ĐẠI HỌCNG NGHỆ THƠNG TIN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ CNTTQM
…………..o0o…………..
BÁO CÁO THU HOẠCH MÔN HỌC
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HỌC
Đề tài:
Nguyên tắc sáng tạo ứng dụng trong sản phẩm
máynh bảng iPad của Apple
GVHD: GS.TSKH.Hng Kiếm
HVTH: Nguyễn Văn Chung
MÃ SỐ: CH1101070
TP.Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2012
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HC
- 1 -
LI M ĐẦU
Thc tiễn đã chứng minh nghiên cứu khoa học đã mang li cho thế giới này
nhiu sản phẩm trí tu, các thành tựu của khoa học hiện đại đã làm thay đổi bộ mặt
thế giới động lực thúc đẩy sự tiến bộ nhân loại. Cùng với nghiên cứu khoa học
hiện đại, mọi người đang chú ý đến phương pháp nhận thức khoa học, coi đó là
nhân tố quan trọng để phát triển khoa hc.
Ý định "khoa học hóa tư duy sáng tạo" có từ u. Nhà toán học Hy Lạp
Pappos, sống vào thế kỷ III, gọi khoa học này là Ởistic (Heuristics). Theo quan
niệm lúc bấy giờ, Ơristic là khoa học về các phương pháp quy tắc làm sáng chế,
phát minh trong mọi lĩnh vực khoa học, k thuật, văn học, nghệ thuật, chính trị,
triết học, toán, quân sự... Do cách tiếp cận quá chung và không có nhu cầu xã hi
cấp bách, Ơristic bị quên lãng cho đến thời gian gần đây.
Cùng với cuc cách mạng Khoa học kĩ thuật, số lượng bài toán phức tạp
mà loài người cần giải quyết tăng nhanh, đồng thời yêu cầu thời gian phải giải
được chúng rút ngắn lại. Trong khi đó không thể tăng mãi phương tiện và số lượng
người tham gia giải bài toán. Thêm na, cho đến nay trong tương lai khá xa sẽ
không có công cụ nào thay thế được bộ óc tư duyng tạo. Ngưòi ta đã nhớ lại
Ơristic và phát triển tiếp để tìm ra cách tổ chức hợp lý, nâng cao năng suất, hiệu
quả quá trình tư duy sáng tạo - quá trình suy nghĩ giải quyết vấn đề và ra quyết
định trong mọi lĩnh vực không riêng gì khoa học kỹ thuật.
Trong phm vi ca bài thu hoch nh này, chúng em s trình bày mt s vn
đ v phương pháp nghiên cứu khoa hc trong ngành tin học. Qua đây, chúng em
cũng xin được gi li cảm ơn thy GS.TSKH Hoàng Văn Kiếm, người đã tn tâm
truyền đạt nhng kiến thc nn tảng cơ bn cho chúng em v môn học “Phương
pháp nhn cu khoa hc trong tin hc”. Chính nhng kiếm thc mà thy truyn
đt nó s thp lên ngn lửa đam mê khoa học trong người em.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HC
- 2 -
MC LC
LI M ĐẦU ...................................................................................................................... 1
PHN I :
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOA HC VÀ NGHIÊN CU KHOA HC ....................... 3
I.
KHOA HC :
.......................................................................................................... 3
II.
NGHIÊN CU KHOA HC :
................................................................................... 3
II.1. Phân loi theo chức năng nghiên cứu : ........................................................................................... 3
II.2. Phân loi theo tính cht ca sn phm nghiên cu : ........................................................................ 4
III.
40 NGUYÊN TC SÁNG TO:
................................................................................ 6
PHN II :
MÁY TÍNH BNG iPAD .................................................................................. 11
I.
Gii thiu máy tính bng:
........................................................................................ 11
I.1. Tin ích: .........................................................................................................................................11
I.2. Nhược điểm: ...................................................................................................................................14
II.
Lch s máy tính bng
........................................................................................... 16
II.1. Dynabook (1986):..........................................................................................................................16
II.2. GRiDPad (1989):...........................................................................................................................17
II.3. Tandy Zoomer (1992) ....................................................................................................................17
II.4. Apple Newton MassagePad (1993) ................................................................................................18
II.5. Microsoft Tablet PC (2000) ...........................................................................................................19
II.6. Compad TC1000 (2003) ................................................................................................................20
II.7. Amazon Kindle (2007) ..................................................................................................................20
II.8. Apple iPad (2010) .........................................................................................................................21
II.9. Motorola Xoom (2011) ..................................................................................................................22
II.10. iPad 2 (2011) ...............................................................................................................................22
III. Máy tính bng iPad: ............................................................................................ 23
III.1. iPad 2010 .....................................................................................................................................24
Nguyên tắc sáng tạo: ........................................................................................................................25
III.2. Apple iPad 2.................................................................................................................................25
Nguyên tắc sáng tạo: ........................................................................................................................27
III.3. The New iPad (3): ........................................................................................................................27
Nguyên tắc sáng tạo: ........................................................................................................................31
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 32
Tài liu tham kho ............................................................................................................. 33
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HC
- 3 -
PHN I :
ĐẠI CƯƠNG V KHOA HC NGHIÊN CU KHOA HC
I.
KHOA HC :
Khoa hc được hiu h thng tri thc v mi loi quy luât vt cht s
vận động ca vât cht, nhng quy lut ca t nhiên, xã hi, duy . H thng tri
thức đưc nói đâyhệ thng tri thc khoa hc, khác vi tri thc kinh nghim.
Tri thc kinh nghim nhng hiu biết được tích lu mt cách ngu nhiên t
trong đời sng hàng ngày. Nh tri thc kinh nghiệm, con người đưc nhng hình
dung thc tế v các s vt, biết cách phn ứng trước t nhn, biết ng x trong các
quan h xã hi. tri thc kinh nghim ngày càng tr nên phong phú, cha đựng nhng
mặt đúng đn, nhưng riêng biệt chưa th đi sâu vào bn cht các s vt, do vy tri
thc kinh nghim ch giúp cho con người phát triển đến mt khuôn kh nhất định.
Tuy nhiên, tri thc kinh nghim luôn mt sở quan trng cho s hình thành các
tri thc khoa hc.
Tri thc khoa hc nhng hiu biết được tích lũy mt cách h thng nh hot
động nghiên cu khoa hc, loi hoạt động được vch sn theo mt mc tiêu xác
định được tiến hành da trên những phương pháp khoa học. Tri thc khoa hc
không phi s kế tc giản đơn các tri thức kinh nghim, s tng kết nhng
tp hp s liu s kin ngu nhn, ri rạc đ khái quát a thành sở thuyết
v các liên h bn cht.
II.
NGHIÊN CU KHOA HC :
Nghiên cu khoa hc mt hoạt đng hội, hướng vào vic tìm kiếm nhng
điều khoa học chưa biết hoc phát hin bn chất vật, phát trin nhn thc
khoa hc v thế gii hoc sáng tạo phương pháp mi phương tiện k thut mi
để ci to thế gii.
nhiu cách phân loi nghiên cu khoa hc. đây ta đề cập đến phân loi
theo chức năng nghiên cứu và theo nh cht ca sn phmtri thc khoa học thu đưc
nh kết qu nghiên cu.
II.1.
Phân loi theo chức năng nghiên cu :
Nghiên cu mô t, nhng nghiên cu nhằm đưa ra một h thng tri
thc v nhân dạng sư vật, giúpcon người phân biệt được s khác nhau, v
bn cht gia s vt này vi s vt khác. Ni dung t th bao gm
t hình thái, động thái, tương tác; mô t định tính tức các đặc trưng
v cht ca s vt; t định lượng nhm ch các đặc trưng về lượng
ca s vt.
Nghiên cu gii thích, nhng nghiên cu nhm làm nguyên nhân
dẫn đến s hình thành và quy lut chi phi quá trình vận động ca s vt.
Ni dung ca gii thích th bao gm gii thích ngun gc; động thái;
cấu tr1uc; tương tác; hu qu; quy lut chung chi phi quá trình vận động
ca s vt.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG TIN HC
- 4 -
Nghiên cu d báo, nhng nhiên cu nhm nhn dng trng thái ca
s vật trong tương lai. Mi d báo đu phi chp nhn nhng sai lch, k
c trong nghiên cu t nhiên xã hi. S sai lch trong kết qu d báo
th do nhiu nguyên nhân : sai lêch khách quan trong kết qu quan sát:
sai lch do nhng lun c b biến dng trong s tác động cac s khác;
mội trường cũng luôn có thể biến đng, …
Nghiên cu sáng to, nghiên cu nhm m ra mt s vt mi chưa
tng tn ti. Khoa hc không bao gi dng li t và d báoluôn
hướng vào s sáng to các gii pháp ci to thế gii.
II.2.
Phân loi theo tính cht ca sn phm nghiên cu :
Theo nh cht ca sn phm, nghiên cúu được phân loi thành nghiên cứu
bn, nghiên cu ng dng và ghiên cu trin khai.
Nghiên cu bản (Fundamental research) nhng nghiên cu
nhmphát hin thuc tính, cấu trúc, đng thái các s vật, tương tác trong nội
b s vt mi liên h gia vật với các vật khác. Sn phm nghiên
cứu cơ bn th các khám phá, phát hin, phát minh, dẫn đến viêc hình
thành mt h thng thuyết giá tr tng quát, nh ởng đến mt hoc
nhiu lĩng vực khoa hc, chng hạn Newton phát minh đnh lut hp dn vũ
tr; Marx phát hin quy lut giá tr thặng . Nghiên cứu cơ bản được phân
thành hai loi : nghn cứu cơ bn thun túy nghiên cứu bn đnh
ng.
Nghiên cứu bn thun y, được gi nghiên cứu bn t do hoc
nghiên cứu bản không định hướng, nhng nghiên cu v bn cht s
vật đ ng cao nhn thức, chưa có hoặc chưa bàn đến ý nghĩa ứng dng.
Nghiên cứu bản định ng, nhng nghiên cu bản đã d kiến
trước mc đích ng dng. các hot động điều tra bn tài nguyên, kinh tế,
hội, đều có th xem nghiên cứu bản đnh hướng. Nghiên cứu
bản định hướng được phân chia thành nghn cu nn tng (background
research) và nghiên cứu chuyên đ (thematic research).
Nghn cu nn tng, là nhng nghiên cu v quy lut tng th ca mt h
thng s vt. Hoạt động điều tra bn i nguyên c điều kin thiên
nhn như địa cht, nghiên cứu đại ơng, khí quyển, khí tượng; điều tra
cơ bản v kinh tế, xã hội đu thuc loi nghiên cu nn tng.
Nghn cứu chuyên đ, nghiên cu v một hiên tượng đc bit ca s
vt, d trng thái plasma ca s vt, bc x vũ tr, gien di truyn.
Nghiên cứu chuyên đề va dẫn đến hình thành nhng s thuyết, mà
còn dẫn đến nhng ng dng có ý nghĩa thực tin.
Nghiên cu ng dng (Applied research) : là s vn dng quy luật đưc
phát hin t nghiên cu cơ bản đ gii thích mt s vt, to ra nhng nguyên
mi v các gii pháp và áp dng chúng vào sản xúât và đời sng. Gii pháp
đưc hiu theo nghĩa rộng th mt gii pháp v công ngh, v vt liu,
v t chc qun lý. Mt s gii pháp công ngh th tr thành sáng chế.
Kết qu nghiên cu ng dng thì chưa ng dụng được, để có th đưa kết qu