TI U LU N GVHD: ThS. ĐINH BÁCH KHOA
M C L C
NHÓM 5 L P K THU T MÔI TR NG K57 ƯỜ 1
TI U LU N GVHD: ThS. ĐINH BÁCH KHOA
L I M ĐU
Trong s nghiêp công nghiêp hoa, hiên đai hoa n c ta hiên nay nganh công ư ơ ươ
nghiêp năng noi chung va công nghê đúc noi riêng đong gop môt vai tro quan trong trong
s nghiêp công nghiêp hoa đât n c. Hiên nay nhu câu thi tr ng cho san phâm công ư ươ ươ
nghê đuc la rât l n. Tai Viêt Nam trong nh ng năm gân đây công nghê đuc đang phat ơ ư
triên va anh h ng l n đên nên kinh tê. ươ ơ
Nghành công nghê đuc la nghành công nghê chê tao san phâm băng ph ng phap ươ
rot vât liêu dang chay long vao khuôn đê tao ra san phâm co hinh dang nh khuôn mâu. ơ ư
Đa phân công nghê đuc th c hiên v i cac vât liêu kim loai. Công nghê đuc chia thanh 2 ư ơ
loai chinh la: Đuc thông th ng va đuc đăc biêt. ươ
Nganh công nghê đuc co rât nhiêu vân đê đoi hoi ng i ki s t ng lai phai hoc ươ ư ươ
tâp nghiên c u đê năm băt nh ng yêu câu c ban nhăm phuc vu cho hoc tâp cung nh ư ư ơ ư
công tac phuc vu cho đât n c sau nay. Nh có môn các quá trình s n xu t c b n đã ươ ơ
giúp cho chúng ta hi u h n v các quá trình s n xu t c b n nh t c a nghành công ơ ơ
ngh này. Bên c nh đó nó cũng nêu ra đc nh ng ch t th i đc tr ng c a nghành ượ ư
công ngh đúc qua t ng giai đo n s n xu t đ m i ng i có th tìm ra các ph ng ườ ươ
pháp gi i quy t k p th i các ch t th i nguy h i đó. ế
D i đây là bài ti u lu n tìm hi u thêm vướ “NGÀNH CÔNG NGH ĐÚC
VÀ CÁC CH T TH I ĐC TR NG KÈM THEO” Ư c a nhóm 5. Trong quá trình
tìm hi u và vi t bài ti u lu n c a nhóm có nh ng thi u sót. Nhóm em mong đc th y ế ế ượ
góp ý và s a ch a!
NHÓM 5 L P K THU T MÔI TR NG K57 ƯỜ 2
TI U LU N GVHD: ThS. ĐINH BÁCH KHOA
I. KHÁI QUÁT CHUNG
1. Th c ch t
Đúc là ph ng pháp ch t o s n ph m b ng cách n u ch y kim lo i, rót kimươ ế
lo i l ng vào khuôn có hình d ng nh t đnh, sau khi kim lo i hóa r n trong khuôn ta thu
đc v t đúc có hình dáng gi ng nh lòng khuôn đúc. N u v t ph m đúc đa ra dungượ ư ế ư
ngay g i là chi ti t đúc, còn n u v t ph m đúc ph i gia công áp l c hay c t g t đ ế ế
nâng cao c tính, đ chính xác kích th c và đ bong b m t g i là phôi đúc.ơ ướ
Công ngh đúc có nh ng ph ng pháp sau: đúc trong khuôn cát, đúc trong ư ươ
khuôn kim lo i, đúc d i áp l c, đúc li tâm, đúc trong khuôn m u ch y, đúc trong ướ
khuôn v m ng, đúc liên t c…. nh ng ph bi n nh t là đúc trong khuôn cát. ư ế
2. Đc đi m
Công ngh gia công kim lo i nói chung và công ngh đúc nói riêng đu có
nh ng u đi m song song v i nh ng nh c đi m. Đ hi u rõ công ngh đúc ta c n ư ượ
hi u đc các đc đi m chung c a công ngh này: ượ
u đi m:Ư
Đúc có th gia công nhi u lo i v t li u khác nhau: thép, gang, h p kim màu…
có kh i l ng vài gam đn vài trăm t n. ượ ế
Ch t o đc v t đúc có hình d ng, k t c u ph c t p nh than máy công cế ượ ế ư
v đng c … mà các ph ng pháp khó khăn ho c không ch t o đc. ơ ươ ế ượ
Đ chính xác v hình dáng, kích th c và đ bong cao ( có th đt cao n u đúc ướ ế
đc bi t nh đúc áp l c ). ư
Có th đúc đc nhi u l p kim lo i khác nhau trong m t v t đúc. ượ
Giá thành ch t o v t đúc r vì v n đu t ít, tính ch t s n xu t linh ho t,ế ư
năng su t t ng đi cao. ươ
Có kh năng c khí hóa và t đng hóa. ơ
Nh c đi m:ượ
NHÓM 5 L P K THU T MÔI TR NG K57 ƯỜ 3
TI U LU N GVHD: ThS. ĐINH BÁCH KHOA
Đ chính xác v t đíc theo ph ng pháp c đi n v hình d ng, kích th c, đ ươ ướ
bóng th ng không cao.ườ
T n kim lo i cho h th ng rót, đu ngót, đu h i. ơ
D gây ra nh ng khuy t t t nh : thi u h t, r khí, cháy cát… ế ư ế
Ki m tra khuy t t t bên trong v t đúc khó khăn, đòi h i thi t b hi n đi và ế ế
t ng đi đt ti n. Bên c nh đó công ngh này l i d b khuy t t t bên trongươ ế
v t đúc (thi u h t, r khí), đây là nguyên nhân d n t i t l ph ph m cao. ế ế
3. Công d ng
S n xu t đúc đc phát tri n r t m nh và đc s d ng r t r ng rãi trong các ượ ượ
ngành công nghi p. khôi l ng v t đúc trung bình ch m kho ng 40-80% t ng kh i ượ ế
l ng c a máy móc. Trong ngành c khí kh i l ng v t đúc chi m đn 90% mà giáượ ơ ư ế ế
thành ch chi m 20- ế 25%.
4. S đ quá trình đúcơ
NHÓM 5 L P K THU T MÔI TR NG K57 ƯỜ 4
TI U LU N GVHD: ThS. ĐINH BÁCH KHOA
Thao là lõi có hình d ng bên trong c a khuôn đúc (Thao + Khuôn = khuôn đúc)
H n h p làm khuôn và thao bao g m:
Cát (SiO2)
Đt sét (ch y u là cao lanh mAl ế 2O3.nSiO2.qH2O và m t s t p ch t khác
CaCO3, Fe2O3, NaCO3)
Ch t k t dính (d u th c v t: d u lanh, d u bông, d u tr u; các ch t hòa tan ế
trong n c: đng m t mía, b t h ; các ch t dính k t hóa c ng (nh a thong, xiướ ườ ế
măng, h c ín) và n c th y tinh (là d ng d ch silicat Na ướ 2O.nSiO2.mH2O ho c
K2O.nSiO2.mH2O)
Ch t ph là nh ng ch t đa vào đ tăng tính lún, tính thông khí, tăng đ bong ư
b m t, tăng kh năng ch u nhi t c a v t li u g m 2 d ng chính:
oCác ch t ph tr ng vào h n h p nh mùn c a, r m r , b t than s cháy ư ư ơ
nh nhi t đ c a kim lo i l ng khi rót vào khuôn t o nên nh ng kho ng
tr ng trong h n h p không làm tăng đ x p, đ lún và kh năng thoát khí.
oCh t s n khuôn: có th dung b t graphit, b t than, n c th y tinh, b t ơ ướ
th ch anh ho c dung d ch c a chúng v i đt sét, s n lên b m t khuôn, ơ
than đ tăng đ bong, tính ch u nhi t.
H n h p ch t o khuôn chìa làm 2 lo i: ế
Cát áo đ ph sát m u khi làm khuôn nên ph i có đ b n, đ d o cao và b n
nhi t (vì l p cát này ti p xúc tr c ti p v i kim lo i l ng) th ng làm b ng v t ế ế ư
làm b ng v t li u m i và chi m kho ng 10-15% l ng cát làm khuôn. ế ượ
Cát đm dùng đ đm cho ph n khuôn còn l i nh m làm tăng đ b n c a
khuôn. Tuy không yêu c u cao nh cát áo nh ng ph i có tính thông khí m nh. ư ư
NHÓM 5 L P K THU T MÔI TR NG K57 ƯỜ 5