c thông tin gi a các protocol khác nhau. Trong th c t hi n qua câu l nh: ệ ệ

Router(config-router)# redistribute protocol [process-id] [metric metric-value] [metric-type type-value] [route-map map-tag] [subnets] [tag tag-value].

k. Auto summarization trong OSPF

Do OSPF là giao th c h tr VLSM và CIDR nên nó có kh năng h ứ ỗ ợ ả ỗ

ợ ị ầ ẫ

ư s b ng đ nh tuy n c a m t router đáng ra ph i là tr auto summarization mà không s b nh m l n nh RIP v1. Nghĩa là ợ gi ả ử ả ế ủ ả ộ ị

Nh ng do c ch auto summary nên ch còn: ơ ế ư ỉ

i thi u hóa đ c kích th ề ể ố

39

Đi u này cho ta t và do đó ta có th qu n tr đ ả ượ ị ượ ệ ố ướ ủ ả c h th ng m ng m t cách t ố ạ c c a b ng đ nh tuy n ế ộ ị t nh t. ấ ể