Công nghệ xử lí ô nhiễm không khí và tiếng ồn GVHD: Trần Đức Thảo
1
CÔNG NGHXLÍ Ô NHIM KHÔNG KHÍ
VÀ TING N
(Nhóm 16; th2, tiết 10-12, lp: 03DHMT2)
ĐỀ TÀI: CÁC P Ơ NG PHÁP X LÝ NOx
Bng phân công công vic
Stt
Tên thành viên
Phân công công vic
1
Nguyn Tn Thành
Tìm tài liu, làm Word, làm PowerPoint, tng hp bài.
2
Ph m Văn Hả o
Tìm tài liu, làm Word, làm PowerPoint, thuyết trình.
3
Hoàng Nam Khánh
Tìm tài liu, làm Word, thuyết trình.
4
Đình Quang
Tìm tài liu, làm Word, làm PowerPoint, thuyết trình.
Công nghệ xử lí ô nhiễm không khí và tiếng ồn GVHD: Trần Đức Thảo
2
MỤC LỤC
1. Tổng quan về NOx.................................................................................................................................3
Nguồn phát thải : ..........................................................................................................................3
Tác hại: ..........................................................................................................................................3
2. Hấp thụ..................................................................................................................................................4
a. Hấp thụ bằng nước: ..........................................................................................................................4
b. Hấp thụ khí NOx bằng dung dịch amonicacbonat. ...........................................................................5
c. Thiết bị hấp thụ.................................................................................................................................7
Tháp sục khí sủi bọt.......................................................................................................................7
Scrubơ Venturi .............................................................................................................................8
Tháp scrubơ có lớp đệm rỗng và tháp phun...............................................................................10
3. Hấp phụ khí NOXbằng sililcagen, alumogel, than hoạt tính,vv...........................................................10
4. Giảm thiểu có xúc tác lượng oxit nitơ bằng các chất gây phản ứng khử khác nhau. .........................12
5. Giảm thiểu phát thải NOxbằng cách điều chỉnh quá trình cháy.........................................................14
Công nghệ xử lí ô nhiễm không khí và tiếng ồn GVHD: Trần Đức Thảo
3
1. Tng quan vNOx
Trong 7 thông sNOx: NO, NO2, NO3,N2O,N2O3,N2O4và N2O5, chN2O, NO, NO2
th đánh giá đư c ng to thành ca chúng trong khí quyn. NO NO2thư ng đi
vi nhau và chúng có th đặ c trư ng và đ i din cho NOx
ch t khí không màu, đư c to thành vi quy ln do cháy nhiên liu không hoàn
toàn nhi t độ cao.
Ngun phát thi :
Nhà máy nhi t điệ n
Tcác nhà máy sn xut HNO3
Độ ng cơ ô tô.
Tác hi:
NO cũng kh năng tạ o liên kết v i Hemoglobin như CO(mnh gp
1500 ln so vi CO), làm gim hiu sut vn chuyn oxy ca máu.
NO oxi hóa thành NO2, gây ô nhim qua phnng quang hóa thcp:
NO + O3NO2+ O2
cht khí màu nâu thm - i đỏ , vcay, mùi kích thích, có th
nhn biếtn ng độ 0.12 ppm.
Khí NO2vi n ng đ 100ppm có thlàm chế t ngư i độ ng vt ch
sau vài phút:
NO2oxi hóa thành N2O5nhO3:
2NO2+ O3N2O5+ O2
Vy NOxcó thcoi là tác nhân gây nên quá trình phân hy ozon.
N ng độ NOxvà m c tác độ ng đế n sc kh e con ngư i
N ng độ NO2ppm
M c độ độ c hi v i con ngư i
0.06ppm
Có thgây bnh ph i cho ngư i nếu tiếp xúc lâu dài
1ppm
Thc vt sb nh hư ng trong 1 ngày
5ppm
Có thgây tác h i đế n cơ quan hô h p sau vài phút
tiếp xúc
15-50 ppm
Gây nh hư ng đế n tim, phi, gan sau vài gitiếp xúc
100ppm
Có thgây chế t ngư i sau vài phút tiếp xúc
Công nghệ xử lí ô nhiễm không khí và tiếng ồn GVHD: Trần Đức Thảo
4
2. Hp th
a. Hp thbng c:
Trong công nghip các loi khí thi có ch a oxit nitơ v i n ng độ th p thư ng đư c x
bng phư ơ ng pháp dùng c để ra khí trong các loi thiết b như scrubo, thiế t bsc
khí si bt, ng venturi,… Hiệ u qukhNOxtheo các phư ơ ng pháp nêu trên thư ng
không cao, t i đa đạ t khong 50%.
Theo kết qunghiên cu ca Peters M.S, hiu quhp thNO2+NO4b ng c ph
thuc vào n ng độ ban đầ u ca NOxtrong khí thi và loi vt liu hp th đư c thhin
hình:
1-Hiu quca quá trình hp th oxit nitơ b ng nư c và hp phbng silicagel:
1-tháp sc khí; 2-hp phbng silicagel; 3-tháp ra khí mũ chụ p; 4-tháp ra khí vi
l p đệ m; 5-tháp phun( rng).
Nitơ đioxit đinitơ tetraoxit (NO2N2O4) kết hp v i c to thành axit nitric
axit nitrơ . Tiế p theo, axit nitrơ thb oxi hóa thành đioxit nitơ đế n t mình nó s
kết hp nhi u nư c hơ n. Các ph nng x y ra như sau:
Hiệu quả khử, %
Nồng độ ban đầu của NO2+ N2O2, % thể tích
Công nghệ xử lí ô nhiễm không khí và tiếng ồn GVHD: Trần Đức Thảo
5
2NO2(hoc N2O4) + H2OHNO3+ HNO2(1)
2HNO2NO + NO2(hoc ½ N2O4) + H2O (2)
NO + ½ O2NO2(3)
2NO2N2O4(4)
Phnng (1) xy ra trên l p màng ngăn gi a pha khí pha lng. Quá trình oxi hóa ca
oxit nitơ xả y ra ơ ng đ i ch m như ng th c hi n đế n cùng. Còn các phnng (1), (2)
không đư c thc hi n đế n cùng khi mt c a axit nitric đ m đặ c, tuy nhiên chúng cũng
đi đế n hoàn thành khi tiếp xúc v i nư c sch.
Điề u kin khNO2trong không k nhi t đ 250C cho kết qutrên bi u đồ 1
Thiết bhp th
Tn tht
áp su t Δ P
(kPa)
Ghi chú
Khí
c
Thiết bsi bt mt
cp vi màng vi thy
tinh
0,9
0,0018
5,84
Si thy tinh cva. Ct
c thiết bsc khí 95mm.
Tháp hp thmt cp
v i đĩa tả n c
1,8
0,0018
0,277
Bcao l p nư c 22mm, vn
tc chy qua l0,35m/s.
Tháp hp thvi lp
đệ m rng bng khâu
Raschig thy tinh
6mm
0,9
0,009
0,645
Vn tc khí 0,6m/s, bcao
l p đệ m 120mm. Hiu qu
tính cho 1mm bcao lp
đệ m.
Tháp r ng phun nư c
đư ng kính mũi phun
1mm
0,9
0,022
0,097
Vn tc khí 0,6m/s, bcao
ca tháp 130cm.
b. Hp thkhí NOx bng dung dch amonicacbonat.
Quá trình x Amoni cacbonat (NH4)2CO3trong tháp h p thu đư ng kính 0.4 m và cao
2.6 m đư c đệ m bng khâu Rasching 25mm. Hiu quh p thu đạ t 65% phù hp vi