Nguyễn Phi Mãng - Giáo viên trường THPT chuyên Quốc Học Huế.
1
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM S
*****
1. Nội dung được trình bày ở sách giáo khoa:
Về định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến:
Cho K là một khoảng, nửa khoảng hay đoạn nào đó của R và f là hàm s xác định trên K.
Hàm s f được gọiđồng biến trên K nếu
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )
x x K x x f x f x
Hàm s f được gọi là nghịch biến trên K nếu
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )
x x K x x f x f x
Như vậy, nét mới ca SGK lần này so với SGK trước đây SGK trước đây ch định nghĩa hàm s
đồng biến, nghịch biến trên một khoảng (a ; b).
Về điều kiện đủ để hàm số đồng biến, nghịch biến:
Định lý: Gi s hàm s f có đạo hàm trên khoảng I
a) Nếu '( ) 0,
f x x I
thì hàm s f đồng biến trên khoảng I.
b) Nếu '( ) 0,
f x x I
thì hàm s f đồng biến trên khoảng I.
c) Nếu '( ) 0,
f x x I
thì hàm s f không đổi trên khoảng I.
Mở rộng 1: Khoảng I trong định lý trên có th được thay bởi một đoạn hoặc một nửa khoảng. Khi đó
phải b sung giả thiết “Hàm s liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm s f liên
tục trên đoạn [a ; b] và có đạo hàm
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
thì hàm s f đồng biến trên đoạn [a ; b].
Mở rộng 2: Gi s hàm s f có đạo hàm trên khoảng I. Nếu '( ) 0,
f x x I
(hoặc '( ) 0,
f x x I
)
f x
ch tại một s hữu hạn điểm của I thì hàm s f đồng biến (hoc nghịch biến) trên I.
V chứng minh thì SGK hiện nay không chứng minh định cũng như các m rng 1 và m
rộng 2 của định (theo tinh thần giảm bớt tính hàn lâm của SGK).
So với SGK chỉnh lý hợp nhất trước đây, các phần a) và b) của định được chứng minh nh đưa vào
thừa nhận định Lagrange. Thừa nhận m rng 2 của định , không có m rộng 1 không có khái
niệm hàm s đồng biến, nghịch biến trên một đoạn, nửa khoảng.
2. Vấn đề chứng minh định lý và các định lý m rộng:
đâyi xin trao đổi v vấn đề chứng minh Định và các định lý m rng:
Để chứng minh định lý trên (k c phần c) của định), ta dùng định lý Lagrange. C th: Lấy hai
điểm
1 2
,
x x
bất k (
1 2
x x
) trên khoảng I = (a ; b). Áp dụng định Lagrange cho hàm s y = f(x) trên
đoạn
1 2
,
x x
, khi đó tn tại một s
( ; )
c a b
sao cho:
2 1 2 1
( ) ( ) '( )
f x f x f c x x
a) Nếu
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
thì
'( ) 0
f c
, mặt khác 2 1
0
x x
nên 2 1
( ) ( ) 0
f x f x
, tức là
2 1
( ) ( )
f x f x
. Vậy hàm s đồng biến trên khoảng (a ; b).
b) Chứng minh tương t như a)
c) Nếu
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
thì
'( ) 0
f c
nên 2 1
( ) ( ) 0
f x f x
hay
1 2 1 2
( ) ( ), ; ;
f x f x x x a b
.
Vậy hàm s f không đổi trên khoảng (a ; b).
Chứng minh định lý mở rộng 1:
* Trường hợp K=[a ; b), hàm s f liên tục trên K,
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
. Ta chứng minh f đồng biến
trên K.
Chứng minh: Theo định trên t f đồng biến trên khong (a ; b). Do đó, để chứng minh hàm sf
đồng biến trên K=[a ; b), ta ch cần chứng minh
2 2
( ) ( ), ;
f a f x x a b
.
Thật vậy, ly
2
x
bất k thuộc khoảng (a ; b), do hàm s f liên tục trên K=[a ; b) nên f liên tục trên
đoạn
2
;
a x
.
Mặt khác,
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
nên
2
'( ) 0, ( ; )
f x x a x
. Áp dụng định Lagrange o đoạn
2
;
a x
, khi đó tn tại
2
;
c a x
sao cho
2 2
( ) ( ) '( )
f x f a f c x a
. Ta có
'( ) 0
f c
, 2
0
x a
nên
suy ra 2
( ) ( ) 0
f x f a
hay
2
( ) ( )
f a f x
(đpcm).
Cách khác : Ta có th chứng minh trực tiếp bng phản chứng.
Nguyễn Phi Mãng - Giáo viên trường THPT chuyên Quốc Học Huế.
2
Theo định trên t f(x) đng biến trên khoảng (a ; b). Do đó để chứng minh f đồng biến trên
K= [a ; b) ta ch cn chứng minh
( ) ( ), ;
f a f x x a b
.
Thật vậy, gi s
0 0
; : ( ) ( )
x a b f x f a
+ Xét trường hợp 0
( ) ( )
f x f a
(1)
Do hàm s f đồng biến trên khoảng (a ; b) nên
0 0 0 0
; , ( ) ( ) lim ( ) ( )
x a
x a x x x f x f x f x f x
Mặt khác, f liên tục trên [a ; b) nên
lim ( ) ( )
x a
f x f a
, do đó
0
( ) ( )
f a f x
(2)
T (1) và (2) ta suy ra
( ) ( )
f a f a
; s này chng t không th
0 0
; : ( ) ( )
x a b f x f a
.
+ Xét trường hợp 0
( ) ( )
f x f a
Lúc này ta lấy
1
x
sao cho
1 0
a x x
. Do f đồng biến trên (a ; b) nên với
1 0
, ;
x x a b
1 0
x x
nên ta có
1 0
( ) ( )
f x f x
. Như vậy
1
;
x a b
sao cho 1
( ) ( )
f x f a
. Nhưng theo chứng
minh trên không th
1
;
x a b
sao cho 1
( ) ( )
f x f a
. Vậy không th có
0 0
; : ( ) ( )
x a b f x f a
.
* Trường hợp K=(a ; b], hàm s f liên tục trên K,
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
. Ta chứng minh f đồng biến
trên K.
Chứng minh: Theo định trên t f đồng biến trên khong (a ; b). Do đó, để chứng minh hàm sf
đồng biến trên K=(a ; b], ta ch cần chứng minh
1 1
( ) ( ), ;
f x f b x a b
.
Thật vậy, ly
1
x
bất k thuộc khoảng (a ; b), do hàm s f liên tục trên K=(a ; b] nên f liên tục trên
đoạn
1
;
x b
.
Mặt khác,
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
nên
1
'( ) 0, ;
f x x x b
. Áp dụng định Lagrange vào đoạn
1
;
x b
,
khi đó tn tại
1
;
c x b
sao cho
1 1
( ) ( ) '( )
f b f x f c b x
. Ta có
'( ) 0
f c
, 1
0
b x
nên suy ra
1
( ) ( ) 0
f b f x
hay 1
( ) ( )
f x f b
(đpcm)
* Trường hợp K=[a ; b], hàm s f liên tục trên K,
'( ) 0, ( ; )
f x x a b
. Ta chứng minh f đồng biến
trên K.
Lấy hai điểm
1 2
,
x x
bất k (
1 2
x x
) trên K.
+ Nếu 1 2
a x x b
t do f đồng biến trên (a ; b) nên ta có
1 2
( ) ( )
f x f x
.
+ Nếu 1 2
a x x b
t theo trên do f đồng biến trên [a ; b) nên ta
1 2
( ) ( )
f x f x
.
+ Nếu 1 2
a x x b
t theo trên do f đồng biến trên (a ; b] nên ta
1 2
( ) ( )
f x f x
.
+ Nếu 1 2
a x x b
t ta ly
;
c a b
, lúc đó ta có 1 2
a x c x b
. Do 1
a x c b
f đồng
biến trên [a ; b) nên 1
( ) ( )
f x f c
, cũng vậy do 2
a c x b
f đồng biến trên (a ; b] nên
2
( ) ( )
f c f x
. T đó
1 2
( ) ( )
f x f x
.
Vậy:
1 2 1 2 1 2
, ; , ( ) ( )
x x K a b x x f x f x
tức là hàm sf đồng biến trên K=[a ; b].
Vic chứng minh định lý m rng 1) cho các kết lun b) và c) tiến hành tương t.
Chứng minh định lý mở rộng 2:
Trước hết ta cần chứng t rằng:
*Bổ đề:
+ Nếu f đồng biến trên các nửa khoảng (a ; b] và [b ; c) thì f đồng biến trên khoảng (a ; c).
+ Nếu f nghch biến trên các nửa khoảng (a ; b] và [b ; c) tf nghch biến trên khoảng (a ; c).
Chứng minh: Trường hợp f đồng biến trên các nửa khoảng (a ; b] và [b ; c).
Lấy bất k
1 2
, ;
x x a c
sao cho
1 2
x x
. Lúc đó ta có một trong 3 kh năng sau xảy ra:
+ 1 2
x x b
, lúc này do f đồng biến trên nửa khoảng (a ; b], nên
1 2
( ) ( )
f x f x
.
Nguyễn Phi Mãng - Giáo viên trường THPT chuyên Quốc Học Huế.
3
+
1 2
x b x
, lúc này do f đồng biến trên các nửa khoảng (a ; b] và [b ; c), nên 1
( ) ( )
f x f b
2
( ) ( )
f b f x
nên
1 2
( ) ( )
f x f x
.
+
1 2
b x x
, lúc này do f đồng biến trên nửa khoảng [b ; c), nên
1 2
( ) ( )
f x f x
.
Vậy f đồng biến trên khoảng (a ; c).
Rõ ràng vớich chứng minh như trên ta cũng có:
+ Nếu f đồng biến trên [a ; b] và [b ; c) thì f đồng biến trên khoảng [a ; c).
+ Nếu f đồng biến trên (a ; b] và [b ; c] thì f đồng biến trên khoảng (a ; c].
+ Nếu f đồng biến trên [a ; b] và [b ; c] thì f đồng biến trên khoảng [a ; c].
Trường hợp f nghch biến trên các nửa khoảng (a ; b] và [b ; c) chứng minh tương t.
Bây gi, ta áp dụng b đề trên để chứng minh định m rng 2).
Gi s
'( ) 0, ;
f x x I a b
'( ) 0
f x
ch tại mt s hữu hạn điểm 1 2
, ,...,
n
x x x
của I (có th gi s
1 2 ...
n
x x x
).
Do f liên tục trên (a ; b) nên f liên tục trên các nửa khoảngđoạn
1 1 2 1
; , , ,..., , , ,
n n n
a x x x x x x b
.
Đồng thời
f x
với mi x thuộc các khoảng
1 1 2
, ; , ;...; ,
n
a x x x x b
nên theo kết qu định m
rộng 1, ta có f đng biến trên các nửa khoảngđoạn
1 1 2 1
; , , ,..., , , ,
n n n
a x x x x x x b
. Áp dụng b đề
trên, ta suy ra được hàm sf đồng biến trên khoảng (a ; b).
Tương t, ta chứng minh được cho trường hợp “Nếu
'( ) 0, ;
f x x a b
và
f x
ch tại mt s
hữu hạn điểm của khoảng (a ; b) thì hàm s f nghịch biến trên khoảng (a ; b)”.
Chú ý:
1. Nếu hàm s f đồng biến (nghịch biến) trên nửa khoảng (a ; b] và khoảng (b; c) (hoặc trên khoảng
(a ; b) và nửa khoảng [b;c)) t hàm s f xác định trên khoảng (a;c) nhưng chưa chắc đã đồng
biến trên khoảng (a;c). Điềuy i lên rằng trong B đề gi thiết hàm s f đồng biến (hoặc
nghịch biến) trên các nửa khoảng (a ; b] và [b;c) là quan trọng, không th thay một trong hai nửa
khoảng trên bi mt khoảng.
Ví d:
Cho hàm s
2
i 0
( )
1 i 0
x x
f x
x x
Rõ ràng f xác định trên R, đồng biến trên
khoảng
;0
 đồng biến trên nửa
khoảng
0;

nhưng f không đồng biến
trên R.
x
y
1
1
O
2. Nếu
'( ) 0, ;
f x x a b
,
f x
ch ti một s hữu hn đim của khoảng (a ; b) t hàm s
f đồng biến trên khoảng (a ; b) đương nhiên liên tục trên khoảng (a ; b). Nhưng ngược li
không đúng.
Ví d:
Cho hàm s
2
i 0
( )
1 ví i 0
x x
f x
x x
Rõ ràng f xác định trên R, đồng biến trên R
nhưng không liên tục trên R do f không liên
tục tại điểm x = 0 đương nhiên không có
đạo hàm tại đim x = 0.
x
y
-1
O
Nguyễn Phi Mãng - Giáo viên trường THPT chuyên Quốc Học Huế.
4
3. Lưu ý khi giảng dạy:
Khi gii thiệu định m rộng 1) cn nhấn mạnh việc b sung thêm gi thiết hàm sliên tục
trên đoạn hoặc nửa khoảng đólà quan trng, không th thiếu, th đưa ra một d đơn gin
để làm điều đó, chẳng hạn:
Cho hàm s
1 i 0
( )
ví i 0
x
f x
x x
Rõ ràng f xác định trên
0;

, đồng biến trên
0;

nhưng không đồng biến trên
0;

do
hàm s f không liên tục trên nửa khoảng
0;

.
x
y
1
O
SGK đưa ra d 3, trang 6;7 nhm giới thiệu định lý m rng 2. Do đó cần nhấn mạnh, áp dụng
định m rng 1) ta có hàm s đã cho đồng biến trên mi nửa khoảng
1
;
2

1;
2

, t
đó suy ra hàm s đồng biến trên R. Giáo viên có th chng minh và đưa thêm ví d phần chú ý
1.
Nh m rộng tính đồng biến, nghịch biến trên nửa khoảng, đoạn ta th áp dụng đạo m
để chứng minh các bất đẳng thức mà không cần phải s dụng định Lagrange như trước đây
(bài tập 8;9 trong SGK trang 8;9).
Chẳng hạn bài tập 9: Chng minh rng:
sin tan 2 , 0;
2
x x x x
Giải: Xét hàm s
( ) sin tan 2
f x x x x
. Trước hết ta chứng minh f đồng biến trên
0;
2
.
Thật vậy, ta có:
2
2 2
1 1
'( ) cos 2 cos 2 0, 0;
cos cos 2
f x x x x
x x
. (
0;
2
x
, ta
0 cos 1
x
nên
2
cos cos
x x
).
Mặt khác f(x) liên tục trên
0;
2
. Do đó hàm s f đồng biến trên
0;
2
và ta có:
( ) (0) 0, 0; sin tan 2 , 0;
2 2
f x f x x x x x
Trước đây, theo SGK chỉnh lý ta phải làm như sau:
Xét hàm s
( ) sin tan 2
f x x x x
. Lấy x bất k thuộc khoảng
0;
2
, ta có: hàm s f liên tục
trên đon
0;
x
đạo hàm 2
1
'( ) cos 2
cos
f x x
x
trên khoảng (0 ; x) nên theo định
Lagrange, tn tại s
0;
c x
sao cho
( ) (0) '( )( 0)
f x f f c x
.
Do
0;
c x
nên 0
2
c
, t đó 2
2 2
1 1
'( ) cos 2 cos 2 0
cos cos
f c c c
c c
.
Đồng thời
0;
2
x
nên x > 0. Vậy
'( )( 0) 0
f c x
hay
( ) (0) 0, 0;
2
f x f x
( ) (0), 0; sin tan 2 0, 0; sin tan 2 , 0;
2 2 2
f x f x x x x x x x x x