1
NguynBìnhMinh
TRƯỜNG……………….
KHOA………………..
‐‐‐‐‐[\[\‐‐‐‐‐
TIU LUN
PH GIA
2
NguynBìnhMinh
Mc lc
Trang
M đầu 1
Ni dung 2
I. Tìm hiu chung v ph gia 2
II. Axit benzoic 6
Lược s và tích cht cơ bn 6
Đặc tính 7
Phuong pháp s dng 7
Gii hn s dung 8
Cơ chế 9
Tính độc hai 9
Phương pháp xác định hàm lượng 10
III. Kali ascorbat 15
Chc năng chính 15
Đặc tính 15
Phương pháp s dung 15
Tác dn chng oxy hóa 15
Tính độc hai 16
Gii hn s dung 16
Kiêt lun 17
Tài liu tham kha 18
3
NguynBìnhMinh
GII THIU
Vào thi xa xưa, khi thc phm chưa được sn xut quy mô công nghip, ph gia
chưa th hin được vai trò quan trng ca nó. Ngày nay, cùng vi s phát trin ca
xã hi , thc phm không ch đơn gin là ngon mà phi đáp ng nhu cu v dinh
dưỡng, v sinh, …nht là khi thc phm được đưa vào sn xut quy mô công
nghip thì con người mi thy đưc hết tm quan trng ca ph gia. S tiến b ca
khoa hc k thut đã làm phong phú thêm, đa dng thêm vic s dng ph gia
trong thc phm.
Vic s dng các ph gia thc phm phi da trên nguyên tc:
- Đã được chng minh là an toàn.
- Không được nhm ln khi s dng.
- Có li cho người tiêu dùng.
Các ph gia thc phm thường có nhng chc năng sau:
- Nâng cao cht lượng và s n định các sn phm thc phm.
- Duy trì giá tr dinh dưỡng cho thc phm.
- Duy trì tính cm quan ca thc phm.
Vi vai trò quan trng và cn thiêt ca ph gia thc phm, em đã có tìm hiu mt
chút ít v ph gia thc phm, vi hai cht đươc tìm hiu là:
NIS 210 Axit benzoic
NIS 303 Kali ascorbat
4
NguynBìnhMinh
NI DUNG
I. Tìm Hiu Chung V Ph Gia
1. PH GIA THC PHM LÀ GÌ?
Ph gia thc phm là các chế phm t nhiên hay tng hp hóa hc, không phi là
thc phm, được cho vào sn phm vi mc đích đáp ng nhu cu công ngh trong
quá trình sn xut, chế biến (to màu, mùi v, to nhũ, …), vn chuyn, đóng gói,
bo qun, tăng giá tr dinh dưỡng ca thc phm. Ph gia vn còn được lưu li
trong thc phm dng nguyên th hoc dn xut nhưng vn bo đảm an toàn cho
người s dng.
K thut s dng các cht ph gia thc phm ngày càng được hoàn thin và đa
dng hóa. Hin nay,hơn 2500 ph gia đã được s dng trong công ngh thc
phm.
2. ÍCH LI VÀ RI RO KHI S DNG PH GIA:
a. Vic s dng ph gia trong thc phm có nhng li ích như sau:
· Thc phm an toàn hơn, dinh dưỡng hơn:
Cht bo qun và ph gia có chc năng dinh dưỡng được s dng trong thc phm
nhm gia tăng s an toàn và giá tr dinh dưỡng ca thc phm. Vic s dng các
cht chng vi sinh vt giúp ngăn chn nguy cơ b ng độc thc phm do các vi sinh
vt gây nên. Cht chng oxy hóa được s dng để ngăn chn s phát trin c mùi
5
NguynBìnhMinh
thi, s hình thành các gc t do có ngun gc t s oxy hóa các thành phn có
trong thc phm. Vic s dng các vitamin vào thc phm làm tăng giá tr dinh
dưỡng cho sn phm.
· Cơ hi la chn thc phm nhiu hơn:
Vic s dng các cht ph gia thc phm cho phép sn xut mt lượng ln các
thc phm trái mùa và các sn phm thc phm mi đa dng. Cùng vi s xut
hin ca ph gia thc phm, thc ăn nhanh, thc ăn ít năng lượng, các thc phm
thay thế khác cũng ra đời và phát trin để đáp ng nhu cu ăn ung ngày càng đa
dng ca con người. Cu trúc, hương v, màu sc và giá tr dinh dưỡng ca nhng
thc phm này được gi trong mt thi gian khá dài.
Công nghip thc ăn nhanh tiếp tc được phát trin ngày càng đa dng và phong
phú hơn nh các ph gia to màu, hương v được cho thêm vào thc phm. Nhng
sn phm này thường được chế biến nhit độ cao và thi gian bo qun phi dài
nên ta phi s dng ph gia.
Do nhu cu ăn kiêng ca con người, công nghip sn xut các thc phm ít năng
lượng ra đời. Nhiu cht to nhũ và keo t, các ester ca acid béo và đường mía
giúp làm gim lượng ln các lipid có trong thc phm.
Các cht to màu, mùi, v giúp gia tăng s lôi cun, hp dn ca thc phm.
· Giá thành thc phm thp hơn:
Trong rt nhiu trường hp, vic s dng ph gia làm gim giá thành sn phm.