1
1
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LÝ II CỦA
NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.1. Một số khái niệm
2.2. Nguyên II nhiệt động học
2.3. Tiên đề Planck về entropy tuyệt đối
2.4. Hàm đặc trưng các phương trình nhiệt động
bản
2.5. nh hưởng của nhiệt độ đến thế đẳng áp
2.6. nh hưởng của áp suất đến thế đẳng áp
2.7. Đại lượng mol riêng phần thế hóa học
2
Quá trình tự diễn biến: quá trình xảy ra không cần
tiêu tốn một công bên ngoài.
Đặc điểm:quá trình dần dần đạt tới cân bằng phần
lớn khả năng sinh công hữu ích.
dụ:
+ Vật rơi từ cao xuống thấp.
+ Nước chảy từ cao xuống thấp.
+ Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
+ Phản ứng hóa học xảy ra theo một chiều nhất định:
NaOH + HCl = NaCl + H2O
2.1.1. QUÁ TRÌNH TỰ DIỄN BIẾN (TỰ XẢY RA)
2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
3
Quá trình không tự diễn biến: quá trình xảy ra dưới
tác dụng của một ng bên ngoài.
Về nguyên tắc,chỉ thể làm môt quá trình không tự
diễn biến xảy ra khi tiêu tốn năng lượng của một quá
trình tự diễn biến khác
dụ:
+ Nâng một vật lên cao.
+ Bơm nước từ giếng lên.
+ Phản ứng ngược lại:
NaCl + H2O = NaOH + HCl
2.1.2. QUÁ TRÌNH KHÔNG TỰ DIỄN BIẾN
2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
4
Quá trình thuận nghịch: quá trình khi
biến đổi hệ từ trạng thái cuối về trạng thái đầu,hệ
sẽ đi qua các trạng thái trung gian như khi đi từ
trạng thái đầu đến trạng thái cuối không gây nên
một biến đổi trong hệ cũng như môi trường.
Quá trình bất thuận nghịch: quá trình không
những tính chất trên.
2.1.3. QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH &BẤT THUẬN NGHỊCH
2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2
5
Công hệ sinh ra trong quá trình thuận nghịch cực đại.
(Amax)
Công do hệ thực hiện được gồm hai phần:công hữu ích
(công thể sử dụng được) công chống lại áp suất ngoài
(công dãn nở).
A = A’ + P.V hay A = A’ + P.dV
Xét chiều giới hạn của các quá trình tự diễn biến trong hệ
không lập:
Nếu A’>0 : Quá trình tự xảy ra
Nếu A’=0 : Quá trình cân bằng
Nếu A’<0 : Quá trình không tự xảy ra
2.1.3. QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH &BẤT THUẬN NGHỊCH
2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
6
nhiều cách phát biểu:
Nhiệt không thể truyền tự vật lạnh sang vật
nóng.
Trong một quá trình nhiệt không thể biến
hoàn toàn thành công.
Không thể động vĩnh cữu loại 2 là động
sinh công từ 1 nguồn nhiệt .
2.2.1. PHÁT BIỂU NGUYÊN II
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
7
Chu trình thuận nghịch Carnot:
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.2. ENTROPY
Hiệu suất của mọi chu trình:
+Dấu “=”: chu trình thuận
nghịch.
+Dấu “<”: chu trình không
thuận nghịch.
1
21
1
21
1T
TT
Q
QQ
Q
A
η
8
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.2. ENTROPY
Biểu thức định lượng tổng quát của nguyên
hai cho mọi chu trình như sau: (Bất đẳng thức
Clausius)
+Dấu “=”: chu trình thuận nghịch.
+Dấu “<”: chu trình không thuận nghịch.
0
T
δQ
3
9
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.2. ENTROPY
Entropy: đại lượng đặc trưng cho độ hỗn loạn của các
phần tử tạo thành hệ. Clausius đặt tên cho hàm đó
entropy, hiệu S: (đơn vị: Cal (J) / oK)
Tổng hợp cho hai quá trình thuận nghịch bất thuận
nghịch ta :
+Dấu “=”: chu trình thuận nghịch.
+Dấu “>”: chu trình không thuận nghịch.
(biểu thức toán học của nguyên II nhiệt động học)
TN
T
δQ
dS
T
δQ
dS
T
δQ
ΔS
10
Tính hn lonEntropy
Entropy
RnLng Khí
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.2. ENTROPY
Sự biến thiên Entropy:
11
Rắn Lỏn
g
Khí
Sôi
Nóng
chảy
Nhiệt độ
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.2. ENTROPY
12
Nếu dS 0 (S tăng): Quá trình tự diễn biến.
Nếu dS = 0 hay d2S 0 (Smax): Quá trình đạt cân bằng.
Chú ý:ta thể dùng S thay cho dS nếu hệ không
lập ta thể lập hệ bằng cách ghép thêm môi
trường vào hệ. Khi đó:
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.3. ENTROPY TIÊU CHUẨN XÉT CHIỀU TRONG HỆ LẬP
S lập = Shệ + Smôi trường
4
13
Entropy thước đo độ trật tự của hệ.
Hệ lập: khi S > 0 thì quá trình tự xảy ra (theo chiều
tăng entropy), hệ đi từ trạng thái độ trật tự lớn đến độ
trật tự nhỏ hay đến trang thái hỗn loạn” hơn.
H không lập:ta không dùng Sđể xét chiều tự xảy
ra của hệ ta chỉ nói rằng:
Nếu S > 0: Hệ đi đến trạng thái độ trật tự nhỏ hơn.
Nếu S < 0: Hệ đi đến trạng thái độ trật tự lớn hơn.
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.4. TÍNH CHẤT Ý NGHĨA VẬT CỦA ENTROPY
14
Tính chất của entropy:
Entropy một hàm trạng thái của hệ, đại ợng
dung độ nên cộng tính,nghĩa :
S = S1+ S2++ Sn=Si
Entropy hàm của xác suất nhiệt động W: S = f(W)
Khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2thì:
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.4. TÍNH CHẤT Ý NGHĨA VẬT CỦA ENTROPY
1
2
12 ln W
W
kSSS
15
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.5. TÍNH TOÁN ENTROPY CỦA QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
Biểu thức tổng quát cho quá trình thuận nghịch:
hay
Đơn vị của entropy : J/.K hay cal/.K
TN
T
δQ
dS
16
Entropy của hệ chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu trạng
thái cuối chứ không phụ thuộc vào đường đi của hệ.
ΔS = ΣSsản phẩm -ΣStác chất
Mỗi quá trình chuyển pha đều xảy ra một nhiệt độ xác
định (đẳng nhiệt). Biến thiên entropy nhiệt độ này :
T
ΔH
ΔS cp
cp
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.5. TÍNH TOÁN ENTROPY CỦA QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
5
17
Quá trình biến đổi đẳng tích:
Quá trình biến đổi đẳng áp:
Quá trình dãn nở đẳng nhiệt khí tưởng:
2
1
T
T
vT
dT
CS
2
1
T
T
PT
dT
CS
2
1
1
2
P
P
nRln
V
V
nRlnΔS
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.5. TÍNH TOÁN ENTROPY CỦA QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
18
dụ 1: Quá trình chuyển dạng thù hình từ Sthoi sang
Sđơn thuận nghịch 95,40C. Nhiệt chuyển pha của S
nhiệt độ này 0,72 kcal/mol. Xác định biến thiên
entropy của quá trình này :
dụ 2: Tính Scủa quá trình giãn nở đẳng nhiệt thuận
nghịch 28g N2 khi áp suất tăng lên 10 lần:
2.2 NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.2.5. TÍNH TOÁN ENTROPY CỦA QUÁ TRÌNH THUẬN NGHỊCH
1-
2
119167Cal.K
10
1
.ln
28
28
8,314.
P
P
nRlnΔS
1-1-
3
.KCal.Mol 1,95
95,4273
0,72.10
T
ΔH
ΔS
19
Năm 1912, Planck phát biểu:Entropy của một chất rắn
nguyên chất cấu tạo tinh thể hoàn chỉnh tưởng
00tuyệt đối bằng không.
Từ đó thể tính được biến thiên entropy tiêu chuẩn của
phản ứng hóa học bằng công thức
+ S0298 [Cal/Mol.K]: entropy tiêu chuẩn của các chất.
dau
0
298
cuoi
0
298
0
298 SSΔS
2.3 TIÊN ĐỀ PLANCK VỀ ENTROPY TUYỆT ĐỐI
0SlimST
0T
0
20
Hàm đặc trưng một hàm trạng thái thông qua
đạo hàm các cấp của thể xác định mọi thông số
của hệ.
Các loại hàm đặc trưng: U, H, S 2thế sau:
Thế nhiệt động đẳng nhiệt,đẳng áp (hàm ng lượng
Gibbs): G = H TS.Đơn vị: cal hoặc J.
Thế đẳng nhiệt,đẳng tích (thế đẳng tích hay hàm năng
lượng Helmholtz): F = U TS.Đơn vị: cal hoặc J.
2.4 HÀM ĐẶC TRƯNG VÀ CÁC PHƯƠNG TRÌNH
NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN
2.4.1. ĐỊNH NGHĨA HÀM ĐẶC TRƯNG