ph

ươ

sai(DTA)và ph

ng pháp nhi

ng vi

Tìm hi uể ng pháp phân tích nhi t vi ệ t l ệ ượ

ươ sai quét(DSC)

Sinh viên th c hi n: Hoàng Th ị H ngươ

Nguy n Th Thoa

ng ươ

N i dung: I.khái ni m ệ ph pháp phân tệ tích nhi

II.Ph ng ươ

pháp phân

tích nhi t vi ệ

sai(DTA)

1,đ nh nghĩa ị

2,vai trò

III.Ph ng ươ

pháp phân

tích nhi t ệ

l ng vi sai ượ

quét(DSC)

1,đ nh nghĩa ị

2,các

ph ng ươ

pháp đo

IV.Các thi t ế

b đo DTA ị

và DSC,các

hi u ng ệ ứ

nhi tệ

1,các thi t ế

b đoị

2,gi n đ ả ồ

DAT hay

DSC đi n ể

hình

3,các hi u ệ

ng nhi t ứ ệ

trên đ ng ườ

cong DTA

và DSC

V. ng d ng Ứ ụ

c a ph ng ủ ươ

pháp DATvà

DSC

I. khái ni m ph

ng pháp phân tích nhi

ươ

t ệ

ng pháp trong

• Phân tích nhi ệ ự

ủ ng trình trong

ộ ộ ổ c ra nhi ệ

t là m t nhóm các ph đó theo dõi s thay đ i m t tính ch t nào đó c a m u khi m u đ ẫ ượ nh ng đi u ki n c th cho tr

ươ ấ t theo ch ươ c. ướ

ệ ụ ể

ẫ ữ

ng pháp phân tích nhi

t th

ộ ố ươ

ườ

ng s ử

• M t s ph d ng:ụ

phân tích nhi

t tr ng l

ng

ệ ọ

ượ

phân tích nhi

t vi sai

phân tích c nhi

ơ

t ệ

II.Ph

ng pháp Phân tích nhi

t vi

ươ

sai(DTA)

1.Đ nh nghĩa:

Phân tích nhi

ươ ẫ

ệ ộ

ế

ng pháp đo s ự t đ giũa m u nghiên c u và t đ ho c th i gian khi ờ ặ t đ ng th i theo c ti n hành gia nhi ệ ồ ng trình trong nh ng đi u ki n c th cho ệ ụ ể ề

t vi sai là ph ệ chênh l ch nhi ệ ộ ệ m u so sánh theo nhi chúng đ ượ ch ươ cướ tr

2.vai trò

ph

ng pháp này cho bi

t:

ươ

ế

Ø

phân bi

t các nhi

t đ đ c tr ng

ệ ộ ặ

ư

Ø

quá trình nóng ch y và k t tinh v t li u

ậ ệ

ế

Ø

đ n đ nh nhi

t đ

ộ ổ

ệ ộ

III. Ph

ng vi

ươ

t l ệ ượ

ng pháp phân tích nhi sai quét(DSC)

1.đ nh nghĩa

ươ

ươ

t l nhi ng vi sai quét là ph ệ ượ đi n(công su t nhi ệ ấ ệ t đ khi m u đ nhi ẫ ượ trong nh ng đi u ki n c th cho tr ề

ng pháp đo dòng t) c a m u theo th i gian ho c ờ ng trình t theo ch c. ướ

ủ ẫ c gia nhi ệ ụ ể

ệ ộ ữ

2các ph

ng pháp đo

ươ

có 2 ph

ng pháp đo DSC:

ươ

DSC theo nguyên t c bù tr năng l

ng

ượ

DSC dòng nhi

tệ

Hình 2: DSC ki u dòng nhi

t ệ

l

Hình 1: DSC ki u bù tr năng ể ngượ

t b đo DTA và DSC,các hi u ng

ệ ứ

ế ị

m u bao g m c p nhi ồ

t, b ph n ch a ậ

t đ . ệ ộ

IV.Các thi nhi tệ t b đo 1.các thi ế ị M t h đo g m: ồ ộ ệ - Hai giá gi ữ ẫ m uẫ t.ệ - 1 lò nhi - 1 thi ể ế ị ề - 1 h ghi k t qu đo ệ

ế

t b đi u khi n nhi ả

Hình 3 đ u đo DTA,DSC và đ u đo DSC chuyên d ng

2.gi n đ DAT hay DSC đi n hình

ườ

ng n n •ΔΤ =0 → đ ề t,quay lên •ΔΤ ›0 → peak t a nhi ệ ỏ t,quay xu ng •ΔΤ ‹0 → peak thu nhi ệ

ng DTA và

ườ

3.Các hi u ng trên đ ệ ứ DSC

3.1: Hi u ng thu nhi

t

ệ ứ

t trên đ

ng DSC và các đ c tr ng c a

Hình 5: Hi u ng thu nhi ệ ứ

ườ

ư

peak

Ø Các nhi

t đ trên peak đ

c xác đ nh nh sau:

ệ ộ

ượ

ư

ng

i đó tín hi u b t đ u l ch kh i đ

ỏ ườ

t đ t ệ ộ ạ

ắ ầ ệ

t đ b t đ u c a hi u ng(onset ố

ế

ng n n ( n i đi m Tim và

ệ ứ ể

i đó peak b t đ u tr l

• Tim là nhi n nề • Teim còn g i là nhi ọ ệ ộ ắ ầ ủ ệ ứ ng n n ( n i đi m Tim và Tfm point) là giao đi m c a đ ể ể ủ ườ ) vói ti p tuy n qua đi m u n ể ố ế i đ nh peak t đ t • Tpm là nhi ệ ọ ạ ỉ t đ k t thúc c a hi u ng (endset • Tfim còn g i là nhi ệ ộ ế ọ point) là giao đi m c a đ ố ề ủ ườ ể Tfm) v i ti p tuy n qua đi m u n ố ể ế ớ ế t đ t • Tfm là nhi ắ ầ ệ ộ ạ

i đi m u n ố

ở ạ

3.2 hi u ng t a nhi

t

ệ ứ

t trên đ

ng DSC và các đ c tr ng c a

ườ

ư

Hình 6 Hi u ng t a nhi ệ ứ peak

t ệ

Các nhi trên peak c xác đ ượ đ nh nh ư ị

sau:

•Tic là nhi

t ệ

đ t i đó tín ộ ạ

hi u l ch ệ ệ

kh i đ ng ỏ ườ

n nề

•Teic còn g i ọ

là nhi t đ ệ ộ

b t đ u c a ắ ầ ủ

hi u ng là ệ ứ

giao đi m ể

c a đ ng ủ ườ

n n ( n i ề ố

đi m Tic và ể

Tfc) và ti p ế

tuy n c a nó ế ủ

t i đi m ạ ể

u nố

•Tpc là nhi

t ệ

đ t i đ nh ọ ạ ỉ

peak

•Tfic còn g i ọ

là nhi t đ ệ ộ

k t thúc c a ủ ế

hi u ng ệ ứ

(endset

point) là giao

đi m c a ủ ể

đ ng n n ( ườ ề

n i đi m Tic ể ố

và Tfc) v i ớ

ti p tuy n ế ế

qua đi m ể

u nố

•Tfc là nhi

t ệ

đ t i đó ộ ạ

peak b t đ u ắ ầ

tr l i ở ạ

đ ng n n ườ ề

3.3.s th y tinh hóa

ệ ộ

ấ ồ

ự ủ i đó là m t ch t t n t đ mà d t đ th y tinh hóa là nhi ộ ệ ộ ủ tr ng thái vô đ nh hình toàn ph n ho c m t ph n, còn trên ầ t đ này ch t chuy n sang tr ng thái l ng có đ nh t cao ộ ớ ạ

• Nhi t i ạ ở ạ nhi ệ ộ

ướ ặ ỏ

t đ th y tinh hóa ( hay nhi

ệ ộ ủ

ệ ộ ả

t đ ch y m m) th ộ

ề ặ

• Nhi ng áp ườ d ng cho các ch t vô đ nh hình toàn ph n ho c m t ph n nh ư ầ ị ụ th y tinh, nh a, polime ủ

Hình 5 Hi u ng ch y m m và cách xác đ nh đi m Tg

ệ ứ

ng pháp DSC

ươ

V. các ng d ng trong ph ụ và DTA ậ

nghiên c u các quá trình v t lí: chuy n pha, chuy n hóa thù hình…..c a các h p ch t hóa h c, th c ph m, thu c, polime

ủ ợ

ề ấ

xây d ng gi n đ pha c a h p ch t nhi u c u tử

xác đ nh nhi ị

t dung c a ch t ấ ủ

t c a m u, xác đ nh m c

ế ủ

xác đ nh đ tinh khi ộ đ k t tinh c a polime

ộ ế

ế

ọ t ( phân h y, dehidrat, cháy, ph n

nghiên c u các bi n đ i hóa h c trong m u ổ khi b gia nhi ả ủ ị

ng pha r n)

nghiên c u khoáng ch t, phân tích đ nh l

ng

ượ

thành ph n m u

em xin chân thành c m n! ả ơ