
8.3
Chuyª n
®Ò
TÝNH OXI HO¸ Cñ A ION NO3- TRONG M¤ I TR¦ ê NG AXIT (H+)
Câu 1: Khi cho Cu tác d ngụ v iớ dung dịch ch aứ H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò c aủ NaNO3 trong ph n ng làả ứ
A. ch t oxi hoá.ấB. môi trường. C. ch t kh .ấ ử D. ch t xúc tác.ấ
Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2007ề ố
Câu 2: Th c hi n hai thí nghiự ệ ệm:
1) Cho 3,84 gam Cu ph n ng v i 80 ả ứ ớ ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu ph nả ngứ v iớ 80 ml dung dịch ch aứ HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Bi tế NO là s nả phẩm khử duy nh t,ấ các thể tích khí đo ở cùng đi uề ki n.ệ Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = 1,5V1.B. V2 = 2V1.C. V2 = 2,5V1.D. V2 = V1.
Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2007ề ố
Câu 3: Cho 3,2 gam b tộ Cu tác d ngụ v iớ 100 ml dung dịch h nỗ h pợ gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi
các ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (s nả phẩm khử duy nh t,ấ ở đktc). Giá trị c aủ V là
A. 0,746. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,792.
Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2008ề ố
Câu 4: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch h nỗ h pợ gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các
ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam h nỗ h pợ b tộ kim lo iạ và V lít khí NO (s n ph mả ẩ kh duyử
nh t, ấ ở đktc). Giá tr c a mị ủ và V l n lầ ượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.
Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2009ề ố
Câu 5: Cho h nỗ h pợ gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch ch aứ h nỗ h pợ gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các ph nả ngứ x yả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (s nả ph mẩ
khử duy nh t).ấ Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng k tế t aủ thu được là l nớ nh t. Giáấ
tr t i ị ố thi u c aể ủ V là
A. 360. B. 240. C. 400. D. 120. Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2009ề ố
Câu 6: Hoà tan v a h t h n h p X g m Cu, CuO , Cu(NO3)2 (trong đó s mol Cu b ng s mol CuO) vàoừ ế ỗ ợ ồ ố ằ ố
350 ml dung d ch H2SO4 2M (loãng) thì thu đ c dung d ch ch ch a m t mu i duy nh t và có khí NO bay ra.ị ượ ị ỉ ứ ộ ố ấ
Tính kh i l ng Cu trong h n h p X.ố ượ ỗ ợ
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C.19,2 gam D. đáp án khác.
Câu 7: Cho 11,28 gam h n h p A g m Cu, Ag tác d ng v a đ v i 200ml dung d ch B g m HNO3 1M và Hỗ ợ ồ ụ ừ ủ ớ ị ồ 2SO4
0,2M thu đ c khí NO duy nh t và dung d ch C ch a m gam ch t tan. Giá tr c a m là: ượ ấ ị ứ ấ ị ủ
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
Câu 8: Cho 6,4g Cu tác d ng v i 120ml dung d ch X g m HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu đ c baoụ ớ ị ồ ượ
nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,67 C. 1,344 B. 0,896 D. 14,933
Câu 9: Cho Cu d vào V(l) dung d ch HNO3 4M thu đ c V1(lit) khí NO. Cho Cu d vào V (l) dung d ch ch aư ị ượ ư ị ứ
HNO3 3M và H2SO4 1M thu đ c V2 (l) khí NO (V1, V2 đo cùng đi u ki n v t0, p). So sánh V1 và V2.ượ ở ề ệ ề
NO là s n ph m kh duy nh t c a NO3ả ẩ ử ấ ủ -.
A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. không xác đ nh.ị
Câu 10: Cho a gam Fe vào 100 ml dung d ch h n h p g m HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các ph n ng x yị ỗ ợ ồ ả ứ ả
ra hoàn toàn, thu đ c 0,92a gam h n h p kim lo i và khí NO (s n ph m kh duy nh t c a ượ ỗ ợ ạ ả ẩ ử ấ ủ N+5 ). Giá tr c a a là ị ủ
A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Đ thi TSCĐ 2010ề
Câu 11 : Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch g mồ HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các ph n ngả ứ x yả ra
hoàn toàn (s nả ph mẩ khử duy nh tấ là NO), cô c nạ c nẩ th nậ toàn bộ dung dịch sau ph n ng thì kh iả ứ ố lượng
mu iố khan thu được là
A. 20,16 gam. B. 19,20 gam. C. 19,76 gam. D. 22,56 gam.
Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2011ề ố
Gv: Sđt: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 1 -

Câu 12: Cho 0,3 mol b t Cu và 0,6 mol Fe(NOộ3)2 vào dung d ch ch a 0,9 mol Hị ứ 2SO4 (loãng). Sau khi các ph n ngả ứ
x y ra hoàn toàn, thu đ c V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c a V là ả ượ ả ẩ ử ấ ở ị ủ
A. 10,08. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72. Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2010ề ố
Câu 13: Cho 1,82 gam h n h p b t X g m Cu và Ag (t l s mol t ng ng 4 : 1) vào 30 ml dung d ch g mỗ ợ ộ ồ ỉ ệ ố ươ ứ ị ồ
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c a mol khí NO (s n ph m kh duy nh tả ứ ả ượ ả ẩ ử ấ
c a N+5). Tr n a mol NO trên v i 0,1 mol O2 thu đ c h n h p khí Y. Cho toàn b Y tác d ng v i H2O, thu đ củ ộ ớ ượ ỗ ợ ộ ụ ớ ượ
150 ml dung d ch có pH = z. Giá tr c a z là ị ị ủ
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Đ thi TSĐHCĐ kh i B 2011ề ố
Câu 14. Cho h n h p X g m 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NOỗ ợ ồ 3)2.7H2O vào 500 ml dd HCl 1M, k t thúc ph n ng thuế ả ứ
đ c dd Y và khí NO (s n ph m kh duy nh t). H i dd Y hoà tan t i đa bao nhiêu gam Cu?ượ ả ẩ ử ấ ỏ ố
A. 3,84 B. 4,48 C. 4,26 D. 7,04
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn h n h p g m 9,75g Zn và 2,7g Al vào 200ml dd ch a đ ng th i HNOỗ ợ ồ ứ ồ ờ 3 2M và H2SO4
1,5M thu khí NO (s n ph m kh duy nh t) và dd X . Cô c n dd X thu đ c kh i l ng mu i khan là ả ẩ ử ấ ạ ượ ố ượ ố
A. 41,25g B. 53.65g C. 44,05g D. 49,65g
Câu 16. Cho 24g Cu vào 400ml dd NaNO3 0,5M; sau đó thêm ti p 500 ml dd HCl 2M đ n khi ph n ng x y ra hoànế ế ả ứ ả
toàn thu đ c dd X và Vượ 1 lít khí không màu đktc. M c khác thêm dd NaOH vào dd X đ n khi k t t a h t Cuở ặ ế ế ủ ế 2+
th y th tích dd NaOH 0,5M thi u đã dùng là Vấ ể ể 2 lit. Giá tr Vị1, V2 l n l t làầ ượ
A. 4,48 và 1,2 B. 5,6 và 1,2 C. 4,48 và 1,6 D. 5,6 và 1,6
Câu 17 . Cho h n h p X g m Fe, Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m Hỗ ợ ồ ị ứ ỗ ợ ồ 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M . Sau
khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c dung d ch Y và khí NO (s n ph m kh duy nh t) đ ng th i còn 1 ph nả ứ ả ượ ị ả ẩ ử ấ ồ ờ ầ
kim lo i ch a tan. Cho V ml dd NaOH 1M vào dung d ch X thì l ng k t t a thu đ c là l n nh t. Giá tr t i thi uạ ư ị ượ ế ủ ượ ớ ấ ị ố ể
c a V làủ
A. 360 ml B. 280 ml C. 240 ml D. 320 ml
Câu 18: Đ hoà tan h n h p g m 9,6 gam Cu và 12 gam CuO c n t i thi u bao nhiêu ml dung d ch h n h p HClể ỗ ợ ồ ầ ố ể ị ỗ ợ
1,2M và NaNO3 0,12M (s n ph m kh duy nh t là NO) ?ả ẩ ử ấ
A. 833 ml. B. 866 ml. C. 633 ml. D. 766 ml.
BAØI 19 : Hoøa tan 5.76g Cu trong 80ml dd HNO3 2M chæ thu ñöôïc khí NO. sau khi phaûn öùng keát thuùc cho
theâm löôïng dö dd H2SO4
vaøo dd thu ñöôïc laïi thaáy coù khí NO bay ra. Theå tích (lit) khí NO ôû (ñkc) laø:
A. 0.4767 B. 0.7467 C. 1,344 D. 0.672
Câu 20 .Hoøa tan hh goàm Fe vaø Cu coù khoái löôïng 12g baèng löôïng KNO3
trong H2
SO4 loaõng thu ñöôïc 6,72l hh
khí NO vaø NO2 coù tæ khoái so vôùi H2
laø 20,33. Khoái löôïng moãi kim loaïi trong hh Fe ,Cu laø.
A.2,8g; 9,2g B.4,8g; 7,2g C.5,6g; 6,4g
D.6,2g; 5,8g
Câu 21.Cho 3,2g boät Cu taùc duïng vôùi 100ml dung dòch hh goàm HNO3
0,8M vaø H2
SO40,2M.Sau khi caùc phaûn
öùng xaõy ra hoaøn toaøn,sinh ra V lit khí NO duy nhaát ôû ñktc.Gía trò cuûa V laø:
A.0,746 l B.0,672 l C.0,448 l D.1,792 l
Câu 22.Cho n mol Cu taùc duïng vöøa ñuû vôùi 120ml dd hoãn hôïp HNO3 1M vaø H2SO4
loaõng 0,5M thu ñöôïc V lit
khí NO ñktc.Gía trò V laø:
A.1,344 lít B.14,933 lít C. 0,672 lít D. 0,336 lít
Câu 23: Cho 0,09 mol Cu vào bình ch a 0,16 mol HNOứ3 đ c Vượ 1 lít khí NO duy nh t. Thêm ti p Hấ ế 2SO4 loãng dư
vào bình th y Cu tan h t đ ng th i thu đ c t ng Vấ ế ồ ờ ượ ổ 2 lít NO. Tính V1, V2 ( đktc).ở
A. 0,896 và 1,344 B. 0,896 và 1,12 C. 0,448 và 1,344 D. 0,448 và 1,12
Câu 24: Cho 8,4 gam Fe ph n ng v i 200 ml dung d ch AgNO3 1M, đ n khi ph n ng k t thúc. Cho ti p dungả ứ ớ ị ế ả ứ ế ế
d chHCl d vào h n h p thu đ c sau ph n ng trên, đ n khi không còn th y ch t khí thoát ra thu đ c V lít khíị ư ỗ ợ ượ ả ứ ế ấ ấ ượ
NO đktc.ở
A. 1,12 B. 1,493 C. 2,613 D. 3,36
Câu 2 5: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung d ch NaNOị3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung d ch HCl 2M . K t thúc ph n ngị ế ả ứ
thu đ c dung d ch X và khí NO duy nh t, ph i thêm bao nhiêu ml dung d ch NaOH 1M vào X đ k t t a h t ion Cuượ ị ấ ả ị ể ế ủ ế 2+
A. 120 B. 400 C. 600 D. 800
Gv: Sđt: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 2 -

