
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phương Pháp Luận Sáng Tạo
Trong Khoa Học
40 nguyên tắc sáng tạo ứng dụng trong
tin học và quá trình tiến hóa ngôn ngữ
lập trình
Giáo viên hướng dẫn
GS.TSKH. Hoàng Kiếm
Học viên: Huỳnh Lê Quốc Vương MHV: CH1101158
04 - 2012

1
LỜI MỞ ĐẦU: .............................................................................................................. 4
I. 40 Nguyên tắc sáng tạo và ứng dụng trong tin học: ............................... 5
1. Nguyên tắc phân nhỏ: .................................................................................... 5
2. Nguyên tắc “tách khỏi”: ................................................................................ 5
3. Nguyên tắc phẩm chất cục bộ: ....................................................................... 6
4. Nguyên tắc phản đối xứng: ............................................................................ 7
5. Nguyên tắc kết hợp: ...................................................................................... 7
6. Nguyên tắc vạn năng: .................................................................................... 8
7. Nguyên tắc “chứa trong”: .............................................................................. 8
8. Nguyên tắc phản trọng lượng: ....................................................................... 8
9. Nguyên tắc gây ứng suất sơ bộ: ..................................................................... 9
10. Nguyên tắc thực hiện sơ bộ: .......................................................................... 9
11. Nguyên tắc dự phòng: ................................................................................. 10
12. Nguyên tắc đẳng thế: ................................................................................... 10
13. Nguyên tắc đảo ngược: ................................................................................ 11
14. Nguyên tắc cầu (tròn) hoá: .......................................................................... 11
15. Nguyên tắc linh động: ................................................................................. 11
16. Nguyên tắc giải “thiếu” hoặc “thừa”: .......................................................... 12
17. Nguyên tắc chuyển sang chiều khác: ........................................................... 12
18. Nguyên tắc sử dụng các dao động cơ học: ................................................... 13
19. Nguyên tắc tác động theo chu kỳ: ................................................................ 13
20. Nguyên tắc liên tục tác động có ích ............................................................. 14
21. Nguyên tắc “vượt nhanh”: ........................................................................... 14

2
22. Nguyên tắc biến hại thành lợi: ..................................................................... 15
23. Nguyên tắc quan hệ phản hồi: ..................................................................... 15
24. Nguyên tắc sử dụng trung gian: ................................................................... 15
25. Nguyên tắc tự phục vụ: ............................................................................... 16
26. Nguyên tắc sao chép (copy): ....................................................................... 16
27. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt”: .................................................................. 17
28. Thay thế sơ đồ cơ học: ................................................................................ 17
29. Sử dụng các kết cấu khí và lỏng: ................................................................. 18
30. Sử dụng vỏ dẻo và màng mỏng: .................................................................. 18
31. Sử dụng các vật liệu nhiều lỗ:...................................................................... 18
32. Nguyên tắc thay đổi màu sắc: ...................................................................... 19
33. Nguyên tắc đồng nhất:................................................................................. 19
34. Nguyên tắc phân hủy hoặc tái sinh các phần: .............................................. 20
35. Thay đổi các thông số hoá lý của đối tượng: ................................................ 20
36. Sử dụng chuyển pha: ................................................................................... 20
37. Sử dụng sự nở nhiệt: ................................................................................... 21
38. Sử dụng các chất oxy hoá mạnh: ................................................................. 21
39. Thay đổi độ trơ:........................................................................................... 22
40. Sử dụng các vật liệu hợp thành (composite): ............................................... 22
II. Lịch sử phát triển ngôn ngữ lập trình: .................................................... 23
1. Zuse’s Plankalkül: ....................................................................................... 24
2. Các ngôn ngữ mã giả:.................................................................................. 24
3. IBM và Fortran ........................................................................................... 25
4. Lập trình hàm .............................................................................................. 28

3
5. Bước đầu tiên tiến tới sự tinh xảo ................................................................ 30
6. Khởi đầu của ngôn ngữ cho doanh nghiệp ................................................... 32
7. Bắt đầu khái niệm chia sẻ thời gian ............................................................. 33
8. Ngôn ngữ cho cả khoa học và doanh nghiệp : PL/I ...................................... 33
9. Hai ngôn ngữ động đầu tiên : APL và SNOBOL ......................................... 34
10. Bắt đầu trừu tượng hóa dữ liệu : SIMULA 67 ............................................. 35
11. Thiết kế trực giao : ALGOL 68 ................................................................... 36
12. Lập trình dựa trên Logic : Prolog ................................................................ 36
13. Ngôn ngữ được thiết kế công phu nhất : Ada ............................................... 37
14. Lập trình hướng đối tượng : Smalltalk ......................................................... 38
15. Kết hợp giữa lập trình mệnh lệnh và lập trình hướng đối tượng: C++ .......... 38
16. Một ngôn ngữ hướng đối tượng dựa trên mệnh lệnh : Java .......................... 39
17. Các ngôn ngữ kịch bản cho Web ................................................................. 39
18. Xu hướng hiện nay ...................................................................................... 40
III. Kết luận:............................................................................................................ 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO:.......................................................................................... 42

4
Lời mở đầu:
Nếu ai đó chưa biết, chưa đọc, chưa nghiên cứu về Genrikh Saulovich
Atchuller và Lý thuyết giải các bài toán sáng chế (TRIZ) của ông thì quả là
một thiệt thòi đối với người đó. Tại sao vậy? Bởi ông là một tài năng lớn, một
người có nhân cách sáng ngời, là một nhà khoa học rất đáng kính trọng. Đặc
biệt với TRIZ 40 nguyên tắc sáng tạo, ông đã góp phần tạo nên sự phát triển
cho thế giới này.
Khi con người sinh ra bản năng đã ham muốn tìm tòi học hỏi khám phá
những điều mới mẻ. Nhờ có khả năng tư duy sáng tạo thiên tài mà những nhà
phát minh như Leonardo Da Vinci, Archimedes hay Thomas Edison, … đã làm
thay đổi cuộc sống của nhân loại này. Vậy đối với những người bình thường
chúng ta thì sao, làm sao có thể có những cải tiến đóng góp cho xã hội? Thầy
Atchuller đã hiểu được điều đó và năm 1946, ông đã nung nấu ý định đầu tiên
xây dựng một lý thuyết giúp bất kỳ một người bình thường nào cũng có thể
thực hiện được các sáng chế mà sau này ông đặt tên là “Lý thuyết giải các bài
toán sáng chế” (TRIZ). Với 40 nguyên tắc sáng tạo cơ bản này có thể nói nó đã
tổng quát được hầu như hàng triệu phát minh cải tiến trong cuộc sống con
người trong thời gian qua. Và lĩnh vực công nghệ thông tin cũng không phải là
ngoại lệ. Trong bài luận này sẽ trình bày 40 nguyên tắc sáng tạo và những ví
dụ trong công nghệ thông tin với từng nguyên tắc (mỗi nguyên tắc sẽ có hai ví
dụ) cho bạn dễ hình dung. Ngoài ra, nhờ có sự phát triển mạnh mẽ của phần
cứng từ máy dệt tự động Jacquard đến những siêu máy tính ngày nay mà các
ngôn ngữ lập trình cũng được tiến hóa theo. Chúng tiến hóa theo cách nào và
đem lại những gì? Chúng ta hãy cùng xem sự tiến hóa của chúng trong các
nguyên tắc sáng tạo như thế nào nhé.