TR

NG Đ I H C NGO I TH

NG

ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

=========000=========

TI U LU N TÀI CHÍNH TI N T

Chi n l

c thâm nh p c a các công ty đa qu c gia vào các

Đ tài: ề

ế ượ

ậ ủ

n ướ

c đang phát tri n và các hình th c th đo n “chuy n giá” c a các ứ

ủ ạ

công ty ĐQG

các n

c nh n đ u t

ướ

ầ ư

ng d n: Ph.D Nguy n Th Lan

ướ

Sinh viên th c hi n – Mã SV - STT :

+ Đ ng Th Tình – 1211510067 - 121 (40%)

+ Lê Th Ng c Linh – 1211510036 - 75(30%)

+ Đ Th Mĩ H nh – 1211510020 - (30%)

L p: Anh 2 - Kinh doanh qu c t

, K51

ố ế

Hà N i – 30.9.2013

Giáo viên h

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

ủ Ngày nay, v i s phát tri n m nh m c a khoa h c và công ngh , ho t đ ng c a ạ ộ ớ ự ẽ ủ ể ệ ạ ọ

các công ty đa qu c gia ( MNCs - Multinational Corporations ho c MNEs – Multinational ặ ố

Enterprises) đang và s là l c l ự ượ ẽ ộ ng ch đ o thúc đ y quá trình toàn c u hoá, tác đ ng ủ ạ ẩ ầ

- xã h i trên ph m vi qu c t đ n m i lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ế ự ủ ờ ố ọ ế ố ế ạ ộ ự . Chúng là l c

ng ch ch t trong truy n t i khoa h c, k thu t và công ngh , c c u l i n n kinh l ượ ủ ố ề ả ệ ơ ấ ạ ề ậ ọ ỹ

i và là m u hình th c hi n ki u t t th gi ế ế ớ ể ổ ứ ả ậ ch c s n xu t hàng hoá hi n đ i. Vì v y, ự ệ ệ ấ ạ ẫ

MNCs đang thâm nh p m nh m vào t t c các qu c gia đang phát tri n, đ c bi t là ẽ ậ ạ ấ ả ể ặ ố ệ

nh ng qu c gia có n n kinh t chuy n v i chi n l c h t s c phong phú và nh y bén. ữ ề ố ế ể ớ ế ượ ế ứ ạ

Khi các quan h kinh t c thi t l p đa d ng, có s liên k t, ph i h p gi a các ệ đ ế ượ ế ậ ố ợ ữ ự ế ạ

ch th kinh doanh, thì vi c xác đ nh l i ích ích kinh t đã v t ra ngoài ph m vi ủ ể ệ ị i l ợ ợ ế ượ ạ

, mà đ c a m t ch th riêng l ủ ủ ể ộ ẻ ượ ế c tính trong chung c a c t p đoàn hay nhóm liên k t. ủ ả ậ

V i môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t, câu h i làm sao đ l ớ ườ ể ợ ắ ạ ỏ ể ạ i ích t ng th đ t ổ

i u luôn đ c đ t ra v i các ch th kinh doanh. Chuy n giá đ c xem là m t l t ố ư ượ ủ ể ể ặ ớ ượ ộ ờ i

gi i cho bài toán l i ích mà đó nhà đ u t ả ợ ở ầ ư ấ không c n thêm v n hay m r ng s n xu t. ở ộ ầ ả ố

Đ n gi n vì ph ả ơ ươ ng cách này giúp h gi m t ng nghĩa v thu . T đó l ổ ế ừ ọ ả ụ ợ i nhu n sau ậ

thu s gia tăng. ế ẽ

Trong xu th m r ng c a chào đón các t p đoàn kinh t qu c t ế ở ộ ử ậ ế ố ế ộ , phát huy n i

c các l c v i các công ty cha - m - anh - ch - em.., thì chuy n giá s là công c d đ ự ớ ụ ễ ượ ẹ ể ẽ ị

ch th kinh doanh s d ng nh m thay đ i nh ng nghĩa v thu ph i th c hi n v i nhà ệ ớ ủ ể ử ụ ữ ụ ự ế ả ằ ổ

c. S m i m và ch a đ ng nh ng h p d n v l i ích kinh t c a chuy n giá là n ướ ứ ự ự ớ ề ợ ữ ẻ ấ ẫ ế ủ ể

c các nhà qu n lý l u tâm, đ c các ch th kinh doanh, ng i ho ch đ nh đi u đ ề ượ ư ả ượ ủ ể ườ ạ ị

chi n l c tài chính c a doanh nghi p lên ch ế ượ ủ ệ ươ ng trình hành đ ng cho mình. ộ

Hi n t ng chuy n giá không ch t h i cho chính ph n c ch nh ệ ượ ể ỉ gây thi ệ ạ ủ ướ ủ à do bị

i nhu n c a th t thu thu , gi m ph n l ế ầ ợ ấ ả ậ ủ bên góp v n c a n ố ủ ướ c ch nh ủ à do giá tr gị óp

ng ti ng m i qu c t v n c a h th p m ố ủ ọ ấ à còn nh h ả ưở êu c c đ n th ự ế ươ ố ế ạ ậ . Do các quy lu t

ng t t l c a th tr ủ ị ườ ự do, đ c bi ặ ệ à quy lu t ậ cung c u không ho t đ ng trong các t p đoàn ạ ộ ầ ậ

trình l u thông qu c t ày d n đ n t đa qu c gia, n ố ên gây ra nhi u lo n quá ễ ạ ố ế ư . Đi u n ề ế ình ẫ

tr ng c nh tranh không l ành m nh. Ngoài ra chuy n giá còn t o ti n đ cho các doanh ạ ạ ể ề ề ạ ạ

c ngoài t ng b c thôn tính các doanh nghi p trong n c trong liên doanh, nghi p n ệ ướ ừ ướ ệ ướ

liên k t, tăng nh p siêu và ti m n nhi u b t n xã h i. ề ấ ổ ề ẩ ế ậ ộ

Nh n th y s c n thi t và t m quan tr ng c a v n đ , chúng em đã l a ch n và ấ ự ầ ậ ế ủ ấ ự ề ầ ọ ọ

ố quy t đ nh tìm hi u, phân tích đ tài “Các th đo n chuy n giá c a các công ty đa qu c ủ ạ ế ị ủ ể ề ể

gia”. M c đích c a đ tài này là tìm hi u, nghiên c u và phân tích hi n t ủ ề ệ ượ ụ ứ ể ể ng chuy n

ứ giá ngày càng ph bi n trong các doanh nghi p. Thông qua vi c tìm hi u và nghiên c u ổ ế ệ ệ ể

này s đ ra m t s bi n pháp ch ng chuy n giá đ m b o n đ nh phát tri n kinh t ộ ố ệ ẽ ề ả ổ ể ể ả ố ị ế ạ t i

Vi t Nam, các n ệ ướ c trong khu v c và trên th gi ự i ế ớ

I, S l

c v các công ty đa qu c gia:

ơ ượ ề

ệ ờ 1, Ngu n g c ra đ i và khái ni m: ố ồ ố : Trong quá trình phát tri n c a l ch s s ra đ i c a các TNC trên th gi + Ngu n g c ồ ể ủ ị ờ ủ ử ự ế ớ i

b n ch nghĩa .Đó là s phát g n li n v i s ra đ i và phát tri n c a s n xu t l n ắ ể ủ ả ấ ớ t ớ ự ề ờ ư ả ự ủ

tri n cao c a ch đ t ủ ế ộ ư ả ấ b n ch nghĩa là s v n đ ng sâu s c c a các quan h s n xu t ắ ủ ự ậ ệ ả ủ ể ộ

t d n ra kh i ph m vi qu c gia và gia nh p vào v tbcn.Khi các m i quan h kinh t ố ệ ế ượ ầ ạ ậ ỏ ố

ngày càng đ gu ng máy s n xu t kinh doanh qu c t ấ ố ế ả ồ ượ ứ c phát tri n.hai nhà nghiên c u ể

mác và ăngghen khi nghiên c u v ch nghĩa t do c nh tranh đã d đoán tích t ứ ề ủ b n t ư ả ự ự ạ ụ

và t p trung c b n thông qua hi p tác gi n đ n và công tr ng th công cùng v i s ơ ả ệ ả ậ ơ ườ ớ ự ủ

phân công lao đ ng ngày càng hoàn thi n t ệ ấ ế ẽ ẫ ệ t y u s d n đ n s ra đ i nh ng xí nghi p ế ự ữ ộ ờ

b n ch nghĩa có quy mô l nvà s c nh tranh c a nh ng xí nghi p này càng tr nên t ư ả ự ạ ủ ủ ữ ệ ở ớ

gay g t .S c nh tranh gi a các xí nghi p t ự ạ ệ ấ ế ẽ ư ế ệ t y u s đ a đ n k t qu là các xí nghi p ế ữ ả ắ

nh và v a b phá s n ho c b sát nh p v i nhau đ tr ể ở ừ ậ ả ặ ỏ ớ ị ị ệ ớ thành nh ng xí nghi p l n ữ

ệ h n .Ch đ xí nghi p là ch đ đi n hình sinh ra trong cu c cách m ng công nghi p ơ ế ộ ể ế ộ ệ ạ ộ

ng công tr ng th công nh s l n th nh t.Kh i đ u xí nghi p ra đ i b ng con đ ầ ờ ằ ở ầ ứ ệ ấ ươ ườ ờ ự ủ

ề k t h p lao đ ng m t khi lao đ ng đã liên k t theo m t hình th c nào đó s t o đi u ế ợ ẽ ạ ứ ế ộ ộ ộ ộ

ki n cho vi c sáng t o ra máy mócvà h p thành h th ng s n xu t b ng máy móc ch ệ ố ấ ằ ệ ệ ả ạ ợ ế

c c s v ng ch c v k thu t.V i ch đ t đ xí nghi p đã có đ ệ ộ ượ ơ ở ữ ắ ề ỹ ế ộ ự ậ ớ ủ do c nh tranh c a ạ

th tr ng đã đi u ti t s phân công và trao đ i c a xã h i xí nghi p và nhà máy cũng ị ườ ề ế ự ổ ủ ệ ộ

nhanh chóng tr thành hình th c t ch c s n xu t đi n hình đ t ch c s phân công ứ ổ ứ ả ể ổ ứ ự ể ấ ở

lao đ ng xã h i .nh s phát tri nm nh m c a l c l ẽ ủ ự ượ ờ ự ể ạ ộ ộ ệ ng s n xu t ch đ xí nghi p ế ộ ả ấ

nhà máy đã m r ng ph m vi lĩnh v c phân công xã h i t n i b qu c gia sang đ a bàn ở ộ ộ ừ ộ ộ ự ạ ố ị

qu c t .Và do v y phân công lao đ ng và trao đ i qu c t ố ế ố ế ề v nguyên v t li u bán thành ậ ệ ậ ộ ổ

ph m và s n xu t gi a các n c ngày c14 ữ ẩ ả ấ ướ

ng phát tri n.ể

Công ty đa qu c gia , th ng vi t là t t + Khái ni m: ệ ố ườ ế ắ MNC (Multinational corporation)

ho c ặ MNE (Multinational enterprises), là khái ni m đ ch các công ty s n xu t hay ệ ể ả ấ ỉ

; có th có nh h cung c pấ d ch v ị ụ ở ít nh t hai ấ qu c gia ố ể ả ưở ng l n đ n các m i ế ố quan hệ ớ

l n qu c tố ế khi chúng có nh ng tác đ ng ộ kinh t ữ ữ ế ớ đ n m t vài khu v c cùng v i nh ng ự ế ộ ớ

ngu n l c tài chính d i dào , ph c v cho quan h công chúng và v n đ ng hành lang ồ ự ồ ụ ụ ệ ậ ộ

s c khác nhau . (khác chính tr . Công ty đa qu c gia ho t đ ng và có tr ố ạ ộ ị ụ ở ở nhi u n ề ướ

, ch là tên g i chung v i nh ng công ty n c ngoài t v iớ Công ty qu c t ố ế ữ ọ ớ ỉ ướ ạ i 1 qu c gia ố

nào đó).

Các công ty đa qu c gia đóng m t vai trò quan tr ng trong quá trình ; ố ộ ọ toàn c u hóa ầ

m t d ng m i c a MNC đang hình thành t ng ng v i quá trình toàn c u hóa – đó là xí ộ ạ ớ ủ ươ ứ ầ ớ

ầ . nghi p liên h p toàn c u ệ ợ

2, Quá trình phát tri n và b n ch t: ể ả ấ

T do c nh tranh không ch làm cho quá trình tích t ự ạ ỉ ụ và t p trung s n xu t tăng lên ả ậ ấ

mà còn là nguyên nhân cho s ra đ i c a n n s n xu t d a trên máy móc và theo đó ch ờ ủ ề ả ấ ự ự ế

ẩ đ xí nghi p tbcn xu t hi n và ngày càng hoàn thi n.Ch đ xí nghi p ra đ i thúc đ y ộ ế ộ ệ ệ ệ ệ ấ ờ

n i b qu c gia sang đ a bàn qu c t đã làm cho tích t phân công lao đ ng m r ng t ộ ở ộ ừ ộ ộ ố ế ố ị ụ

và t p trung t b n s n xu t tăng lên cao và theo đó các t ậ ư ả ả ấ ổ ắ ầ ch c đ c quy n b t đ u ứ ề ộ

xu t hi n.C.MÁC và PH.ĂNGGHEN cũng đã kh ng đ nh r ng đ c quy n sinh ra t ệ ề ẳ ằ ấ ộ ị ừ ự t

do c nh tranh nh ng không ph đ nh nó.M t trong nh ng nhân t ủ ị ư ữ ạ ộ ố ậ thúc đ y quá trình t p ẩ

trung t ư ả ầ b n đó là tín d ng .C.MÁC đã nói:là c s ch y u c a vi c chuy n hoá d n ơ ở ủ ế ủ ụ ệ ể

d n nh ng xí nghi p t ầ ệ ư ữ nhân tbcn thành nh ng công ty c ph n t ữ ầ ư ả b n ch nghĩa ch ủ ổ ế

đ tín d ng đ ng th i cũng là m t ph ộ ụ ồ ờ ộ ươ ng ti n đ m r ng d n các xí nghi p h p tác ầ ể ở ộ ệ ệ ợ

t ớ ộ i m t ph m vi toàn qu c ít nhi u r ng l n.M t đ c tr ng n i b t trong giai đo n đ c ề ộ ộ ặ ổ ậ ư ạ ạ ố ộ ớ

i đan xen nhau gi a đ c quy n qu c gia và qu c t .Cùng v i s quy n là s cùng t n t ự ồ ạ ề ữ ộ ố ế ề ố ớ ự

phát tri n quan h qu c t làm cho các công ty t ố ế ể ệ ư ả b n liên minh v i nhau s n xu t và ớ ả ấ

phân ph i hàng hoá trên th tr ng th gi ị ườ ố ế ớ ề i đã hình thành nên các công ty đ c quy n ộ

qu c t ch c đ c quy n qu c t nói chung và các ố ế .Khi nghiên c u s hình thành các t ứ ự ổ ứ ộ ố ế ề

ch c đ c quy n qu c t xuyên qu c gia nói riêng ph i xu t phát t t ổ ứ ộ ố ế ề ả ấ ố ừ ự ậ s tích t và t p ụ

trung s n xu t.Tích t ả ấ ụ và t p trung s n xu t đ t đ n m t m c đ nh t đ nh làm cho các ộ ấ ạ ế ứ ộ ấ ị ả ậ

nhà đ c quy n qu c gia v ề ố ộ ươ n ra kh i biên gi ỏ ớ ố i qu c gia ho t đ ng trên ph m vi qu c ạ ộ ạ ố

th c hi n phân chia th gi i v m t kinh t t ế ự ế ớ ề ặ ệ ế ậ .T p trung s n xu t có b ả ấ ướ ể c phát tri n

m i thì xu t kh u t b n cũng đ ẩ ư ả ấ ớ ượ c đ y m nh và tr thành c s kinh t ở ơ ở ẩ ạ ế ọ quan tr ng

c a s m r ng ph m vi ho t đ ng qu c t ủ ự ở ộ ạ ộ ố ế ủ ể c a các công ty xuyên qu c gia.M t đi m ạ ố ộ

ể đáng chú ý trong ti n trình phát tri n c a các công ty xuyên qu c gia là s phát tri n ủ ự ế ể ố

m t n a sau c a th k XIX và càng ngày càng tr thành m nh m c a n n kinh t ẽ ủ ề ạ ế ỹ ừ ử ế ỷ ủ ở

c a th gi m t trung tâm s c m nh kinh t ứ ạ ộ ế ủ ế ớ i.Cùng v i s phát tri n ớ ự ệ ể c a các xí nghi p ủ

công th ng hi n đ i ch đ xí nghi p c a m cũng đã đ c m r ng sang tây âu và ươ ệ ủ ế ộ ệ ạ ỹ ượ ở ộ

nh t b n.Khi ph m vi đ a lý c a s phân công n i b xí nghi p công th ủ ự ậ ả ộ ộ ệ ạ ị ươ ạ ng hi n đ i ệ

t quá biên gi i qu c gia thì tnc hình thành.TNC là m t c c u kinh doanh qu c t v ượ ớ ộ ơ ấ ố ế ố

d a trên s k t h p gi a quá trình s n xu t quy mô l n c a nhi u th c th kinh doanh ấ ự ự ế ợ ớ ủ ữ ự ề ể ả

qu c t và quá trình phân ph i quy mô qu c t ố ế ố ế ố ấ vào trong m t c c u công ty đ n nh t ộ ơ ấ ơ

nh m chi m lĩnh và khai thác th tr ng qu c t ị ườ ế ằ ố ế ạ đ t hi u qu t ệ ả ố ư i u đ thu l ể ợ ậ i nhu n

c hình thành tr c ti p trên c s xí nghi p công th đ quy n cao.TNC đ ộ ề ượ ơ ở ự ế ệ ươ ệ ng hi n

đ i,khi các xí nghi p công th ạ ệ ươ ệ ng hi n đ i h ng th nh chúng đã b t đ u ngay vào vi c ạ ư ắ ầ ệ ị

ra n c ngoài đ s n xu t và tiêu th s n ph m ho c s n xu t và tìm mua đ u t ầ ư ướ ặ ả ụ ả ể ả ẩ ấ ấ

nguyên li u.T th p k 60 l i đây d i ừ ậ ệ ỷ ạ ọ ướ tác đ ng c a s bùng n cách m ng khoa h c ủ ự ạ ộ ổ

k thu t và khoa h c công ngh tnc đã phát tri n nhanh chóng.TNC đã đi u ch nh các ỹ ệ ể ề ậ ọ ỉ

ho t đ ng kinh doanh xây d ng h th ng phân công qu c t ự ạ ộ ệ ố ố ế ế ợ ề k t h p liên k t theo chi u ế

ngang và d c trong n i b công tyc c u t ơ ấ ổ ộ ộ ọ ch c toàn c u c a tnc t ầ ứ ủ ươ ờ ng ng ra đ i ứ

.Từ nh ng đi u nêu trên ta có 3 giai đo n quá trình phát tri n c a các công ty xuyên ữ ủ ề ể ạ

qu c gia đi t tích t và t p trung s n xu t hình thành các công ty công ty c ph n các ố ừ ụ ả ấ ậ ầ ổ

công ty kinh doanh trong ngành công th ng ...M t là quá trình tích t ươ ộ ụ ả và t p trung s n ậ

xu t di n ra song song v i quá trình tích t quy n l c kinh t tích t ễ ấ ớ ụ ề ự ế ụ ả và t p trung s n ậ

xu t t o ra nh ng công ty c c l n bao g m trong đó r t nhi u công ty và ng i ta cũng ự ớ ấ ạ ữ ề ấ ồ ườ

g i đó là nh ng t p đoàn v i công ty m đ ng đ u và các công ty con.Chúng còn đ ẹ ứ ọ ữ ầ ậ ớ ượ c

g i là các công ty nh và v a chúng ph thu c v tài chính k thu t vào công ty m . ọ ộ ề ẹ Ở ừ ụ ậ ỏ ỹ

m t s n c t b n ch nghĩa s xí nghi p nh và v a chi m đ n70_80% t ng s các ộ ố ướ ư ả ủ ừ ệ ế ế ố ố ỏ ổ

ậ xí nghi p.s thâu tóm các xí nghi p nh và v a th c hi n ki m soát tài chính k thu t ệ ự ừ ự ệ ệ ể ỏ ỹ

đã t o ra nh ng đi u ki n thu n l i cho t b n sinh l i.Nh ng v m t t ậ ợ ữ ề ệ ạ ư ả ợ ề ặ ổ ư ứ ả ch c s n

xu t hình th c này t c chi phí s n xu t t n d ng đ ứ ấ ỏ tính hi u qu cao gi m đ ả ệ ả ượ ấ ậ ụ ả ượ ọ c m i

kh năng nguyên li u phát huy tính năng đ ng sáng t o do đó làm tăng quy mô và t ệ ạ ả ộ ỷ ấ su t

i nhu n.Hai là quá trình tích t s n xu t cũng d n đ n s hình thành các t l ợ ậ ụ ả ế ự ẫ ấ ổ ứ ộ ch c đ c

quy n .Đ c quy n hi n đ i mang nhi u d u n c a th i đ i cách m ng khoa h c k ấ ấ ủ ờ ạ ề ề ệ ề ạ ạ ọ ộ ỹ

thu t hi n đ i.Ho t đ ng R&D cũng nh chuy n giao công ngh là th m nh c a công ạ ộ ế ạ ư ủ ệ ể ệ ậ ạ

ty xuyên qu c gia cùng v i m ng l i th tr ng r ng kh p th gi i.ba là quá trình tích ạ ố ớ ướ ị ườ ế ớ ắ ộ

t ụ ả s n xu t trong nông nghi p ngày càng đ y m nh đ a đ n vi c xu t hi n các hình ẩ ư ệ ế ệ ệ ạ ấ ấ

th c công ty liên h p nông công nghi p nông th ng nghi p.quá trình tích t ứ ệ ợ ươ ệ ụ ả ấ s n xu t

trong nông nghi pcùng v i s tác đ ng c u cách m ng khoa h c k thu t hi n đ i đã ớ ự ệ ệ ả ạ ậ ạ ộ ọ ỹ

ng c u t o h u c tăng lên và gi m ý nghĩa c a đ a tô tuy t đ i t o ra đ a đ n hi n t ư ế ệ ượ ấ ạ ữ ơ ệ ố ạ ủ ị ả

m i liên h ngày càng tăng gi a công nông nghi p đ y m ng xu h ữ ệ ệ ẩ ạ ố ướ ng gi m t ả ỷ ọ tr ng

nông nghi p trong c c u lao đ ng cũng nh trong t ng s n ph m qu c dân.đi u này ơ ấ ư ề ệ ả ẩ ộ ổ ố

cho th y s phát tri n m nh m c a công nghi p đã có tác đ ng tr l ấ ự ẽ ủ ở ạ ể ệ ạ ộ i thúc đ y nông ẩ

nghi p phát tri n.và đ toàn b n n kinh t ộ ề ệ ể ể ế ề có th phát tri n m nh trong c nh tranh n n ể ể ạ ạ

ấ nông nghi p cũng ph i có kh năng c nh tranh cao.qua nh ng nh n xét trên cho th y ữ ệ ạ ậ ả ả

b n và t p trung s n xu t lâu dài đã d n đ n s hình thành các t r ng quá trình tích t ằ ụ ư ả ế ự ả ấ ẫ ậ

công ty xuyên qu c gia ố

+ B n ch t: và t p trung s n xu t t b n đã d n đ n s bi n đ i quan ấ Quá trình tích t ả ụ ấ ư ả ế ự ế ả ẫ ậ ổ

tr ng v l ng và ch t trong các m t quan h s n xu t mà khâu quan tr ng nh t là các ề ượ ọ ệ ả ặ ấ ấ ấ ọ

quan h s h u.khi nghiên c u v b n ch t c a các công ty xuyên qu c gia trên th gi ứ ề ả ệ ở ữ ấ ủ ế ớ i ố

c n ph i đi t ả ầ ừ ữ ố nh ng v n đ này.Vì đ y là b n ch t đ c tr ng c a công ty xuyên qu c ấ ặ ư ủ ề ấ ả ấ

gia

Cu i th k XIX đ u th k XX các n ế ỷ ế ỷ ầ ố ở c t ướ ư ả ấ b n phát tri n có th quan sát th y ể ể

n n s n xu t tbcn có s phát tri n. ề ả ự ể ấ

3, Đ c đi m ho t đ ng: ể

ặ Quy n s h u t p trung: các chi nhánh, công ty con, đ i lý trên kh p th gi ạ ộ ề ở ữ ậ ạ ắ ế ớ ề i đ u

thu c quy n s h u t p trung c a công ty m , m c dù chúng có nh ng ho t đ ng c ề ở ữ ậ ạ ộ ủ ữ ẹ ặ ộ ụ

th h ng ngày không h n hoàn toàn gi ng nhau. ẳ ể ằ ố

Th ng xuyên theo đu i nh ng ườ ữ chi n l ế ượ ổ c qu n tr ả ị, đi u hành và kinh doanh có tính ề

toàn c u. Tuy các công ty đa qu c gia có th có nhi u chi n l ế ượ ể ề ầ ố ạ ộ c và k thu t ho t đ ng ậ ỹ

ng n i nó có chi nhánh. đ c tr ng đ phù h p v i t ng đ a ph ợ ặ ớ ừ ư ể ị ươ ơ

ụ ể

4, M c đích phát tri n: +Th nh t, đó là nhu c u hóa ngành s n xu t và th tr ứ ấ ầ qu c t ố ế ị ườ ả ấ ng nh m tránh ằ

ng m i, quota, thu nh p kh u các n nh ng h n ch th ạ ế ươ ữ ế ậ ẩ ở ạ ướ ử ụ c mua hàng, s d ng

đ c ngu n nguyên li u thô, nhân công r , khai thác các tìêm năng t ượ ệ ẻ ồ ạ i ch . ỗ

+Th hai, đó là nhu c u s d ng s c c nh tranh và nh ng l i th so sánh c a n ầ ử ụ ứ ạ ứ ữ ợ ủ ướ c ế

i, th c hi n vi c chuy n giao các ngành công ngh b c cao. s t ở ạ ệ ậ ự ệ ệ ể

+Th ba, tìm ki m l i nhu n cao h n và ứ ế ợ ậ ơ phân tán r i roủ ấ . Cũng nh tránh nh ng b t ư ữ

ng b i chu kỳ kinh doanh khi s n xu t m t qu c gia đ n nh t. ổ n do nh h ả ưở ấ ở ộ ả ấ ở ơ ố

Ngoài ra, b o v tính đ c quy n đ i v i công ngh hay bí quy t s n xu t ố ớ ả ệ ế ả ấ ở ộ m t ề ệ ộ

ngành không mu n chuy n giao cũng là lý do ph i m r ng đ a ph ở ộ ể ả ố ị ươ ấ ng đ s n xu t. ể ả

i u hóa chi phí và m r ng th tr ng cũng là m c đích c a MNC. Bên c nh đó, t ạ ố ư ở ộ ị ườ ụ ủ

Ho t đ ng c a các MNC, vì đ c th c hi n trong m t môi tr ng qu c t , nên ạ ộ ủ ượ ự ệ ộ ườ ố ế

nh ng v n đ nh th tr ề ư ị ườ ữ ấ ộ ng đ u vào, đ u ra, v n chuy n và phân ph i, đi u đ ng ề ể ậ ầ ầ ố

ng g p c a các MNC r i vào 2 v n, thanh toán… có nh ng r i ro nh t đ nh. R i ro th ố ấ ị ủ ữ ủ ườ ặ ủ ơ

- R i ro trong mua và bán hàng hóa nh : thu quan, v n chuy n, b o hi m, chu kỳ

nhóm sau:

ủ ư ể ể ế ả ậ

cung c u, chính sách vĩ mô khác… ầ

ị - R i ro trong chuy n d ch tài chính nh : r i ro khi chính sách c a chính quy n đ a ư ủ ể ị ủ ủ ề

ph ng thay đ i, các r i ro v t ươ ề ỷ ủ ổ ạ ố giá, l m phát, chính sách qu n lý ngo i h i, ạ ả

thu ,kh ng ho ng n … ủ ế ả ợ

II, Chi n l

c thâm nh p c a các công ti ĐQG vào các n

c đang phát

ế ượ

ậ ủ

ướ

tri n:ể

1, Chi n l c qu c t ( The international Strategy): ế ượ ố ế

S n ph m đ c s n xu t t i th tr ng n i đ a và bán ra th tr ng các qu c gia ả ẩ ượ ả ấ ạ ị ườ ộ ị ị ườ ố

i thi u theo yêu c u c a đ a ph ng. T ng SBU có quy n ch khác v i s đi u ch nh t ớ ự ề ỉ ố ầ ủ ị ể ươ ừ ề ủ

c này. đ ng áp d ng chi n l ụ ộ ế ượ

Chi n l c này ít ch u s c ép gi m chi phí và s c ép c a yêu c u đ a ph ng (vì ế ượ ị ứ ủ ứ ả ầ ị ươ

ho t đ ng s n xu t ch y u di n ra trong n ạ ộ ủ ế ễ ả ấ ướ c). Nh ng nó nh y c m cao đ i v i các ạ ả ố ớ ư

r i ro v t ủ ề ỷ giá và r i ro v chính tr ị ủ ề

- Khai thác l

Đ c tr ng: ư ặ

- Đi vào nh ng th tr

i th so sánh, v trí trong n c đ bi n thành l i th c nh tranh ợ ế ị ướ ể ế ợ ế ạ

c t o ra b ng s ị ườ ữ ng thi u kĩ năng c a MNC. Giá tr đ ủ ị ượ ạ ế ằ ự

chuy n đ a nh ng c t lõi c nh tranh t chính qu c ra n ư ữ ể ạ ố ừ ố ướ ố c ngoài – n i mà đ i ơ

- Th

th c nh tranh không có kh năng phát tri n, đáp ng, duy trì ủ ạ ứ ể ả

- T p trung hóa nh ng ch c năng phát tri n s n ph m nh R&D t

ng n c ngoài ườ ng theo m t ki u m u gi ng nhau khi m r ng th tr ố ở ộ ị ườ ể ẫ ộ ướ

ể ả ữ ứ ư ẩ ậ ạ ố i chính qu c,

- Thi

s n xu t s n ph m theo chuwnr m c nhu c u th tr ả ấ ả ị ườ ự ầ ẩ ng n i đ a. ộ ị

ế ậ t l p các b ph n s n xu t, marketing t ả ấ ậ ộ ạ ọ i nh ng khu v c, qu c gia tr ng ự ữ ố

- Tr s chính ki m soát ch t ch nh ng chi n l

y u, n i h kinh doanh qu c t ế ơ ọ ố ế

c mark và s n ph m, s thích ụ ở ế ượ ữ ẽ ể ặ ự ẩ ả

- Ho t đ ng qu c t

ng th c hi n gi i h n. ứ ng đ a ph ị ươ ự ệ ớ ạ

x p th 2 sau th tr ng t ạ ộ ố ế ế ị ườ ứ ạ i chính qu c ố

H n ch : i th tr ng ế có th b sót c h i t ơ ộ ạ ể ỏ ạ ị ườ ng đ a ph ị ươ

2, Chi n l c xuyên qu c gia ( The Transnational Strategy ) ế ượ ố

Là chi n l c mà MNC tìm cách đ t hi u qu toàn c u và đáp ng đ a ph ng, có ế ượ ứ ệ ả ầ ạ ị ươ

ầ ủ chia s s m nh chung c a MNC nh ng có nh ng ho t đ ng thay đ i theo yêu c u c a ẻ ứ ệ ạ ộ ủ ư ữ ổ

đ a ph ị ươ ng ( chu n hóa n i có th , thích ng n i b t bu c ) ể ơ ắ ứ ẩ ơ ộ

c m t đ a đi m t i u không th đ m b o ch c r ng ch t l ng và chi Ch n đ ọ ượ ộ ị ể ố ư ắ ằ ể ả ấ ượ ả

phí cho các y u t đ u vào đó cũng s t ế ố ầ ở ẽ ố ư ộ i u. Chuy n giao kinh nghi m có th là m t ể ể ệ

ngu n l c c t lõi c a l i th c nh tranh, nh ng kinh nghi m không th t đ ng đ ồ ự ố ủ ợ ế ạ ể ự ộ ư ệ ượ c

chuy n giao. ể

- L i th c nh tranh có th phát tri n

Đ c tr ng: ư ặ

- C g ng đ t chi phí th p d a trên kinh t

b t kì đ n v ho t đ ng nào c a MNC ế ạ ể ở ấ ị ạ ộ ủ ể ợ ơ

vùng ,tính kinh t ấ ự ố ắ ạ ế ế ủ ọ ậ c a quy mô, h c t p

t cho khách hang hi u qu cũng nh t o s n ph m khác bi ư ạ ệ ẩ ả ả ệ ở ự nh ng khu v c ữ

nh ng n i phát tri n kĩ năng ho t đ ng trong khác nhau, khuy n khích m c a ế ở ử ở ữ ạ ộ ể ơ

ho t đ ng toàn c u ạ ộ ầ

ậ - Dòng s n ph m và kĩ năng có th chuy n đ a gi a các đ n v trong MNC, t p ư ữ ể ể ẩ ả ơ ị

- Giá tr t o ra b ng s đ i m i c ng c và trao đ i ý t

trung thúc đ y phát tri n các kĩ năng t i các c s h c t p toàn c u ể ẩ ạ ơ ở ọ ậ ầ

ớ ủ ự ổ ị ạ ằ ố ổ ưở ng ,s n ph m và quy ẩ ả

trình

H n ch : ế ạ

- Th c hi n chi n l ệ

c này có nhi u khó khăn vì đáp ng đ a ph ng làm tăng chi ế ượ ự ứ ề ị ươ

- C n tránh 2 khuynh h

phí.

ầ ướ ng: t p trung ho t đ ng c a công ty quá l n vào m t v ủ ạ ộ ộ ị ậ ớ

trí trung tâm, ho c vì mu n tăng m c đ thích nghi theo đ a ph ng mà phân ứ ộ ặ ố ị ươ

tán ho t đ ng c a công ty trên quá nhi u đ a đi m khác nhau. ạ ộ ủ ể ề ị

3, Chi n l c toàn c u ( The Global Strategy): ế ượ ầ

ng n MNC m r ng th tr ở ộ ị ườ ướ ạ c ngoài d a trên s chu n hóa và chi phí có tính c nh ự ự ẩ

tranh; giá tr đ c t o ra d a trên vi c thi ng toàn c u và ị ượ ạ ự ệ ế ế ả t k s n ph m cho th tr ẩ ị ườ ầ

s n xu t, marketing hi u qu nh t. ả ệ ấ ả ấ

Quy mô s n xu t, phân ph i s n ph m đ c nâng cao, thu n l ố ả ẩ ả ấ ượ ậ ợ i cho vi c đ u t ệ ầ ư

ng. phát tri n và gi m chi phí r t tích c c; nh ng khó đáp ng nhu c u đ a ph ự ư ứ ể ầ ả ấ ị ươ

- Liên k t SBU

Đ c tr ng: ư ặ

nhi u n ế ở ề ướ ể ế c đ chia s ngu n tài nguyên giá r , nh n m nh đ n ẻ ẻ ấ ạ ồ

- Chu n hóa s n ph m toàn c u đ t

i su t kinh t . v n đ đ m b o qui mô l ấ ề ả ả ợ ấ ế

i đa l ể ố ầ ả ẩ ẩ ợ ọ i nhu n vì khai thác tính quy mô, h c ậ

- Không c g ng đáp ng đ a ph

c). t p kinh t ậ ế vùng (v trí chi n l ị ế ượ

- Thích h p cho s n ph m công nghi p. ả

ng. ố ắ ứ ị ươ

ệ ẩ ợ

- M c tiêu chi n l

c là theo đu i chi n l ế ượ ụ ế ượ ổ ầ c chi phí th p trên ph m vi toàn c u ấ ạ

- Phân tán vài ho t đ ng ch y u và h tr nh s n xu t ,marketing ,R&D

c giá công kích ” (aggressive pricing) trên th gi i. đ h tr “ chi n l ể ỗ ợ ế ượ ế ớ

vài v ỗ ợ ư ả ạ ộ ủ ế ấ ở ị

- Quy t đ nh t p trung hóa t

trí thu n l i nh t trên ph m vi toàn c u (outsource). ậ ợ ầ ấ ạ

i tr s chính. ế ị ậ ạ ụ ở

H n ch : i nh ng th tr ng c n s thích ng cao. ế Không phù h p t ợ ạ ạ ị ườ ữ ầ ự ứ

4, Chi n l c đa n i đ a (The multi-domestic Strategy): ế ượ ộ ị

Nh ng quy t đ nh chi n l ế ị ế ượ ữ ừ c và ho t đ ng phân chia theo đ n v kinh doanh t ng ạ ộ ơ ị

qu c gia. Chi n l c này có c h i khách hàng hóa cao nh ng h n ch khai thác quy mô ế ượ ố ơ ộ ư ế ạ

kinh t , h c t p và ph i h p thông tin ế ọ ậ ố ợ

- T p trung s c nh tranh t

Đ c tr ng: ư ặ

- Thu l

i t ng th tr ng ự ạ ậ ạ ừ ị ườ

ợ ằ ữ i b ng vi c khách hàng hóa s n ph m đáp ng yêu c u th hi u c a nh ng ị ế ủ ứ ệ ả ẩ ầ

th tr i thi tr ị ườ ng qu c gia khác nhau, d n đ n gia tăng giá tr s n ph m t ế ị ả ẫ ẩ ố ạ ườ ng

- M c đ phân quy n cho đ a ph

qu c gia đ a ph ố ị ươ ng và đ y giá s n ph m lên cao ả ẩ ẩ

- Giá tr đ

ứ ộ ề ị ươ ng cao (g n gũi v v trí và văn hóa ) ề ị ầ

c t o ra b ng vi c giao quy n cho nhà QT đ a ph ị ượ ạ ệ ề ằ ị ươ ứ ng đ thích ng ể

- Thích h p khi có nhi u chi nhánh t

ng kinh t lu t pháp văn hóa đ a ph ng v i môi tr ớ ườ ế ậ ị ươ

ề ợ ạ i các qu c gia và áp l c gi m chi phí không ự ả ố

- Thích h p cho s n ph m tiêu dùng ả

l n ớ

ẩ ợ

H n ch : ế chi phí cao ạ

5, Hình th c thâm nh p th tr ng c a các Công ty đa qu c gia t i Vi t Nam: ị ườ ứ ậ ủ ố ạ ệ

- Hình th c liên doanh chi m u th l n trong nh ng năm đ u: ế ư ế ớ ứ ữ ầ

t Nam, nh ng năm đ u m c a và h p tác v i n c ngoài (tính t khi ban Vi Ở ệ ở ử ớ ướ ữ ầ ợ ừ

hành lu t đ u t n c ngoài 12/1987), vi c thu hút đ u t n c ngoài d ậ ầ ư ướ ầ ư ướ ệ ướ ứ i hình th c

khác. Phía Vi liên doanh có nhi u n i tr i so v i hình th c đ u t ổ ộ ứ ầ ư ề ớ ệ ố t Nam có th góp v n ể

b ng quy n s ng đ t; ho t đ ng theo nguyên t c nh t trí H ạ ộ ằ ề ử ụ ắ ấ ấ ộ ồ i đ ng qu n tr , nên ả ị

các thành viên phía Vi t Nam và đ i tác có quy n ngang nhau. Qua đó, nhà kinh doanh ệ ề ố

Vi t Nam có c h i đ h c h i tr c ti p các nhà đ u t n c ngoài; đ c tham gia ệ ơ ộ ể ọ ỏ ự ế ầ ư ướ ượ

vào ho ch đ nh chính sách, t ch c, ki m soát ho t đ ng kinh doanh, r i ro đ ạ ị ổ ứ ủ ể ạ ộ ượ c

phân chia v hai bên…nên ề

y u. hình th c này tr thành hình th c thu hút các công ty ĐQG ch ứ ứ ở ủ ế

- Hình th c đ u t 100% v n n ứ ầ ư ố ướ c ngoài đang tr nên ph bi n, thay cho hình th c liên ổ ế ứ ở

doanh

Xu h ng này là các chi nhánh TNCs khi đ u t vào Vi t Nam mu n t ướ ầ ư ệ ố ự qu n lý, ả

quy t đ nh chi n l ế ị ế ượ ự c kinh doanh, ch đ ng h n trong vi c l a ch n đ a đi m th c ủ ộ ệ ự ể ọ ơ ị

hi n d án, trong vi c t ch c kinh doanh và ti p c n th tr ệ ổ ự ệ ế ậ ị ườ ứ ng. H n n a, khi Vi ữ ơ ệ t

Nam ban hành lu t đ u t n c ngoài s a đ i (năm 1996), chính sách đ i x bình ậ ầ ư ướ ử ổ ố ử

đ ng gi a doanh nghi p liên doanh và doanh nghi p 100% v n n ẳ ữ ệ ệ ố ướ ế c ngoài đã khi n

cho các doanh nghi p n c ngoài không còn c bám vào các doanh nghi p trong n ệ ướ ệ ố ướ c

đ tìm ki m các chính sách u đãi. ể ư ế

T ng quan v chuy n giá: III, ề

1, Khái ni m:ệ Có quan đi m cho r ng, chuy n giá ch là hành vi liên quan đ n các t p đoàn kinh ể ể ế ậ ằ ỉ

đa qu c gia. Theo đó, chuy n giá đ t ế ể ố ượ ố ớ c hi u là “vi c th c hi n chính sách giá đ i v i ệ ự ể ệ

hàng hóa, d ch v và tài s n đ c chuy n d ch gi a các thành viên trong t p đoàn qua ụ ả ị ượ ữ ể ậ ị

biên gi i không theo giá th tr ớ ị ườ ng nh m t ằ ố ố i thi u hóa s thu c a các công ty đa qu c ế ủ ể ố

gia trên toàn c u”. Tuy nhiên, trên th c t , chuy n giá không ch đ ự ế ầ ỉ ượ ể c th c hi n b i các ệ ự ở

công ty đa qu c gia, các doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n c ngoài (doanh ầ ư ự ệ ế ố ố ướ

nghi p FDI), mà nó còn đ ệ ượ ạ c th c hi n b i các công ty có nhi u công ty con ch ho t ự ệ ề ở ỉ

c th c hi n b i các công ty là các ch đ ng kinh doanh trong n ộ ướ c ho c th m chí đ ậ ặ ượ ự ệ ở ủ

th kinh t đ c l p song ch s h u c a chúng l i có m i quan h thân nhân v i nhau. ể ế ộ ậ ủ ở ữ ủ ạ ệ ố ớ

ằ Nh v y, chuy n giá là m t hành vi do các ch th kinh doanh th c hi n nh m ủ ể ư ậ ự ể ệ ộ

thay đ i giá tr mua bán, trao đ i hàng hoá, d ch v , tài s n trong quan h gi a các bên ệ ữ ụ ả ổ ổ ị ị

liên k t nh m t đây ế ằ ố i thi u hóa t ng s thu ph i n p c a các bên. Các bên liên k t ả ộ ủ ế ở ể ế ổ ố

có th là các công ty thành viên trong m t công ty đa qu c gia, các công ty ho c đ n v ể ặ ộ ố ơ ị

thành viên trong m t t ng công ty ho c các công ty đ c l p mà ch s h u c a chúng có ủ ở ữ ủ ộ ậ ộ ổ ặ

m i quan h đ c bi t thân nhân v i nhau. Hành vi đó có đ i t ng tác đ ng là giá c và ệ ặ ố ệ ố ượ ớ ả ộ

đ c th c hi n thông qua các h p đ ng kinh t ượ ự ệ ợ ồ ế ề ấ v mua bán hàng hoá, tài s n, cung c p ả

d ch v . ụ ị

C s cho vi c chuy n giá xu t phát t quy n t do đ nh đo t trong kinh doanh, ơ ở ệ ể ấ ừ ề ự ạ ị

. Do v y, h các ch th hoàn toàn có quy n quy t đ nh giá c c a m t giao d ch kinh t ế ị ủ ể ả ủ ề ộ ị ế ậ ọ

hoàn toàn có quy n mua hay bán hàng hóa, d ch v v i giá h mong mu n. Quy n này ụ ớ ề ề ọ ố ị

đ c pháp lu t v kinh doanh c a m i qu c gia th a nh n, nó ch b h n ch b i các ượ ậ ề ế ở ị ạ ủ ừ ậ ọ ố ỉ

quy đ nh pháp lu t có liên quan, ch ng h n nh pháp lu t v c nh tranh, v th ậ ề ạ ề ươ ư ẳ ạ ậ ị ạ ng m i

ho c chính b i nh ng đi u lu t v đ nh giá chuy n giao. ậ ề ị ữ ề ể ặ ở

2, Đ ng c th c hi n chuy n giá: ơ ự ệ ể ộ

Đ ng c c a hành vi chuy n giá chính là l ơ ủ ể ộ ợ i nhu n c a ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ậ ủ

xét trên ph ng di n t ng th . Vi c xác đ nh giá giao d ch gi a các thành viên c a các ươ ệ ổ ủ ữ ể ệ ị ị

bên liên k t không thay đ i t ng l i ích chung nh ng có th thay đ i t ng nghĩa v thu ổ ổ ế ợ ổ ổ ư ụ ể ế

t v thu su t doanh nghi p. c a h . Đ u tiên ph i k đ n s khác bi ủ ọ ầ ả ể ế ự ệ ề ế ấ ệ

Khi phát hi n ra thu su t thu thu nh p doanh nghi p gi a hai qu c ế ấ ố gia có sự ữ ệ ệ ế ậ

khác bi êu luôn mu n t i đa hóa l i nhu n c a m ình các công ty đa ệ ớ t l n, v i m c ti ớ ụ ố ố ợ ủ ậ

qu c gia (MNC) s ti n h ố ẽ ế ành th c hi n h ự ệ ể ành vi chuy n giá nh m m c đích gi m thi u ụ ể ằ ả

i đa kho n thu m i đa hóa l t ố ế à MNC này ph i n p cũng nh là t ả ộ ư ả ố ợ ế ủ i nhu n sau thu c a ậ

MNC. Khi có chênh l ch v thu su t th ì th thu t chuy n giá mà các MNC th ng ế ấ ệ ề ủ ể ậ ườ sử

ào các nguyên, v t li u, hàng hóa và đ nh giá bán ra hay d ng đó là nâng giá mua đ u v ụ ầ ậ ệ ị

i các công ty con đóng tr ên các qu c gia có thu su t giá xu t khấ ẩu th p t ấ ạ ậ ế ấ thu thu nh p ế ố

doanh nghi p cao. ệ Ch ng h n nh , công ty B và C đ u là công ty con c a t p đoàn A. ề ủ ậ ư ẳ ạ

Công ty B áp d ng m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p 25%. Công ty C kinh ụ ứ ế ế ệ ậ ấ

doanh đ a bàn kinh t - xã h i khó khăn nên đ c áp d ng m c thu su t thu thu ở ị ế ộ ượ ế ấ ụ ứ ế

nh p doanh nghi p 10%. Khi B cung c p v t t ậ ư ệ ấ ậ cho C v i giá th p h n giá th tr ấ ị ườ ng ớ ơ

c thu thu nh p doanh nghi p c a B giao d ch sòng ph ng thì làm cho l ẳ ị ợ i nhu n tr ậ ướ ủ ế ệ ậ

gi m đi, còn l c thu thu nh p doanh nghi p c a C tăng lên t ả ợ i nhu n tr ậ ướ ủ ệ ế ậ ươ ng ng. ứ

Ph n l i nhu n tăng lên công ty C ch ph i ch u thu thu nh p doanh nghi p v i thu ầ ợ ậ ở ế ệ ậ ả ớ ỉ ị ế

su t 10%. N u bán đúng giá th tr ng thì ph n l i nhu n này n m ị ườ ế ấ ầ ợ ằ ở ậ ả công ty B và ph i

ch u thu su t 25%. Do đó, n u xét riêng bi t thì công ty B thi t, còn công ty C đ ế ấ ế ị ệ ệ ượ ợ i. c l

Nh ng xét t ng th thì t ng thu ph i n p c a c hai công ty đã gi m đi. ủ ả ả ộ ư ể ế ả ổ ổ ư ậ Nh v y,

ày thì MNC đã chuy n m t ph n l i nhu n t qu c gia có thu b ng cách th c hi n n ằ ự ệ ầ ợ ể ộ ậ ừ ố ế

su t thu thu nh p doanh nghi p cao sang qu c gia có thu su t thu thu nh p doanh ế ệ ấ ậ ế ấ ế ố ậ

nghi p th p và nh v y m c ti i đa hóa l ã đ c th c hi n thành công. ư ậ ụ êu t ệ ấ ố ợ i nhu n đ ậ ượ ự ệ

Đ ng c ti p theo chính là kỳ v ng v s bi n đ i trong t giá và trong chi phí ề ự ế ơ ế ộ ọ ổ ỷ

. V i m c đích là b o toàn và phát tri n ngu n v n đ u t c h i đ u t ơ ộ ầ ư ớ ầ ư ụ ể ả ồ ố ban đ u, các ầ

MNC s ti n hành đ u t vào m t qu c gia n u h d đoán r ng trong t ẽ ế ầ ư ọ ự ế ằ ộ ố ươ ồ ng lai đ ng

ti n c a qu c gia này s m nh lên nghĩa là s v n đ u t ban đ u c a h đ ề ủ ẽ ạ ố ố ầ ư ố ầ ủ ọ ượ ả c b o

toàn và phát tri n, ng i h s rút đ u t c l ra kh i m t qu c gia n u h d đoán ể ượ ạ ọ ẽ ầ ư ọ ự ế ỏ ộ ố

ng lai đ ng ti n c a qu c gia này s b y u đi nghĩa là v n đ u t ban r ng trong t ằ ươ ẽ ị ế ề ủ ầ ư ồ ố ố

i Vi đ u c a h b gi m đi. Ch ng h n ầ ủ ọ ị ả ạ m t MNC đang đ nh đ ẳ ộ ị ầu t vừ ào s n xu t t ả ấ ạ ệ t

Nam v i s v n ban đ u b ra l à 100 tri u USD v i t giá USD/VND l à 20.000 t ớ ố ố ầ ỏ ớ ỷ ệ ạ ờ i th i

đi m đ u t t ng đ ng là 2. 000 t đ ng. Th i h n đ u t ầ ư ể , nh v y t ng ư ậ ổ v n đ u t ố ầ ư ươ ươ ỷ ồ ờ ạ ầ ư

gi s cu i th i h n đ u t , MNC rút v n đ u t trong t ình c a d án là 10 năm và ủ ự ả ử ố ờ ạ ầ ư ầ ư ố

ng h p đ i v i l i nhu n mà MNC thu đ tr ng l ạ à hòa v n kinh ố doanh. X y ra 3 tr ả ườ ố ớ ợ ợ ậ ượ c

• T giá c a USD/VND v n gi

t Nam do chênh l ch t giá: t Vi ừ ệ ệ ỷ

nguy ên là 20.000: nh v y v i t ủ ẫ ỷ ữ ư ậ ớ ình tr ng h ạ òa v nố

đ ng, MNC rút v n ra kh i Vi t Nam l thì v n v n b o t n l ẫ ả ồ à 2.000 t ố ỷ ồ ố ỏ ệ à 100 tri uệ

• Vi

USD. Do đó l i nhu n mang l i do ch giá l à 0%. ợ ậ ạ ênh l ch t ệ ỷ

t Nam Đ ng tăng giá 10% so v i USD, t c lú c này t giá USD/VND gi m ệ ứ ồ ớ ỷ ả và

2.000 t VND quy đ i th ành 110 tri u USD. Nh v y lúc n ày MNC thu đ c do ỷ ổ ư ậ ệ ượ

• Tr

giá b ng đúng 10% do Đ ng Vi t Nam tăng giá. chênh l ch ệ t ỷ ằ ồ ệ

t Nam gi m giá 10% t c l giá USD/VND ườ ng h p ng ợ c l ượ ạ i là Đ ng Vi ồ ệ ứ à t ả ỷ

tăng lên làm cho 2.000 t VND lúc n ày ch đ i đ c 91 ỷ ỉ ổ ượ ố tri u USD. Nh v y v n ư ậ ệ

c a MNC rút ra kh i Vi t Nam b gi m xu ng. Lúc n ày l đ u t ầ ư ủ ỏ ệ ị ả ố ỗ do chênh l chệ

giá c ùng b ng đúng t l t Nam l à 10%. t ỷ ằ ỷ ệ ả gi m giá c a Đ ng Vi ủ ồ ệ

giá m à các MNC có th th c hi n các D a trự ên các d báo v t ự ề ình hình t ỷ ể ự ệ kho nả

thanh toán n i b s m h n hay mu n h n nh m gi m r i ro v t giá. Các kho n công ộ ộ ớ ề ỷ ủ ằ ả ơ ộ ơ ả

à n có th đ ợ ể ược thanh toán s m h n n u các d báo cho r ng đ ng ti n ơ ế ề c a qu c gia m ự ủ ằ ớ ồ ố

MNC có công ty con s b m t giá. Và ng toán s b tr ẽ ị ấ c l ượ ạ i các kho n thanh ả ẽ ị ì hoãn n uế

d báo cho r ng đ ng ti n c a qu c gia đó có xu h ề ự ủ ằ ồ ố ướ ng m nh lên. ạ Do tình hình l mạ

phát c a các qu c gia khác nhau, n u q ào có t l ủ ế ố u c gia n ố ỷ ệ ạ ề l m phát cao t c đ ng ti n ứ ồ

c đó b m t giá. Do đó MNC s ti n h n ướ ẽ ế ị ấ ành ho t đ ng chuy n giá nh m b o toàn ể ạ ộ ằ ả

ng v n đ u t và l i nhu n. l ượ ầ ư ố ợ ậ

à m t trong các đ ng l c đ các MNC th c hi n h ành vi Chi phí c h i cũng l ơ ộ ự ự ể ệ ộ ộ

chuy n giá. Các MNC nh n ra r ng các kho n l i nhu n c a h ch có th chuy n ả ợ ể ậ ằ ậ ủ ọ ể về ể ỉ

c sau khi k t thúc năm tài chính và sau khi đ n ướ ế ượ c ki m tra c a c quan thu v ủ ơ ế à ch uị ể

c a c quan qu n lý ngo i h s ki m soát ngo i t ự ể ạ ệ ủ ơ ạ ối. Vì v yậ , các c h i đ u t ơ ộ ầ ư có thể ả

. Do đó các MNC s ti n h s b b l ẽ ị ỏ ỡ ẽ ế ành th thu t chuy n giá nh m thu h i ể ồ nhanh v nố ủ ậ ằ

và b t l y c h i đ u t khác. Trong các ho t đ ng li ên doanh liên k t v i các đ u t ầ ư ơ ộ ầ ư ắ ấ ạ ộ ế ớ

c th o các y u t đ u v ào mua t công ty đ i tác trong n ố ướ ì các MNC s đ nh giá th t ca ẽ ị ậ ế ố ầ ừ

ng t góp v n v à n m quy n qu n lý. Ngo m nh m tăng c ằ ẹ ườ l ỷ ệ ố ề ắ ả ài ra, các MNC có thể

c ngo ài khác làm lũng đo n th tr ng trong n c. c u k t v i các công ty n ấ ế ớ ướ ị ườ ạ ướ

Ngoài ra, y u t t à MNC có chi nhánh ế ố ình hình kinh tế-chính tr c a qu c gia m ị ủ ố

hay công ty con. Các chính sách kinh t ng đ n quy n l i ế thay đ i nh h ổ ả ưở ề ợ c a các công ủ ế

ì MNC s th c hi n các h i các tác ty con c a MNC th ủ ẽ ự ệ ành vi chuy n giá nh m ể ằ ch ng l ố ạ

đ ng. Ho c n u t ặ ộ ế ình hình chính tr b t n, đ gi m r i ro v ị ấ ổ ể ả ủ à b o ả t n v n kinh doanh ố ồ

ì MNC mu n thu h i v n đ u t s m. b ng cách chuy n giá th ằ ể ồ ố ầ ư ớ ố

Ngoài ra ho t đ ng chuy n giá cũng nh m l àm gi m các kho n l ạ ộ ể ằ ả ãi t ả ừ đó gi m áp ả

òi tăng l ng c a l c l ng lao đ ng, cũng nh gi m s chú ý c a các c quan l c đự ươ ủ ự ượ ư ả ự ủ ộ ơ

thu c a n c s t i. ế ủ ướ ở ạ

Bên c nh đó nh ng đ ng c bên ngoài đó, chuy n giá còn đ ữ ể ạ ộ ơ ượ ộ c th c hi n do m t ệ ự

s đ ng c bên trong. ơ ố ộ Khi các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a MNC t ấ ạ ộ ủ ả ạ ố i chính qu c

hay t i các công ty thành viên trên các qu c gia khác ạ ố b ị thua lỗ. Lý do d n đ n s thua l ế ự ẫ ỗ

có th ể là do sai l m trong k ho ch kinh doanh, sai l m trong vi c nghi ế ệ ầ ầ ạ ư ên c u và đ a ứ

s n ả ph m m i v ẩ ớ ào th tr ị ườ ả ng, các chi phí qu n lý hay chi phí qu ng cáo, qu ng bá s n ả ả ả

. Đ t o ra m t b c tranh t ài chính ph m quá cao d n đ n k t qu kinh doanh b thua l ế ế ẩ ẫ ả ị ỗ ộ ứ ể ạ

i sáng h n cho công ty khi đ ng tr à các bên h u quan khác thì t ươ ứ ơ ướ c các c đông v ổ ữ

chuy n giá nh là m t c u cánh đ th c hi n ý đ tr cho các MNC ể ự ộ ứ ồ ên. Chuy n giá giúp ể ư ệ ể

gi a các th ành viên v i nhau t đó l àm gi m các kho n à san s thua l ẻ ỗ ữ ớ ừ ả thu ph i n p v ả ộ ế ả

t o vi ph m pháp lu t c a t o nạ ên bức tranh k t qu kinh doanh gi ế ả ả ạ ậ ủ các qu c gia. ạ ố

Các MNC khi thâm nh p vậ ào m t th tr ộ ị ườ ng m i th ớ ì đi u quan tr ng trong giai ọ ề

ng, chi m lĩnh th ph n nh m xây d ng n n móng đo n nạ ày là ph i chi m lĩnh th tr ế ị ườ ả ự ế ề ầ ằ ị

ban đ u cho ho t đ ng kin ạ ộ ầ h doanh sau này. Vì v y mậ à các MNC trong giai đo n nạ ày sẽ

tăng c ng các ho t đ ng qu ng cáo, qu ng bá s n ph m l ày MNC ườ ạ ộ ả ả ẩ ả àm cho giai đo n nạ

n ng v s b l ẽ ị ỗ ặ à kéo dài. Trong các m i liố ên k t kinh doanh hay h p ợ tác kinh doanh thì ế

các MNC s d a v ình mà th c hi n các h ành vi ẽ ự ào ti m l c t ự ài chính hùng h u c a m ủ ề ậ ự ệ

thua l kéo d chuy n giá b t h p pháp đ l ấ ợ ể àm cho ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ể ỗ ấ ài và chi m l y ế

quy n qu n lý v à ki m soát công ty. T i t ề ả ồ ệ ơ ạ ộ h n là đ y các đ i tác ra kh i ho t đ ng ể ẩ ố ỏ

kinh doanh và chi m to àn b quy n ki ình ế ề ộ ểm soát và chuy n quy n s h u công ty. T ề ở ữ ể

tr ng này th ng x y ra ph bi n t i các qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam khi m à ạ ườ ổ ế ạ ả ư ệ ể ố

trình đ qu n lý c òn y u kém. Sau khi đánh b t các các đ i th v ả ộ ủ à nh ng b ữ ế ậ ố ên liên k tế

kinh doanh ra kh i th tr ng th ng v ị ườ ỏ ì MNC s ẽ chi m lĩnh th tr ế ị ườ ẩ à nâng giá s n ph m ả

i ph n chi phí tr c đây đ đ bể ù l ạ ầ ướ ã b ra.ỏ

Do đ ng các đ c quy n, đ c l i trong quá tr ình kêu g i đ u t c a n c h ượ ưở ặ ợ ề ặ ọ ầ ư ủ ướ c

chính tr v à MNC xem công ty ch nhủ à và n m trong tay các quy n v kinh t ề ề ắ ế ị à xã h i mộ

i nhu n c a c MNC v à th c hi n h ành vi con đ t ặ trên qu c gia này nh là trung tâm l ư ố ợ ậ ủ ả ự ệ

chuy n giá đ l i h u qu đáng k cho n . ể ạ ậ ể ể ả ướ ế c ti p nh n đ u t ậ ầ ư

Ngoài ra chuy n giá c òn đ c th c hi n do vi c chuy n giao các s n ph m ể ượ ẩ và ự ệ ệ ể ả

à tính b o m t cao nh trong các ngành công d ch v có tính đ c thù cao, đ c quy n v ị ụ ề ặ ộ ư ả ậ

khi giao ngh thông tin, công ngh sinh h c, d u khí, y d ệ ệ ầ ọ ượ c… nh m gi m các r i ro ả ủ ằ

ng pháp đ c các MNC l a ch n. d ch các s n ph m n ả ị ẩ ày thì chuy n giá là ph ể ươ ượ ự ọ

3, Tác đ ng c a chuy n giá: ủ ể ộ

Đ i v i b n thân các MNC: ố ớ ả

Chuy n giá giúp cho MNC d dàng th c hi n k ho ch và m c tiêu kinh doanh ự ụ ể ễ ệ ế ạ

i nhu n và thu . i th v ti m l c tài chính, nh ng u đãi mà c a mình v l ủ ề ợ ế D a vào l ự ậ ợ ế ề ề ữ ư ự

các qu c gia đ c cách cho các MNC khi kêu g i thu hút đ u t ầ ư ặ ố ọ ạ nh thu su t, h n ế ư ấ

ả ng ch, lĩnh v c đ u t … thì các MNC có th th c hi n vi c chuy n giá nh m gi m ầ ư ể ự ự ể ệ ệ ằ ạ

thi u vi c th c hi n nghĩa v v thu đ i v i qu c gia mà mình đ t tr s , trong ế ố ớ ụ ề ự ể ệ ệ ặ ố ụ ở

tr ng h p các qu c gia này có chính sách ti n t ườ ề ệ ắ th t ch t. Chuy n giá giúp MNC ể ặ ợ ố

không b l các c h i kinh doanh và đ u t , nhanh chóng chi m lĩnh th tr ng n i đ a, ỏ ỡ ơ ộ ầ ư ị ườ ế ộ ị

đánh b t và thâu tóm các công ty nh l trong n c. ỏ ẻ ậ ướ

Thông qua vi c bán các tài s n, thi i th i v i giá cao thì m t m t giúp các ệ ả t b l ế ị ỗ ờ ớ ặ ộ

công ty t c công ngh v i chi phí th p, m t khác l i giúp thu ạ i chính qu c thay đ i đ ố ổ ượ ệ ớ ấ ặ ạ

nhanh t i các qu c gia ti p nh n đ u t . Chuy n giá còn giúp các MNC h i v n đ u t ồ ố ầ ư ạ ầ ư ế ậ ố ể

tránh đ ượ ạ c các r i ro trong ho t đ ng nghiên c u và phát tri n s n ph m vì các ho t ứ ể ả ạ ộ ủ ẩ

đ ng này th ộ ườ ng t n nhi u chi phí và kh năng thành công không cao. ả ề ố ẽ ả MNC s gi m

đ c m t s các r i ro v t giá, r i ro v th tr ượ ộ ố ề ỷ ủ ề ị ườ ủ ng tiêu th s n ph m, r i ro v tính ẩ ụ ả ủ ề

n đ nh c a nhà cung c p nguyên v t li u và ch t l ổ ậ ệ ấ ượ ủ ấ ị ộ ố ủ ng nguyên v t li u và m t s r i ậ ệ

ro khác.

ắ Tuy nhiên, các MNC có nguy c ph i gánh ch u nh ng hình ph t nghiêm kh c ữ ả ạ ơ ị

i và các qu c gia có liên quan n u vi c chuy n giá b phát hi n. Các c a qu c gia s t ố ủ ở ạ ế ệ ể ệ ố ị

ấ MNC s b ph t m t s ti n r t l n, có kh năng b rút gi y phép kinh doanh và ch m ả ộ ố ề ấ ớ ẽ ị ấ ạ ị

d t m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ả ứ ạ ộ ấ ọ ạ i qu c gia đó. Bên c nh đó uy tín c a các ạ ủ ố

MNC trên th ng tr ng qu c t cũng s b nh h ươ ườ ố ế ẽ ị ả ưở ể ng nghiêm tr ng và là tâm đi m ọ

chú ý c a các c quan thu c a các qu c gia khác mà MNC có tr s . ụ ở ế ủ ủ ơ ố

Đ i v i các qu c gia liên quan: ố ố ớ

i đa hóa l Các MNC v i m c tiêu t ớ ụ ố ợ i nhu n có th th c hi n m i ph ể ự ệ ậ ọ ươ ứ ng th c

chuy n giá và gây ra h u qu nghiêm tr ng và lâu dài đ i v i n n kinh t c a không ch ố ớ ề ể ậ ả ọ ế ủ ỉ

các qu c gia ti p nh n đ u t ế ầ ư ậ ố mà còn c v i các qu c gia xu t kh u đ u t ố ả ớ ầ ư ấ ẩ ộ , tùy thu c

vào chênh l ch thu su t gi a hai qu c gia. ế ấ ữ ệ ố

Đ u tiên, chuy n giá làm th t thu ngân sách nhà n c. ể ầ ấ ộ ướ Đây có th coi là tác đ ng ể

hi n nhiên vì v i vi c doanh nghi p đ i v thu thì ph n thu l c l ra có th thu ể ệ ệ ớ ượ ợ ề ế ẽ ế ầ ể

đ c theo Lu t đã không đ c n p vào ngân sách nhà n Vi t Nam, ượ ậ ượ ộ ướ c. Ví d nh ụ ư ở ệ

năm 2009 có t n c ngoài đang ho t đ ng kinh ớ i 56% doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ạ ộ

doanh kê khai l . T t nhiên, có th có tr ng h p l th t và s l ỗ ấ ể ườ ợ ỗ ậ ố ỗ ề này có th có nhi u ể

nguyên nhân, nh ng không th lo i tr kh năng chuy n giá, b i vì, n u đó là l ể ạ ừ ư ể ế ả ở ỗ ự th c

n c ngoài ti p t c gia tăng đ u t vào Vi s thì không th có chuy n các nhà đ u t ự ầ ư ướ ệ ể ế ụ ầ ư ệ t

Nam. Và th c t cũng cho th y trong r t nhi u tr ng h p, các nhà đ u t n c ngoài ự ế ề ấ ấ ườ ầ ư ướ ợ

đã xác đ nh giá chuy n giao khác xa giá th tr ị ườ ể ị ng. K t qu giám đ nh c a công ty giám ị ủ ế ả

Th y Sĩ (SGS) cho th y: “Liên doanh Khách s n Thăng Long (TP H Chí đ nh qu c t ị ố ế ụ ấ ạ ồ

Minh) - giá tr thi t b khai báo 496.906 USD, giá tr th m đ nh khai kh ng là 190.006 ị ế ị ị ẩ ố ị

USD, chi m t 40,43%. Trung tâm qu c t d ch v văn phòng (Hà N i) - giá tr thi ế l ỷ ệ ố ế ị ụ ộ ị ế t

b khai báo là 1.288.170 USD, giá tr th m đ nh khai kh ng là 260.000 USD, t ị ẩ ị ố ị ỷ ệ l

ủ 21,16%”. Và h u qu là t o ra s ph n ánh sai l ch ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ự ả ạ ộ ệ ả ấ ậ ả ạ

, t o ra m t b c tranh kinh t không trung th c. n n kinh t ề ế ạ ộ ứ ế ự

Trong tr ng h p ườ ơ qu c gia ti p nh n đ u t ế ầ ư ậ ố có thu su t thu thu nh p doanh ế ế ấ ậ

nghi p th p h n nên tr thành ng c h i đ ng l ho t đ ng chuy n giá c a các i t ệ ấ ơ ở ườ ượ ưở ợ ừ ạ ộ ủ ể

MNC. Vì v y mà các qu c gia này c ý làm l đ các MNC tha h th c hi n hành vi ậ ố ố ơ ể ồ ự ệ

ặ chuy n giá và các qu c gia này không s n lòng h p tác v i chính qu c đ ngăn ch n ể ể ẵ ố ợ ớ ố

hành vi chuy n giá. V lâu dài, khi mà có s chuy n bi n c a môi tr ng kinh doanh ế ủ ự ể ề ể ườ

qu c t thì các qu c gia này t ng đ c xem là “thiên đ ng v thu ” s đ n l t gánh ố ế ừ ố ượ ườ ế ẽ ế ượ ề

ch u nh ng h u qu do vi c th l ng và th trong công tác qu n lý tr c đây gây ra. ả ỏ ờ ơ ữ ệ ậ ả ị ả ướ

Lúc này các qu c gia này s ph i đ ng đ u v i khó khăn v tài chính do các ngu n thu ẽ ả ươ ố ề ầ ớ ồ

không b n v ng đã ph n ánh không chính xác s c m nh c a n n kinh t ữ ứ ủ ề ề ạ ả ế ủ và kh ng

ho ng kinh t s x y ra. ả ế ẽ ả

Ngoài ra, chuy n giá còn t o ra môi tr ng c nh tranh không lành m nh gi a các ể ạ ườ ữ ạ ạ

ch th kinh t ng l i v nghĩa v thu ủ ể ế . M c nhiên, khi m t doanh nghi p đ ộ ệ ặ c h ượ ưở ợ ề ụ ế

thông qua hành vi chuy n giá, doanh nghi p này s thu l ể ệ ẽ ợ ệ i cao h n nh ng doanh nghi p ữ ơ

khác có cùng đi u ki n nh ng không th c hi n hành vi chuy n giá. ư ự ề ệ ệ ể Thông qua ho tạ

vào th tr ng, các MNC đ ng chuy n giá nh m xâm chi m th ph n khi m i tham gia ộ ể ế ầ ằ ớ ị ị ườ

à h u qu l s ti n h ẽ ế ành các chiêu th c qu ng cáo v ứ ả à khuy n mế ãi quá m c, vứ ả à lũng đo nạ ậ

th tr ng. Các doanh nghi p trong n c không đ ì ị ườ ệ ướ ủ ti m l c tài chính đ c nh tranh v ể ạ ự ề

à d n d n s b phá s n ho c bu c ph i ành v y mậ ầ ẽ ị ả chuy n sang kinh doanh trong các ng ể ầ ả ặ ộ

khác. Các MNC s d n tr nên đ c quy n ng trong n ẽ ầ ề và thao túng th tr ị ườ ở ộ ướ c, ki m soát ể

ng t do. Chính ph c a qu c gia giá c ả và m t d n tính t ấ ầ ự do c nh ạ tranh c a th tr ủ ị ườ ự ủ ủ ố

này s g p khó khăn trong quá trình ho ch đ nh các chính sách kinh t vĩ mô v à không ẽ ặ ạ ị ế

th thúc đ y ng ành s n xu t trong n c phát tri n. ể ẩ ấ ả ướ ể

IV, Các th đo n chuy n giá c a các công ty đa qu c gia trên th gi

i:

ủ ạ

ế ớ

ả ữ

1, Chuy n giá thông qua tài s n h u hình: ữ ể Tài s n c đ nh h u hình: là nh ng t ữ ố ị ả ư ệ ậ li u lao đ ng ch y u có hình thái v t ủ ế ộ

ậ ch t (t ng đ n v tài s n có k t c u đ c l p ho c là m t h th ng g m nhi u b ph n ộ ệ ố ấ ừ ế ấ ộ ậ ề ặ ả ơ ộ ồ ị

tài s n liên k t v i nhau đ th c hi n m t hay m t s ch c năng nh t đ nh) tho mãn ộ ố ứ ể ự ế ớ ấ ị ệ ả ả ộ

i ích kinh các tiêu chu n c a tài s n c đ nh h u hình (bao g m: ả ố ị ẩ ủ ữ ồ ch c ch n thu đ ắ ắ c l ượ ợ

trong t ng lai t vi c s d ng tài s n đó, nguyên giá tài s n ph i đ t ế ươ ừ ệ ử ụ ả ượ ả ả ộ c xác đ nh m t ị

1 năm tr lên và có giá tr ) cách tin c y, có th i gian s d ng t ờ ử ụ ậ ừ ở ị , tham gia vào nhi u chu ề

kỳ kinh doanh nh ng v n gi ư ẫ ữ ế nguyên hình thái v t ch t ban đ u nh nhà c a, v t ki n ư ử ậ ấ ầ ậ

trúc, máy móc, thi t b ... ế ị

Chuy n giá thông qua tài s n h u hình là th đo n chuy n giá chính c a các công ủ ạ ả ữ ủ ể ể

ty đa qu c gia trên th gi i b ng cách đ nh giá th t cao các tài s n c đ nh chuy n giao ế ớ ằ ả ố ị ể ậ ố ị

cho các thành viên ho c công ty con ặ ở các qu c gia có thu su t cao. Giá chuy n giao ế ấ ể ố

này th ườ ộ ng cao g p nhi u l n giá tr th c c a nó, vì v y mà công ty có th chuy n m t ị ự ủ ề ầ ể ể ậ ấ

ph n thu nh p ra n ầ ậ ướ ệ c ngoài. Vì v y mà thu nh p ch u thu s gi m. Khi th c hi n ị ế ẽ ả ự ậ ậ

hành vi này, các công ty đa qu c gia m t m t ti c chi phí thanh toán các tài ặ ế ố ộ t ki m đ ệ ượ

i chuy n đ s n c đ nh l ả ố ị ỗ i th i, m t m t l ộ ặ ạ ờ ể ượ ấ c thu nh p v qu c gia có thu su t th p, ế ấ ề ậ ố

đó t i đa hóa l t ừ ố ợ i nhu n c a công ty m . ẹ ậ ủ

i s l m t ng, n u nh m t ph n thu nh p đ c công ty con Nhi u ng ề ườ ẽ ầ ưở ư ộ ế ầ ậ ượ

c ngoài cho công ty m thì công ty m v n ph i n p thu cho n chuy n ra n ể ướ ả ộ ẹ ẫ ẹ ế ướ ủ c c a

công ty m , nh v y thì có khác gì đâu. Trên th c t , thu thu nh p doanh nghi p đánh ư ậ ự ế ẹ ế ệ ậ

c, cho nên n u l i nhu n c a công ty m phát c vào thu nh p ả ậ ở trong l n ngoài n ẫ ướ ế ợ ủ ẹ ậ

sinh c ngoài thì v n ph i đóng thu . Tuy nhiên các n c có th a thu n v i nhau n ở ướ ế ẫ ả ướ ậ ỏ ớ

c A thu thu thu nh p là 28% doanh v thu su t mà doanh nghi p ph i n p.Gi ề ế ấ ả ộ ệ s n ả ử ướ ế ậ

c B là 25%. c A có công ty X, thu sau khi tr đi các kho n khác, m c thu c a n ả ế ủ ướ ừ ứ n Ở ướ

c B. V y s thu mà công ty con ph i n p cho n c B công ty X m công ty con t ở i n ạ ướ ậ ố ả ộ ế ướ

là 25%, l i nhu n sau đó chuy n v công ty m c A ph i ch u 3% thu (28-25=3). ợ n ẹ ở ướ ể ề ậ ế ả ị

Tr i, n công ty con có m c thu cao h n m c thu công ty ườ ng h p ng ợ c l ượ ạ c ướ ở ế ở ứ ứ ế ơ

m thì l i nhu n chuy n v đ c mi n thu do đã đóng thu ẹ ợ ề ượ ể ậ n ế ở ướ ễ ế ồ c công ty con r i.

V i ví d trên thì nghĩa là n u n c A có m c thu 25%, n c B có m c thu 28%, ụ ế ớ ướ ứ ế ướ ứ ế

công ty con đóng 28% xong chuy n l ể ợ ả i nhu n v công ty m thì công ty m ko ph i ẹ ẹ ề ậ

đóng thu (25-28= -3%, ko tính thu ). L i d ng đ c đi m trên, các công ty đa qu c gia ợ ụ ế ế ể ặ ố

th ng đ cho công ty con c a mình các qu c gia có thu thu nh p doanh nghiêp cao ườ ủ ể ở ế ậ ố

ch u l (th ng là l ị ỗ ườ ỗ ấ r t nhi u) đ không ph i ch u thu . ế ề ể ả ị

2, Chuy n giá thông qua các tài s n vô hình ể ả

Tài s n vô hình là ả tài s nả không có hình thái v t ch t c th . Ngày nay quy n s ấ ụ ể ề ở ậ

ng hi u, b n quy n, bí quy t kĩ thu t, th h u trí tu , th ữ ệ ươ ệ ế ề ậ ả ươ ữ ng hi u, uy tín... là nh ng ệ

tài s n vô hình ph bi n c a doanh nghi p. Có th phân bi ổ ế ủ ệ ể ả t đ ệ ượ ộ c m t cách rõ ràng m t ộ

ủ tài s n c đ nh vô hình c a doanh nghi p hay không thì ph thu c vào các đ c tính c a ả ố ị ủ ụ ệ ặ ộ

ắ tài s n đó. Uy tín c a công ty có th coi là m t tài s n không xác đ nh vì nó luôn g n ủ ể ả ả ộ ị

li n v i s t n t i c a công ty ch ng nào công ty còn t n t ớ ự ồ ạ ủ ồ ạ ừ ề i. Tuy nhiên n u công ty kí ế

k t h p đ ng s d ng b ng phát minh sáng ch c a m t công ty khác và không có ý ế ợ ử ụ ế ủ ằ ồ ộ

c s d ng b ng phát minh sáng đ nh kéo dài hi u l c c a h p đ ng thì công ty ch đ ị ệ ự ủ ợ ỉ ượ ử ụ ằ ồ

ch này trong m t th i h n xác đ nh. Khi đó b ng phát minh sáng ch tr thành m t tài ờ ạ ế ở ế ằ ộ ộ ị

s n vô hình c a công ty. ả ủ

M c dù tài s n vô hình không có hình thái v t ch t c th nh các trang thi ấ ụ ể ư ậ ặ ả ế ị t b

máy móc nhà x ng khác c a công ty nh ng nó l ưở ủ ư ạ ấ i r t có giá tr đ i v i công ty và có ị ố ớ

th tr thành nhân t quan tr ng trong s thành công hay th t b i c a doanh nghi p. Ví ể ở ố ấ ạ ủ ự ệ ọ

c v trí nh hi n t i n u không có s d m t công ty nh Coca-Cola khó có th đ t đ ụ ộ ể ạ ượ ị ư ệ ạ ế ư ự

h tr tích c c c a các nhãn hi u. ỗ ợ ự ủ ệ Nhãn hi uệ này dù không có hình thái v t ch t c th ấ ụ ể ậ

c song nó l c th a nh n, đ i bi t đ n, và đ có th c m n m đ ể ầ ể ắ ượ i đ ạ ượ ừ ậ ượ c nhi u ng ề ườ ế ế

có tác đ ng tích c c đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p, làm tăng doanh s bán ự ế ủ ế ệ ả ộ ố

ề ấ hàng trên ph m vi toàn c u. Chính vì th vi c s h u m t nhãn hi u m nh là đi u r t ế ệ ở ữ ệ ạ ạ ầ ộ

có ý nghĩa đ i v i các công ty l n nh Coca-Cola. ố ớ ư ớ

Chuy n giá thông qua tài s n vô hình là th đo n chuy n giá thông qua vi c mua ủ ể ể ệ ả ạ

i các tài s n c đ nh vô hình hay chi tr l ạ ố ị ả ả ự các chi phí b n quy n, chi phí xây d ng ề ả

th ươ ng hi u, chi phí nghiên c u và phát tri n s n ph mv i giá th t cao. Các công ty m ể ả ứ ệ ẩ ậ ớ ẹ

các qu c gia có thu su t cao, t t c các chi phí nghiên s đ t các phòng nghiên c u ẽ ặ ứ ở ế ấ ố ấ ả

c u phát tri n s n ph m s do công ty con ẩ ứ ể ả ẽ ở qu c gia đó ch u nh ng k t qu nghiên ư ế ả ố ị

t c các công ty con các n c khác đ u đ c u thì t ứ ấ ả ở ướ ề ượ ử ụ ơ c s d ng. Ho c đ n gi n h n ặ ơ ả

là công ty con ph i mua b n quy n v i giá cao khi n cho l i nhu n gi m sút th m chí b ề ớ ế ả ả ợ ả ậ ậ ị

. Đi u này làm t l ỗ ề ố ồ i thi u hóa kho n thu ph i n p, đ ng th i vi c phân b các ngu n ả ộ ệ ế ể ả ổ ờ ồ

chi phí là do ch quan c a các công ty nên đây cũng đ ủ ủ ượ ể c coi là m t th đo n chuy n ủ ạ ộ

giá.

Ví d v chuy n giá thông qua tài s n c đ nh vô hình ả ố ị ụ ề ể

T p đo àn vi n thông WorldCom t ng l ậ ừ ễ à công ty vi n thông đ ễ ườ ứ ng dài l n th 2 ớ

i M sau AT&T t ạ ỹ ạ . WorldCom đã sáng t o trong vi c s d ng chuy n giá cho m t lo t ệ ử ụ ể ạ ộ

các nhãn hi u, tên th ng m i, bí m t th ệ ươ ậ ạ ươ ng m i, th ạ ươ ng hi u, nh ệ ãn hi u d ch v v ị ụ à ệ

quy n ề s h u trí tu . ệ ở ữ

à 9,2 tri u USD, công ty ki m toán KPMG đ ã khuyên công ty nên V i m c phí l ứ ớ ệ ể

tăng thu nh p sau thu b ng cách áp d ng m t ch ng tr ình chuy n nh ng t ế ằ ụ ậ ộ ươ ể ượ ài s n vô ả

hình. Theo đó, công ty s t o ra t ài s n đ c g i l ẽ ạ ả ượ ọ à “Management Foresight”, m t tộ ài s nả

vô hình ch a t ng đ c bi t đ n. Công ty m đ ng tr ình này đ đ ư ừ ượ ế ế ẹ ã th c hi n ch ự ệ ươ ể ượ c

ng ã cho phép các công ty con c a nó chuy n đ i các ưở m t qộ uy n ch u thu th p và đ h ế ấ ề ị ủ ể ổ

kho n ả thanh toán phí b n quy n hàng năm, s th a thu n n ề ự ỏ ậ ả ày d ki n s ti ự ế ẽ ế ki mệ t

đ c 25 tri u ên và 170 tri u USD trong kho ng h n 5 ượ ệ USD ti n thu trong năm đ u ti ế ề ầ ệ ả ơ

năm.

ơ Tuy nhiên, sau scandal gian l n k toán tr giá 11 t USD, WorldCom đã n p đ n ế ậ ộ ỉ ị

xin phá s n vào ngày 21/7/2002. K ả ế ấ t qu giám đ nh phá s n c a WorldCom cho th y ủ ả ả ị

ng ã th c s v r ng trong m t vài tr ằ ộ ườ h p ợ vi c tính ti n b n quy n đ ề ề ệ ả ự ự ượ ậ t quá thu nh p

ròng h p nh t c a công ty ấ ủ ợ trong m i năm c a giai đo n 1998 ủ ạ ỗ -2001 và trong nh ngữ

tr ng h p khác chi m t i 80 ườ ế ợ ớ -90% thu nh p rậ òng c a công ty ủ ờ con. Trong kho ng th i ả

1998 ài s n vô h ình c a công ty gian b n năm t ố ừ -2001, phí b n ả quy n cho vi c s d ng t ề ệ ử ụ ả ủ

và h u h t các kho n phí t ng tr ình “Management Foresight” là h n 20 t ế ầ ả ừ vi c ch ệ ươ ơ ỷ

ành m t chi phí USD. Các công ty con đã bi n ế chi phí b n quy n th ề ả ộ ủ ề h p lý và đ đi u ợ

ki n đ nh p c a công ty b đánh thu t ệ ượ c gi m thu do đó s ế ố ti n thu ề ả ậ ủ l ế ở ỷ ệ ấ ộ th p. M t ị

th a thu n chuy n giá nh v y ể ư ậ có th ể giúp công ty ti ậ ỏ ế t ki m t ệ ừ ệ 100 tri u đ n 350 tri u ế ệ

USD ti n thu . ế ề

V phá s n c a WorldCom đã tr thành m t trong nh ng v phá s n đình đám ả ủ ụ ữ ụ ả ở ộ

ố nh t l ch s cũng nh là m t v l a đ o bê b i nh t. Bernie Ebbers – T ng giám đ c ộ ụ ừ ả ấ ị ử ư ấ ố ổ

đi u hành c a t p đoàn vi n thông WorldCom cũng đã b lĩnh án 25 năm tù giam vì hành ủ ậ ễ ề ị

vi l a đ o c a mình. ừ ả ủ

3, Chuy n giá thông qua vi c mua nguyên nhiên li u và bán thành ph m ệ ệ ể ẩ

ệ Đây là th đo n chuy n giá mà trong đó, công ty con s mua nguyên nhiên li u ủ ể ẽ ạ

ho c bán thành ph m t công ty m hay công ty liên k t v i m c giá cao h n giá th ặ ẩ ừ ế ớ ứ ẹ ơ ị

tr i thi u hóa thu thu ườ ng, và s bán ra v i m c giá th p h n giá th tr ứ ị ườ ẽ ấ ớ ơ ng nh m t ằ ố ể ế

nh p doanh nghi p ph i n p cho c quan thu c a nhà n c. ả ộ ế ủ ệ ậ ơ ướ

C s c a hình th c chuy n giá này là vi c thu su t doanh nghi p gi a các ơ ở ủ ữ ứ ể ệ ế ệ ấ

qu c gia có s chênh l ch khá l n. Khi công ty con mua nguyên nhiên li u t công ty m ệ ừ ự ệ ớ ố ẹ

hay công ty liên k t v i giá cao và bán ra v i giá th p, công ty s r i vào tình tr ng “l ớ ế ớ ẽ ơ ấ ạ ỗ

gi ” ho c l ặ ợ ả ậ i nhu n chi m ph n không đáng k trong t ng doanh thu; nh th thu t ể ờ ủ ế ậ ầ ổ

này, công ty con (đóng t ạ ả i các qu c gia có m c thu su t doanh nghi p cao) không ph i ế ấ ứ ệ ố

đóng thu , ho c ch m t ph n nh l i nhu n th c t mà công ty t o ra. Trong khi đó, ỉ ộ ỏ ợ ế ặ ầ ự ế ậ ạ

công ty m nh vào vi c bán nguyên v t li u v i giá cao và mua s n ph m v i giá r ậ ệ ệ ẹ ả ẩ ờ ớ ớ ẻ

(đ t đó phân ph i ra các đ i lí bán l ) l i thu đ i nhu n kh ng l ể ừ ẻ ạ ạ ố c l ượ ợ ậ ổ ồ ố ề , và s ti n

ph i n p thu có th b ng 0 (n u các công ty này đóng các thiên đ ng thu ), ho c là ả ộ ể ằ ế ế ở ườ ế ặ

thu su t r t bé. B ng cách này các công ty đa qu c gia đã chuy n m t ph n l ế ấ ấ ầ ợ ể ằ ố ộ ậ i nhu n

t ừ ệ qu c gia có thu su t doanh nghi p cao sang qu c gia có thu su t doanh nghi p ế ệ ế ấ ấ ố ố

i nhu n c a c t p đoàn không đ i, nh ng l th p, l ấ ợ ậ ủ ả ậ ư ổ ợ i nhu n sau thu tăng lên đáng k . ể ế ậ

M t trong nh ng v chuy n giá n i ti ng nh t Canada cho t i nay liên quan ổ ế ấ ở ữ ụ ể ộ ớ

c ph m Anh Qu c Glaxo SmithKline, mà c th là công ty con Glaxo đ n t p đoàn d ế ậ ượ ụ ể ẩ ố

Canada và vi c đ nh giá ranitidine, thành ph n chính trong thu c Zantac. Glaxon Canada ầ ệ ố ị

ph i tr m t cái giá cao h n g p 5 l n khi mua ranitidine t Glaxo Group so v i giá th ả ả ộ ầ ấ ơ ừ ớ ị

tr ng. ườ

Đ có đ c quy n s n xu t và bán nhãn hàng thu c Zantac t i th tr ể ượ ề ấ ả ố ạ ị ườ ng

Canada, Glaxo Canada đã ph i tr ti n b n quy n cho công ty m ả ả ề ẹ ở ề ả Anh Qu c thông ố

qua m t th a thu n c p phép trong đó: Glaxo Canada đ c phép s n xu t, s d ng và ậ ấ ỏ ộ ượ ấ ử ụ ả

bán các s n ph m c a Glaxo group, đ ủ ả ẩ ượ ử ụ ề ở ữ c s d ng các nhãn hi u thu c quy n s h u ệ ộ

c ti p c n nh ng s n ph m m i, và nh n đ c h tr kĩ thu t t c a Glaxo group, đ ủ ượ ế ậ ậ ượ ỗ ợ ậ ừ ữ ả ẩ ớ

Glaxo Group.

Tuy nhiên, theo nh th a thu n này, Glaxo Canada bu c ph i mua ranitidine t ư ỏ ậ ả ộ ừ

ng h p này là Adechsa, m t công ty nhà cung ng cho phép c a Glaxo Group (trong tr ủ ứ ườ ợ ộ

không (non-resident company) th ng trú t ườ ạ i Th y Sĩ. ụ

Năm 1976, m t ng ộ ườ ề ạ i ti n nhi m c a Glaxo SmithKline đã phát hi n ra m t lo i ủ ệ ệ ộ

thu c ranitidine(đ c phép kinh doanh t ố ượ ư c l u hành v i tên g i Zantac), sau đó đ ọ ớ ượ ạ i

Canada t năm 1981. Nhà máy s n xu t ranitidine ch y u đ ừ ủ ế ượ ấ ả ế c nh ng công ty liên k t ữ

i Anh vài Singapore, sau đó đ t ạ ượ c bán cho Adechsa, m t công ty liên k t khác t ộ ế ạ ụ i Th y

Sĩ nh m m c đích kinh doanh ranitidine cho các công ty không liên k t khác v i m c giá ứ ụ ế ằ ớ

đ Anh qu c. ượ c ch đ nh b i công ty m ở ẹ ở ỉ ị ố

Trong kho ng th i gian t năm 1990 đ n 1993, Glaxo Canada nh p ranitidine s ả ờ ừ ế ậ ử

d ng cho vi c s n xu t và bán Zantac ụ ệ ả ấ ở ỏ Canada, vi c mua bán này di n ra theo th a ễ ệ

thu n cung ng (supply agreement) đ c kí k t vào năm 1983 gi a Glaxo Canada và ứ ậ ượ ữ ế

Adechsa.

Glaxo Canada mua ranitidine t Adechsa v i giá giao đ ng t ừ ớ ộ ừ 1512$ đ n 1651$/ ế

kg. Trong khi đó, nh ng nhà s n xu t khác ch ph i mua vào v i giá th p h n kho ng 5 ữ ấ ả ả ấ ả ơ ớ ỉ

194$/kg đ n 304$/kg). Glaxo Canada c ti p t c mua vào v i m c giá cao theo l n (t ầ ừ ứ ế ụ ứ ế ớ

th a thu n t tr c, d n đ n báo cáo l i nhu n th p và th m chí còn d n đ n thua l ậ ừ ướ ỏ ế ẫ ợ ế ậ ẫ ậ ấ ỗ ở

Canada.

CRA (Canada revenue agency - C quan thu Canada) đã quy t đ nh đánh giá l ế ị ế ơ ạ i

m c thu c a Glaxo Canada trong kho ng th i gian t ế ủ ứ ả ờ ừ ộ năm 1990 đ n 1993, m ra m t ế ở

lo t phiên tòa xét x , b t đ u t 30/5/2008 v i cho đ n phiên tòa cu i cùng ngày ử ắ ầ ừ ạ ế ớ ố

18/10/2012 di n ra t i tòa án t i cao Canada. ễ ạ ố

Hình th c chuy n giá này khá là ph bi n ổ ế ở ứ ể các doanh nghi p s n xu t kinh ệ ả ấ

doanh t i Vi t Nam; CocaCola là m t ví d đi n hình. ạ ệ ụ ể ộ

CocaCola Ch ng D ng là m t liên doanh gi a hai đ i tác là Công ty n c gi ươ ươ ữ ố ộ ướ ả i

khát Ch ng D ng và T p đoàn CocaCola Indochina PTE.LTD, đ ươ ươ ậ ượ ấ ạ c c p phép ho t

đ ng chính th c vào ngày 27/9/1995, v i s v n đ u t ộ ớ ố ố ầ ư ứ là 48,7 tri u đ ng. ệ ồ

Cocacola, h n 40% chi phí cho nguyên v t li u đ c nh p t công ty m , mà Ở ậ ệ ơ ượ ậ ừ ẹ

c gi đ i v i ngành s n xu t n ố ớ ấ ướ ả ả ấ i khát thì chi phí nguyên v t li u chi m m t t tr ng r t ậ ệ ộ ỉ ọ ế

l n trong t ng chi phí (kho ng 50%); đi u đó cũng đ ng nghĩa v i vi c giá tr nguyên ớ ệ ề ả ổ ồ ớ ị

công ty m , ti m n nguy c các doanh nghi p ti n hành chuy n giá li u nh p kh u t ậ ẩ ừ ệ ẹ ề ẩ ế ệ ể ơ

đ tránh thu thu nh p doanh nghi p. ể ế ệ ậ

Th c t báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty cho th y t tr ng chi ự ế ấ ỉ ọ ả ả ủ ế ấ

phí nguyên v t li u chi m h n 60% t ng chi phí c a toàn doanh nghi p, đây là m t con ậ ệ ủ ệ ế ơ ộ ổ

s quá cao, phù h p v i đ c đi m c a ngành. ố ớ ặ ủ ể ợ

nguyên v t li u trên giá v n hàng bán c a công D i đây là B ng so sánh t l ả ướ ỉ ệ ậ ệ ủ ố

ty Coca cola Ch ng D ng và hai công ty con Coca cola t i Australia và Canada: ươ ươ ạ

Cocacola Ch Cocacola Amati Cocacola enterprises ngươ Năm

1997 1998

D ngươ 81% 86.67% Trong khi t l nguyên v t li u trên v n c a CocaCola Ch (Australia) 31.68% 34.84% ệ (Canada) 35.23% 36.94% ươ ỉ ệ ủ ậ ố ng D ng luôn ươ

chi m trên múc 80% trong hai năm 1997 và 1998, t i CocaCola Amati và CocaCola ế ạ

enterprises ch dao đ ng t ỉ ộ ừ 31 đ n 37%. ế

Qua đây có th ph n nào kh ng đ nh là có hành vi chuy n giá trong hành vi mua ể ể ẳ ầ ị

công ty m . CocaCola Ch ng D ng có th đã kê khai nguyên v t li u s n xu t t ậ ệ ả ấ ừ ẹ ươ ươ ể

t o t gi i Vi nâng giá mua vào (so v i giá th c t ), nh m m c đích t o ra thua l ự ế ụ ằ ạ ớ ỗ ả ạ ạ ệ t

Nam, nh ng l ư ợ i nhu n th c ch t đã đ ự ậ ấ ượ c chuy n sang cho công ty m . ẹ ể

Tình tr ng chuy n giá cũng di n ra t ng t i các công ty con c a CocaCola t ể ễ ạ ươ t ự ạ ủ ạ i

Vi t Nam (nhà máy CocaCola Ng c H i-Hà N i, nhà máy CocaCola Non N c; năm ệ ướ ọ ồ ộ

2001 ba nhà máy này sát nh p l i thành công ty Coca Cola Vi t Nam). ậ ạ ệ

Theo c c thu thành ph H Chí Minh cho bi t, CocaCola đã l dài t khi chính ố ồ ụ ế ế ỗ ừ

th c ho t đ ng t i Vi t Nam 10 năm tr ạ ộ ứ ạ ệ c v i s l ướ ớ ố ỗ ộ luôn đ t m c trên 100 t đ ng m t ỉ ồ ứ ạ

i m t ph n ba t ng doanh thu. Trong năm 2006, năm, có nh ng năm s l ữ ố ỗ chi m t ế ớ ầ ộ ổ

CocaCola l 228 t đ ng, năm 2007 có gi m nh ng cũng ỗ ỉ ồ ư ả ở ứ m c 198 t đ ng. Đ c bi ỉ ồ ặ ệ t

năm 2011, s l ố ỗ ả gi m xu ng ch còn 39 t đ ng. Nh ng tính đ n 30/9/2011, CocaCola đã ư ỉ ồ ế ố ỉ

lũy k 3768 t đ ng. B ng cách chuy n giá này, CocaCola tr n ph i n p m t con s l ỗ ả ộ ỉ ồ ế ể ằ ố ộ ố

không l ti n thu cho c quan nhà n c. ồ ề ế ơ ướ

4, Chuy n giá thông qua h tr tài chính: ỗ ợ ể

Đây là hình th c chuy n giá b ng cách công ty m s cho công ty con vay v n v i lãi ẹ ẽ ứ ể ằ ố ớ

su t r t cao nh m gi m l c. Có tr ng h p công ty m s b o lãnh cho ấ ấ ả ằ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ườ ẹ ẽ ả ợ

công ty con vay v n v i phí b o lãnh cao. Qua th c t ự ế ể ki m tra cho th y, các công ty đa ấ ả ố ớ

qu c gia và các doanh nghi p có v n đ u t tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ệ ố ố ụ c ngoài h u h t đ u áp d ng ế ề ầ

ả hình th c này. Vay v n v i lãi su t hay phí b o lãnh cao đ ng nghĩa v i vi c chi phí s n ả ứ ệ ấ ớ ố ớ ồ

xu t s b đ y lên r t cao, l c thu gi m, qua đó gi m thu ph i n p. ấ ẽ ị ẩ ấ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả ả ộ ế ả

M t ví d đi n hình cho hình th c này là công ty xi măng ChinFon H i Phòng, liên ụ ể ứ ả ộ

doanh h p tác gi a ChinFon Investment Co., Ltd (Đài Loan) và T ng công ty xi măng ữ ợ ổ

Vi t Nam cùng xí nghi p khai thác đá Minh Đ c, H i Phòng. Công ty đ ệ ứ ệ ả ượ ậ c thành l p

theo gi y phép đ u t s 490/GP c a U Ban Nhà n c H p tác & Đ u t (nay là B ầ ư ố ủ ấ ỷ ướ ầ ư ợ ộ

KH&ĐT) ngày 24/12/1992. Nhà máy s n xu t t ấ ạ ả ả i Tràng Kênh, Thu Nguyên - TP.H i ỷ

Phòng, công su t 1,4 tri u t n xi măng/năm. ệ ấ ấ

: Công ty có t ng v n đ u t ổ ầ ư 288,3 tri u USD; Sau khi hoàn thành dây chuy n 1 ề ệ ố

t ng tr giá quy t toán là 263.705.066 USD. ổ ế ị

V n pháp đ nh c a công ty: 90.000.000 USD, trong đó phía n c ngoài (Đài Loan) ủ ố ị ướ

góp 70%, b ng 63 tri u USD; phía Vi t Nam: T ng công ty Xi măng Vi t Nam góp ệ ằ ệ ổ ệ

14,44%, b ng 13 tri u USD và Xí nghi p khai thác đá Minh Đ c - H i Phòng, góp ứ ệ ệ ả ằ

15,56%, b ng 14 tri u USD. ệ ằ

Tuy nhiên, hàng năm công ty ChinFon ph i tr chi phí b o lãnh cho công ty m lên t ả ả ẹ ả ớ i

398.768 USD 1 năm. Thu GTGT cho kho n phí này đ c công ty tính kh u tr vào ế ả ượ ấ ừ

thu GTGT c a chi phí đ u vào, t đó gây th t thu cho ngu n thu . Tr c tình hình đó, ủ ế ầ ừ ế ấ ồ ướ

C c thu Thành ph H i Phòng đã có công văn s 875/CT-ĐTNN ngày 18 tháng 8 năm ố ả ụ ế ố

2003 v v n đ kh u tr thu giá tr gia tăng (GTGT) đ i v i phí b o lãnh tr b ng l ố ớ ả ằ ề ấ ừ ề ế ả ấ ị ợ i

nhu n sau thu g i t ế ử ớ ổ i t ng c c Thu Vi ụ ế ệ ậ t Nam. Sau đó, t ng c c thu cũng đã có công ụ ế ổ

văn s 3422 TCT/NV5 tr l i c c thu H i Phòng. Trong công văn nêu rõ “tr ả ờ ụ ế ả ố ườ ợ ng h p

i nhu n sau thu đ tr phí Công ty xi măng Chinfon H i Phòng quy t đ nh s d ng l ả ử ụ ế ị ợ ế ể ả ậ

b o lãnh thì thu GTGT đ i v i kho n phí b o lãnh này không đ ả ố ớ ế ả ả ượ c tính kh u tr thu ấ ừ ế

GTGT đ u vào c a Công ty. Toàn b chi phí b o lãnh bao g m c thu GTGT đ ủ ế ả ả ầ ộ ồ ượ ử c s

i nhu n sau thu ”, t c là công ty ChinFon s ph i tr toàn b chi d ng b ng ngu n l ụ ồ ợ ằ ả ả ứ ế ẽ ậ ộ

phí b o lãnh b ng l thu GTGT vào ả ằ ợ i nhu n sau thu ch không còn đ ế ứ ậ ượ c kh u tr ấ ừ ế

thu GTGT c a đ u vào n a. Chính hành đ ng k p th i này đã ngăn ch n k p th i hành ộ ủ ầ ữ ế ặ ờ ờ ị ị

vi chuy n giá nh m gian l n thu c a công ty ChinFon. ậ ế ủ ể ằ

ộ ụ ể ủ ể ề ố ế 5, M t vài ví d đi n hình v chuy n giá c a các công ty đa qu c gia trên th gi i:ớ

Apple Theo 1 vài tính toán c a các chuyên gia tài chính, năm 2011 Apple ch ph i chi tr ủ ả ỉ ả

có 1,9% thu doanh nghi p cho nh ng kho n l i nhu n k ch xù t c ngoài, lên t ả ợ ữ ệ ế ế ậ n ừ ướ ớ i

hàng ch c t USD. ụ ỷ

ỹ C th , theo h s tài chính mà Apple đ trình lên y ban Ch ng khoán M , ụ ể ồ ơ Ủ ứ ệ

USD t ng l c thu t Apple đã tr 713 tri u ti n thu cho 36,8 t ệ ế ề ả ỷ ổ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ừ ướ c n

ngoài trong năm tài khóa k t thúc ngày 29/9. ế

Apple đã có th ph i đóng thu l ế ợ ể ả i nhu n nhi u h n đ i v i nh ng qu c gia mà ố ớ ữ ề ậ ơ ố

h bán s n ph m, song hãng này đã t ọ ả ẩ ố i thi u hóa kho n thu ph i n p b ng cách s ế ả ộ ể ằ ả ử

ng pháp tính toán khác nhau, nh m chuy n l i nhu n sang các n c có d ng nhi u ph ụ ề ươ ể ợ ằ ậ ướ

m c thu th p. ế ấ ứ

H i tháng 4 năm nay, t New York Times đã đăng bài vi c né ồ ờ ế t nói v chi n l ề ế ượ

thu tinh vi c a Apple t i M và trên th gi ủ ế ạ ế ớ ỹ ế i. Theo báo này, năm 2006, khi c phi u ổ

c a Apple b t đ u tăng v t, các quan ch c c a hãng đã l p m t chi nhánh mang tên ủ ứ ủ ắ ầ ậ ọ ộ

Braeburn Capital thành ph Reno, Nevada. ở ố

ti n m t c a Apple nh ng ch Braeburn Capital, có ch c năng qu n lý và đ u t ứ ầ ư ề ặ ủ ư ả ỉ

ứ có vài ch c nhân viên. Lý do Apple ch n Reno làm n i đ t chi nhánh này là b i, m c ơ ặ ụ ọ ở

thu doanh nghi p Nevada ch là 0%, trong khi t i bang California, n i Apple đ t tr ệ ở ế ỉ ạ ặ ụ ơ

s , là 8,84%. ở

M mua m t s n ph m c a Apple, m t ph n l Theo đó, khi m t khách hàng ộ ở ỹ ộ ả ầ ợ i ủ ẩ ộ

nhu n t th ng v s đ c chuy n vào các tài kho n do Braeburn Capital qu n lý. ậ ừ ươ ụ ẽ ượ ể ả ả

Braeburn Capital sau đó dùng s ti n này đ u t vào c phi u, trái phi u và các công c ố ề ầ ư ế ế ổ ụ

tài chính khác.

Và khi các kho n đ u t này sinh ra l ầ ư ả ợ i nhu n cho Apple, c quan thu California ơ ế ậ

Nevada. K t khi không th thu thu c a Apple b i đ a ch c a Braeburn Capital là ở ị ế ủ ỉ ủ ể ở ể ừ

thành l p Braeburn Capital, Apple đã ki m h n 2,5 t USD t ti n lãi và c t c thu ế ậ ơ ỷ ừ ề ổ ứ

đ d tr ti n m t và các kho n đ u t c t tài chính toàn c u. ượ ừ ự ữ ề ầ ư ả ặ ầ

Nh v y, theo t New York Times, văn phòng c a Apple Reno có ch c năng ư ậ ờ ủ ở ứ

giúp t p đoàn này tránh thu các bang t i Reno ế ậ ạ i M . Tuy nhiên, vi c m văn phòng t ệ ở ỹ ạ

m i ch là m t trong s r t nhi u th thu t h p pháp mà công ty này đang s d ng đ ậ ợ ử ụ ố ấ ủ ề ộ ớ ỉ ể

tránh hàng t i. T ng t ỷ USD thu thu nh p mà h ph i ch u m i năm trên toàn th gi ả ế ớ ế ậ ọ ỗ ị ươ ự

nh t i Nevada, Apple đã m nhi u văn phòng t i nh ng “thiên đ ng” v thu nh ư ạ ề ở ạ ữ ườ ề ế ư

Ireland, Hà Lan, Luxembourg, British Virgin Islands….

Th m chí, m c dù bi c th đo n tr n thu c a Apple nh ng chính ph ậ ặ t đ ế ượ ế ủ ư ủ ạ ố ủ

Luxembourg còn cam k t ch đánh thu c a Apple ế ủ ế ỉ ở ứ m c th p n u nh hãng chuy n các ư ấ ế ể

c này. giao d ch qua n ị ướ

Ngoài Luxembourg, t th p niên 1980, Apple đã thành l p hai chi nhánh Ireland ừ ậ ậ ở

là Apple Operations International và Apple Sales International. Chính ph Ireland u đãi ủ ư

thu cho Apple, nh ng l i ích th t s ư ế ợ ậ ự ở đây là Apple có th chuy n ti n thu đ ể ề ể ượ ừ c t

California sang Ireland. b n quy n các ph n m m phát tri n ầ ả ể ở ề ề

Đây là m t thao tác r t đ n gi n trong n i b Apple nh ng k t qu nó đem l i đó ấ ơ ộ ộ ư ế ả ả ộ ạ

là m t kho n l i nhu n kh ng l b i m c thu su t t i Irenaldn ch x p x 12,5%, thay ả ợ ộ ậ ổ ồ ở ế ấ ạ ứ ỉ ấ ỉ

vì m c 35% t i M . Chính vì v y t ứ ạ ậ ừ ỹ ộ năm 2004, Ireland đã là n i đóng góp h n m t ơ ơ

ph n ba doanh thu toàn c u c a Apple. ầ ủ ầ

Không ch có th , qua chi nhánh Ireland, Apple cũng chuy n l i nhu n sang các ể ợ ế ỉ ậ

công ty không ch u thu vùng Caribean, đ c bi ế ở ị ặ ệ t là qu n đ o "thiên đ ả ầ ườ ế ng thu "

Virgin. Nh hi p c gi a Ireland và các qu c gia châu Âu, Apple tha h chuy n l ờ ệ ướ ể ợ i ữ ồ ố

nhu n qua Hà Lan mà không h b đánh thu . ế ề ị ậ

ả ố

6, Đ xu t gi ề ấ Trong th i gian qua, xác đ nh ho t đ ng chuy n giá c a các công ty đa qu c gia i pháp ch ng chuy n giá: ờ ạ ộ ể ị ủ ể ố

không ch đem l i thi t h i v t ch t cho n n kinh t , mà còn t o thói quen coi th ỉ ạ ệ ạ ậ ề ấ ế ạ ườ ng

lu t pháp, thói quen tr n thu c a các công ty đa qu c gia, nên c quan thu các n ế ủ ế ậ ố ơ ố ướ c

đang phát tri n đã tích c c s d ng các bi n pháp nh m h n ch hi n t ự ử ụ ế ệ ượ ể ệ ằ ạ ể ng chuy n

giá. C th nh ụ ể ư

Đ y m nh vi c hoàn thi n hành lang pháp lý ch ng chuy n giá: C n nhanh ệ ệ ể ẩ ạ ố ầ

chóng xây d ng và ban hành cá đi u lu t, quy đ nh v ch ng chuy n giá; đ ng th i, b ề ố ự ề ể ậ ồ ờ ị ổ

sung các quy đ nh v ch ng chuy n giá vào Lu t qu n lý thu . ế ề ố ể ậ ả ị

ệ S m hoàn thi n h th ng c s d li u v ho t đ ng c a các doanh nghi p: ớ ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ủ ệ ề

Đây là c s đ th ng kê, ki m soát tình hình s n xu t, kinh doanh, l ch s ch p hành ơ ở ể ố ử ấ ể ả ấ ị

ừ lu t thu , thông tin v các bên liên k t, giá c , chi phí c a các m t hàng trong t ng ủ ế ề ế ả ặ ậ

ấ ngành, t ng lĩnh v c… giúp c quan thu có c s so sánh, phân tích, phát hi n và đ u ơ ở ừ ự ế ệ ơ

tranh ch ng chuy n giá có hi u qu . Hi n nay, chúng ta ch a xây d ng đ c m t c s ư ự ể ệ ệ ả ố ượ ộ ơ ở

c giao d ch b i hai công ty đ c l p hay gi a 2 d li u v giá c c a các hàng hóa đ ả ủ ữ ệ ề ượ ộ ậ ữ ở ị

ứ công ty liên k t, vì th khi m t v mua bán n i b di n ra, r t khó cho các c quan ch c ộ ộ ễ ộ ụ ế ế ấ ơ

c m t v mua bán t ng t năng đ tìm đ ể ượ ộ ụ ươ ự ữ gi a hai công ty đ c l p làm c s so sánh, ộ ậ ơ ở

đ i chi u đ xác đ nh xem có hành vi chuy n giá hay không. Ngoài ra, vi c xây d ng c ể ố ự ế ể ệ ị ơ

c ti n hành th ng nh t và công khai trên các ph ng ti n thông tin s d li u nên đ ở ữ ệ ượ ế ấ ố ươ ệ

đ i chúng đ m i ng ạ ể ọ ườ ề ữ ệ i đ u có th tra c u khi c n. Trên c s c a h th ng d li u ơ ở ủ ệ ố ứ ể ầ

v doanh nghi p, có th xây d ng các đ nh m c v chi phí, v giá c đ u ra, đ u vào, ề ứ ề ả ầ ự ệ ể ề ầ ị

su t l i nhu n bình quân c a t ng ngành ngh , t ng đ a bàn, giá c th tr v t ề ỷ ấ ợ ả ị ườ ng ủ ừ ề ừ ậ ị

trong và ngoài n ướ c v i t ng lo i hình doanh nghi p làm c s th c hi n đ u tranh ệ ơ ở ự ớ ừ ệ ấ ạ

ch ng chuy n giá. ể ố

Ki n toàn b máy và nâng cao ch t l ấ ượ ệ ộ ng đ i ngũ cán b , công ch c thu : ộ ế C nầ ứ ộ

ế ố ớ nghiên c u thành l p m t b ph n chuyên trách ph c v công tác qu n lý thu đ i v i ụ ụ ộ ộ ứ ả ậ ậ

i T ng c c thu , đ ng th i thành l p các t chuyên trách ho t đ ng ch ng chuy n giá t ố ạ ộ ể ạ ổ ế ồ ụ ậ ờ ổ

ph c v công tác qu n lý thu đ i v i ho t đ ng ch ng chuy n giá t ế ố ớ ạ ộ ụ ụ ể ả ố ạ ộ ố ụ i m t s C c

thu có nhi u doanh nghi p, công ty có v n n ế ề ệ ố ướ ậ c ngoài. Các cán b c a các b ph n ộ ủ ộ

này s đ c đào t o bài b n, chuyên sâu v ho t đ ng ch ng chuy n giá, là ng ẽ ượ ạ ộ ề ể ạ ả ố ườ i

th ườ ấ ng xuyên ki m tra ho t đ ng c a các bên liên k t, phòng ng a và phát hi n, đ u ạ ộ ủ ừ ể ế ệ

tranh ch ng các hi n t ng chuy n giá. M t khác, ph i đ a nh ng v n đ c b n v ệ ượ ố ề ơ ả ả ư ữ ể ặ ấ ề

chuy n giá vào ch ng trình đào t o ph c p nâng cao ki n th c hàng năm cho toàn b ể ươ ổ ậ ứ ế ạ ộ

ng chuy n giá cán b thu , nh m nâng cao ý th c và kh năng phát hi n các hi n t ứ ệ ượ ế ệ ả ằ ộ ể

gi a các doanh nghi p liên k t ngay t ữ ệ ế c s . ừ ơ ở

ế ở M t đi u quan tr ng n a là c n ph i nâng cao ngo i ng cho các cán b thu b i ữ ữ ề ầ ả ạ ọ ộ ộ

vì m t th c tr ng hi n nay là các cán b c a n c ta chuyên môn r t gi i nh ng kém ộ ủ ướ ự ệ ạ ộ ấ ỏ ư

ngo i ng , gây khó khăn trong khi làm vi c v i đ i tác n c ngoài. Ngoài ra các MNC ệ ớ ố ữ ạ ướ

th ng có tr s t i các n c phát tri n, n i có trình đ qu n lý t ng đ i cao, vì th ườ ụ ở ạ ướ ể ả ơ ộ ươ ố ế

đ i ngũ cán b c a n ộ ộ ủ ướ c ta luôn c n ph i c p nh t ki n th c m t cách nhanh chóng và ế ả ậ ứ ậ ầ ộ

k p th i. ị ờ

C n có ch tài x lý nghiêm kh c v i hi n t C n xác đ nh hành ắ ớ ệ ượ ử ế ầ ng chuy n giá: ể ầ ị

ế vi chuy n giá là hành vi tr n thu , vi ph m pháp lu t c a các doanh nghi p liên k t. ậ ủ ể ệ ế ạ ố

ệ C n ph i đ ra các hình ph t nghiêm kh c đ s c răn đe đ bu c các doanh nghi p ắ ả ề ủ ứ ể ầ ạ ộ

ph i kê khai đ y đ các bên liên k t và các giao d ch liên k t ngay t khi đăng ký và có ủ ế ế ả ầ ị ừ

nghĩa v xu t trình đ y đ các thông tin, tài li u, ch ng t ụ ủ ứ ệ ầ ấ ừ ể ệ ự đ ch ng minh vi c l a ứ

ch n và áp d ng ph ng pháp xác đ nh giá trong giao d ch liên k t phù h p v i giá th ụ ọ ươ ế ớ ợ ị ị ị

tr ng. Khi phát hi n các tr ng h p chuy n giá, c n có ch tài đ truy thu s thu ườ ệ ườ ể ể ế ầ ố ợ ế

c b m i u đãi v tr n l u, đ ng th i v i vi c x ph t nghiêm kh c và có th t ử ờ ớ ố ậ ể ướ ệ ắ ạ ồ ỏ ọ ư ề

thu mà doanh nghi p này đang đ ng, có th truy c u trách nhi m hình s hay ệ ế c h ượ ưở ự ứ ệ ể

Ch tài đ i v i hành vi chuy n giá

ố ớ

ế

m t s n c ở ộ ố ướ

Úc: s ti n ph t b ng 50% s thu tránh đ

ạ ằ

ố ề

ế

ượ

ế ử ụ c n u công ty tr thu s d ng ả

ế

giá chuy n nh

ượ

ạ ng v i m c đích nh m gi m thi u s thu ph i n p. Ph t

ả ộ

ế

25% s thu tránh đ

c n u công ty tr thu s d ng giá chuy n nh

ế

ượ

ế ử ụ

ế

ượ ng

nh m các m c đích khác. ụ

n Đ :

c. Các công ty tr thu đ

c yêu

ộ ph t lên đ n 300% s thu tránh đ

ế

ế

ượ

ế ượ

c thu nh p ch u thu trong m t năm và có nghĩa v ph i n p thu

c u tính tr ầ

ướ

ả ộ

ế

ế

tr

c. Tr

ướ

ườ

ả ng h p không hoàn thành nghĩa v này thì kho n ch m n p ph i

ch u lãi su t 18%/năm. ấ

10% đ n 30% đ i v i s s thu tránh đ

Hàn Qu c:ố ti n ph t t

ạ ừ

ố ớ ố ố

ế

ế

ượ

c, và ch u ị

lãi su t đ i v i kho n n p b sung (đ

ấ ố ớ

ượ

c coi nh ch m n p) là 18,25%/năm. ộ

ư ậ

N u công ty tr thu không trình ra đ

ế

ế

ượ

ầ c các tài li u ch ng minh theo yêu c u,

ng đ

thì có th b ph t đ n 30 tri u Won (t ạ ế

ể ị

ươ

ươ

ờ ng g n 600 tri u đ ng theo th i ệ

giá).

New Zealand: ph t ít nh t là 20% so v i s thu tránh đ

c.

ớ ố

ế

ượ

Philippines: ph t ti n t

ng đ

ng 25% - 50% s thu tránh đ

c. Ngoài ra,

ạ ề ươ

ươ

ế

ượ

i Vi t Nam. c m kinh doanh t ấ ạ ệ

kho n ph t ph i ch u lãi su t 20%/năm ị

C n xây d ng m t c ch ph i h p gi a các c quan qu n lý nhà n c có liên ộ ơ ế ố ợ ữ ự ả ầ ơ ướ

quan: Cung c p thông tin ph c v vi c phát hi n và x lý các hành vi chuy n giá và vi ụ ụ ệ ử ể ệ ấ

ph m pháp lu t c a các bên liên k t. Đ ng th i, c n đ y m nh h p tác qu c t ồ ậ ủ ố ế ẩ , đ y ế ạ ẩ ầ ạ ợ ờ

m nh h p tác trong cung c p và trao đ i thông tin gi a c quan thu gi a các c quan ữ ơ ế ữ ạ ấ ợ ơ ổ

thu c a các qu c gia trong khu v c và trên th gi ng và các ế ủ ế ớ ự ố i nh m xác đ nh giá th tr ị ị ườ ằ

m i quan h liên k t c a các doanh nghi p. ế ủ ệ ệ ố

ứ Ho t đ ng chuy n giá gi a các bên liên k t đang ngày càng tr nên tinh vi, ph c ạ ộ ữ ể ế ở

c h tr b i các công c hi n đ i và các giao d ch gi a các bên liên k t có th t p, đ ạ ượ ỗ ợ ở ụ ệ ữ ế ạ ị ể

đ c th c hi n qua các khâu trung gian. Hàng hoá trên th tr ng ngày càng đa d ng và ượ ị ườ ự ệ ạ

c v m t th tr ng và v m t xã h i. Các doanh giá c b chi ph i b i nhi u y u t ố ở ế ố ả ề ặ ả ị ị ườ ề ề ặ ộ

nghi p kinh doanh qu c t có nhi u kinh nghi m v t ch c s n xu t và kinh doanh đ ố ế ệ ề ổ ứ ả ề ệ ấ ể

t o ra nh ng s n ph m đ c thù, nh ng chi phí riêng bi ặ ạ ữ ữ ẩ ả ệ ạ t. Vi c đ u tranh h n ch ho t ệ ấ ế ạ

đ ng chuy n giá c a các bên liên k t s là m t ho t đ ng lâu dài, nhi u khó khăn không ộ ạ ộ ế ẽ ủ ể ề ộ

ch v i ngành thu mà còn c n s góp s c c a các c quan ch c năng khác. ứ ủ ầ ự ỉ ớ ứ ế ơ

t Nam:

Vi ở ệ ng pháp lý:

V, Chuy n giá ể 1, Môi tr ườ

i Vi t Nam t kho ng 15 năm Hành vi chuy n giá đã b t đ u manh nha xu t hi n t ắ ầ ệ ạ ể ấ ệ ừ ả

tr c, khi mà các công ty đa qu c gia và các doanh nghi p FDI đ u t m nh vào th ướ ầ ư ạ ệ ố ị

tr ng Vi t Nam. Đi u này đ t ra m t thách th c v i các nhà qu n lý v vi c t o ra ườ ệ ề ệ ạ ứ ớ ề ả ặ ộ

m t khung pháp lý cho vi c ch ng chuy n giá t i Vi t Nam. Có th nói văn b n pháp lý ệ ể ố ộ ạ ệ ể ả

74/1997/TT-BTC c a B tài chính đ u tiên có đ c p đ n hành vi chuy n giá là thông t ầ ề ậ ể ế ư ủ ộ

n c ngoài. Trong đó, c th t i ch ng IV, h ướ ng d n v thu v i các nhà đ u t ế ớ ầ ư ướ ề ẫ ụ ể ạ ươ

ph n th ba c a thông t đã đ c p đ n 1 s ph ng pháp c th đ xác đ nh hành vi ủ ứ ầ ư ề ậ ế ố ươ ụ ể ể ị

• Ph

chuy n giá, đó là: ể

• Ph

ng pháp so sánh giá th tr ng t do. ươ ị ườ ự

• Ph

ng pháp s d ng giá bán ra đ xác đ nh giá mua vào. ươ ử ụ ể ị

ng pháp s d ng giá thành toàn b đ xác đ nh l ươ ử ụ ộ ể ị ợ ứ i t c ch u thu . ế ị

a) Chuy n giá thông qua hình th c nâng chi phí đ u vào.

M t s hình th c chuy n giá tiêu bi u t i Vi t Nam ộ ố ể ạ ứ ể ệ

ứ ể ầ

Đây là hình th c khá ph bi n đ c các công ty đa qu c gia s d ng t i Vi t Nam ổ ế ứ ượ ử ụ ố ạ ệ

nh m nâng chi phí đ u vào, h chi phí đ u ra nh m t i thi u hóa l i nhu n, qua đó ằ ầ ằ ạ ầ ố ể ợ ậ

gi m s thu mà doanh nghi p ph i n p. Th c t là ngành công nghi p h tr c a Vi ả ộ ự ế ế ệ ả ố ỗ ợ ủ ệ ệ t

ả Nam hi n nay còn ch m phát tri n nên h u h t các nguyên v t li u ph c v cho s n ầ ụ ụ ậ ệ ệ ể ế ậ

xu t kinh doanh c a các công ty đa qu c gia đ ph i nh p t ậ ừ ủ ề ả ấ ố ố công ty m ho c các đ i ẹ ặ

tác do công ty m ch đ nh, v i giá cao h n giá th c t i vì ự ế ẹ ớ ơ ỉ ị . Đây là m t v n đ nan gi ộ ấ ề ả

B tài chính không th ki m soát đ c giá thành c a các nguyên li u nh p kh u. Do ể ể ộ ượ ủ ệ ậ ẩ

Vi t Nam, các công ty con c báo l v y, ậ ở ệ ứ ỗ ứ (t c không ph i n p thu ), còn t ả ộ ế ạ ả ứ i b n x ,

ng l i. công ty m c ung dung h ẹ ứ ưở ợ

Th đo n này th ng g p u, bia, n c gi i khát. M t ví ủ ạ ườ ặ ở các công ty s n xu t ô tô, r ả ấ ượ ướ ả ộ

c nêu trên là công ty TNHH n c gi i khát CocaCola t Nam. d đi n hình đã đ ụ ể ượ ở ướ ả Vi ở ệ

Công ty này ph i nh p n công ty liên k t Singapore đ s n xu t CocaCola ả ậ c c t t ướ ố ừ ế ở ể ả ấ

i 1/3 t ng giá thành. Trong khi đó, s n ph m bán ra v i m c giá r t cao, chi m t ấ ớ ứ ế ớ ẩ ả ổ ở ị th

tr ng Vi t Nam có giá t ng đ i r . M t ph n nguyên nhân là do thu thu nh p doanh ườ ệ ươ ố ẻ ế ầ ậ ộ

ng đ i cao so v i m t b ng th gi i (25%), trong khi nghi p c a Vi ệ ủ ệ t Nam hi n nay t ệ ươ ặ ằ ế ớ ố ớ

đó t i Singapore, cao nh t ch là 17%. Do v y v i hình th c chuy n giá này, CocaCola ạ ứ ể ậ ấ ớ ỉ

đã âm th m chuy n đ c ngoài v i m c thu d ch u h n. Th c t ể ầ c l ượ ợ i nhu n ra n ậ ướ ế ễ ị ự ế ứ ớ ơ

là t năm 2008 đ n nay, CocaCola liên t c báo l , tuy nhiên vi c kinh doanh c a công ty ừ ụ ế ỗ ủ ệ

này không h b gián đo n, th m chí công ty còn có k ho ch m r ng s n xu t t i Đà ở ộ ề ị ấ ạ ế ả ạ ậ ạ

b) Chuy n giá thông qua vi c chuy n giao công ngh . ệ ệ

N ng!ẵ

ể ể

Đây cũng là m t hình th c cũng khá ph bi n đ ứ ổ ế ộ ượ ụ c các công ty đa qu c gia áp d ng. ố

ả Các công ty áp d ng hình th c này thông qua chuy n giao công ngh và thu phí ti n b n ụ ứ ề ệ ể

quy n. Đây là m t lo i chi phí chi m t tr ng l n trong kh u hao tài s n vô hình. Tài ỉ ọ ế ề ả ấ ạ ộ ớ

đây th s n vô hình ả ở ườ ậ ng là công ngh , bí quy t kĩ thu t, b n quy n, nhãn mác, kĩ thu t ậ ế ệ ề ả

qu n lý đi u hành… Thông th ng, vi c chuy n giao này thông qua các công ty m ề ả ườ ẹ ở ể ệ

c ngoài chuy n giao cho các công ty con t i Vi t Nam v i giá cao h n h n giá th n ướ ể ạ ệ ẳ ơ ớ ị

tr ng, đôi khi có th g i là m c giá “trên tr i”. ườ ể ọ ứ ờ

Ví d nh ban đ u liên doanh Mecedes-Benz c a Đ c tr c khi đàm phán đòi chi phí ụ ư ứ ủ ầ ướ

t Nam đàm b n quy n chuy n giao công ngh là 42 tri u USD, tuy nhiên sau khi phía Vi ả ệ ề ể ệ ệ

phán đã gi m đi còn 9,6 tri u USD, t c là đã gi m đi 77% so v i chi phí ban đ u mà phía ứ ệ ả ầ ả ớ

Đ c đ a ra. Chính vì th m i x y ra nhi u tr ng h p công ty con t Nam thì l ế ớ ả ứ ư ề ườ ợ Vi ở ệ ỗ

liên l c và không ph i n p thu do chi phí b n quy n quá cao, còn công t m n ả ộ ụ ề ế ả ư ẹ ở ướ c

ngoài v n đ c h ng l phí b n quy n, th m chí có xu h ẫ ượ ưở i t ợ ừ ề ả ậ ướ ả ng đ y chi phí b n ẩ

quy n đ n m c giá cao h n n a. ơ ữ ề ế ứ

Tuy nhiên vi c phát hi n và có nh ng bi n pháp cũng nh ch tài x ph t đ i v i hình ử ạ ố ớ ư ế ữ ệ ệ ệ

ậ th c này là không h đ n gi n, b i vì vi c đ nh giá b n quy n và các công ngh nh p ề ơ ứ ệ ề ệ ả ả ở ị

c) Chuy n giá thông qua vi c nâng giá tài s n c đ nh h u hình.

kh u t n c ngoài không ph i là m t đi u d dàng. ẩ ừ ướ ề ễ ả ộ

ả ố ị ữ ể ệ

ị V i hình th c này, các doanh nghi p s tăng chi phí kh u hao nh m gi m thu nh p ch u ệ ẽ ứ ấ ằ ả ậ ớ

thu thu nh p doanh nghi p và d n thôn tính h t các tài s n này. B i vì tài s n c đ nh ả ố ị ế ệ ế ầ ả ậ ở

h u hình không b n mãi v i th i gian mà s d n m t giá tr trong th i gian s d ng do ữ ử ụ ẽ ầ ề ấ ớ ờ ờ ị

c sát, ăn mòn hay b đi u ki n thiên nhiên tác đ ng. Ngoài ra còn có kh u hao vô hình ọ ị ề ệ ấ ộ

do s ti n b c a khoa h c k thu t làm tài s n c đ nh b gi m giá. Chi phí kh u hao ả ố ị ọ ỹ ự ế ộ ủ ị ả ậ ấ

tài s n c đ nh đ ả ố ị ượ c tính tr c ti p vào chi phí s n xu t. Ví d tài s n c đ nh có giá tr ấ ả ố ị ự ế ụ ả ị

10000 USD và đ ượ c tính kh u hao trong 10 năm, t c là kh u hao trung bình 1 năm là ứ ấ ấ

1000 USD. Tuy nhiên, doanh nghi p l ệ ạ i kê khai giá tr tài s n này lên t ị ả ớ ứ i 50000 USD, t c

kh u hao trung bình 1 năm là 5000 USD, doanh nghi p đã b t đ ớ ượ ệ ấ ị c m t kho n ch u ả ộ

thu m i năm lên t i 4000 USD. ế ỗ ớ

M t cu c đi u tra c a b công th ng cho th y r ng có trên 40 doanh nghi p thu c b ủ ộ ề ộ ộ ươ ấ ằ ộ ộ ệ

đ n 50 t USD. này đã đ nh giá tài s n c đ nh đ góp v n liên doanh cao h n th c t ể ả ố ị ự ế ế ố ơ ị ỷ

Cũng gi ng nh chi phí b n quy n, công ngh thì vi c đ nh giá tài s n c đ nh h u hình ả ố ị ệ ị ư ữ ề ệ ả ố

ấ c a công ty đa qu c gia cũng không đ n gi n, nh t là đ nh giá các dây chuy n s n xu t, ả ủ ề ả ấ ố ơ ị

máy móc nh p kh u t n c ngoài. ẩ ừ ướ ậ

ế d) Chuy n giá thông qua vi c h giá bán s n ph m đ u ra cho m t công ty liên k t ệ ạ ể ả ẩ ầ ộ

trong n i b t p đoàn. ộ ộ ậ

Gi ng nh vi c nâng giá đ u vào, vi c bán s n ph m đ u ra v i giá th p h n giá th ư ệ ệ ả ẩ ầ ấ ầ ố ớ ơ ị

tr ng cũng v i m c đích là gây ra tình tr ng l công ty con t i Vi ườ ụ ạ ớ ỗ ở ạ ệ ố t Nam nh m tr n ằ

thu , còn công ty m hay công ty liên k t ẹ n ế ở ướ ế ả c có thu su t th p h n s bán s n ấ ế ấ ẽ ơ

ph m b ng giá th tr ị ườ ẩ ằ ng. T t nhiên t ng thu nh p v n không đ i, ch có đi u t ng s ẫ ề ổ ậ ấ ổ ổ ỉ ố

thu ph i n p đ i nhu n c a c h th ng công ả ộ ượ ế c gi m đi đáng k , qua đó tăng t ng l ể ả ổ ợ ậ ủ ả ệ ố

ty.

Trong th c t , lu t pháp Vi t Nam cũng đã quy đ nh rõ ràng v xác đ nh giá giao d ch ự ế ậ ệ ề ị ị ị

gi a 2 đ n v có m i quan h liên k t (thông t 66), tuy nhiên, các công ty v n l ữ ệ ế ỗ ơ ị ư ẫ ợ ụ i d ng

m i cách m i th đo n đ lách lu t và vi c các c quan ch c năng có th phát hi n và ệ ủ ứ ể ể ệ ạ ậ ọ ọ ơ

c. x ph t các công ty vi ph m không ph i lúc nào cũng có th làm đ ử ạ ể ả ạ ượ

Ngoài ra, t i Vi t Nam còn xu t hi n nhi u hình th c chuy n giá khác nh ạ ệ ư chuy n giá ể ứ ề ệ ể ấ

thông qua vi c cung c p d ch v t công ty m v i m c giá cao, chuy n giá thông qua ụ ừ ệ ấ ị ẹ ớ ứ ể

chênh l ch thu su t,… Tuy nhiên 4 hình th c nêu trên là c b n và ph bi n nh t. ế ấ ệ ổ ế ơ ả ứ ấ

i pháp ch ng chuy n giá t Nam: 2, Đ xu t gi ề ấ ả ể ố Vi ở ệ

Sau khi thông t 117/2005/TT-BTC và sau đó là thông t 66/2010/TT-BTC ra đ i, hàng ư ư ờ

ế lo t các công ty, doanh nghi p đã b thanh tra và x lý sai ph m. Theo T ng c c Thu , ử ụ ệ ạ ạ ổ ị

n c ngoài khai l trong các năm t k t qu thanh tra 575 doanh nghi p có v n đ u t ế ầ ư ướ ệ ả ố ỗ ừ

2005-2009 và đã gi m l h n 4.000 t đ ng và truy thu thu h n 212 t đ ng, trong đó, ả ỗ ơ ỷ ồ ế ơ ỷ ồ

phát hi n 43 doanh nghi p FDI có quan h giao d ch liên k t có d u hi u chuy n giá, ệ ế ệ ệ ệ ể ấ ị

qua đó x ph t 37 doanh nghi p, gi m l 887 t đ ng, truy thu thu và ph t 27 t đ ng. ử ạ ệ ả ỗ ỷ ồ ế ạ ỷ ồ

c chú tr ng tri n khai t Công tác thanh tra, ki m tra giá chuy n nh ể ể ượ ng b t đ u đ ắ ầ ượ ể ọ ừ

năm 2010 và đã đ t đ c m t s k t qu b c đ u. Đ c bi t, có cu c thanh tra giá ạ ượ ộ ố ế ả ướ ặ ầ ệ ộ

ng đã đi u ch nh tăng doanh thu so v i s báo cáo c a doanh nghi p lên chuy n nh ể ượ ớ ố ủ ề ệ ỉ

250%. Hi n nay, v n đ chuy n giá gi a các bên liên k t đã t ng b c ki m soát. ừ ữ ế ệ ể ề ấ c đ ướ ượ ể

Tính đ n ngày 31/12/2011, toàn ngành thu đã rà soát qu n lý đ ế ế ả ượ ệ c 3.144 doanh nghi p

ph i kê khai thông tin giao d ch liên k t, trong đó 2.023 doanh nghi p đã th c hi n kê ự ế ệ ệ ả ị

khai, chi m kho ng 64%. Trong năm 2011, ngành thu đã t ch c thanh tra t i 921 ế ế ả ổ ứ ạ

6.617 t doanh nghi p kê khai l ệ ỗ và có d u hi u chuy n giá, đã x lý gi m l ể ử ệ ấ ả ỗ ỷ ồ đ ng

(tăng 2,5 l n), truy thu và ph t 1.669 t đ ng (tăng 4 l n so v i năm 2010). K t qu thu ầ ạ ỷ ồ ế ầ ả ớ

thu t ế ừ ủ doanh nghi p FDI năm 2011 tăng 11,3% so v i năm 2010 có ph n đóng góp c a ệ ầ ớ

nh ng n l c ch ng chuy n giá. Nhìn vào s li u các doanh nghi p đ c ki m tra, s ố ệ ỗ ự ữ ể ệ ố ượ ể ố

doanh nghi p đ c xác đ nh có chuy n giá, s gi m l và s thu truy thu, s thu x ệ ượ ố ả ể ị ỗ ế ử ế ố ố

ph t rõ ràng ch a th c s t ự ự ươ ư ạ ệ ng x ng v i ho t đ ng chuy n giá c a các doanh nghi p ể ạ ộ ủ ứ ớ

này.

Vì th , đ ho t đ ng ch ng chuy n giá hi u qu h n, c n th c hi n m t s bi n pháp ệ ộ ố ệ ạ ộ ế ể ả ơ ự ể ệ ầ ố

sau:

Đ y m nh vi c hoàn thi n hành lang pháp lý ch ng chuy n giá: ệ ệ ể ẩ ạ ố

ệ S m hoàn thi n h th ng c s d li u v ho t đ ng c a các doanh nghi p: ớ ơ ở ữ ệ ạ ộ ệ ố ủ ề ệ

Ki n toàn b máy và nâng cao ch t l ấ ượ ệ ộ ng đ i ngũ cán b , công ch c thu : ộ ứ ế ộ

C n có ch tài x lý nghiêm kh c v i hi n t ng chuy n giá ắ ớ ệ ượ ử ế ầ ể

Ch tài đ i v i hành vi chuy n giá ố ớ ế ể m t s n c ở ộ ố ướ

C n xây d ng m t c ch ph i h p gi a các c quan qu n lý nhà n c có liên ộ ơ ế ố ợ ự ữ ả ầ ơ ướ

quan:

K T LU N

B t kì m t công ty hay t ch c nào đ u cũng ho t đ ng vì m c tiêu và m c đích l ấ ộ ổ ứ ạ ộ ụ ụ ề ợ i

ch c phi l i nhu n). Chính t m c đích đó công ty nhu n (ch tr m t s ít nh ng t ỉ ừ ộ ố ữ ậ ổ ứ ợ ậ ừ ụ

i hi u qu cao. Tuy nhiên, bên c nh đó luôn ph i có nh ng đ i sách phù h p mang l ố ữ ả ợ ạ ệ ả ạ

luôn t n t i nh ng chi n l c ch a mang tính tích c c, nh h ng m nh đ n các ồ ạ ế ượ ữ ự ả ư ưở ế ạ

c nh n đ u t , đ c bi t là các n c đang phát tri n. Đó là m t quy lu t t n ướ ầ ư ặ ậ ệ ướ ậ ấ ế t y u ể ộ

trong quá trình hình thành, ho t đ ng và phát tri n c a b t c t ạ ộ ể ủ ấ ứ ổ ứ ch c ho t đ ng kinh ạ ộ

nào. t ế

Trong ti n trình phát tri n kinh t ể ế ế toàn c u hóa, vi c h i nh p vào n n kinh t ộ ệ ề ậ ầ ế

khu v c cũng nh n n kinh t th gi i s đem l i cho các qu c gia nhi u thu n l i đ ư ề ự ế ế ớ ẽ ạ ố ậ ợ ể ề

phát tri n kinh t ể ế , song kèm theo đó cũng có nhi u v n đ khó khăn, ph c t p nh các ấ ứ ạ ư ề ề

v n đ v nghi p v kinh doanh c a các công ty đa qu c gia hay các v n đ quan tr ng, ấ ệ ụ ề ề ủ ề ấ ọ ố

c n quan tâm mang tính qu c t ầ ố ế ể . Và m t trong nh ng v n đ đó chính là v n đ chuy n ề ữ ề ấ ấ ộ

giá c a các công ty đa qu c gia. ủ ố

, các doanh nghi p đ u t n c ngoài đã V i chính sách m c a, thu hút đ u t ở ử ầ ư ớ ầ ư ướ ệ

tr thành m t ph n tích c c trong các thành ph n kinh t đóng góp cho s tăng tr ự ầ ầ ộ ở ế ự ưở ng

kinh t c a các qu c gia. Tuy nhiên, m t s doanh nghi p đã l ế ủ ộ ố ệ ố ợ ụ ủ i d ng chính sách c a

Nhà n , khuy n khích s n xu t kinh doanh và xu t kh u đ ướ c trong vi c u đãi đ u t ệ ư ầ ư ế ấ ấ ả ẩ ể

th c hi n ho t đ ng chuy n giá nh m tránh thu , tr n thu gây khó khăn cho c quan ế ố ạ ộ ự ể ế ệ ằ ơ

qu n lý. Hình th c ho t đ ng chuy n giá hi n nay di n ra cũng h t s c đa d ng và ạ ộ ế ứ ứ ể ễ ệ ạ ả

ph c t p nh : thông qua đ nh giá tài s n vô hình và h u hình, thông qua mua bán nguyên ứ ạ ữ ư ả ị

v t li u s n xu t, thông qua h tr tài chính… Trong bài ti u lu n, chúng em đã phân ậ ệ ả ỗ ợ ể ậ ấ

tích k chi n l c thâm nh p th tr ng các n ỹ ế ượ ị ườ ậ ướ ộ ố ủ ạ c đang phát trienervaf m t s th đo n

ế ạ chuy n giá vô cùng tinh vi c a các công ty đa qu c gia áp d ng nh m tr n thu , c nh ụ ủ ể ằ ố ố

tranh không lành m nh và thôn tính đ i ph ng, t đó liên h v i Vi t Nam và nêu ra ạ ố ươ ừ ệ ớ ệ

m t s gi ộ ố ả i pháp đ đ y lùi v n n n “chuy n giá”. ấ ể ẩ ể ạ

Đây là nh ng v n đ m i xu t hi n và còn khá m i m tuy nhiên có nh h ề ớ ữ ẻ ệ ả ấ ấ ớ ướ ng

i n n kinh t vì v y Chính ph cùng các ban ngành hay c th h n là c quan r t l n t ấ ớ ớ ề ế ụ ể ơ ủ ậ ơ

thu và h i quan c n ph i t p trung nghiên c u và tìm ra gi i pháp đ ngăn ch n và gi ả ậ ứ ế ả ầ ả ể ặ ả i

ng t t nh t cho các công ty t p đoàn quy t v n đ này đ t o đi u ki n và môi tr ể ạ ế ấ ề ề ệ ườ ố ấ ậ

phát tri n góp ph n khi n cho n n kinh t t Nam ngày càng tăng tr ể ế ề ầ Vi ế ệ ưở ng m nh m . ẽ ạ

TÀI LI U THAM KH O 1. Giá chuy n giao gi a các chi nhánh c a công ty đa qu c gia, T p chí Kinh t ố ủ

ữ ể ạ ế và D báo. ự

2. Sách tài chính ti n t ề ệ 3. Sách Công ty đa qu c gia hi n đ i, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i ộ ạ ố 4. Vietnamnet 5. http://en.wikipedia.org/wiki/Transfer_pricing các website Internet. 6. M t s ngu n khác t

, nxb Th ng Kê ố ệ ố ị

ộ ố ừ ồ