TÌM HI U V MÁY IN
12/02/2009 13:15 | 5,930 l t xemượ
I.Gi i thi u chung v máy in:
Máy in bao g m nhi u th lo i và công ngh khác nhau:
+ Máy in s d ng công ngh laser là các máy in dùng in ra gi y. Chúng ho t đ ng d a trên
nguyên t c dùng tia la de đ chi u lên m t tr ng t , tr ng t quay qua ng m c (có tính ch t t ) ế
đ m c hút vào tr ng, gi y chuy n đ ng qua tr ng và m c đ c bám vào gi y, công đo n cu i ượ
cùng là s y khô m c đ m c bám ch t vào gi y tr c khi ra ngoài. ướ
+ Máy in kim s d ng các kim đ ch m qua m t băng m c làm hi n m c lên trang gi y c n in.
+ Máy in phun ho t đ ng theo theo nguyên lý phun m c vào gi y in (theo đúng tên g i c a nó).
M c in đ c phun qua m t l nh theo t ng gi t v i m t t c đ l n (kho ng 5000 l n/giây) t o ượ
ra các đi m m c đ nh đ th hi n b n in s c nét. Đa s các máy in phun th ng là các máy ườ
in màu (có k t h p in đ c các b n đen tr ng). Đ in ra màu s c c n t i thi u 3 lo i m c. Cácế ượ
màu s c đ c th hi n b ng cách pha tr n ba màu c b n v i nhau. ượ ơ
M t s thu t ng c a máy in:
Bubble jet printer - Máy in phun b t t
Là m t đ nh nghĩa khác v máy in Phun m c (inkjet) c a hãng Canon.
Network Printer - Máy in m ng
Là máy in đ c đ nh nghĩa dùng chung cho nhi u ng i s d ng trên m ngượ ườ
Print Server - Máy ch /máy d ch v m ng
Xem printer server trong ph n nói v các thu t ng M ng.
Printer memory - B nh c a máy in
Là b nh đ c thi t k bên trong giúp máy in tái t o các hình nh (image) c n in đ c truy n ượ ế ế ượ
t máy tính ra theo ngôn ng mô t trang (page description language). B nh c a máy in càng
l n thì t c đ in càng tăng do kh năng n p d li u vào máy in (t máy tính) + kh năng tái t o
hình nh tr c khi in di n ra nhanh h n. ướ ơ
Ink Cartridge - H p m c, th ng đ c dùng đ ch các h p m c l ng trong các máy in phun ườ ượ
m c
Toner Cartridge - H p m c máy in laser / máy in LED
Ink Refill - Là vi c tái n p m c cho h p m c r ng (sau khi in h t m c). ế
PPM - Pages per minute - Đ n v đo t c đ in tính b ng S trang / phút.ơ
LPM - Lines per minute - Đ n v đo t c đ in tính b ng S dòng / phút.ơ
CPS - Characters per second - Đ n v đo t c đ in tính b ng S ký t / giây.ơ
II.CÁC LO I MÁY IN:
MÁY IN LASER:
Tr c nh ng năm 1970 ng i ta v n dùng máy ch đ đánh máy văn b n. Máy có s n các conướ ườ
ch (kho ng 24 ch cái và các d u +, -, , và , /, ?, ~) đúc b ng kim
lo i, gõ m nh vào bàn phím thì con ch n i lên đ p m nh vào ru băng
m c, in ch lên gi y. Mu n có nhi u b n ph i dùng gi y p luya m ng đ t d i gi y than... ơ ướ
Máy in laser
Bây gi , thí d đ m t văn b n d dàng so n th o b ng máy tính: gõ lên bàn phím câu ch
hi n lên màn hình, tha h s a ch a n u th y có l i. Khi đã ng ý, ch c n dùng chu t nh p ế ư
l nh in “print” máy in n i v i máy tính in ngay văn b n v a so n th o ra gi y, nét ch s c s o
không kém gì các trang sách đ p.
Máy in kèm theo máy tính ta v n th ng dùng có c u t o và ho t đ ng nh th nào? Hi n nay ườ ư ế
có 2 lo i ph bi n là máy in laser (laser printer) và máy in phun m c (inkjet printer). Ta tìm hi u ế
bài này lo i máy in laser, là lo i d dùng, giá r ph bi n h n đ c bi t thu n l i khi in văn b n. ế ơ
1. Nguyên t c chung
máy in lazre, tia laser ch có vai trò là 1 tia sáng m nh, c ng đ l n, có th chi u lên b m t ườ ế
thành 1 đi m sáng nh , kích th c vài micrômet và có th đi u khi n tia laser vi t, v lên b ướ ế
m t nh m t ngòi bút ánh sáng. B ph n r t quan tr ng máy in laser l i là m t hình tr b ng ư
kim lo i nh , bên ngoài có ph 1 l p v t li u đ c bi t g i là v t li u quang d n hay đ n gi n h n ơ ơ
g i là cái tr ng.
Tr ng luôn đ c đ t vào m t n i t i, t c là bên trong v kín c a máy in. Gi s b ng m t cách ư ơ
nào đó ta tích đi n d ng cho m t trên c a tr ng t c là làm cho phía trên c a l p quang d n có ươ
đi n tích d ng. L p quang d n đang trong t i nên là v t li u cách đi n, m t trên có đi n tích ươ
d ng thì m t d i có đi n tích âm. N u chi u tia laser lên m t tr ng, ch đ c chi u sáng sươ ướ ế ế ượ ế
tr thành d n đi n (đó là tính ch t c a v t li u quang d n) qua đó đi n tích d ng thoát đi, ch ươ
đ c chi u sáng tr thành có đi n tích âm nh là phía d i. Khi đi u khi n đ tia laser v nênượ ế ư ướ
ch gì hình gì lên m t tr ng thì ph i do hi n t ng quang d n nh đã nói trên, trên m t tr ng ượ ư
s có ch , có hình nh ta đã v , tuy nhiên đây là ch , hình đi n tích âm, không nhìn th y đ c ư ượ
ng i ta g i nh n đi n.ườ
N u l y m t c i ru lô có các h t m c mang đi n tích d ng lăn lên tr ng, nh ng ch n nhế ươ
đi n s hút các h t m c vì đi n trái d u hút nhau. Còn nh ng ch trên tr ng không đ c chi u ượ ế
sáng v n còn nguyên đi n tích d ng, nên đ y các h t m c ra, vì đi n tích cùng d u đ y nhau. ươ
Cu i cùng n u cho 1 t gi y lăn qua tr ng m c b hút dính tr ng s chuy n qua dính lên gi y, ế
đ c bi t là khi gi y đ c tích m t ít đi n âm. ượ
Th c t đ các h t m c bám ch c lên gi y, b n thân các h t m c đ c ch t o d i d ng ế ượ ế ướ
nh ng h t tròn b ng ch t d o đ ng kính c vài micromet ngoài có các h t ph m màu đ ng ườ ườ
kính c nanomet bám vào (ph m màu đen máy đen tr ng, ph m có màu c b n máy in ơ
màu). Khi các h t m c đã s b bám vào gi y sau khi lăn qua tr ng, ng i ta cho gi y đi qua ơ ườ
ch s i nóng (c ) và ép. các h t ch t d o h i ch y ra m c s dính ch t vào gi y. ưở ơ
2. C u t o và ho t đ ng
Bây gi ta xét c th c u t o và ho t đ ng c a máy in laser, máy ch y liên t c nh ng ta phân ra ư
t ng b c cho d hi u. ướ
hình v ta xem tr ng có l p quang d n quay theo chi u kim đ ng h , và b t đ u xét v trí
m t tr ng n m d i dây cao th t o phóng đi n hào quang. ướ ế
1- Dây phóng đi n hào quang làm cho m t tr ng d i đó tích đi n d ng. ướ ươ
2- Khi quay m t tr ng tích đi n d ng quay đ n ch có tia laser chi u vào, nh máy tích đi u ươ ế ế
khi n, tia laser vi t, v t ng hàng trên m t tr ng, t o ra nh n mang đi n tích âm. ế
3- M t tr ng quay đ n ch có ru lô mang h t m c đi n tích d ng. Vì nh n trên tr ng mang ế ươ
đi n tích âm nên hút các h t m c mang đi n tích d ng, nh n tr thành nh có các h t m c ươ
trên tr ng.
4- Gi y khay sau khi đ c tích đi n âm ch y qua áp vào m t tr ng. Các h t m c tr ng b ượ
hút lên gi y.
5- Gi y đ c đ a qua ch s i nóng, ép các h t m c nóng ch y, dính ch t v i gi y. M c đã ượ ư ưở
bám ch c sau đó gi y đ c đ a ra ngoài. ượ ư
6- M t tr ng đ c đèn chi u sáng, xoá h t đi n tích còn l u l i trên m t tr ng, có cái g t đ gi ượ ế ế ư
s còn ít h t m c sót l i trên tr ng m c b g t ra. M t tr ng xem nh đ c lau s ch, chu n b ư ượ
đ ch y qua dây phóng đi n hào quang, tích đi n d ng cho m t tr ng, ti p t c quá trình. ươ ế
Máy in phun
C u t o bên trong máy in phun:
Nh ng ph n thông th ng c a máy in phun bao g m : ườ
1. B ph n đ u in
Đ u in : Là nhân c a máy in phun , đ u in bao g m hàng lo t vòi phun đ c dùng đ ượ
phun nh ng gi t m c ra
Đ u m c in ( H p m c ) : Ph thu c vào nhà s n xu t và ki u c a máy in . Đ u m c in
s có k t h p nhi u ki u nh tách riêng màu đen và đ u in màu , màu và đen trong cùng m t ế ư
đ u m c in ho c th m trí m i m t màu có m t đ u m c in riêng . Nhi u lo i đ u c a m t s lo i
máy in phun bao g m ngay bên trong đ u in.
Motor b c đ u máy in . Motor b c di chuy n b ph n đ u in ( đ uướ ướ in và đ u m c )
đ ng sau và t bên này sang bên kia c a gi y . M t vài máy in có Motor b c khác đ chuy n ướ
b ph n đ u in t i m t v trí c đ nh cho tr c khi máy in không ho t đ ng . Vi c chuy n vào v ướ
trí đó đ b ph n đ u in đ c b o v ượ khi m t va ch m b t ng
Dây Curoa . Nó đ c dùng đ g n b ph n đ u in v i Motor b c .ượ ướ
Thanh c đ nh . B ph n đ u in dùng thanh c đ nh đ ch c ch n đ s di chuy n là
chính xác và đi u khi n đ c. ượ
2. B ph n n p gi y
Khay gi y : H u h t máy in phun đ u có b ph n khay gi y đ đ a gi y vào bên trong ế ư
máy in . M t vài máy in b qua khay gi y chu n thông th ng mà dùng b ph n n p gi y ườ
( Feeder ) . Feeder thông th ng m đ l y gi y t i m t góc sau máy in và nó gi nhi u gi yườ
h n khay gi y truy n th ng .ơ
Tr c lăn : nó kéo gi y t khay gi y ho c ph n n p gi y ti n lên phía tr c khi b ph nế ướ
đ u in s n sàng cho công vi c in ti p theo . ế
Motor b c cho b ph n n p gi y . Nó kéo tr c lăn đ chuy n gi y vào v trí chính xác .ướ
3. Ngu n cung c p
Đ i v i nh ng máy in tr c kia có m t Adaptor bên ngoài đ cung c p ngu n cho máy in thì hi n ướ
nay h u h t chúng đ c tích h p bên trong máy in . ế ượ
4. M ch đi u khi n
M t m ch đi n ph c t p bên trong máy in đ đi u khi n t t c m i ho t đ ng nh gi i mã tín ư
hi u thông tin g i t máy tính t i máy in ....
5. C ng giao di n
Nhi u máy in dùng c ng song song , nh ng h u h t máy in m i bây gi đ u dùng giao di n ư ế
c ng USB . Có m t vài máy in dùng c ng n i ti p ho c c ng SCSI . ế
Công d ng:
Máy in phun ho t đ ng theo theo nguyên lý phun m c vào gi y in (theo đúng tên g i c a nó).
M c in đ c phun qua m t l nh theo t ng gi t v i m t t c đ l n (kho ng 5000 l n/giây) t o ượ
ra các đi m m c đ nh đ th hi n b n in s c nét.
Đa s các máy in phun th ng là các máy in màu (có k t h p in đ c các b n đen tr ng). Đ in ườ ế ượ
ra màu s c c n t i thi u 3 lo i m c. Các màu s c đ c th hi n b ng cách pha tr n ba màu c ượ ơ
b n v i nhau.
Tr c đây các h p m c màu c a máy in phun th ng đ c thi t k cùng kh i, tuy nhiên n u inướ ườ ượ ế ế ế
nhi u b n in thiên v m t màu nào đó s d n đ n hi n t ng có m t màu h t tr c, đ ti p t c ế ượ ế ướ ế
in c n thay h p m c m i nên gây lãng phí đ i v i các màu còn l i ch a h t. Ngày nay các h p ư ế
màu đ c tách riêng bi t và tăng s l ng các lo i màu đ ph i tr n (nhi u h n 3 màu - khôngượ ượ ơ
k đ n h p màu đen) s cho b n in đ p h n, gi m chi phí h n tr c. ế ơ ơ ướ
So sánh trong các th lo i máy in thì máy in phun th ng có chi phí trên m i b n in l n nh t. ườ
Các máy in phun th ng có giá thành th p (h n máy in la de) nh ng các h p m c cho máy inườ ơ ư
phun l i có giá cao, s l ng b n in trên b h p m c th p. ượ
Các công ngh in phun.
Có m t s công ngh in phun khác nhau nh ng ph bi n nh t là công ngh "drop on demand" ư ế
(phun theo yêu c u). Công ngh này ho t đ ng b ng cách phun các gi t m c nh (small
droplet) lên gi y qua các l c c nh (tiny nozzle): gi ng nh b t /t t m t ng phun n c 5000 ư ướ
l n/giây. L ng m c đ c phun ra trên gi y đ c xác đ nh b i ch ng trình đi u khi n (driver ượ ượ ượ ươ
software). Ch ng trình này s quy t đ nh xem đ n l t các l kim nào s b n các gi t m c vàươ ế ế ượ
khi nào thì c n thi t. ế
Công ngh "thermal drop on demand" (phun gi t m c b ng nhi t theo yêu c u) là công ngh
đ c s d ng r t ph bi n đ c HP, Canon và m t s hãng khác s d ng. Các gi t m c nhượ ế ượ
(droplet of ink) "b bu c" ph i b n ra qua các l kim (nozzle) b ng cách đ t nóng m t đi n tr ,
đi n tr này khi nóng lên s gây m t b t khí l n d n lên và n tung, các gi t m c nh v ra và
h th ng tr l i tr ng thái ban đ u c a nó.
Inkjet printer-thermal Drop on Demand ink-droplet
Các đ u in "drop on demand"("Drop on Demand" Printheads): Có hai cách đ phun m c trong
công ngh "drop on demand":
(1) Ph ng pháp s d ng nhi t (thermal method) đ đ t nóng m t đi n tr và làm n b t khí.ươ
(2) Ph ng pháp áp đi n (piezoelectric method) h p th đi n tích cho các tinh th (crystals) vàươ
làm chúng giãn n .
Thermal drop on demand.
Công ngh "Continuous Ink Jet (Phun m c Liên t c) là công ngh phun m c s d ng c ch ơ ế
b m các gi t m c nh (droplets of ink) lên gi y in ho c đ c tái thu h i vào các ng máng dơ ượ
tr (return gutter). L kim phun m c (nozzle) s d ng m t tinh th áp đi n (piezoelectric crystal)
đ đ ng b hóa các gi t m c nh đang giao đ ng h n lo n (chaotic droplets) đ c b m t i l ượ ơ
kim. Oáng n p (charging tunnel) s áp đi n (charge) m t cách có l a ch n lên các gi t m c b
làm l ch (deflected) vào máng thu h i. Các h t m c không đ c n p đi n (uncharged droplets) ượ
s đ c truy n qua gi y in. Epson và m t s hãng khác s d ng k thu t áp đi n (piezoelectric ượ
technique) này. Hình minh ho d i đây mô t ho t đ ng c a m t l kim phun m c: ướ
M t đ c a các l kim (nozzle density), t ng ng v i đ phân gi i ươ
g c c a máy in, thay đ i t 300 - 600 - 1200 dpi. T c đ in l thu c
ch y u vào t n s các l kim có th th c hi n vi c phun các gi t ế
m c đ c đ t nóng và đ r ng c a v t in mà đ u in th c hi n (các ượ
ch s thông th ng là 12Mhz và ½ inch). ườ
Các l kim đ c s d ng trong các máy in phun nh nh các c ng tóc m n, v i m t ượ ư
s máy in c bi t là đ i v i các đ i máy x a) có đ u l kim đ b k t m c. Tuy ư
các y in phun ngày nay ít g p tr ng h p này h n, tuy vi c m c (l ng) b đ tràn ườ ơ
ra làm d b n máy in v n th nh tho ng x y xa. M t v n đ khác v i công nghơ
y in phun, đó là xu h ng m c d b trào ra ngang sau khi in, nh ng đi u nàyướ ư ư
cũng đã và đang đ c c i ti n.ượ ế
Tr c đây, các máy in phun có m t th m nh đ c bi t khi so sánh v i các máy inướ ế
laser. Các đi m h p d n chính là kh năng in màu và giá thành r c a nó. Tuy nhiên,
vào cu i nh ng năm 1990, khi giá máy in laser và máy in laser màu tr nên phù h p
v i túi ti n c a nhi u dùng gia đình h n thì l i th c a cácy in phun màu gi m ơ ế
đi.
Riêng Vi t Nam chúng ta, do thu nh p c a đa s ng i dùng gia đình còn th p nên các máy In ườ
phun m c màu v n có m t th m nh đáng k , nh t là khi các hãng ch t o luôn tìm cách gi m ế ế
giá thành (máy in) & c i ti n ch t l ng in hình nh. Cũng vì lý do gi m giá thành nên có m t ế ượ
đi u ngh ch lý là có m t s máy in phun màu giá bán r t th p, ví d là 50 USD cho toàn b máy
in + các h p m c, nh ng khi ng i s d ng in h t m c (kho ng t 20 - 200 trang/h p m c, tùy ư ườ ế
theo dung l ng m c đòi h i c a m i trang in) thì h ph i b ra không d i 30USD đ mua cácượ ướ
h p m c m i (h p m c màu và h p m c đen tr ng). Đây là lý do khi n ng i ta cho r ng, kinh ế ườ
doanh m c - ch không ph i máy in - là m c đích chính c a các hãng ch t o máy in phun m c ế
ngày nay. Đó cũng có th là lý do khi n m t s hãng s n xu t, ví d Epson, ch t o các máy in ế ế
v i đ u in (print head) ch có th s d ng an toàn v i các h p m c do chính h s n xu t, t t