Toán - Tích phân hàm một biến
lượt xem 23
download
* Để tính tích phân của hàm lượng giác và vô tỉ, ta tìm cách đổi biến số để đưa chúng về tích phân của các phân thức hữu tỉ. * Để tính tích phân của hàm lượng giác và vô tỉ, ta tìm cách đổi biến số để đưa chúng về tích phân của các phân thức hữu tỉ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán - Tích phân hàm một biến
- NỘI DUNG 6.1. Tích phân bất định 6.2. Tích phân xác định 6.3. Một số ứng dụng hình học của tích phân xác định 6.4. Tích phân suy rộng
- 6.1. Tích phân bất định 6.1.1. Khái niệm 6.1.2. Các phương pháp tính 6.1.3. Tích phân các phân thức hữu tỉ 6.1.4. Tích phân của một hs lượng giác và vô tỉ
- 6.1.1. Khái niệm. 1. Định nghĩa tích phân bất định 2. Bảng các tích phân cơ bản 3. Các tính chất của tích phân bất định
- 6.1.2. Các phương pháp tính TPBĐ 1. Phương pháp đổi biến số. 2. Phương pháp tích phân từng phần
- 1. Phương pháp đổi biến số. a. Ph¬ng ph¸p ®Æt x = ϕ (t): ϕ(t) là hàm liên tục, có đạo hàm liên tục, Ví dụ: Tính: có hàm số ngược. Đặt x = ∫ 1 − x 2 dx sint Đặt x = asint ∫ a − x dx 2 2 dx ∫x 2 1+ x 2 Đặt x = tgt
- b. Phương pháp đặt u = u(x): u(x) là hàm liên tục, có đạo hàm liên tục. Ví dụ: Tính: dx Đặt u = 3 x + 1 ∫ 1 + 3 x +1 x e dx Đặt u = 2+ ex ∫ 2 + ex dx ∫ x ln x Đặt u = lnx
- 2. Phương pháp tích phân từng phần Giả sử u(x), v(x) là hai hàm số khả vi, có các đạo hàm u’(x), v’(x) liên tục thì: ∫ udv = uv − ∫ vdu
- * Các dạng tích phân từng phần thường gặp e ax Đặt u = Pn(x) ∫ • Dạng: Pn ( x) sin ax dx cos ax Ví dụ: Tính: Đặt u = 2x +3 dv = e2xdx ∫ (2 x + 3)e 2x dx Đặt u = x2 ∫ 2 x cos xdx dv = cosx dx
- ln x arcsin x ln x arcsin x ∫ n arccos xdx Đặt u = • Dạng: P ( x ) arctgx arccos x arctgx Ví dụ: Tính: ∫ x 2 ln xdx ∫ x arcsin xdx x.arctg xdx Đặt u = lnx Đặt u = arcsinx Đặt u = arctgx dv = x2dx dv = xdx dv = xdx
- sin bx Đặt u = eax ∫ cos bxdx • Dạng: e ax Ví dụ: Tính: Đặt u = ex ∫ x dv = cosxdx e cos xdx
- 6.1.3. Tích phân các phân thức hữu tỉ. 1. Các định nghĩa. (Xem giáo trình) 2. Phân tích 1 phân thức hữu tỉ thực sự thành những phân thức đơn giản. (Xem giáo trình)
- 3. Tích phân các phân thức hữu tỉ. * Tích phân các phân thức đơn giản: dx 1 = ln ax + b + C , a 0. ax + b a dx 1 1 = + C , k 1 , a 0. ( ax + b ) 1 − k a(ax + b) k k −1 ( Ax + B ) dx (∆ = b − 4ac < 0) 2 x + bx + c 2 Đặt t = x +b/2
- Ax + B ∫ ( x 2 + bx + c)k (k ≥ 2, ∆ = b − 4ac < 0) 2 Đặt t = x + b/2 * Để tính tích phân các hàm hữu tỉ thực sự, ta phân tích nó thành tổng của các phân thức đơn giản, rồi tính tích phân.
- 6.1.4. Tích phân của hàm lượng giác và vô tỉ * Để tính tích phân của hàm lượng giác và vô tỉ, ta tìm cách đổi biến số để đưa chúng về tích phân của các phân thức hữu tỉ. 1. Tích phân hàm lượng giác ∫ a. Dạng R (sin x, cos x) dx (với R(sinx,cosx) là biểu thức hữu tỉ của sinx và cosx) Đặt t = tg(x/2) Ví dụ: Tính: dx ∫ 4 − 3 cos 2 x + 5 sin 2 x
- Đặt biệt: Nếu R(-sinx,cosx) = -R(sinx,cosx), Đặt t = cosx Nếu R(sinx,-cosx) = -R(sinx,cosx), Đặt t = sinx Nếu R(-sinx,-cosx) = R(sinx,cosx), Đặt t = tgx hoặc t =cotgx Ví dụ: Tính: dx dx ∫ sin x cos 2x ∫ sin 2 x cos 3 xdx ∫ sin 4 x cos 2 x Đặt t = cosx Đặt t = sinx Đặt t = tgx
- ∫ sin (n, m ∈ Z ) n m b. Dạng x cos dx Áp dụng trường hợp đặc biệt trên: - Nếu n hoặc m là số lẻ thì đổi biến t = cosx hoặc t = sinx - Nếu n và m là hai số chẵn và dương thì dùng CT hạ bậc. - Nếu n và m là hai số chẵn và có 1 số âm thì đổi biến t = tgx hoặc t = cotgx Ví dụ: Tính: sin 2 x ∫sin 3 cos 2 xdx ∫ cos 4 x dx Đặt t = cosx Đặt t = tgx
- ∫ ∫ ∫ c. Dạng cos ax cos bxdx , sin ax sin bxdx, cos ax sin bxdx Biến đổi hàm dưới dấu tích phân thành tổng d. Dạng ∫ sin n xdx , ∫ cos n xdx Dùng công thức hạ bậc
- 2. Tích phân hàm vô tỉ. m r ax + b n ax + b s a. Dạng ∫ R[ x, ( ) ,..., ( ) ]dx cx + d cx + d trong đó, a, b, c, d là những hằng số thoả mãn điều kiện ad – bc ≠ 0, m, n,.., r là những số nguyên. ax + b Đặt t = k cx + d (k là mẫu số chung của m/n,…, r/s)
- Ví dụ: Tính: Đặt t6 = x 1 dx 3 x+ x Đặt t12 = x x dx ∫ 3 x2 − 4 x
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số bài kiểm tra trắc nghiệm Toán 12: Phần 1
88 p | 500 | 231
-
Giáo trình phương trình vi phân
126 p | 533 | 171
-
Đạo hàm - vi phân 1
15 p | 364 | 99
-
Tài Liệu ôn thi môn toán 2012 - 2013
62 p | 180 | 53
-
Giới thiệu các phương pháp chọn lọc giải toán hàm số mũ và logarit 12: Phần 1 (Tái bản lần thứ 1)
86 p | 135 | 30
-
Phương trình vi phân
3 p | 136 | 23
-
Giới thiệu các phương pháp chọn lọc giải toán hàm số mũ và logarit 12: Phần 2 (Tái bản lần thứ 1)
104 p | 120 | 21
-
Một số phương pháp giải toán khảo sát hàm số và ứng dụng đạo hàm: Phần 2
204 p | 122 | 17
-
Đề cương ôn tập theo chủ đề môn Toán – THPT Thanh Khê
17 p | 138 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần hình thành một số năng lực tư duy Toán học thông qua dạy học chủ đề hàm số bậc hai
60 p | 34 | 9
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PHẦN NGUYÊN HÀM
8 p | 112 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp góp phần phát triển năng lực tư duy và lập luận toán cho học sinh thông qua chuyên đề: Ứng dụng đạo hàm vào giải toán thực tế
120 p | 15 | 8
-
Một số phương pháp và bài giải khảo sát hàm số: Phần 1
93 p | 93 | 7
-
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 p | 108 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp giúp đỡ học sinh yếu kém môn Toán lớp 12 ở trường THPT Cát Ngạn
115 p | 31 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 12 từ cơ bản đến nâng cao: Phần 1 - Trần Đình Cư
342 p | 14 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần hình thành và phát triển năng lực tư duy và lập luận Toán học thông qua dạy học chủ đề đồ thị hàm số
68 p | 29 | 5
-
Trắc nghiệm Toán 11 học kì 2 - Huỳnh Chí Dũng
105 p | 30 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn