
TÌM HI U V MÁY INỂ Ề
12/02/2009 13:15 | 5,930 l t xemượ
I.Gi i thi u chung v máy in:ờ ệ ề
Máy in bao g m nhi u th lo i và công ngh khác nhau:ồ ề ể ạ ệ
+ Máy in s d ng công ngh laser là các máy in dùng in ra gi y. Chúng ho t đ ng d a trênử ụ ệ ấ ạ ộ ự
nguyên t c dùng tia la de đ chi u lên m t tr ng t , tr ng t quay qua ng m c (có tính ch t t )ắ ể ế ộ ố ừ ố ừ ố ự ấ ừ
đ m c hút vào tr ng, gi y chuy n đ ng qua tr ng và m c đ c bám vào gi y, công đo n cu iể ự ố ấ ể ộ ố ự ượ ấ ạ ố
cùng là s y khô m c đ m c bám ch t vào gi y tr c khi ra ngoài.ấ ự ể ự ặ ấ ướ
+ Máy in kim s d ng các kim đ ch m qua m t băng m c làm hi n m c lên trang gi y c n in.ử ụ ể ấ ộ ự ệ ự ấ ầ
+ Máy in phun ho t đ ng theo theo nguyên lý phun m c vào gi y in (theo đúng tên g i c a nó).ạ ộ ự ấ ọ ủ
M c in đ c phun qua m t l nh theo t ng gi t v i m t t c đ l n (kho ng 5000 l n/giây) t oự ượ ộ ỗ ỏ ừ ọ ớ ộ ố ộ ớ ả ầ ạ
ra các đi m m c đ nh đ th hi n b n in s c nét. Đa s các máy in phun th ng là các máyể ự ủ ỏ ể ể ệ ả ắ ố ườ
in màu (có k t h p in đ c các b n đen tr ng). Đ in ra màu s c c n t i thi u 3 lo i m c. Cácế ợ ượ ả ắ ể ắ ầ ố ể ạ ự
màu s c đ c th hi n b ng cách pha tr n ba màu c b n v i nhau.ắ ượ ể ệ ằ ộ ơ ả ớ
M t s thu t ng c a máy in:ộ ố ậ ữ ủ
Bubble jet printer - Máy in phun b t tọ ừ
Là m t đ nh nghĩa khác v máy in Phun m c (inkjet) c a hãng Canon.ộ ị ề ự ủ
Network Printer - Máy in m ngạ
Là máy in đ c đ nh nghĩa dùng chung cho nhi u ng i s d ng trên m ngượ ị ề ườ ử ụ ạ
Print Server - Máy ch /máy d ch v m ngủ ị ụ ạ
Xem printer server trong ph n nói v các thu t ng M ng.ầ ề ậ ữ ạ
Printer memory - B nh c a máy inộ ớ ủ
Là b nh đ c thi t k bên trong giúp máy in tái t o các hình nh (image) c n in đ c truy nộ ớ ượ ế ế ạ ả ầ ượ ề
t máy tính ra theo ngôn ng mô t trang (page description language). B nh c a máy in càngừ ữ ả ộ ớ ủ
l n thì t c đ in càng tăng do kh năng n p d li u vào máy in (t máy tính) + kh năng tái t oớ ố ộ ả ạ ữ ệ ừ ả ạ
hình nh tr c khi in di n ra nhanh h n.ả ướ ễ ơ
Ink Cartridge - H p m c, th ng đ c dùng đ ch các h p m c l ng trong các máy in phunộ ự ườ ượ ể ỉ ộ ự ỏ
m cự
Toner Cartridge - H p m c máy in laser / máy in LEDộ ự
Ink Refill - Là vi c tái n p m c cho h p m c r ng (sau khi in h t m c).ệ ạ ự ộ ự ỗ ế ự
PPM - Pages per minute - Đ n v đo t c đ in tính b ng S trang / phút.ơ ị ố ộ ằ ố
LPM - Lines per minute - Đ n v đo t c đ in tính b ng S dòng / phút.ơ ị ố ộ ằ ố
CPS - Characters per second - Đ n v đo t c đ in tính b ng S ký t / giây.ơ ị ố ộ ằ ố ự
II.CÁC LO I MÁY IN:Ạ
MÁY IN LASER:
Tr c nh ng năm 1970 ng i ta v n dùng máy ch đ đánh máy văn b n. Máy có s n các conướ ữ ườ ẫ ữ ể ả ẵ
ch (kho ng 24 ch cái và các d u +, -, , và , /, ?, ~) đúc b ng kimữ ả ữ ấ ằ
lo i, gõ m nh vào bàn phím thì con ch n i lên đ p m nh vào ru băngạ ạ ữ ổ ậ ạ
m c, in ch lên gi y. Mu n có nhi u b n ph i dùng gi y p luya m ng đ t d i gi y than...ự ữ ấ ố ề ả ả ấ ơ ỏ ặ ướ ấ
Máy in laser

Bây gi , thí d đ có m t văn b n d dàng so n th o b ng máy tính: gõ lên bàn phím câu chờ ụ ể ộ ả ễ ạ ả ằ ữ
hi n lên màn hình, tha h s a ch a n u th y có l i. Khi đã ng ý, ch c n dùng chu t nh pệ ở ồ ử ữ ế ấ ỗ ư ỉ ầ ộ ấ
l nh in “print” máy in n i v i máy tính in ngay văn b n v a so n th o ra gi y, nét ch s c s oệ ố ớ ả ừ ạ ả ấ ữ ắ ả
không kém gì các trang sách đ p.ở ẹ
Máy in kèm theo máy tính ta v n th ng dùng có c u t o và ho t đ ng nh th nào? Hi n nayẫ ườ ấ ạ ạ ộ ư ế ệ
có 2 lo i ph bi n là máy in laser (laser printer) và máy in phun m c (inkjet printer). Ta tìm hi u ạ ổ ế ự ề ở
bài này lo i máy in laser, là lo i d dùng, giá r ph bi n h n đ c bi t thu n l i khi in văn b n.ạ ạ ễ ẻ ổ ế ơ ặ ệ ậ ợ ả
1. Nguyên t c chungắ
máy in lazre, tia laser ch có vai trò là 1 tia sáng m nh, c ng đ l n, có th chi u lên b m tỞ ỉ ả ườ ộ ớ ể ế ề ặ
thành 1 đi m sáng nh , kích th c vài micrômet và có th đi u khi n tia laser vi t, v lên bể ỏ ướ ể ề ể ế ẽ ề
m t nh m t ngòi bút ánh sáng. B ph n r t quan tr ng máy in laser l i là m t hình tr b ngặ ư ộ ộ ậ ấ ọ ở ạ ộ ụ ằ
kim lo i nh , bên ngoài có ph 1 l p v t li u đ c bi t g i là v t li u quang d n hay đ n gi n h nạ ẹ ủ ớ ậ ệ ặ ệ ọ ậ ệ ẫ ơ ả ơ
g i là cái tr ng.ọ ố
Tr ng luôn đ c đ t vào m t n i t i, t c là bên trong v kín c a máy in. Gi s b ng m t cáchố ượ ặ ộ ơ ố ứ ỏ ủ ả ử ằ ộ
nào đó ta tích đi n d ng cho m t trên c a tr ng t c là làm cho phía trên c a l p quang d n cóệ ươ ặ ủ ố ứ ủ ớ ẫ
đi n tích d ng. L p quang d n đang trong t i nên là v t li u cách đi n, m t trên có đi n tíchệ ươ ớ ẫ ở ố ậ ệ ệ ặ ệ
d ng thì m t d i có đi n tích âm. N u chi u tia laser lên m t tr ng, ch đ c chi u sáng sươ ở ặ ướ ệ ế ế ặ ố ỗ ượ ế ẽ
tr thành d n đi n (đó là tính ch t c a v t li u quang d n) qua đó đi n tích d ng thoát đi, chở ẫ ệ ấ ủ ậ ệ ẫ ệ ươ ỗ
đ c chi u sáng tr thành có đi n tích âm nh là phía d i. Khi đi u khi n đ tia laser v nênượ ế ở ệ ư ở ướ ề ể ể ẽ
ch gì hình gì lên m t tr ng thì ph i do hi n t ng quang d n nh đã nói trên, trên m t tr ngữ ặ ố ả ệ ượ ẫ ư ở ặ ố
s có ch , có hình nh ta đã v , tuy nhiên đây là ch , hình đi n tích âm, không nhìn th y đ cẽ ữ ư ẽ ữ ệ ấ ượ
ng i ta g i là nh n đi n.ườ ọ ả ẩ ệ
N u l y m t c i ru lô có các h t m c mang đi n tích d ng lăn lên tr ng, nh ng ch có n nhế ấ ộ ả ạ ự ệ ươ ố ữ ỗ ẩ ả
đi n s hút các h t m c vì đi n trái d u hút nhau. Còn nh ng ch trên tr ng không đ c chi uệ ẽ ạ ự ệ ấ ữ ỗ ố ượ ế
sáng v n còn nguyên đi n tích d ng, nên đ y các h t m c ra, vì đi n tích cùng d u đ y nhau.ẫ ệ ươ ẩ ạ ự ệ ấ ẩ
Cu i cùng n u cho 1 t gi y lăn qua tr ng m c b hút dính tr ng s chuy n qua dính lên gi y,ố ế ờ ấ ố ự ị ở ố ẽ ể ấ
đ c bi t là khi gi y đ c tích m t ít đi n âm.ặ ệ ấ ượ ộ ệ
Th c t đ các h t m c bám ch c lên gi y, b n thân các h t m c đ c ch t o d i d ngự ế ể ạ ự ắ ấ ả ạ ự ượ ế ạ ướ ạ
nh ng h t tròn b ng ch t d o đ ng kính c vài micromet ngoài có các h t ph m màu đ ngữ ạ ằ ấ ẻ ườ ỡ ạ ẩ ườ
kính c nanomet bám vào (ph m màu đen máy đen tr ng, ph m có màu c b n máy inỡ ẩ ở ắ ẩ ơ ả ở
màu). Khi các h t m c đã s b bám vào gi y sau khi lăn qua tr ng, ng i ta cho gi y đi quaạ ự ơ ộ ấ ố ườ ấ
ch s i nóng (c ) và ép. các h t ch t d o h i ch y ra m c s dính ch t vào gi y.ỗ ưở ỡ ạ ấ ẻ ơ ả ự ẽ ặ ấ
2. C u t o và ho t đ ngấ ạ ạ ộ
Bây gi ta xét c th c u t o và ho t đ ng c a máy in laser, máy ch y liên t c nh ng ta phân raờ ụ ể ấ ạ ạ ộ ủ ạ ụ ư
t ng b c cho d hi u.ừ ướ ễ ể
hình v ta xem tr ng có l p quang d n quay theo chi u kim đ ng h , và b t đ u xét v tríở ẽ ố ớ ẫ ề ồ ồ ắ ầ ở ị
m t tr ng n m d i dây cao th t o phóng đi n hào quang.ặ ố ằ ướ ế ạ ệ
1- Dây phóng đi n hào quang làm cho m t tr ng d i đó tích đi n d ng.ệ ặ ố ở ướ ệ ươ
2- Khi quay m t tr ng tích đi n d ng quay đ n ch có tia laser chi u vào, nh máy tích đi uặ ố ệ ươ ế ỗ ế ờ ề
khi n, tia laser vi t, v t ng hàng trên m t tr ng, t o ra nh n mang đi n tích âm.ể ế ẽ ừ ặ ố ạ ả ẩ ệ
3- M t tr ng quay đ n ch có ru lô mang h t m c đi n tích d ng. Vì nh n trên tr ng mangặ ố ế ỗ ạ ự ệ ươ ả ẩ ố

đi n tích âm nên hút các h t m c mang đi n tích d ng, nh n tr thành nh có các h t m cệ ạ ự ệ ươ ả ẩ ở ả ạ ự
trên tr ng.ố
4- Gi y khay sau khi đ c tích đi n âm ch y qua áp vào m t tr ng. Các h t m c tr ng bấ ở ượ ệ ạ ặ ố ạ ự ở ố ị
hút lên gi y.ấ
5- Gi y đ c đ a qua ch s i nóng, ép các h t m c nóng ch y, dính ch t v i gi y. M c đãấ ượ ư ỗ ưở ạ ự ả ặ ớ ấ ự
bám ch c sau đó gi y đ c đ a ra ngoài.ắ ấ ượ ư
6- M t tr ng đ c đèn chi u sáng, xoá h t đi n tích còn l u l i trên m t tr ng, có cái g t đ giặ ố ượ ế ế ệ ư ạ ặ ố ạ ể ả
s còn ít h t m c sót l i trên tr ng m c b g t ra. M t tr ng xem nh đ c lau s ch, chu n bử ạ ự ạ ố ự ị ạ ặ ố ư ượ ạ ẩ ị
đ ch y qua dây phóng đi n hào quang, tích đi n d ng cho m t tr ng, ti p t c quá trình.ể ạ ệ ệ ươ ặ ố ế ụ
Máy in phun
C u t o bên trong máy in phun:ấ ạ
Nh ng ph n thông th ng c a máy in phun bao g m :ữ ầ ườ ủ ồ
1. B ph n đ u inộ ậ ầ
•Đ u in : Là nhân c a máy in phun , đ u in bao g m hàng lo t vòi phun đ c dùng đầ ủ ầ ồ ạ ượ ể
phun nh ng gi t m c raữ ọ ự
•Đ u m c in ( H p m c ) : Ph thu c vào nhà s n xu t và ki u c a máy in . Đ u m c inầ ự ộ ự ụ ộ ả ấ ể ủ ầ ự
s có k t h p nhi u ki u nh tách riêng màu đen và đ u in màu , màu và đen trong cùng m tẽ ế ợ ề ể ư ầ ộ
đ u m c in ho c th m trí m i m t màu có m t đ u m c in riêng . Nhi u lo i đ u c a m t s lo iầ ự ặ ậ ỗ ộ ộ ầ ự ề ạ ầ ủ ộ ố ạ
máy in phun bao g m ngay bên trong đ u in.ồ ầ
•Motor b c đ u máy in . Motor b c di chuy n b ph n đ u in ( đ uướ ầ ướ ể ộ ậ ầ ầ in và đ u m c )ầ ự
đ ng sau và t bên này sang bên kia c a gi y . M t vài máy in có Motor b c khác đ chuy nằ ừ ủ ấ ộ ướ ể ể
b ph n đ u in t i m t v trí c đ nh cho tr c khi máy in không ho t đ ng . Vi c chuy n vào vộ ậ ầ ớ ộ ị ố ị ướ ạ ộ ệ ể ị
trí đó đ b ph n đ u in đ c b o vể ộ ậ ầ ượ ả ệ khi m t va ch m b t ngộ ạ ấ ờ
•Dây Curoa . Nó đ c dùng đ g n b ph n đ u in v i Motor b c .ượ ể ắ ộ ậ ầ ớ ướ
•Thanh c đ nh . B ph n đ u in dùng thanh c đ nh đ ch c ch n đ s di chuy n làố ị ộ ậ ầ ố ị ể ắ ắ ể ự ể
chính xác và đi u khi n đ c.ề ể ượ
2. B ph n n p gi yộ ậ ạ ấ
•Khay gi y : H u h t máy in phun đ u có b ph n khay gi y đ đ a gi y vào bên trongấ ầ ế ề ộ ậ ấ ể ư ấ
máy in . M t vài máy in b qua khay gi y chu n thông th ng mà dùng b ph n n p gi yộ ỏ ấ ẩ ườ ộ ậ ạ ấ
( Feeder ) . Feeder thông th ng m đ l y gi y t i m t góc sau máy in và nó gi nhi u gi yườ ở ể ấ ấ ạ ộ ở ữ ề ấ
h n khay gi y truy n th ng .ơ ấ ề ố
•Tr c lăn : nó kéo gi y t khay gi y ho c ph n n p gi yụ ấ ừ ấ ặ ầ ạ ấ ti n lên phía tr c khi b ph nế ướ ộ ậ
đ u in s n sàng cho công vi c in ti p theo .ầ ẵ ệ ế
•Motor b c cho b ph n n p gi y . Nó kéo tr c lăn đ chuy n gi y vào v trí chính xác .ướ ộ ậ ạ ấ ụ ể ể ấ ị
3. Ngu n cung c pồ ấ
Đ i v i nh ng máy in tr c kia có m t Adaptor bên ngoài đ cung c p ngu n cho máy in thì hi nố ớ ữ ướ ộ ể ấ ồ ệ
nay h u h t chúng đ c tích h p bên trong máy in .ầ ế ượ ợ
4. M ch đi u khi nạ ề ể

M t m ch đi n ph c t p bên trong máy in đ đi u khi n t t c m i ho t đ ng nh gi i mã tínộ ạ ệ ứ ạ ể ề ể ấ ả ọ ạ ộ ư ả
hi u thông tin g i t máy tính t i máy in ....ệ ử ừ ớ
5. C ng giao di nổ ệ
Nhi u máy in dùng c ng song song , nh ng h u h t máy in m i bây gi đ u dùng giao di nề ổ ư ầ ế ớ ờ ề ệ
c ng USB . Có m t vài máy in dùng c ng n i ti p ho c c ng SCSI .ổ ộ ổ ố ế ặ ổ
Công d ng:ụ
Máy in phun ho t đ ng theo theo nguyên lý phun m c vào gi y in (theo đúng tên g i c a nó).ạ ộ ự ấ ọ ủ
M c in đ c phun qua m t l nh theo t ng gi t v i m t t c đ l n (kho ng 5000 l n/giây) t oự ượ ộ ỗ ỏ ừ ọ ớ ộ ố ộ ớ ả ầ ạ
ra các đi m m c đ nh đ th hi n b n in s c nét.ể ự ủ ỏ ể ể ệ ả ắ
Đa s các máy in phun th ng là các máy in màu (có k t h p in đ c các b n đen tr ng). Đ inố ườ ế ợ ượ ả ắ ể
ra màu s c c n t i thi u 3 lo i m c. Các màu s c đ c th hi n b ng cách pha tr n ba màu cắ ầ ố ể ạ ự ắ ượ ể ệ ằ ộ ơ
b n v i nhau.ả ớ
Tr c đây các h p m c màu c a máy in phun th ng đ c thi t k cùng kh i, tuy nhiên n u inướ ộ ự ủ ườ ượ ế ế ố ế
nhi u b n in thiên v m t màu nào đó s d n đ n hi n t ng có m t màu h t tr c, đ ti p t cề ả ề ộ ẽ ẫ ế ệ ượ ộ ế ướ ể ế ụ
in c n thay h p m c m i nên gây lãng phí đ i v i các màu còn l i ch a h t. Ngày nay các h pầ ộ ự ớ ố ớ ạ ư ế ộ
màu đ c tách riêng bi t và tăng s l ng các lo i màu đ ph i tr n (nhi u h n 3 màu - khôngượ ệ ố ượ ạ ể ố ộ ề ơ
k đ n h p màu đen) s cho b n in đ p h n, gi m chi phí h n tr c.ể ế ộ ẽ ả ẹ ơ ả ơ ướ
So sánh trong các th lo i máy in thì máy in phun th ng có chi phí trên m i b n in l n nh t.ể ạ ườ ỗ ả ớ ấ
Các máy in phun th ng có giá thành th p (h n máy in la de) nh ng các h p m c cho máy inườ ấ ơ ư ộ ự
phun l i có giá cao, s l ng b n in trên b h p m c th p.ạ ố ượ ả ộ ộ ự ấ
Các công ngh in phunệ.
Có m t s công ngh in phun khác nhau nh ng ph bi n nh t là công ngh "drop on demand"ộ ố ệ ư ổ ế ấ ệ
(phun theo yêu c u). Công ngh này ho t đ ng b ng cách phun các gi t m c nh (smallầ ệ ạ ộ ằ ọ ự ỏ
droplet) lên gi y qua các l c c nh (tiny nozzle): gi ng nh b t /t t m t ng phun n c 5000ấ ỗ ự ỏ ố ư ậ ắ ộ ố ướ
l n/giây. L ng m c đ c phun ra trên gi y đ c xác đ nh b i ch ng trình đi u khi n (driverầ ượ ự ượ ấ ượ ị ở ươ ề ể
software). Ch ng trình này s quy t đ nh xem đ n l t các l kim nào s b n các gi t m c vàươ ẽ ế ị ế ượ ỗ ẽ ắ ọ ự
khi nào thì c n thi t.ầ ế
Công ngh "thermal drop on demand"ệ (phun gi t m c b ng nhi t theo yêu c u) là công nghọ ự ằ ệ ầ ệ
đ c s d ng r t ph bi n đ c HP, Canon và m t s hãng khác s d ng. Các gi t m c nhượ ử ụ ấ ổ ế ượ ộ ố ử ụ ọ ự ỏ
(droplet of ink) "b bu c" ph i b n ra qua các l kim (nozzle) b ng cách đ t nóng m t đi n tr ,ị ộ ả ắ ỗ ằ ố ộ ệ ở
đi n tr này khi nóng lên s gây m t b t khí l n d n lên và n tung, các gi t m c nh v ra vàệ ở ẽ ộ ọ ớ ầ ổ ọ ự ỏ ỡ
h th ng tr l i tr ng thái ban đ u c a nó.ệ ố ở ạ ạ ầ ủ

Inkjet printer-thermal Drop on Demand ink-droplet
Các đ u in "drop on demand"("Drop on Demand" Printheads): Có hai cách đ phun m c trongầ ể ự
công ngh "drop on demand":ệ
(1) Ph ng pháp s d ng nhi t (thermal method) đ đ t nóng m t đi n tr và làm n b t khí.ươ ử ụ ệ ể ố ộ ệ ở ở ọ
(2) Ph ng pháp áp đi n (piezoelectric method) h p th đi n tích cho các tinh th (crystals) vàươ ệ ấ ụ ệ ể
làm chúng giãn n .ở
Thermal drop on demand.
Công ngh "Continuous Ink Jetệ (Phun m c Liên t c) là công ngh phun m c s d ng c chự ụ ệ ự ử ụ ơ ế
b m các gi t m c nh (droplets of ink) lên gi y in ho c đ c tái thu h i vào các ng máng dơ ọ ự ỏ ấ ặ ượ ồ ố ự
tr (return gutter). L kim phun m c (nozzle) s d ng m t tinh th áp đi n (piezoelectric crystal)ữ ỗ ự ử ụ ộ ể ệ
đ đ ng b hóa các gi t m c nh đang giao đ ng h n lo n (chaotic droplets) đ c b m t i lể ồ ộ ọ ự ỏ ộ ỗ ạ ượ ơ ớ ỗ
kim. Oáng n p (charging tunnel) s áp đi n (charge) m t cách có l a ch n lên các gi t m c bạ ẽ ệ ộ ự ọ ọ ự ị
làm l ch (deflected) vào máng thu h i. Các h t m c không đ c n p đi n (uncharged droplets)ệ ồ ạ ự ượ ạ ệ
s đ c truy n qua gi y in. Epson và m t s hãng khác s d ng k thu t áp đi n (piezoelectricẽ ượ ề ấ ộ ố ử ụ ỹ ậ ệ
technique) này. Hình minh ho d i đây mô t ho t đ ng c a m t l kim phun m c:ạ ướ ả ạ ộ ủ ộ ỗ ự
M t đ c a các l kim (nozzle density), t ng ng v i đ phân gi iậ ộ ủ ỗ ươ ứ ớ ộ ả
g c c a máy in, thay đ i t 300 - 600 - 1200 dpi. T c đ in l thu cố ủ ổ ừ ố ộ ệ ộ
ch y u vào t n s các l kim có th th c hi n vi c phun các gi tủ ế ầ ố ỗ ể ự ệ ệ ọ
m c đ c đ t nóng và đ r ng c a v t in mà đ u in th c hi n (cácự ượ ố ộ ộ ủ ệ ầ ự ệ
ch s thông th ng là 12Mhz và ½ inch).ỉ ố ườ
Các l kim đ c s d ng trong các máy in phun nh nh các c ng tóc m n, v i m tỗ ượ ử ụ ỏ ư ọ ị ớ ộ
s máy in (đ c bi t là đ i v i các đ i máy x a) có đ u l kim đ b k t m c. Tuyố ặ ệ ố ớ ờ ư ầ ỗ ễ ị ẹ ự
các máy in phun ngày nay ít g p tr ng h p này h n, tuy vi c m c (l ng) b đ trànặ ườ ợ ơ ệ ự ỏ ị ổ
ra làm d b n máy in v n th nh tho ng x y xa. M t v n đ khác v i công nghơ ẩ ẫ ỉ ả ả ộ ấ ề ớ ệ
máy in phun, đó là xu h ng m c d b trào ra ngang sau khi in, nh ng đi u nàyướ ự ư ị ư ề
cũng đã và đang đ c c i ti n.ượ ả ế
Tr c đây, các máy in phun có m t th m nh đ c bi t khi so sánh v i các máy inướ ộ ế ạ ặ ệ ớ
laser. Các đi m h p d n chính là kh năng in màu và giá thành r c a nó. Tuy nhiên,ể ấ ẫ ả ẻ ủ
vào cu i nh ng năm 1990, khi giá máy in laser và máy in laser màu tr nên phù h pố ữ ở ợ
v i túi ti n c a nhi u dùng gia đình h n thì l i th c a các máy in phun màu gi mớ ề ủ ề ơ ợ ế ủ ả
đi.
Riêng Vi t Nam chúng ta, do thu nh p c a đa s ng i dùng gia đình còn th p nên các máy Inở ệ ậ ủ ố ườ ấ
phun m c màu v n có m t th m nh đáng k , nh t là khi các hãng ch t o luôn tìm cách gi mự ẫ ộ ế ạ ể ấ ế ạ ả
giá thành (máy in) & c i ti n ch t l ng in hình nh. Cũng vì lý do gi m giá thành nên có m tả ế ấ ượ ả ả ộ
đi u ngh ch lý là có m t s máy in phun màu giá bán r t th p, ví d là 50 USD cho toàn b máyề ị ộ ố ấ ấ ụ ộ
in + các h p m c, nh ng khi ng i s d ng in h t m c (kho ng t 20 - 200 trang/h p m c, tùyộ ự ư ườ ử ụ ế ự ả ừ ộ ự
theo dung l ng m c đòi h i c a m i trang in) thì h ph i b ra không d i 30USD đ mua cácượ ự ỏ ủ ỗ ọ ả ỏ ướ ể
h p m c m i (h p m c màu và h p m c đen tr ng). Đây là lý do khi n ng i ta cho r ng, kinhộ ự ớ ộ ự ộ ự ắ ế ườ ằ
doanh m c - ch không ph i máy in - là m c đích chính c a các hãng ch t o máy in phun m cự ứ ả ụ ủ ế ạ ự
ngày nay. Đó cũng có th là lý do khi n m t s hãng s n xu t, ví d Epson, ch t o các máy inể ế ộ ố ả ấ ụ ế ạ
v i đ u in (print head) ch có th s d ng an toàn v i các h p m c do chính h s n xu t, t tớ ầ ỉ ể ử ụ ớ ộ ự ọ ả ấ ấ