Ề
TÌM HI U V MÁY IN Ể 12/02/2009 13:15 | 5,930 l
t xem
ượ
I.Gi i thi u chung v máy in: ờ ệ ề Máy in bao g m nhi u th lo i và công ngh khác nhau: ể ạ ề ệ ồ + Máy in s d ng công ngh laser là các máy in dùng in ra gi y. Chúng ho t đ ng d a trên ử ụ ệ ạ ộ ự nguyên t c dùng tia la de đ chi u lên m t tr ng t , tr ng t ố ắ ừ ố ộ ố ể ế ừ đ m c hút vào tr ng, gi y chuy n đ ng qua tr ng và m c đ ấ quay qua ng m c (có tính ch t t ) ấ ừ ự ố c bám vào gi y, công đo n cu i ượ ấ ạ ể ự ự ể ố ộ ố c khi ra ngoài. ấ cùng là s y khô m c đ m c bám ch t vào gi y tr ể ự ặ ấ ự ướ ử ụ ự ự ể ệ ấ ấ ầ ọ ủ ự ấ ạ ộ c phun qua m t l nh theo t ng gi M c in đ ọ ớ ộ ố ộ ỗ ộ ớ ượ ự ừ ả ầ ỏ ấ + Máy in kim s d ng các kim đ ch m qua m t băng m c làm hi n m c lên trang gi y c n in. ộ + Máy in phun ho t đ ng theo theo nguyên lý phun m c vào gi y in (theo đúng tên g i c a nó). ạ t v i m t t c đ l n (kho ng 5000 l n/giây) t o ng là các máy ra các đi m m c đ nh đ th hi n b n in s c nét. Đa s các máy in phun th ả ỏ ể ể ệ ườ ự ủ ể ắ ố in màu (có k t h p in đ c các b n đen tr ng). Đ in ra màu s c c n t ượ ầ ố ể ả ắ ắ i thi u 3 lo i m c. Các ạ ự ể màu s c đ ế ợ c th hi n b ng cách pha tr n ba màu c b n v i nhau. ộ ể ệ ơ ả ằ ớ ắ ượ ậ ộ ố
ộ ị ự ủ ề
M t s thu t ng c a máy in: ữ ủ Bubble jet printer - Máy in phun b t tọ ừ Là m t đ nh nghĩa khác v máy in Phun m c (inkjet) c a hãng Canon. Network Printer - Máy in m ngạ Là máy in đ c đ nh nghĩa dùng chung cho nhi u ng i s d ng trên m ng ườ ử ụ ượ ề ị ạ Print Server - Máy ch /máy d ch v m ng ủ ụ ạ ị Xem printer server trong ph n nói v các thu t ng M ng. ầ ữ ạ ề ậ Printer memory - B nh c a máy in ớ ủ c thi ộ t k bên trong giúp máy in tái t o các hình nh (image) c n in đ ạ ế ế ả ầ Là b nh đ ộ ớ ượ ượ t máy tính ra theo ngôn ng mô t ữ ả ớ ủ ộ ữ ệ ạ ố ộ ề c truy n trang (page description language). B nh c a máy in càng ạ máy tính) + kh năng tái t o ừ ả c khi in di n ra nhanh h n. ừ l n thì t c đ in càng tăng do kh năng n p d li u vào máy in (t ớ ả hình nh tr ả ướ ễ ơ
ng đ ộ ượ ườ ự ể c dùng đ ch các h p m c l ng trong các máy in phun ự ỏ ộ ỉ
Ink Cartridge - H p m c, th m cự Toner Cartridge - H p m c máy in laser / máy in LED ự ộ Ink Refill - Là vi c tái n p m c cho h p m c r ng (sau khi in h t m c). ự ệ ế ạ ộ PPM - Pages per minute - Đ n v đo t c đ in tính b ng S trang / phút. ằ ố ố ị ự ơ ự ỗ ộ LPM - Lines per minute - Đ n v đo t c đ in tính b ng S dòng / phút. ằ ơ ố ộ ố ị / giây. CPS - Characters per second - Đ n v đo t c đ in tính b ng S ký t ơ ằ ố ộ ố ị ự
Máy in laser
II.CÁC LO I MÁY IN: Ạ MÁY IN LASER: Tr c nh ng năm 1970 ng i ta v n dùng máy ch đ đánh máy văn b n. Máy có s n các con ướ ữ ườ ữ ể ẫ ả ẵ ch (kho ng 24 ch cái và các d u +, -, , và , /, ?, ~) đúc b ng kim ấ ữ ữ ả ằ lo i, gõ m nh vào bàn phím thì con ch n i lên đ p m nh vào ru băng ữ ổ ạ ạ ậ ạ i gi y than... m c, in ch lên gi y. Mu n có nhi u b n ph i dùng gi y p luya m ng đ t d ả ặ ướ ữ ự ề ấ ả ấ ố ơ ỏ ấ
Bây gi ộ ụ ể ễ ả ạ ả ằ ữ ờ hi n lên màn hình, tha h s a ch a n u th y có l ở ệ ồ ử ữ ư ế ấ ỗ ộ ữ ắ ừ ả ạ ả ấ , thí d đ có m t văn b n d dàng so n th o b ng máy tính: gõ lên bàn phím câu ch i. Khi đã ng ý, ch c n dùng chu t nh p ấ ỉ ầ ả l nh in “print” máy in n i v i máy tính in ngay văn b n v a so n th o ra gi y, nét ch s c s o ệ không kém gì ố ớ các trang sách đ p. ở ẹ Máy in kèm theo máy tính ta v n th ẫ ườ ng dùng có c u t o và ho t đ ng nh th nào? Hi n nay ạ ộ ư ế ấ ạ ệ có 2 lo i ph bi n là máy in laser (laser printer) và máy in phun m c (inkjet printer). Ta tìm hi u ổ ế ự ạ bài này lo i máy in laser, là lo i d dùng, giá r ph bi n h n đ c bi t thu n l i khi in văn b n. ổ ế ạ ễ ẻ ặ ơ ệ ậ ợ ề ở ả ạ 1. Nguyên t c chung ắ máy in lazre, tia laser ch có vai trò là 1 tia sáng m nh, c ỉ ả ườ ộ ớ Ở thành 1 đi m sáng nh , kích th c vài micrômet và có th đi u khi n tia laser vi ế t, v lên b ể ỏ ướ ể ề ể ế máy in laser l m t nh m t ngòi bút ánh sáng. B ph n r t quan tr ng ạ ở ộ ậ ấ ư ộ ặ ộ kim lo i nh , bên ngoài có ph 1 l p v t li u đ c bi ề ặ ng đ l n, có th chi u lên b m t ể ề ẽ ụ ằ i là m t hình tr b ng ả ọ ơ t g i là v t li u quang d n hay đ n gi n h n ậ ệ ẫ ơ ệ ọ ậ ệ ủ ẹ ạ ặ ớ g i là cái tr ng. ọ ố Tr ng luôn đ c đ t vào m t n i t s b ng m t cách ượ ố ộ ơ ố ứ i, t c là bên trong v kín c a máy in. Gi ỏ ủ ả ử ằ ộ ặ nào đó ta tích đi n d ng cho m t trên c a tr ng t c là làm cho phía trên c a l p quang d n có ệ ươ ủ ớ ứ ặ ẫ đi n tích d ng. L p quang d n đang ủ ố trong t ệ ươ ớ ậ ệ i nên là v t li u cách đi n, m t trên có đi n tích ệ ệ ẫ ở ố d ng thì ặ i có đi n tích âm. N u chi u tia laser lên m t tr ng, ch đ ươ m t d ở ặ ướ ệ ế ế ẽ ặ ố ỗ ượ ế ng thoát đi, ch tr thành d n đi n (đó là tính ch t c a v t li u quang d n) qua đó đi n tích d ấ ủ ậ ệ ệ ệ ẫ ẫ ở đ c chi u sáng tr thành có đi n tích âm nh là phía d ề ể ượ ư ế ệ ở ở ướ ng quang d n nh đã nói trên, ư ở ữ ch gì hình gì lên m t tr ng thì ph i do hi n t ặ ố ả ẫ ệ ượ s có ch , có hình nh ta đã v , tuy nhiên đây là ch , hình đi n tích âm, không nhìn th y đ c chi u sáng s ỗ ươ i. Khi đi u khi n đ tia laser v nên ể ẽ trên m t tr ng ặ ố ượ c ấ ệ ữ ư ữ ẽ ẽ ng ườ i ta g i là nh n đi n. ả ệ ẩ ọ N u l y m t c i ru lô có các h t m c mang đi n tích d ạ ộ ả ế ấ ươ ự ệ ố ỗ đi n s hút các h t m c vì đi n trái d u hút nhau. Còn nh ng ch trên tr ng không đ ẽ ệ ượ ự ữ ệ ạ ấ ố sáng v n còn nguyên đi n tích d ươ ệ ẫ ẩ ạ ấ ẩ ệ ự gi y lăn qua tr ng m c b hút dính Cu i cùng n u cho 1 t ng lăn lên tr ng, nh ng ch có n nh ẩ ả ữ ế c chi u ỗ ng, nên đ y các h t m c ra, vì đi n tích cùng d u đ y nhau. ấ tr ng s chuy n qua dính lên gi y, ờ ấ ở ố ự ế ẽ ể ố ị t là khi gi y đ c tích m t ít đi n âm. ấ ượ ộ ố đ c bi ặ ệ đ các h t m c bám ch c lên gi y, b n thân các h t m c đ ệ Th c t ự ự ạ ắ ấ ả ạ ự ế ể ượ c ch t o d ế ạ ướ ạ i d ng nh ng h t tròn b ng ch t d o đ ng kính c vài micromet ngoài có các h t ph m màu đ ấ ẻ ữ ạ ằ ườ ạ ẩ kính c nanomet bám vào (ph m màu đen máy in ườ ng ẩ ỡ ỡ máy đen tr ng, ph m có màu c b n ẩ ơ ả ở ắ ở màu). Khi các h t m c đã s b bám vào gi y sau khi lăn qua tr ng, ng ơ ộ ự ạ ấ ố ườ i ta cho gi y đi qua ấ
i nóng (c ) và ép. các h t ch t d o h i ch y ra m c s dính ch t vào gi y. ơ ấ ẻ ự ẽ ạ ả ặ ấ ỗ ưở ch s ỡ ạ ộ 2. C u t o và ho t đ ng ấ ạ
ta xét c th c u t o và ho t đ ng c a máy in laser, máy ch y liên t c nh ng ta phân ra ờ ụ ể ấ ạ ạ ộ ủ ụ ư ạ c cho d hi u. ễ ể ướ Bây gi t ng b ừ hình v ta xem tr ng có l p quang d n quay theo chi u kim đ ng h , và b t đ u xét v trí ắ ầ ở ị ồ ồ ớ ề ố ẫ i dây cao th t o phóng đi n hào quang. ặ ố ế ạ ướ ệ ằ i đó tích đi n d ng. d ở ướ ặ ố ệ ươ ở ẽ m t tr ng n m d 1- Dây phóng đi n hào quang làm cho m t tr ng ệ 2- Khi quay m t tr ng tích đi n d ặ ố ươ ệ ế ề ng quay đ n ch có tia laser chi u vào, nh máy tích đi u ế ỗ ờ khi n, tia laser vi ể t, v t ng hàng trên m t tr ng, t o ra nh n mang đi n tích âm. ạ ặ ố ẽ ừ ế ệ ả ẩ 3- M t tr ng quay đ n ch có ru lô mang h t m c đi n tích d ng. Vì nh n trên tr ng mang ặ ố ươ ự ế ệ ạ ả ẩ ố ỗ
ạ ệ ự ệ ươ ự ng, nh n tr thành nh có các h t m c ả ẩ ả ạ ở
khay sau khi đ c tích đi n âm ch y qua áp vào m t tr ng. Các h t m c tr ng b ượ ạ ặ ố ự ở ố ệ ạ ị
c đ a qua ch s i nóng, ép các h t m c nóng ch y, dính ch t v i gi y. M c đã đi n tích âm nên hút các h t m c mang đi n tích d trên tr ng.ố 4- Gi y ấ ở hút lên gi y.ấ 5- Gi y đ ượ ấ ỗ ưở ư ạ ặ ớ ự ự ả ấ bám ch c sau đó gi y đ c đ a ra ngoài. ấ ượ ư c đèn chi u sáng, xoá h t đi n tích còn l u l ắ 6- M t tr ng đ ặ ố ượ ế ế ệ ư ạ ặ ố ạ ể ả i trên tr ng m c b g t ra. M t tr ng xem nh đ c lau s ch, chu n b s còn ít h t m c sót l ạ ự ử ạ ặ ố ị ạ ự ố i trên m t tr ng, có cái g t đ gi ị ư ượ ạ ẩ ng cho m t tr ng, ti p t c quá trình. ạ ệ ươ ặ ố ế ụ
đ ch y qua dây phóng đi n hào quang, tích đi n d ệ ể Máy in phun
C u t o bên trong máy in phun: ấ ạ ng c a máy in phun bao g m : Nh ng ph n thông th ầ ữ ườ ủ ồ
1. B ph n đ u in ậ ộ ầ
• Đ u in : Là nhân c a máy in phun , đ u in bao g m hàng lo t vòi phun đ c dùng đ ủ ầ ầ ạ ồ ượ ể phun nh ng gi ọ t m c ra ự • ữ Đ u m c in ( H p m c ) : Ph thu c vào nhà s n xu t và ki u c a máy in . Đ u m c in ầ ự ự ụ ủ ể ả ấ ầ ộ ộ ế ợ ư ẽ ề ể ầ ự ộ s có k t h p nhi u ki u nh tách riêng màu đen và đ u in màu , màu và đen trong cùng m t ộ ố ạ đ u m c in ho c th m trí m i m t màu có m t đ u m c in riêng . Nhi u lo i đ u c a m t s lo i ộ ầ ạ ầ ự ự ủ ề ầ ặ ậ ỗ ộ máy in phun bao g m ngay bên trong đ u in. • ồ ầ c đ u máy in . Motor b Motor b c di chuy n b ph n đ u in ( đ u ầ ướ ể ậ ầ ộ đ ng sau và t ằ ừ ướ bên này sang bên kia c a gi y . M t vài máy in có Motor b ấ ủ ộ b ph n đ u in t i m t v trí c đ nh cho tr ộ ậ ầ ớ ự ầ in và đ u m c ) ầ ể c khác đ chuy n ể ướ ị c khi máy in không ho t đ ng . Vi c chuy n vào v ạ ộ ướ ệ ể ộ ị trí đó đ b ph n đ u in đ ố ị c b o v ả ầ ậ ượ ạ ấ ộ ờ • ể ộ Dây Curoa . Nó đ c . ướ ượ ầ ộ • ệ khi m t va ch m b t ng c dùng đ g n b ph n đ u in v i Motor b ớ ậ ể ắ Thanh c đ nh . B ph n đ u in dùng thanh c đ nh đ ch c ch n đ s di chuy n là ể ự ố ị ố ị ể ể ậ ầ ắ ắ ộ chính xác và đi u khi n đ c. ề ượ ể 2. B ph n n p gi y ộ ạ ấ • ậ Khay gi y : H u h t máy in phun đ u có b ph n khay gi y đ đ a gi y vào bên trong ộ ể ư ế ấ ấ ề ấ ầ ậ máy in . M t vài máy in b qua khay gi y chu n thông th ộ ỏ ẩ ườ ậ ạ sau máy in và nó gi i m t góc ( Feeder ) . Feeder thông th ấ ng m đ l y gi y t ở ể ấ ấ ạ ấ ng mà dùng b ph n n p gi y ộ ấ nhi u gi y ề ữ ở ộ ườ h n khay gi y truy n th ng . ơ ấ ố • ề Tr c lăn : nó kéo gi y t khay gi y ho c ph n n p gi y ấ ừ ụ ấ ti n lên phía tr ế ấ ặ ầ ạ ướ ậ c khi b ph n ộ đ u in s n sàng cho công vi c in ti p theo . ệ ế ầ • ẵ Motor b c cho b ph n n p gi y . Nó kéo tr c lăn đ chuy n gi y vào v trí chính xác . ướ ụ ể ể ậ ạ ấ ấ ộ ị 3. Ngu n cung c p ồ ấ ố ớ ệ c kia có m t Adaptor bên ngoài đ cung c p ngu n cho máy in thì hi n ể ấ ồ ướ ộ c tích h p bên trong máy in . Đ i v i nh ng máy in tr ữ nay h u h t chúng đ ế ượ ầ ợ
4. M ch đi u khi n ề ể ạ
M t m ch đi n ph c t p bên trong máy in đ đi u khi n t i mã tín ứ ạ ể ề ể ấ ả ọ t c m i ho t đ ng nh gi ạ ộ ư ả ệ ạ ộ hi u thông tin g i t máy tính t i máy in .... ử ừ ệ ớ
5. C ng giao di n ổ ệ
Nhi u máy in dùng c ng song song , nh ng h u h t máy in m i bây gi ư ề ế ầ ớ ổ ờ ề ệ đ u dùng giao di n c ng USB . Có m t vài máy in dùng c ng n i ti p ho c c ng SCSI . ổ ố ế ặ ộ ổ ổ
Công d ng:ụ Máy in phun ho t đ ng theo theo nguyên lý phun m c vào gi y in (theo đúng tên g i c a nó). ạ ộ ấ ự ọ ủ M c in đ nh theo t ng gi c phun qua m t l ạ t v i m t t c đ l n (kho ng 5000 l n/giây) t o ộ ố ộ ớ ầ ả ự ượ ộ ỗ ừ ỏ ọ ớ ra các đi m m c đ nh đ th hi n b n in s c nét. ỏ ể ể ệ ủ ự ể ả Đa s các máy in phun th ắ ng là các máy in màu (có k t h p in đ ố ườ ượ ả ắ ế ợ c th hi n b ng cách pha tr n ba màu c i thi u 3 lo i m c. Các màu s c đ c các b n đen tr ng). Đ in ể ơ ể ệ ằ ộ ra màu s c c n t ắ ầ ố ự ể ạ ắ ượ
b n v i nhau. ớ c đây các h p m c màu c a máy in phun th ả Tr c thi ng đ t k cùng kh i, tuy nhiên n u in ướ ự ủ ộ ượ ườ ế ế ố nhi u b n in thiên v m t màu nào đó s d n đ n hi n t ng có m t màu h t tr ề ộ ẽ ẫ ề ế ả ệ ượ ộ in c n thay h p m c m i nên gây lãng phí đ i v i các màu còn l ự ớ ộ ố ớ ư ế ạ ầ màu đ c tách riêng bi t và tăng s l ế c, đ ti p t c ể ế ụ ế ướ ộ i ch a h t. Ngày nay các h p ng các lo i màu đ ph i tr n (nhi u h n 3 màu - không ượ ệ ố ượ ố ộ ề ể ạ ơ c. k đ n h p màu đen) s cho b n in đ p h n, gi m chi phí h n tr ả ể ế ẽ ẹ ả ộ ơ ơ ướ So sánh trong các th lo i máy in thì máy in phun th ể ạ ỗ ả ườ ớ ấ ng có chi phí trên m i b n in l n nh t. ng có giá thành th p (h n máy in la de) nh ng các h p m c cho máy in Các máy in phun th ư ự ấ ộ ơ ườ phun l i có giá cao, s l ng b n in trên b h p m c th p. ạ ộ ộ ự ấ ả Các công ngh in phun ố ượ . ệ Có m t s công ngh in phun khác nhau nh ng ph bi n nh t là công ngh "drop on demand" ổ ế ộ ố ư ệ ệ ấ t m c nh (small (phun theo yêu c u). Công ngh này ho t đ ng b ng cách phun các gi ọ ỏ ạ ộ ệ ầ ằ ự t m t ng phun n c 5000 droplet) lên gi y qua các l c c nh (tiny nozzle): gi ng nh b t /t ộ ố ướ ư ậ ắ ố ỗ ự ỏ c phun ra trên gi y đ ng trình đi u khi n (driver ấ ng m c đ ự ấ ượ ượ ươ ề ng trình này s quy t đ nh xem đ n l c xác đ nh b i ch ở ị t các l ể kim nào s b n các gi l n/giây. L ượ ầ software). Ch ươ ế ị ẽ ế ượ t m c và ự ẽ ắ ỗ ọ khi nào thì c n thi t. ầ ế Công ngh "thermal drop on demand" (phun gi ệ ọ ệ ự t m c b ng nhi ằ ầ ệ đ c HP, Canon và m t s hãng khác s d ng. Các gi ượ ử ụ c s d ng r t ph bi n đ ấ ượ ộ ố t m c nh ự ọ ổ ế (droplet of ink) "b bu c" ph i b n ra qua các l ả ắ ằ ỗ ộ ệ ộ ị t theo yêu c u) là công ngh ỏ ử ụ ở kim (nozzle) b ng cách đ t nóng m t đi n tr , t m c nh v ra và ố đi n tr này khi nóng lên s gây m t b t khí l n d n lên và n tung, các gi ộ ọ ệ ẽ ầ ớ ổ ỏ ỡ ự ọ ở h th ng tr l i tr ng thái ban đ u c a nó. ệ ố ở ạ ạ ủ ầ
Inkjet printer-thermal Drop on Demand ink-droplet
Các đ u in "drop on demand"("Drop on Demand" Printheads): Có hai cách đ phun m c trong ự ể ầ công ngh "drop on demand": ệ ng pháp s d ng nhi (1) Ph t (thermal method) đ đ t nóng m t đi n tr và làm n b t khí. ử ụ ươ ệ ể ố ở ọ ệ ộ ở ng pháp áp đi n (piezoelectric method) h p th đi n tích cho các tinh th (crystals) và ươ ụ ệ ệ ể ấ (2) Ph làm chúng giãn n .ở
kim (nozzle density), t
ỗ
ng ng v i đ phân gi ớ ộ
ươ ứ 300 - 600 - 1200 dpi. T c đ in l
ệ
ầ ố
ố ộ ệ
kim có th th c hi n vi c phun các gi ệ
ả i thu c ộ ọ t ể ự c đ t nóng và đ r ng c a v t in mà đ u in th c hi n (các
ầ
ự
ủ ệ
ệ
ng là 12Mhz và ½ inch).
ườ
Thermal drop on demand. Công ngh "Continuous Ink Jet ự ử ụ ụ ự ệ ế t m c nh (droplets of ink) lên gi y in ho c đ ơ c tái thu h i vào các ng máng d ệ b m các gi ự ỏ (Phun m c Liên t c) là công ngh phun m c s d ng c ch ự ượ ấ ặ ồ ố ơ ọ ỗ ữ ự ể ệ ộ t m c nh đang giao đ ng h n lo n (chaotic droplets) đ ể ồ ượ ự ạ ọ ỏ ộ ỗ đ đ ng b hóa các gi ộ kim. Oáng n p (charging tunnel) s áp đi n (charge) m t cách có l a ch n lên các gi ệ ự ẽ ạ ộ ọ tr (return gutter). L kim phun m c (nozzle) s d ng m t tinh th áp đi n (piezoelectric crystal) ử ụ ớ ỗ i l c b m t ơ ị t m c b ự ọ c n p đi n (uncharged droplets) làm l ch (deflected) vào máng thu h i. Các h t m c không đ ượ ự ệ ệ ạ ạ ồ s đ c truy n qua gi y in. Epson và m t s hãng khác s d ng k thu t áp đi n (piezoelectric ẽ ượ ề ệ ấ ậ ử ụ ộ ố i đây mô t ỹ ho t đ ng c a m t l kim phun m c: technique) này. Hình minh ho d ạ ộ ộ ỗ ủ ả ự ạ ướ
M t đ c a các l ậ ộ ủ g c c a máy in, thay đ i t ố ủ ổ ừ ch y u vào t n s các l ỗ ủ ế m c đ ộ ộ ự ượ ố ch s thông th ỉ ố kim đ Các l ượ ử ụ ỗ s máy in (đ c bi ự ệ ặ ố các máy in phun ngày nay ít g p tr ị ổ ơ ệ ra làm d b n máy in v n th nh tho ng x y xa. M t v n đ khác v i công ngh ơ ẩ ộ ấ máy in phun, đó là xu h ng m c d b trào ra ngang sau khi in, nh ng đi u này cũng đã và đang đ Tr laser. Các đi m h p d n chính là kh năng in màu và giá thành r c a nó. Tuy nhiên, vào cu i nh ng năm 1990, khi giá máy in laser và máy in laser màu tr nên phù h p ợ v i túi ti n c a nhi u dùng gia đình h n thì l ả i th c a các máy in phun màu gi m ớ đi.
ọ ớ ị ỏ ư t là đ i v i các đ i máy x a) có đ u l ầ ỗ ố ớ ư kim đ b k t m c. Tuy ễ ị ẹ ỏ ự ặ c s d ng trong các máy in phun nh nh các c ng tóc m n, v i m t ộ ng h p này h n, tuy vi c m c (l ng) b đ tràn ệ ề ợ ả ỉ ờ ườ ả ự ư ị ớ ư ề c c i ti n. ẫ ướ ượ ả ế c đây, các máy in phun có m t th m nh đ c bi ế ạ ướ ệ ặ ộ ấ ẫ ả t khi so sánh v i các máy in ớ ẻ ủ ở ố ể ữ ề ủ ế ủ ề ơ ợ
t Nam chúng ta, do thu nh p c a đa s ng ố ấ ậ ủ ườ Vi ở ệ ộ ấ ể ự ế ạ ả ế ấ ượ ả ị ề ộ ố ấ ấ ộ i s d ng in h t m c (kho ng t ế ườ ử ụ ư ự ừ ự ả ộ ả ỏ ỏ ủ ượ ự ọ ườ ự ự ự ế ớ ộ ộ ộ ế ạ ự ứ ụ ủ ả Riêng i dùng gia đình còn th p nên các máy In ả phun m c màu v n có m t th m nh đáng k , nh t là khi các hãng ch t o luôn tìm cách gi m ế ạ ẫ giá thành (máy in) & c i ti n ch t l ộ ng in hình nh. Cũng vì lý do gi m giá thành nên có m t ả đi u ngh ch lý là có m t s máy in phun màu giá bán r t th p, ví d là 50 USD cho toàn b máy ụ in + các h p m c, nh ng khi ng 20 - 200 trang/h p m c, tùy ự ộ i 30USD đ mua các theo dung l ng m c đòi h i c a m i trang in) thì h ph i b ra không d ể ướ ỗ i ta cho r ng, kinh h p m c m i (h p m c màu và h p m c đen tr ng). Đây là lý do khi n ng ằ ắ ự doanh m c - ch không ph i máy in - là m c đích chính c a các hãng ch t o máy in phun m c ngày nay. Đó cũng có th là lý do khi n m t s hãng s n xu t, ví d Epson, ch t o các máy in ế ạ ụ ể ế ả ấ ộ ố v i đ u in (print head) ch có th s d ng an toàn v i các h p m c do chính h s n xu t, t ớ ầ ể ử ụ ấ ấ t ọ ả ự ớ ộ ỉ
nhiên v i giá bán r t cao. Khi s d ng các h p m c do các nhà s n xu t m c t ng thích khác ử ụ ự ấ ộ ớ ấ ả thì khi g p r i ro/tr c tr c đ i v i máy in thì hãng s n xu t s t ự ươ ch i b o hành !!! Đ d hình ấ ẽ ừ ặ ủ ố ớ ụ ặ ả ố ả ể ễ ể ể ế ậ ả ộ các xe g n máy/xe h i đòi h i ng ườ ử ụ ả ử ụ ớ ủ ắ ỏ ơ xu t, n u không h s t ch i b o hành trong tr dung, chúng ra hãy so sánh m t ví d , có th là kh p khi ng, là n u hãng Honda cũng s n xu t ấ ụ ả i s d ng ph i s d ng đúng xăng và nh t c a Honda s n ườ i ng h p xe g p s c k thu t. Nhi u ng ự ố ỹ ọ ẽ ừ ố ả ườ ế ề ấ ặ ậ ợ cho r ng làm nh th là "ép ng ằ ư ế ườ ấ ả ọ ạ ậ ệ ư ự ử ụ ủ ả ẩ ớ ọ ố i quá đáng". Theo h thì cách h p lý nh t là các hãng s n xu t ấ ợ công b các lo i v t li u tiêu hao (nh m c, xăng, nh t) s d ng cho s n ph m c a h nên đ t ạ ả các tiêu chu n k thu t nào, các lo i v t li u nào không nên s d ng .v.v... và đ các nhà s n ạ ậ ệ ử ụ ể ẩ ậ ỹ xu t khác c nh tranh "sòng ph ng" v i chính v t li u do h s n xu t. ậ ệ ọ ả ấ ạ ẳ ấ ớ Trong khi giá c c a các máy in laser và in laser màu đã gi m đi r t nhi u nh ng kho ng cách ả ủ ư ề ả ấ gi a giá thành c a công ngh in laser v i công ngh in phun m c s luôn luôn t n t ả i. Nghĩa là ồ ạ ủ ữ ự ệ ệ ẽ ớ mua máy in phun s luôn r h n trang b máy in laser. Tuy nhiên, chi phí duy trì ho t đ ng và giá ạ ộ ẻ ơ ẽ ị thành trang in c a máy in phun màu s đ t h n nhi u l n (10 l n) so v i chi phí b o trì và giá ẽ ắ ơ ề ầ ủ ầ ả ớ ơ thành trang in c a máy in laser. Các h p m c trong các máy in phun c n ph i thay nhi u h n, ủ ộ ả ầ ự t dùng cho các b n in ch t l c b c l p ch t li u đ c bi ả ấ ượ ề ẽ ấ ắ ng cao s r t đ t các lo i gi y đ ạ ấ ượ ấ ệ ọ ớ ặ ệ ti n .v.v... ề
Máy in kim
ử ụ ự ự ể ệ ấ ấ ầ ộ c đi m: In r t ch m, đ phân gi Máy in kim đã tr thành l c h u do các nh Máy in kim s d ng các kim đ ch m qua m t băng m c làm hi n m c lên trang gi y c n in. ấ i c a b n in r t ả ậ ạ ấ ả ủ ộ ượ ậ ở c th lo i ch , không th in đ ể c tranh nh) và khi làm vi c chúng r t n. th p (ch in đ ấ ồ ệ ả ượ ỉ ấ ể ạ ượ ữ ể Các khái ni m c b n v máy in kim: ơ ả ệ ề + Kh gi y: thông th ng các máy in kim cũng s d ng kh gi y v i chu n kích th ổ ấ ườ ổ ấ ử ụ ẩ ớ ướ c nh máy ư in laser, tuy nhiên có s khác bi t là máy in kim đ c thi ự ế ế ể ượ ệ ể ộ ớ ề t k đ có th in gi y cu n v i chi u ấ ng th y đi u này v i các máy in hóa đ n t ầ i các c quan ơ ơ ạ ườ ư ề ấ ớ
dài g n nh vô t n. Chúng ta th ậ doanh nghi p.ệ + T c đ in: máy in kim ho t đ ng trên nguyên lý các đ u kim gõ vào băng m c đ t o ra các k ể ạ ự ầ ố ộ t c đ c tr ng b i ch s cps (characters per second - s ký t ạ ộ in và t c đ c a máy in kim đ ố ộ ủ ỉ ố ượ ư ặ ở ố ự qua 1 giây). Ch s này càng cao máy s càng in nhanh. Tuy nhiên v i nguyên lý in nh trên ta ỹ ự in ỉ ố ư ẽ ớ th y b n in kim s có đ nét r t th p. ẽ ấ ả ấ ấ ộ + S đ u kim: s đ u kim càng nhi u thì b n in càng có đ nét cao, h n n a nó cũng làm tăng ố ầ ữ ộ ơ ả ố ầ ề in trên giây và máy s in nhanh h n. ộ ự ẽ ơ t c đ c gõ ký t ố + B đ m: thông th ng là 64 ho c 128KB, nó có vai trò t ng t nh b nh c a máy in laser, ộ ệ ườ ặ ươ ự ư ộ ớ ủ tuy nhiên sau m i l n truy xu t b đ m máy in kim ch in m t dòng trên trang nên b đ m không ấ ộ ệ ỗ ầ ộ ệ ỉ khi mua máy in kim ng ộ i ta không quan tâm đ n dung l ế ườ ượ ng ọ ự ế
t cách máy in kim giao ti p v i máy tính, h u h t các máy in kim đ u s ế ế ề ầ ớ ử đóng vao trò quan tr ng, th c t b đ mộ ệ + C ng giao ti p: cho bi ổ ế ế d ng c ng LPT ổ ụ ụ ệ ạ ọ ể ố thay th đ ộ c là kh năng in nhi u liên (t nh vi + S liên: m t trong các nhi m v quan tr ng c a máy in kim mà các lo i máy in khác không th ủ ả ng t t trên gi y than) đ cho ra nhi u b n ể ế ượ ư ế ươ ề ề ả ấ ự copy c a b n in g c trong ch m t l n in, đi u này là vô cùng quan tr ng v i các c quan doanh ỉ ộ ầ ủ ề ả ố ọ ớ ơ nghi p khi in hóa đ n, bi u m u. ệ ể ẫ ơ
i ta ch quan tâm đ n 3 thông s c b n là chi u ngang kh gi y, s đ u kim Trên th c t ng ố ơ ả ổ ấ ố ầ ế ề ự ế ỉ ườ và s liên đ i v i m t máy in kim. ố ố ớ ộ M t s đi u c n bi t khi mua máy in kim: ộ ố ề ầ ế + Máy in kim đ oc thi ng cao, ch yêu t k ph c v cho các nhu c u in n không đòi h i ch t l ầ ấ ượ ế ế ụ ấ ỏ ỉ ụ t là kh năng in nhi u liên v i chi u dài "g n nh vô t n" và ụ ư ề ệ ề ề ặ ả ầ ậ ớ ự c u tính b n b liên t c và đ c bi ầ m c chi phí ti ỉ t ki m nh t nên nó ch phù h p v i các yêu c u in hóa đ n bi u m u, không phù ể ầ ẫ ợ ớ ơ ỉ ứ ệ ấ i gia đình. ế h p s d ng t ử ụ ợ ạ hi n nay và sau này. + Khi mua hàng c n chú ý s liên in so v i nhu c u th c t ố ự ế ệ ầ ầ ớ S d ng và b o qu n ử ụ ả ả t máy in trong gi + Không nên t ắ ờ làm vi c ệ + Th ng xuyên v sinh làm s ch máy b ng cách tháo băng m c, lau s ch b i và b i gi y trong ườ ự ụ ụ ệ ạ ằ ạ ấ máy
ự + Khi th y b n in có nh ng v t m theo chi u ngang, đ y là d u hi u h t m c c a băng m c, ự ủ ề ệ ế ấ ấ ờ ệ ữ ươ ả ng án thay th . ế
c k t n i v i máy tính ho c qua m ng máy ấ c n có ph ầ III.K t n i v i thi t b khác ế ố ớ Đ th c hi n vi c in ra các ch b n, máy in c n đ ượ ệ ể ự
ế ị ế ả
ệ ầ ế ố ớ ặ ạ tính ho c thông qua các ki u chuy n d li u khác. ữ ệ ể ề ặ K t n i v i máy tính: Máy in có th k t n i v i máy tính qua c ng LPT truy n th ng ho c các ể ế ố ớ ế ố ớ ề ặ ổ ố ố ế ố ớ ổ ủ ệ ề ả c ng USB (đa s các máy in hi n nay đ u có kh năng k t n i v i c ng USB c a máy tính). ổ K t n i v i m ng máy tính: Máy in có th đ c k t n i v i m ng máy tính thông qua c ng RJ45 ế ố ớ ế ố ớ ạ ạ ổ ể ượ đ chia s in chung trong m t m ng LAN (ho c có th là m ng WAN r ng l n h n). ể ẻ ể ạ ặ ạ ộ ộ ớ ơ ể ộ ố ỗ ợ ữ ệ ệ ề ế ố Wi-fi, đi u này t o thu n l các thi Các ki u k t n i khác: M t s máy in hi n nay đã h tr truy n d li u thông qua bluetooth ho c ặ ổ ế t b di đ ng, máy nnh s v n r t ph bi n i cho vi c in n t ệ ố ố ấ ấ ừ ậ ợ ế ị ạ ả ộ
ng tích h p nhi u công ngh trong m t (All-in-one) ch c năng in n cùng ề hi n nay. ệ Thi ế ị Ngày nay v i xu h ớ
t b đa năng ợ ướ
ề ệ ộ ứ ấ ụ ế ợ các tính năng khác có th tích h p thành m t thi ể ợ ộ ế ị năng in n, ch c năng photocopy, ch c năng scan, ch c năng g i và nh n fax, đi n tho i...có ứ t b văn phòng hoàn ch nh. Ví d k t h p ch c ỉ ứ ử ệ ậ ạ ấ ứ t b mà ng i ta khó có th đ t tên chính cho nó hoàn toàn theo ứ th cùng có m t trên m t thi ặ ể ộ ế ị ườ ể ặ m t ch c năng nào. ứ ộ
Ngày nay máy in kim ch còn xu t hi n t ệ ạ ấ ư ộ i các c a hàng, siêu th đ in các hoá đ n nh m t ị ể ử ơ ỉ t b nh g n cho các b n in chi phí th p. thi ả ấ ế ị ỏ ọ IV. U VÀ NH C ĐI M Ư ƯỢ Ể Máy in phun : in đ p dù không b ng in laser, máy r . Nh c đi m : n u in không chuyên d b ượ ẹ ẻ ể ế ằ ể ị h ng đ u phun, vi c cân ch nh màu có khi ra k t qu không th c, m c đ t... in không đ p, hay ế ự ự ệ ẹ ầ ả ắ ỏ ỉ nhòe..
ạ ng tuy t h o m i t ệ ả ự ẻ ả ấ ượ ỗ ộ ẹ ắ ớ Máy in laser : là lo i m i, máy đ t, m c r , b n in đ p.Ch t l và m t tr ng i n a là máy in laser ch t l ng cao b n ph i xin phép r t khó vì lo i này có kh i giá cao quá ả ộ ở ạ ữ ạ ả ấ ạ ấ ượ năng in ti n hay m t s n ph m chuyên d ng c a các c p th m quy n r t gi ng. ộ ố ấ ề ố ẩ ủ ấ ề ấ Máy in kim : không in đ ụ c hình nh nh hai lo i trên, lúc in l ẩ i n ào.,Tuy nhiên máy in kim l ượ ư ả ạ ạ i có u đi m mà c hai lo i trên không có đó là in m t lúc đ ạ ồ c nhi u liên ,đi u này r t ấ ề ề ư ể ả ạ ộ ượ
quan tr ng không ch ch s l ng mà còn ọ ỉ ở ổ ố ượ ở ch m t s văn b n ph i in nh v y đ các liên ả ỗ ộ ố ư ậ ể ả i morat. ỗ ố ữ ệ ả ỗ
i th
ng g p khi s d ng máy in và cách s lý:
ử ụ
ặ
ử
c a m i bên liên quan ph i gi ng h t nhau c nh ng l ả ủ V.KINH NGHI M:Ệ Các l ườ ỗ 1/Ra l nh in mà máy không ho t đ ng: ệ ạ ộ ị ỏ ị ỏ + Dây cáp in b l ng chân c m ho c b h ng ? Communication error ặ ắ i ngay ng n. Rút cáp in ra và g n l ắ ạ ắ + Máy in ch đ ch và ch a s n sàng (không s n sàng - offline): ở ế ộ ư ẵ ẵ ờ ể Chuy n sang ch đ s n sàng (ready) : ế ộ ẵ ử ụ ụ ọ chu t ph I, b m chu t vào m c đ iin ( ho c offline) máy s t ụ vào m c printer, ch n tên máy in đang s d ng, b m ấ ế ộ ẵ đ ng chuy n sang ch đ s n ẽ ự ộ ể ấ ả ặ ộ ợ ộ sàng (ready). + máy đang đ ch đ t m d ng (pause): ể ở ế ộ ạ ừ - vào m c printer, ch n tên máy in đang s d ng, b m chu t vào m c t m d ng ( ho c pause) ụ ạ ử ụ ừ ặ ấ ộ ụ ọ máy s chuy n sang ch đ in s n sàng ế ộ ể ẽ ẵ + Ð t không đúng c ng in (not found port) ổ ặ ụ - vào m c printer, ch n tên máy in đang s d ng, b m chu t ph I, b m chu t vào m c ử ụ ụ ả ấ ấ ộ ộ ọ Properties, chon m c Port, đ t l ic ng in. ặ ạ ổ + B càimáy in b l ộ imáy in (remove) t đĩa càiđitheo máy, t ụ i: ị ỗ - Xoá(delete), g b b cài cũ và càil ỡ ỏ ộ ừ ừ ạ trong window( v imáy tính s d ng h đi u hành window) ho c download t ộ trang web c a nhà ẵ các b càicó s n ệ ề ử ụ ừ ủ ặ ớ s n xu t. ấ ả Càil imáy in: ạ B m vào m c startprogram trên màn hình destop, b m ti p vào m c setting- ụ controlpanel- ch nọ ấ ụ printer and fax - ch n add printer - ch n tên máy in ẫ ổ ng d n b càimáy in , chon c ng ộ ọ ọ ườ t quá trình càiđ t ( complete). ặ ặ ế ấ
ấ ế - t o đ ạ máy in - b m next theo ch d n khi càiđ t đ n khihoàn t ỉ ẫ ấ 2/ Không kéo gi y.ấ - Ð t saikh gi y in: ổ ấ ặ - vào m c printer, ch n tên máy in đang s d ng, b m chu t ph I, b m chu t vào dòng s thích ử ụ ụ ấ ả ấ ộ ở ộ ọ in(printingpreferences, ch n m c genenral ( Ho c main), chon m c paper layout, chon m c size ặ ụ ụ ụ ọ ikh gi y c n in và đ t l ổ ấ ầ ặ ạ 3/ Kéo nhi u t gi y khi in 1 trang văn b n ề ờ ấ ả Gi y in b m: s y khô gi y in ho c thay th b ng gi y in khác ế ằ ị ẩ ấ ặ ấ ấ ấ 4/ in ra các ký t ngoàimong mu n ự ố L i đ ng truy n: Khi máy in đang in, ban đ t ng t t ộ ắ ộ t ngu n c a máy r il ủ ồ ạ ồ ấ ibât ngu n lên thì r t ồ ỗ ườ d x y ra l ề inày. ễ ả ỗ Cách x lý nh sau: t t ngu n máy in, kh iđ ng l imáy tính, vào m c printer xoá b l nh in cũ, ư ử ắ ở ộ ồ ạ ỏ ệ ụ b t l ingu n máy in và ra l nh in l đ u. it ậ ạ ệ ồ ạ ừ ầ 5/ K t gi y trong máy in ẹ ấ Do đ t l ch gi y trong khay gi y, gi y quăn mép tr ấ ấ ướ ị ặ ệ ấ trong máy th l - T t ngu n máy in, rút cartridge ra kh imáy in --. nh nhàng kéo t ể ạ ồ ẹ ỏ ắ ra kh imáy in theo chi u thu n ( chi u t gi y đira kh imáy khiin), l y các v t th l ề ậ ỏ c khicho vào khay gi y, b ket b inh ng v t ậ ấ ở ữ ị ẹ gi y b k t ờ ấ ra kh imáy ỏ ể ạ ấ ề ờ ấ ậ ỏ in, cho cartridge vào máy nh cũ. ư
M t vài l i khuyên khis d ng máy in ờ ử ụ ộ - Ð c k h ọ ỹ ướ ng d n s d ng c a nhà s n su t ấ ử ụ ủ ẫ ả - Ð trong phòng kín ể - tránh b i, đ m, côn trùng ụ ộ ẩ - không đ g n ngu n xung đi n ệ ồ ể ầ dong đi n ngu n n đ nh - Luôn gi ồ ổ ị ữ ệ - Quan sát k máy tr c khib t công t c ngu n cũng nh v n hành máy ỹ ướ ư ậ ắ ồ - X p gi y in ngay ng n tr ế ấ ậ c khicho vào trong khay gi y ấ ướ v n, gi iđáp ngay ho c ki m tra tr c ti p khith y nh ng ti ng kêu ắ Yêu c u k thu t viên t ỹ ậ ặ ự ữ ể ế ế ấ ườ
ặ
c c m vào ngu n đi n hay không? N u dùng ngu n đi n t m t n áp thì ầ ư ấ ả ng trong máy in . không bình th Cách s lý khi máy in b tr c tr c: ử 1.Ki m tra máy có đ ắ
ị ụ ồ
ượ ể ệ ừ ộ ổ ệ ế ồ xem th n áp đã đ c b t lên ch a? ử ổ ượ ậ c m ch a? Có đèn báo l ư 2. Công t c ngu n c a máy in đã đ ồ ắ ượ ư ở ỗ ng d n s d ng ho c Website c a hãng s n xu t v l ổ i nào sáng lên hay không? N u ế ắ i và cách kh c ấ ề ỗ ử ụ ướ ủ ẫ ặ ả
ế ố ớ ở ữ ệ ể ạ in n u máy in không k t n i v i máy tính thông qua dây cáp (tr tr ủ có, tham kh o s tay h ả ph c.ụ 3. Máy in có k t n i v i máy tính không? Máy tính không th liên l c hay g i d li u ra m t máy ộ ạ ế ố ng h p máy in lo i k t n i ế ố ớ ừ ườ ế ợ không dây). 4. Nhi u máy in (nh t là các máy in kim) s phát ra ti ng kêu bíp m t ho c hai l n trong lúc hay ề ẽ ế ấ ặ sau khi kh i đ ng. N u nó kêu bíp nhi u h n bình th ộ ng hay kêu liên t c, có l ở ộ ế ề ơ ườ ẽ h i đang làm “t n th ụ ng d n hay Website đ bi ầ có đi u gì t ề t máy ệ ạ ổ ươ ng” máy in c a b n. Xem s tay h ạ ủ ổ ể ế ướ ẫ đang “nói” gì. 5. Máy có in ki m tra đ c không? B n th ượ ạ ặ ậ ể lên đ in ki m tra (xem s tay h ả ườ ng d n). N u in t ấ t, có l ể ể ổ ng ph i nh n m t ho c hai nút trong khi b t máy in ộ ủ b n c n lo i tr b ph n c khí c a ạ ừ ộ ẽ ạ ế ẫ ầ ậ ố ơ ướ máy in ra kh i di n nghi v n ệ ấ ỏ c l p đúng không? M t máy in phun 6. H p m c c a máy in có đ y không, ru-băng m c có đ ầ ự ủ ự ộ ượ ắ ộ ộ ộ màu có m t (hay nhi u) h p m c màu và m t h p m c đen. Ki m tra các h p m c này xem có ộ ộ ự ự ề ể ộ ự còn m c không hay ít ra cũng thi t l p cho máy in s d ng m t h p đang còn m c. Thông ự ế ậ ộ ộ ử ụ ự th ng b n có th kéo dài thêm th i gian s d ng c a h p m c laser tr ớ ằ c khi mua m i b ng ườ ể ạ ờ ướ ử ụ ự ộ ủ i hai bên đ dàn m c tr l cách tháo h p m c ra và l c nh qua l ự ể i. ở ạ ẹ ắ ạ ộ ự 7. Đ u phun có đ ầ ủ ụ ượ ự ế ạ ầ ộ ơ c làm s ch (clean) không? H u h t máy in phun m c có m t th t c đ n ử ụ gi n đ “làm s ch” các đ u phun. B n ph i làm s ch chúng theo đ nh kỳ hay khi không s d ng ể ả ạ ầ ạ ả ạ ị máy in m t th i gian. ộ ờ 8. Đ m b o gi y ph i đ ả ả ả ượ ắ ủ ế ề ấ ầ ậ ộ ệ gi y. Trên h u h t các máy in kim thì đó là m t con đi- t quang. N u gi y liên t c không đ ộ c l p đúng và đ . H u h t các máy in đ u có b ph n phát hi n h t ế ượ c ụ ế ế ầ ấ ố ấ canh l cho đúng (th ng là bên trái), thì đi- t s không "th y" gi y. ề ườ ở ố ẽ ấ ấ ng d n đ bi t cách g gi y b k t. C n khéo 9. Máy in có b k t gi y? B n nên đ c s tay h ể ế ẫ ướ ỡ ấ ị ẹ ầ ị ẹ ạ ổ ọ ấ léo, không nên m nh tay v i máy in c a b n! ủ ạ ạ ớ Khi máy không th kéo gi y vào, có kh năng là các bánh răng b tr t hay các tr c lăn b mòn. ị ậ ụ ể ấ ả ị B n hãy th kh c ph c b ng cách chùi s ch các tr c lăn ử ụ ụ ạ ắ ằ ạ
Vào nh ng ngày m i v i nhau ẩ ướ ữ t, nh ng t ữ ờ ấ gi y b m có th gây k t gi y do chúng b t dính l ẹ ị ẩ ể ế ấ ạ ớ làm cho m i l n máy in n p nhi u t gi y. Th tháo gi y ra kh i khay đ ng, và qu t s y khô nó. ỗ ầ ề ờ ấ ạ ấ ự ử ạ ấ ỏ ể ừ ị ố ầ ạ ấ ậ ấ ỗ Đ ng đ các c nh hay các góc gi y b u n g p và khay gi y không quá r ng hay quá đ y gi y. ấ ồ 10. B nh máy in có th b đ y (nh t là khi in các hình, tài li u ph c t p) hay có th do ngu n ể ị ầ ệ ể ấ ớ ộ t máy in, ch vài giây và b t nó lên tr l ệ đi n không n đ nh. Th t ổ ờ ị ứ ạ i. ở ạ ử ắ 11. B n có s d ng đúng lo i cáp không? Cáp có t ậ t không? Nhi u máy in đòi h i m t s i cáp ử ụ ạ ạ ộ ợ ề ỏ ố IEEE 1284 và Bi-Directional (hai chi u). Các cáp USB không nên dài quá 5 mét. ề 12. Đ m b o Windows đ c thi ả ế ậ ề ớ ả máy in khác, FAX...) đ ộ t l p đúng v i trình đi u khi n máy in và không có gì khác (m t ượ ử ế ổ ộ ể làm vi c, th m t máy in khác trên máy tính b “nghi v n”. G b và cài l i máy in cũng có th ượ ể c gán c ng LPT1:. Th nó trên m t máy tính đ bàn khác. N u máy in ể ử ộ ỡ ỏ ạ ấ ị c v n đ . B các máy in trùng nhau. ệ kh c ph c đ ượ ề ỏ ấ ụ ắ