1
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
VIỆN CƠ KHÍ
B môn Cơ khí chính xác & Quang hc
-------

------
ng dn thí nghim môn hc
K THUT LASER
H và tên sinh viên: Tài Liu HUST
Mã lp hc: Bachkhoa Universe
Mã lp thí nghim:
Hà ni, 2022
2
CÁC CẤP ĐỘ AN TOÀN CA LASER
S nguy him của laser được chia thành 4 loi chính da vào kh ng gây ra phá
hy v mt sinh học đi vi mt và da. Mục đích của vic phân loi mức độ nguy him
để cảnh báo người s dng v s nguy hi khi tiếp xúc vi laser. Các gii hn tiếp xúc ph
thuc vào công suất phát hay năng ợng, c sóng bc x, thi gian tiếp xúc, din tích
mt ct ngang ca chùm laser.
Phân loi Laser theo ANSI (American National Standard Institute Vin Tiêu chun
Quc gia Hoa K):
Loi I (class I): Không th phát x laser mức độ nguy hiểm (đặc trưng cho loại này
laser liên tc CW (continous wave) công sut 0,4 µW ti bưc sóng kh kiến. Laser thuc
loi này bao gồm các máy in laser, máy hát đĩa CD, thiết b trc địa, và chúng không
được phép phát ra các mc bc x quang hc trên gii hạn phơi sáng đi vi mt.
Loi I.A (class I.A): Là loi thiết kế chuyên dng cho các laser không có khuynh hướng
nhìn, ví d như máy quét laser vạch siêu thị. Được phép có công sut cao hơn laser
loại I (không q4 mW), nhưng không được vượt quá gii hn loi I trong khong thi
gian phát x hơn 1000 giây.
Loi II (class II): Là các laser công sut thp phát ra chùm tia trong min quang ph kh
kiến. Nhng laser y b gii hn công suất phát i 1mW, thấp hơn đ phơi ng lớn
nht cho phép 0,25 giây hoc ít hơn. Phản ng khó chu t nhiên đối vi ánh sáng kh
kiến có độ sáng này giúp bo v mt khi b phá hủy, nhưng bất c s c ý nhìn quá thi
gian nào cũng sẽ đều dn ti hng mt. Mt sd laser thuc loi này là các laser thuyết
trình dùng trong lp hc, các con tr laser, và nhng dng c đo xa.
Loi IIIA (class IIIA): nhng laser liên tc công sut trung bình (1-5 mW). Chúng
được xem an toàn khi nhìn trong chốc lát (dưới 0,25 giây), nhưng không nên nhìn trực din
hoc nhìn qua bt kì dng c quang phóng đại nào.
Loi IIIB (class IIIB):công sut trung bình (sóng liên tc 5-500 mW, hoc laser xung
là 10 J/cm2 ), và không an toàn khi nhìn trc din hoc nhìn qua s phn x. Những đo đạc
an toàn đặc biệt được khuyến ngh trong tiêu chuẩn điều khin s ri ro ca laser thuc
loi này. d ng dng ca laser thuc loi này quang ph kế,nh hiển vi đồng tiêu
và các sô din ánh sáng gii trí.
Loi IV (class IV): Phát ra công suất cao, t quá gii hn dành cho laser loi IIIB,
yêu cu phải điều khin nghiêm ngặt để loi tr nguy him trong lúc s dng chúng. C
chùm tia trc tiếp ln chùm tia phn x khuếch tán t laser loại này đều làm hng mt
da, và có kh năng gây cháy tùy thuc vào cht liu mà chúng chm ti. Đa s tổn thương
cho mt vì laser là do s phn x ca ánh sáng laser loi IV, và vì vy mi b mt phn x
phi gi ra xa chùm tia và phải đeo kính bảo v mt thích hp mi lúc khi làm vic vi các
3
laser này. Laser thuc loại này đưc dùng cho phu thut, ct, khoan, vi gia công ct gt,
và hàn.
4
Bài I
ĐO KÍCH THƯỚC LN CA B PHN VÀ CHI TIT MÁY BNG
LASER THEO PHƯƠNG PHÁP DỊCH PHA
Mục đích:
- Sinh viên hiểu được phương pháp đo kích thước ln ca các b phn hoc
chi tiết máy theo phương pháp dịch pha.
- Biết cách s dng thiết b đo khoảng cách bng laser.
Thiết b thí nghim :
Máy đo khoảng cách bng laser cm tay Leica DISTO D2
Chi tiết đo mẫu cht tr đường kính d theo hình v 1.3
Encoder góc 24000 xung.
Ni dung thí nghim:
- Tìm hiu và nắm được nguyên lý hoạt động ca máy đo khong cách bng laser
- Thc hiện phép đo trực tiếp khong cách tâm hai l L
- Thc hiện phép đo gián tiếp khong cách tâm hai l L
Trình t thí nghim:
1. m hiu nguyên lý hoạt động ca thiết b đo
Nguyên lý hoạt động ca thiết b đo.
Phương pháp này sử dng các b điu biến để điu chế ờng độ tia laser thành
dng tín hiệu điu hòa có tn sô f không ln.
Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý đo khoảng cách bng dch pha
5
đồ nguyên chung ca thiết b đo bằng di pha như hình 1.1 tia laser t
ngun s b điu biến thành các sóng điều hòa dng sin vi tn s f bi tín hiu t
b tạo dao động điều hòa. Tín hiệu đo từ b điu biến sau khi phn x t mt đo
khong cách L s đưc thu nhn h quang điện đưc gửi đến b so pha cùng
vi tín hiệu điu hòa chun t b tạo dao động. B so pha s đo độ sai lch pha gia
tín hiu chun và tín hiệu đo.
Pha ca tín hiu thu v s chậm hơn tín hiệu phát ra:
 = 4f 𝐿
𝑐
- c là vn tc ánh sáng.
- f là tn s ca tín hiệu đã được điều chế.
Như vậy chiu dài cần đo:
L = c.  / 4f
Độ nhy của phương pháp này phụ thuc vào kh năng đo độ lch pha ca hai tín
hiu. Nếu tn s tín hiu đưc điu chế f = 1,56.107 Hz kh năng đo lệch pha
là 1 phút thì độ phân gii ca của phép đo là 1mm.
Cách s dng thiết b đo.
Hình 1.2. nh thiết b đo khoảng cách cm tay Leica DISTO A2
Phạm vi đo: t 0,05m đến 60m độ chính xác ±1,5mm
Cách s dng : Bm nút ON/ DIST (1) đ khởi động thiết b. Hướng tia laser
vào điểm cần đo, bấm nút ON/ DIST đưc kết qu đo (4) trên màn hình. thể
thiết lp gc tọa độ đo (2) t phía đầu hoc phía cui ca dng c đo. Bấm nút (5)
(4).Kết qu
đo
(3).Đơn vị đo
(2).Thiết lp gc tọa độ
(8).Đèn nn màn
hình
(7). Các chc
năng đo
(9).Xóa kết qu
và tt thiết b
(5).Tng các lần đo
(6).Hiu các lần đo