Tcđộ ánh sáng
Thiết bthí nghim do Michelson Morley y dng tht khng l(hình 5).
Đặt trên mt phiếnđá đang quay ttrng khong 5 feet vuông dày 14 inch,
thiết b được bo vthêm bi mt hthy ngân bên dướiđóng vai trò bgim sc
không ma sát để loi bcác dao động nh hưởng tphía Trái Đất. Mt khi phiến
đá đượcđưa vào chuynđộng, thu được tcđộ ln nht 10 vòng/gi, mt ti
hàng gimi tm dng ln na. Ánh sáng truyn qua bch chùm, phn x
bi hthng gương, được xác định vi mt chiếc kính hin vi quan sát vân giao
thoa, nhưng chai nhà khoa hcđều không quan sát thy gì. Tuy nhiên, Michelson
đã sdng giao thoa kếca ông để xác định chính xác tcđộ ca ánh sáng
186.320 dm/giây (299.853 km/giây), mt giá trvnđược xem là chun trong
vòng 25 năm tiếp sau đó. Tht bi trong vic phát hin sthay đổi tcđộ ánh ng
bi thí nghim Michelson-Morley đã đặt du chm hết cho cuc tranh lun vête,
cui cùng đã đưa ti thuyết ca Albert Einstein vào đầu thếk20.
Năm 1905, Einstein công bthuyết tương đốiđặc bit ca ông, sau đó
thuyết tương đối tng quát vào năm 1915. thuyết thnhtđề cp ti schuyn
động ca các vt th vn tc không đổi tương đối vi nhau, n thuyết thhai
tp trung vào gia tc mi liên hca vi hp dn. Do chúng thách thc
nhng githuyếtđã tn ti tlâu, dnhưc định lut chuynđộng ca Isaac
Newton, nên thuyết ca Einstein mt lc lưng cách mng trong vt hc. Ý
tưởng vtính tương đối thhin qua khái nim cho rng vn tc ca mt vt ch
th được xác định tương đối vi vtrí ca nhà quan sát. Ly d, mt ngườiđàn
ông đang đi bên trong mt chiếc máy bay dân dng cln v đang đitcđộ
khong 1 dm/gi đối vi hquy chiếu chiếc y bay (còn chính chiếc máy bay
đang chuynđộng vi vn tc 600 dm/gi). Tuy nhiên, đối vi mt nhà quan t
mtđất, ngườiđàn ông đó đang chuynđộng vn tc 601 dm/gi.
Einstein đã gistrong các tính toán ca ông rng tcđộ ca ánh sáng
truyn gia hai hquy chiếu vn ginguyên không đổiđối vi các nhà quan sát
chai nơi. Do nhà quan sát hquy chiếu này sdng ánh sáng để xác định vtrí
vn tc ca các vt trong hquy chiếu kia, nên điu này làm thay đổi cách
nhà quan t thliên hvtrí vn tc ca c vt. Einstein sdng khái nim
này để tìm ra mt vài công thc quan trng tcách các vt thtrong mt h
quy chiếu xut hin khi nhìn thquy chiếu kia đang chuynđộng đều tương đối
vi hquy chiếu thnht. Kết quca ông đưa ti mt skết qukhác thường,
mc hiung chtrnên đáng kkhi vn tc tương đối ca vtđạt gn ti tc
độ ánh ng. Tóm li, m ý chính ca nhng thuyết cơbn ca Einstein
phương trình tương đi tính thường được trích dn ca ông
E = mc2
thtóm tt nhưsau:
Chiu dài ca mt vt gim, tương đốiđối vi nhà quan sát, khi vn tc
ca vt tăng.
Khi mt hquy chiếuđang chuynđộng, các khong thi gian trnên
ngn hơn. i ch khác, mt nhà du hành vũtrchuynđộng vi tcđộ ánh sáng
hoc gn tcđộ ánh sáng thri Trái Đất trong nhiu năm quay trli tri
qua khong thi gian mt i ba tháng.
Khi lượng ca mt vtđang chuynđng tăng theo vn tc ca nó,
khi vn tcđạt ti tcđộ ánh ng thì khi lượng tiến ti cùng. do này nên
người ta ginim tin rng chuynđộng nhanh hơn tcđộ ánh sáng kng thcó
được, bi để gia tcđến khi lượng vô hn cn mt lượng năng lượng vô hn.
Mc thuyết ca Einstein nh hưởng đến toàn bthếgii vt lí, nhưng
có nhng quan h đặc bit quan trng đối vi nhng nhà khoa hcđang nghiên
cu ánh ng. thuyết gii thích được ti sao thí nghim Michelson-Morley tht
bi trong vic to ra nhng kết qunhưmong đợi, thúc đẩy các nghiên cu khoa
hc nghiêm túc hơn vbn cht ca ête xem môi trường trung chuyn ánh sáng.
cũng chng minh được rng không có thchuynđộng nhanh hơn tcđộ
ánh ng trong chân không, tcđộ này mt hng s giá trkhông thay
đổi. Trong khi đó, các nhà khoa hc thc nghim tiếp tc sdng các thiết bngày
càng phc tpđể đo giá trchính xác ca tcđộ ánh sáng gim sai strong các
phép đo này.
Các phép đo vn tc ánh sáng
N
ăm
Nhà
nghiên cu
Ph
ương
pháp
Giá tr
ước tính
km/giây
1
667
galileo Ga
lilei
Đè
n lng
mái che
333,5
1
676
Ole
Roemer
V
tinh ca
sao Mc
220.000
1
726
James
Bradley
Hi
n tượng
quang
sai
301.000
1
834
Charles
Wheatstone
Gư
ơng quay 402.336
1
838
Francis
Arago
Gư
ơng quay
1
849
Armand
Fizeau
nh xe
quay
315.000
1
862
Leon
Foucault
Gư
ơng quay 298.000
1
868
James
Clerk Maxwell
Tín
h toán
thuyết
284.000
1
875
Marie-
Alfred Cornu
Gư
ơng quay 299.990
1
879
Albert
Michelson
Gư
ơng quay 299.910
1
888
Heinrich
Rudolf Hertz
B
c x đin
t
300.000
1
889
Edward
Bennett Rosa
Phé
pđođin300.000
1
890s
Henry
Rowland
Qu
ang ph
kế
301.800
1
907
Edward
Bennett Rosa
Phé
pđođin299.788
Noah
Dorsey
1
923
Andre
Mercier
Phé
pđođin299.795
1
926
Albert
Michelson
Gư
ơng quay
(giao
thoa kế)
299.798
1
928
August
Karolus
Otto
Mittelstaedt
chn
Kerr
299.778
1
932 -
1935
Michelso
n Pease
Gư
ơng quay
(giao
thoa kế)
299.774
1
947
Louis
Essen
H
p cng
hưởng
299.792
1
949
Carl I.
Aslakson
Ra
dar
Shoran
299.792
,4
1
951
Keith
Davy Froome
Gia
o thoa kế
tuyến
299.792
,75