Tin học đại cương: Các hệ đếm
lượt xem 182
download
Máy tính điện tử và hệ đếm thập phân.Máy tính điện tử là thiết bị số (digital device), họat động dựa trên hệ đếm nhị phân (binary). Hệ đếm thập phân quen thuộc với con người nhưng không phù hợp với máy tính
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tin học đại cương: Các hệ đếm
- Các hệ đếm
- Nội dung Tổng quan về các hệ đếm Hệ nhị phân Hệ thập lục phân Quan hệ giữa hệ thập lục phân và hệ nhị phân Tin học đại cương 2 PTIT, 2011
- Máy tính điện tử và hệ đếm thập phân Máy tính điện tử là thiết bị số (digital device), họat động dựa trên hệ đếm nhị phân (binary). Hệ đếm thập phân quen thuộc với con người nhưng không phù hợp với máy tính Tin học đại cương 3 PTIT, 2011
- Hệ đếm Một hệ đếm cơ số n (hệ n phân với n đọc theo tiếng Hán-Việt): hệ đếm sử dụng n ký hiệu làm cơ sở đếm. Các ký hiệu cơ sở mang giá trị từ 0 đến n-1 Hệ thập phân (Decimal): dùng 10 ký hiệu từ 0 – 9 Hệ nhị phân (Binary): dùng 2 ký hiệu 0 và 1 Hệ thập lục phân (Hexadecimal): dùng 16 ký hiệu từ 0-9 và A-F Tin học đại cương 4 PTIT, 2011
- Giá trị thập phân của một số Một số A có k chữ số trong hệ n có giá trị thập phân được xác định như sau: Ak-1Ak-2…A0 = Ak-1* nk-1 + Ak-2* nk-2 + … + A0 *n0 Ví dụ: 2006D = 2*103 + 0*102 + 0*101 + 6*100 = 2000 + 0 + 0 + 6 = 2006học đại cương Tin 5 PTIT, 2011
- Hệ đếm nhị phân (binary) Dùng 2 ký hiệu 0 và 1 Đếm số nhị phân: +1 +1 +1 +1 +1 0 1 10 11 100 101 +1 +1 +1 +1 +1 110 111 ? ? ? +1 +1 +1 +1 ? ? ? ? Tin học đại cương 6 PTIT, 2011
- Giá trị thập phân của số nhị phân Ak-1Ak-2…A0 = Ak-1* nk-1 + Ak-2* nk-2 + … + A0 *n0 (n=2) 1101B= 1 * 23 + 1 * 2 2 + 0 * 2 1 + 1 * 2 0 =8 + 4 + 0 +1 = 13D 10011B = 1 * 24 + 0 * 23 + 0 * 22 + 1 * 21 + 1 * 20 = 16 + 0 + 0 + 2 + 1 = 19D Tin học đại cương 7 PTIT, 2011
- Giá trị thập phân của số nhị phân 111011B = 26 + 25 + 24 + 21 + 20 . = 64 + 32 + 16 + 2 + 1 = 115 1011011B = 1100011B = 1000111B = Tin học đại cương 8 PTIT, 2011
- Biểu diễn giá trị thập phân dưới dạng nhị phân 20D 2 0 10100B 0 10 2 1 5 2 0 2 2 Quy tắc: 1 1 2 -Chia 2 nhiều lần và ghi lại số dư -Khi nào thương = 0 thì dừng 0 (dừng) -Sắp xếp số dư theo thứ tự ngược. Tin học đại cương 9 PTIT, 2011
- Biểu diễn giá trị thập phân dưới dạng nhị phân 40D 2 0 101000B 20 20 0 10 2 1 5 2 0 2 2 1 1 2 0 (dừng) Tin học đại cương 10 PTIT, 2011
- Biểu diễn giá trị thập phân dưới dạng nhị phân 48D = 99D = 208D = 365D = Tin học đại cương 11 PTIT, 2011
- Phép cộng trên số nhị phân 0+0=0 0+0=0 1010 0+1=1 0+1=1 + 1+0=1 1+0=1 1110 1 + 1 = 0 nhớ 1 1 + 1 = 0 nhớ 1 11000 1010010 1010010 + + 1110110 1110 11001000 1100000 Tin học đại cương 12 PTIT, 2011
- Phép cộng trên số nhị phân 1000010 10010 + + 1010100 1010111 1111110 1010100 + + 1111111 101010 Tin học đại cương 13 PTIT, 2011
- Phép trừ trên số nhị phân 1 --1 = 0 1110 1 1=0 1 --0 = 1 - 1 0=1 0 --0 = 0 1010 0 0=0 0 --1 = 1 mượn 1 0 1 = 1 mượn 1 0100 1110010 1010010 - - 1010110 1110 0011100 1000100 Tin học đại cương 14 PTIT, 2011
- Phép trừ trên số nhị phân 1111010 1011010 - - 1110110 110110 1000000 1000010 - - 1010 0110 Tin học đại cương 15 PTIT, 2011
- Hệ đếm thập lục phân (hexadecimal) Dùng 16 ký hiệu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F Đếm số thập lục phân: +1 +1 +1 +1 0 1 9 A B C +1 +1 +1 +1 +1 D E F 10 11 +1 +1 +1 19 1A ? ? +1 +1 20 ? 3F ? Tin học đại cương 16 PTIT, 2011
- Giá trị thập phân của số thập lục phân (n=16) Ak-1Ak-2…A0 = Ak-1* n + Ak-2* n + … + A 0 *n k-1 k-2 0 12AH = 1 * 162 + 2 * 161 + 10 * 160 = 256 + 32 + 10 = 298D 20EFH = 2 * 163 + 0 * 162 + 14 * 161 + 15 * 160 = 8192 + 0 + 224 + 15 = 8431D Tin học đại cương 17 PTIT, 2011
- Giá trị thập phân của số thập lục phân E162H = 9511H = FE02H = 11AAH = Tin học đại cương 18 PTIT, 2011
- Biểu diễn giá trị thập phân dưới dạng thập lục phân 7D8H 8 2008H 16 D 125 16 7 7 16 0 (dừng) Quy tắc: -Chia 16 nhiều lần và ghi lại số dư -Khi nào thương = 0 thì dừng -Sắp xếp số dư theo thứ tự ngược. Tin học đại cương 19 PTIT, 2011
- Biểu diễn giá trị thập phân dưới dạng thập lục phân 1002H 4098H 16 2 0 256 16 0 16 16 1 1 16 0 (dừng) Tin học đại cương 20 PTIT, 2011
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm Tin học đại cương 4
7 p | 539 | 194
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội
33 p | 268 | 21
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - ĐH Nông nghiệp Hà Nội
11 p | 168 | 20
-
Bài giảng Tin học Đại cương: Chương 1 - PGS.TS. Lê Văn Năm
106 p | 90 | 7
-
Bài giảng Tin học đại cương: Phần I (Chương 2, Phần 1) - TS.Nguyễn Bá Ngọc
26 p | 106 | 7
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - TS. Đỗ Bá Lâm
139 p | 44 | 6
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 2 - Nguyễn Thành Kiên
61 p | 105 | 5
-
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1): Bài 1.2 - Biểu diễn số trong hệ đếm
28 p | 24 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - Bùi Trọng Tùng
79 p | 80 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 3 - Lê Thị Ngọc Thảo
64 p | 6 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - ThS. Nguyễn Lê Minh (Khoa Công trình)
70 p | 33 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
48 p | 35 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - Phạm Xuân Cường
25 p | 43 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - Trần Quang Hải Bằng (ĐH giao thông Vận tải)
31 p | 82 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - TS. Trần Quang Diệu
58 p | 89 | 3
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - ThS. Nguyễn Lê Minh
71 p | 49 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 1 - ThS. Trần Quang Hải Bằng
29 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn