1
CÂU HI
T ĐỘNG HOÁ QUÁ TRÌNH SN XUT.
Câu1.
Khi thi thiết kế h thng t động hoá cn qua tâm đến vn đề gì? Cho
biết tng quan v h thng t động hoá quá trình công ngh, chc năng ca
h.
Câu 2.
Thiết b k thut trong h thng t động hoá quá trình công ngh nhm
mc đích gì? Hãy cho biết tng quan v h thiết b nói chung.
Câu 3.
Đảm bo toán hc cho h thng t động hoá quá trình công ngh nhm
mc đích gì? Hãy xây dng bài toán ti ưu.
Câu 4.
Khi nào cn nhn dng đánh giá thông s ca h được điu khin? Hãy
cho biết 1 phương pháp nhn dng đánh giá thông s mà anh ch biết.
Câu 5.
Hãy trình bày lut điu khin PID, cánh chn thông s nào đó mà anh
ch biết.
Bài tp tiu lun s 3.
Cho mt h thng động cơ mô t toán hc dng:
221
.
2
12
.
1
u2.xxx
uxx
+=
+=
Vi x1(0)=10
x
2(0)=0.
Tìm lut điu khin để toàn h đạt tiêu chun ti ưu cc tiu hàm:
).dtu0,1.0,1.ux(x
2
1
J2
2
1
0
2
1
2
2
2
1
+++=
M ĐẦU
Ngày nay nhc đến t động hoá quá trình công ngh không còn là
mt khái nim mơ h na mà nó đã được ng dng rng dãi trên thế gii
và trong mi lĩnh vc. Trong my thm k gn đây vi s phát trin mnh
m ca khoa hc và s bùng n thông tin, s phát trin mnh m máy tính
2
đin t và công ngh đin t, vi đin t, bán dn và các dng c chính xác
khác… cng vi s phát hin nhiu quy lut điu khin mi, thúc đẩy quá
trình t động hoá công ngh cũng phát trin mnh m, sâu rng và ngày
càng hoàn thin hơn.
Hoà chung nn khoa hc ca thế gii, nn sn xut nước ta cũng dn
đi vào phát trin lĩnh vc này. Vi đặc đim là mt nước đang phát trin,
nn khoa hc k thut còn non kém, trong khi đó s phát trin khoa hc
như vũ bão đã đẩy nước ta cũng như các nước đang phát trin khác rơi vào
hoàn cnh tr thành nơi cha đựng các dây truyn lc hu t các nước phát
trin hơn, hoc b khng chế v công ngh. Trước tình hình như vy đòi
hi cn có mt đội ngũ k sư phi hiu biết v lĩnh vc t động hoá, am
hiu v công ngh và có tính năng động, t ch để đáp ng yêu cu ca xã
hi. Chính vì vy môn hc “ T động hoá qúa trình công ngh đưc đưa
vào ging dy b môn T động hoá, giúp cho sinh viên có cái nhìn tng
quan v mt h thng quá trình công ngh t động.
Câu 1.
Khi thiết kế h thng t động hoá cn quan tâm đến vn đề
gì?
T động hoá quá trình công ngh là h thng điu khin t động sn
xut trong các xí nghip, s dng các thiết b t động để x lý thông tin,
x dng các phương tin toán hc để gii quyết các nhim v điu khin
hot động kinh tế , sn xut ca xí nghip. Các h thng điu khin này
được hiu là h thng điu khin các quá trình trên cơ s s dng kĩ thut
tính, k thut t động, k thut điu khin, điu chnh để điu khin công
ngh theo mt tiêu chun xác định đặt trước mà trong đó con ngưi mong
mun và quyết định quá trình.
3
Chính vì vy khi thiết kế h thng t động hoá quá trình sn xut
chúng ta cn phi quan tâm đến nhng vn đề toán hc, thông tin nhân lc
và k thut.
Th nht, đảm bo toán hc ca h thng t động hoá quá trình công
nhg ( HT-TĐH-QTCN ) Là xác định phưong pháp hin thc hoá vic điu
khin QTCN theo các tiêu chun xác định và thc hin hoá chương trình
ca chúng . Để bo đảm được toán hc , chúng ta phi bo đảm được hai
phn có quan h mt thiết vi nhau : Bo đảm algoritm và bo đảm chương
trình . bo đảm algoritm ca HT-TĐH-QTCN to ra ni dung chính ca
các vn đề thiết kế trên cơ s đó son tho son tho thiết ké chi tiét ca
các h thng còn riêng r . Bo đảm này có ý nghĩa quan rtng , xác định
cht lượng ca h thng . Vì thế khi thiết kế h thng , hin thc vic bo
đảm algoritm phi trên cơ s lý thuyết điu khin t động , điu khin
lôgic , điu khin h thao tác , phân tích thao tác và h thng . Bo đảm
chương trình to ra phn có ý nghĩa bao hàm nhng thiết kế c th ca các
h thng con
Th hai , bo đảm thông tin HT-TĐH-QTCN là xác định các
phương pháp c th để biu din các thông tin v trng thái ca đối tượng
được điu khin . Các thông tin v trng thái ca ca đối tượng đưc biu
din dng s cho máy tính hay dnd s liu tính cn thiết cho người vn
hành trong quá trình điu khin h thng . Hiu theo nghĩa rng , đảm bo
thông tin là h thng phn ánh quá trính sn xut , là h thng các mô hình
thông tin dùng để mô t mt cách hình thc quá trình sán xut . Hiu theo
nghĩa hp , đảm bo thông tin là h thng phân loi mã hoá thông tin kinh
tế , k thut , công ngh và hin thc h thng thông tin . Để đảm bo
được thông tin , ta phi đảm bo đựơc đủ thông tin để thc hin các mc
tiêu yêu cu , các tín hiu và mã phi theo tiêu chun , phi đơn gin nht
,thích hp vi nơi sn xut , ít b nhim và pha có kh năng trao đổi thông
tin gia các thiết b k thut .
Th ba , bo đảm t chc nhân lc là đại din cho các vn đề : xác
định ni dung , nguyên tc hot động ca người thao tác khi điu khin
QTCN chế độ bình thường và chế độ s c ; Điu phi nhân lc để to ra
quan h gia các nhà công ngh và người thao tác sao cho bo đảm điu
khin quá trình theo chương trình thng nht .
Cui cùng ,bo đảm k thut HT-TĐH-QTCN là toàn b thiết b k
thut ca h thng hay còn goi là “phn cng” ca h . Bo đảm này được
hin thc hoá t k thut t động , k thut tính điu chnh . Các thiết b k
thut phi thc hin được nhng chc năng ca h thng cn thiét kế .
Cho biết tng quan v h thng t động hoá quá trình công
ngh, chc năng ca h.
Sơ đồ tng quan v h thng t động hoá quá trình công ngh công
ngh
4
Tu thuc công ngh yêu cu, ng vi mi quá trình công ngh người
ta xây dng h điu khin tương ng. Vic xây dng tu thuc vào ch tiêu
cht lượng đặt ra.
Tuy nhiên có th nói rng tt c các h đều phi trên cơ s nn tng:
Có con người phc v, thao tác điu phi giám sát.
Đảm bo được vn đề thông tin, t chc, k thut, chương trình toán
hc.
Trong quá trình hot động ca h, các khâu có quan h mt thiết vi
nhau. Con người cùng vi thiết b tính làm nhim v đảm bo cho h thng
làm vic theo yêu cu công ngh đặt ra.
Đảm bo toán hc, chương trình s xác định đúng các lut điu khin
chiến lược điu khin cho h thng, thông qua các thiết b k thut để thc
hin hoá, đảm bo h thng làm vic theo yêu cu công ngh mong mun.
Chc năng ca h thng t động hoá quá trình công ngh
Tu thuc vào đặc đim công ngh mà chc năng ca h thng có
nhng đặc đim đặc trưng khác nhau. Tuy nhiên các h thng t động hoá
quá trình sn xut ngày nay đều c gng hoàn thin các chc năng sau:
Chc năng thông tin
Chc năng trao đổi trc tiếp
Chc năng điu khin
Chc năng b tr
1.Chc năng thông tin.
H thng t động hoá quá trình công ngh phi đảm bo được vn đề
thông tin cho toàn h. Các h con ca h này cn phi gii quyết:
+Chn, son tho và thu nhn thông tin. Ví d : đo lường các thông s
ca quá trình, các tín hiu v trng thái ca trng thái h thng…
+Kim tra, ghi li các thông s ca quá trình, trng thái ca các thiết b
so vi ban đầu, yêu cu tín hiu hoá các giá tr vượt giá tr gii hn.
+Phân tích được hot động ca h thng, ghi nhn trng thái khi không
an toàn.
+Ghi li quá trình công ngh theo các thông s công ngh yêu cu.
d đồ th, hình nh.
T chc hoá Vn hành điu
phi
Thông tin
vào
Son tho, x
thông tin
Thông tin ra
Đảm bo k
thut-(máy tính)
Đảm bo
chương trình
to
á
nh
c
5
Chc năng thông tin là rt quan trng, đây chính là yếu t thiết yếu ca
mt h thng t động. Bi vì để điu khin mt h thng đòi hi phi nm
vng được các thông s, trng thái ca h. Chc năng thông tin cung cp
nhng thông s, quá trình hot động ca h thng để giúp cho quá trình
điu khin, giám sát h thng. Chính vì vy mà trong h thng t động
hoá, ngày càng đòi hi phi hoàn thin chc năng thông tin. Chc năng
thông tin hoàn thin thì h càng có tính điu khin thi gian thc và có kh
năng giám sát cao.
2.Chc năng trao đổi trc tiếp:
Các h thng con dùng trao đổi trc tiếp có nhim v x lý logic các
thông tin v h thng trong trng thái s c và hot động bình thường.
Các nhim v cơ bn:
+Trao đổi din biến công ngh, trng thái thiết b công ngh.
+Kim tra các thông tin cho kết qu.
+Thông báo trước v tình trng s c, kh năng gim cht lượng sn
phm.
3.Chc năng điu khin.
Chc năng này nhm đưa công ngh đang thc hin đạt được các mc
tiêu hiu qu nht. Các h con phi đảm bo:
+Điu chnh, bo v, điu khin logic….(theo công ngh yêu cu) các
thông s ca h.
+n định các thông s ca công ngh.
+Đảm bo chng nhiu lên h thng.
+Dng hoc khi động liên động khi thay đổi ca sn xut.
+Điu khin các hot động b tr, năng lượng….
+Kim tra hot động ca các lut điu khin.
+Cùng vi người vn hành, phi đảm bo điu khin h trong các chế
độ ca h thng.
+Đảm bo kế hoch ti ưu cho quá trình sn xut.
4.Chc năng b tr.
-Bo v sc kho ca con người, người vn hành.
-Bo v an toàn chung, k lut lao động.
-Bo v chng s c lên người vn hành, môi trường.
Mc độ ca các chc năng trên ph thuc vào s phát trin ca k thut
và mc độ đầu tư t động hoá, yêu cu cht lượng sn phm.
Câu 2.
Mc đích ca thiết b k thut trong h thng t động hoá quá trình
công ngh.
Thiết b k thut ca h thng t động hoá quá trình công ngh nhm
đảm bo vn đề k thut cho h, đây đưc xem là phn cng ca h. Như
vy thiết b k thut được la chn sao cho đảm bo được yêu cu k thut