BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP. HCM
KHOA SAU ĐẠI HC

BMÔN TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
TIỂU LUẬN:
HOCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
GVHD
: TS. Nguy
n
Th
Li
ên Hoa
SVTH
:
NH Đêm 2
: Tr
n Thanh Tuấn
:
Nguy
ễn Quốc H
uy
: Trần Knh Vy
:
Đ
ình V
ũ
:
T
Th Tú Trinh
Lp : NH Đêm 2
Khóa
: 16
THÁNG 03M 2008
Hoch định Ngân sách vốn đu tư quốc tế 2
Môn Tài Chính Quốc Tế i tiểu luận Nhóm 10
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: LÝ THUYT HOẠCH ĐỊNH NN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ
QUC T
I. DÒNG TIN XÉT T C Đ TRONG NƯỚC SO VI NƯỚC
NGOÀI.
II. PHƯƠNG PP HIN GIÁ ĐIU CHNH APV.
CHƯƠNG 2: ỨNG DNG HOẠCH ĐNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ
QUC T.
I. TNG TIN TÓM TT.
II. THÔNG TIN V CH ĐU TƯ.
III. THÔNG TIN V DỰ ÁN ĐU TƯ.
IV. THÔNG SCƠ BN ĐỂ TÍNH APV.
V. THỰC HIN TÍNH APV
CHƯƠNG 3: KT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHO
Hoch định Ngân sách vốn đu tư quốc tế 3
Môn Tài Chính Quốc Tế i tiểu luận Nhóm 10
HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
CHƯƠNG 1:
THUYẾT HOẠCH ĐNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ QUỐC T
I. DÒNG TIN XÉT T GÓC ĐTRONG NƯỚC SO VỚI NƯỚC NGOÀI
Vn không chuyển v ớc:
Nếu vốn không chuyển vnước hay b hạn chế chuyển v nước mà có th s dụng lại
trong một dự án đầu tư nước ngoài, thì đu tư ban đầu (Io) có thể giảm thấp đáng
kể. Từ góc đ nhà đầu tư, có một dòng thu tcác nguồn vốn được sử dụng li này
bằng chênh lệch giữa giá trị danh nghĩa của các nguồn vn nàyhiện giá của cng
nếu chúng được dùng với một cơ hội phí tốt nht. Dòng thu này sẽ được khấu trừ vào
đầu tư ban đầu của dự án để được đầu tư t góc đcủa nhà đu tư ở chính quốc.
Ví d nếu hội plà đcác nguồn vốn không chuyển v nước nằm nhàn rỗi
nước ngoài, ttn b giá trị của nguồn vốn sử dụng li này sẽ được khấu trừ khỏi
đầu tư ban đầu. Nếu pn nửa của c ngun vốn bị phong toả có thể trả lại cho nhà
đầu tư sau khi hđã trthuế hay dùng hệ thng chuyển nhượng vốn nội bộ, pn nửa
giá trị của nguồn vn kng chuyển về nước sẽ được trvào đầu tư ban đu (Io).
Ảnh hưởng trên doanh số của các b phn khác:
Từ góc đ của giám đốc của một dự án nước ngoài, tổng giá tr c dòng tiền từ
hot động đầu tư là ch tiếp cận thích hợp. Tuy nhiên các nhà máy thưng được xây
dựng c nước mà trước đó công ty đã buôn n. Nếu các công ty đa quc gia
dđịnh xây dựng nhà máy các quc gia mà mình trước đây đã xuất khẩu sn
phm sang đó thì ch xem xét đến dòng tiền tăng thêm ca công ty đa quốc gia.
Doanh s thường b st giảm hoặc mất đi nếu không có d án đu tư. Đây cũng chính
là lý do đ đầu tư. Vì vy, ta phải trừ đi bất cứ nguồn thu nhập nào ng ty đa
quc gia đáng lý có thể kiếm được nếu không thực hiện dự án.
Những hạn chế trong việc chuyển tiền vnước.
Hoch định Ngân sách vốn đu tư quốc tế 4
Môn Tài Chính Quốc Tế i tiểu luận Nhóm 10
Khi hn chế đối với việc chuyển thu nhập vnước, ch có những dòng tin có thể
chuyển về công ty mẹ mới được xem xét từ góc độ của công ty đa quốc gia. Điu này
đúng dù thu nhập được chuyển về hay kng. Khi việc chuyển tin b hạn chế về
mặt pháp lý, thì chúng ta vẫn có thể tránh né tới một mức nào đó bằng ch dùng giá
chuyển giao, thanh toán chi phí quản lýNếu cng ta chỉ tính những khoản thu
nhp có thể chuyển về một cách công khai và hợp pháp, ta sẽ có đưc một đánh giá
thn trọng giá tr dán. Nếu đó là sdương, ta không cần cộng thêm gì nữa. Nếu đó
là s âm, ta thcộng thêm thu nhp có thể chuyển v nước bằng cách lách những
quy đnh pháp lý, chúng ta tạm thời có thể gọi cách làm này là thu nhập chuyển về
không hp pháp. Chính pơng pháp hai bước này là ưu điểm chính của cách tính
APV-phương pháp hin giá điều chỉnh. Phương pháp hai ớc này cũng có thể
ng để tính thuế.
Các mức thuế khác nhau.
Đđánh giá đầu tư trực tiếp nước ngoài, vấn đ là tổng số thuế sẽ phi trả chứ kng
phi chính phủ nào s thu thuế, hình thức thu thuế và chi phí cho việc thu thuế
Điểm chính là đối với một công ty đa quc gia có trụ sở Mỹ, khi thuế suất thuế thu
nhp doanh nghiệp cao hơn thuế suất nước ngoài, thuế suất hiệu lc sẽ là thuế
sut Mỹ nếu được khấu trthuế toàn phn cho số thuế đã trả ở nước ngoài. Ví dnếu
mt dự án nước ngoài đặt Singapore, và thuế suất thuế thu nhp doanh nghiệp
Singapore dành cho công ty trụ s nước ngoài là 27%, trong khi thuế suất thuế
thu nhập doanh nghip Mỹ là 35%, sau khi khấu trừ sthuế đã tr Singapore,
ng ty sẽ phải ch đóng thuế 8% Mỹ. Tuy nhiên nếu dự án được đặt Canada
chu thuế suất 43%, s không được khấu trừ thuế và thuế suất hiệu lực s là 43%.
Điều này nghĩa là khi chúng ta tính toán dán đầu tư ở nước ngoài t góc đcủa
nhà đu tư, chúng ta sẽ dùng thuế suất T nào cao hơn trong 2 thuế suất của nhà đầu
và của nước ngoài.
Vậy thuế suất T là mức cao hơn trong hai mức thuế suất trong nước của nhà đầu
mc thuế suất của nước ngoài là mt ch tiếp cận thận trọng, trên thc tế thuế
thường dùng làm giảm tới một mức thấp hơn T qua việc la chn giá chuyển giao
Hoch định Ngân sách vốn đu tư quốc tế 5
Môn Tài Chính Quốc Tế i tiểu luận Nhóm 10
thích hợp, tr tiền bản quyền… Những k thuật này cũng có thể được dùng đ
chuyển thu nhập t nước thuế suất cao đến các ớc thuế suất thp và do đó
làm giảm được tổng mức thuế phải nộp. Thêm vào đó th trì hoãn np thuế bằng
cách đ li phần thu nhập có thchuyển về nước ngoài, và vì vy nếu dòng tiền được
tính như là tt c thu nhp có thchuyển về nước, dù thực scó chuyển hay kng,
cần phải được điều chnh, bởi vì s tiền thuế trả thực tế sẽ ít hơn số được nh trong
ng tiền. Có thể điều chỉnh vào chi phí sử dụng vốn hay tính vào như một thông s
bổ sung khi tính A PV.
Các khon vay ưu đãi
Trong khi c chính phthường dành h trợ i chính đc biệt hay c loại trợ giúp
khác cho mt s dự án đầu tư trong nước, thường thì các nhà đu tư nước ngoài ng
được hưởng một s loại trợ giúp. Những trợ giúp này thưng là dưới hình thc đất
thuê giá rẻ, giảm lãi suất… đất thuê giá r ánh hưng không đáng kđến đầu tư ban
đầu, nhưng khoản vay ưu đãi là một vấn đ k phc tạp trong các tính NPV. Tuy
nhiên với k thuật APV, ta th thêm mt thông số đặc biệt để bao gồm tiền trợ
cấp. Việc tài trợ theo tho thuận ng làm chi phí sử dụng vốn của dán đầu tư
nước ngoài kc vi chi phí sdụng vốn của dán đầu tư trong nước, đây chính là
điều xy ra trong thị trường vốn phân cách.
Rất nhiều các khó khăn ta gặp phải trong vic đnh giá c dán đu tư nước ngoài
thbao gồm trong phương pháp APV được trình bày dưới đây.
II. PHƯƠNG PP HIN GIÁ ĐIU CHNH APV
Vi: :
St* : Tỷ giá giao ngay tại thời điểm t
So : Tgiá giao ngay tại thi điểm 0
APV = - SoIo + SoAFo +
n
tt
e
t
t
t
r
SFS TLC
1
***
)1(
)1)((( +
n
tt
a
t
r
ATD
1)1( +
n
tt
b
Og
r
Cr TB
1)1(
. + So
[CLo-
n
tt
c
t
r
R
L
1)1( ] +
n
tt
d
t
r
D*T
1)1( +
n
tt
f
t
r
F
R
1)1(
*