1
TRƢỜNG ĐẠI HC PHẠM VĂN ĐNG
KHOA CƠ BẢN
NGUYN TH KIU THU
BÀI GING
VT LÝ PHÂN T VÀ NHIT HC
Qung Ngãi, 2016
2
LỜI NÓI ĐẦU
Hc phn Vt phân t nhit hc gm hai phân môn: Vt phân t
(VLPT) nhiệt động lc học (NĐLH).Trong VLPT ngƣi ta vn dng quan điểm vi
phƣơng pháp thống kê, còn trong NĐLH ngƣời ta vn dụng quan điểm
và phƣơng pháp nhiệt đng lc hc đ nghiên cu.
Bài ging gm có 8 chƣơng, trong đó hai phân môn VLPT và NĐLH đƣc trình
bày xen kẽ; các chƣơng 2, 3, 4, 7 8 thuộc phân môn VLPT; còn chƣơng 5
chƣơng 6 thuộc phân môn NĐLH. Ngoài ra chƣơng 1 chƣơng m đầu, cung cp
cho sinh viên nhng khái niệm cơ bản trƣớc khi nghiên cu hc phn.
Tp bài giảng y đƣc biên soạn dùng cho sinh viên phm ngành Vt lý.
Trên sở tham kho các tài liu, giáo trình kết hp vi kinh nghim ging dy ca
mình, ngƣời biên soạn đã sp xếp li các kiến thc mt cách h thng, khoa hc,
chi tiết vi mong mun giúp cho sinh viên d dàng trong vic tiếp thu kiến thc. Sau
mỗi chƣơng có phần câu hi và bài tp cho sinh viên t hc.
Mc rt c gắng nhƣng trong quá trình biên son không th không nhng
thiếu sót. Rt mong nhận đƣợc nhng ý kiến đóng góp của các thy cô, đồng nghip
các bạn sinh viên để bài ging hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi v địa
ch email: ntkthu@pdu.edu.vn. Xin chân thành cm ơn!
Ngƣi biên son
3
CHƢƠNG 1. M ĐẦU
1.1. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu
1.1.1. Đối tƣng nghiên cu
Vt phân t nhit hc nghiên cu các hiện tƣợng liên quan đến các quá
trình xy ra bên trong vt là quá trình chuyển động nhit.
1.1.2. Phƣơng pháp nghiên cu
Ngƣi ta s dụng hai phƣơng pháp:
Phƣơng pháp thống kê: phân tích các quá trình xy ra đối vi tng phân t,
nguyên t riêng biệt trên quan điểm vi mô, ri da vào qui lut chung cho c tp hp
các phân t, t đó giải thích các tính cht ca vt.
Phƣơng pháp nhiệt động lc hc: nghiên cu s biến đổi năng lƣợng vt t
dng y sang dạng khác trên quan điểm mô. Phƣơng pháp dựa trên hai nguyên
cơ bản ca nhiệt đng học đƣợc rút ra t thc nghim. T đó, rút ra đƣợc nhng tính
cht ca vật trong các điều kin khác nhau mà không cần chú ý đến cu to phân t.
Trong hc phn y chúng ta s dùng c hai phƣơng pháp trên để nghiên cu
các vấn đề ca chuyn đng nhit.
1.2. H nhiệt động
1.2.1. H nhiệt động
H nhit đng là mt tp hp các vt th đƣợc bao bc bi mt b mt chu vi.
Các vt th có th là các cá th có kích thƣớc vĩ mô, cũng có th là các phân t,
nguyên t có kích thƣớc vi mô.
B mt chu vi th thc, chng hạn nhƣ chu vi của một bình đựng khí,
cũng thể ảo nhƣ bề mt bao quanh một lƣợng cht lng chy dc theo mt ng
mà ta tƣởng tƣợng.
Nhƣ vậy, khái niệm “hệ nhit động” là một khái nim rng và tng quát.
1.2.2. H con
H con là mt phn ca h, vi s cá th ít hơn và có thể tích bé hơn.
4
H th xem nhƣ đƣc cu to bi nhiu h con. H con chu ảnh hƣởng ca
phn còn li ca h lên nó, nên trng thái ca h con luôn thay đi.
1.2.3. Khong ngoài
Phn còn li ngoài h đƣợc gi là khong ngoài.
1.2.4. H cô lp
H lp h hoàn toàn không tƣơng tác trao đổi năng lƣợng vi khong
ngoài.
1.2.5. H cô lp mt phn
H trao đổi công không trao đi nhit vi khoảng ngoài thì đƣc gi
h lp v nhiệt, ngƣợc li h trao đổi nhiệt nhƣng không tra đổi công thì đƣợc
gi là h cô lp v công. Nhng h nhƣ vậy, ta gi là h cô lp mt phn.
1.3. Trng thái mt h nhit đng
1.3.1. Thông s trng thái
Trng thái ca mt h nhiệt động đƣợc xác định bi mt b các đại lƣợng vt
lý, các đi lƣợng này đƣợc gi là thông s trng thái ca h.
Ví dụ: Đối vi mt khi khí, trng thái của đƣợc xác định khi biết áp sut p,
nhit đ T, th tích khi khí V. Vy p, V, T là các thông s trng thái ca khi khí.
H trng thái cân bng nhiệt động trạng thái khi đó mi nơi trong hệ
đều có cùng mt áp sut, cùng nhit đ.
V phƣơng diện vĩ mô, ta có thể chia thông s trng thái làm hai loi:
a. Thông s qung tính: thông s độ ln ca t l vi khối lƣợng ca
h. Ví d: th tích V
b. Thông s ng tính: thông s độ ln ca không ph thuc vào
khi lƣng ca h. Ví d: áp sut, nhit đ, mt độ…
1.3.2. Phƣơng trình trng thái
Các thông s trng thái ca h không hoàn toàn đc lp vi nhau, mi thông s
là mt hàm ca các thông s còn li.
Phƣơng trình trạng thái là h thc liên h các thông s trng thái.
5
Đối vi mt khi khí: F(p, V, T) = 0.
1.4. Áp sut
Áp suất đại lƣợng vt giá tr bng áp lc tác dng lên một đơn vị din
tích b mt.
p = F
S (1.1)
Đơn vị:
Trong h SI: áp sut đơn vị N/m2, Pa.
Ngoài ra, áp suất còn có đơn vị: mmHg, atm, at…vi
1at = 9,81.104N/m2
1atm = 1,013.105N/m2
1atm = 1,033at = 760mmHg
1at = 736mmHg
Đối vi khối khí đựng trong bình cha thì áp sut khí áp lc c dng lên
một đơn vị din tích thành bình. Áp lc y do s va chm gia các phân t khí
thành bình gây nên.
1.5. Nhit đ
1.5.1. Nhit đ
Nhiệt độ đại lƣợng đặc trƣng cho trạng thái ca mt vt. Khái nim trung
tâm ca nhiệt động lc hc nhiệt độ. Khái nim v nhiệt độ đƣợc xut phát t cm
giác nóng, lnh. Khi ta s tay vào vt, ta có th biết vt này nóng, vt kia lnh, vt này
nóng hơn vật kiaTuy nhiên, cm giác chúng ta không phi luôn luôn đúng. Chẳng
hạn trong ngày mùa đông giá lạnh, khi ta s tay vào mt thanh st ta cm thy lnh
hơn so với thanh g, mc dù c hai đều cùng nhiệt độ. S cm nhn khác nhau y
là do st dn nhiệt nhanh hơn so với g. Do vy, để đo nhiệt đ, ta s dng nhit kế.
Các tính cht ca vt thông thƣờng ph thuc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ thay
đổi thì bn cht ca vật cũng thay đi theo. dụ: độ dài, th tích, điện tr, chiết
sut…