Tãm t¾t c«ng thøc Hãa §C Email: caotua5lg3@gmail.com Website: www.caotu28.blogspot.com
Trang 1
Cao Văn Tú
Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
TÓM TẮT CÁC CÔNG THỨC VÀ PHÂN DẠNG CÁC BÀI TẬP VẬT LÝ
ĐẠI CƯƠNG 2
CHƯƠNG I:ĐIỆN TÍCH.ĐIỆN TRƯỜNG
CH ĐỀ 1:LỰC TƯƠNG TÁC TĨNH ĐIỆN
DẠNG 1: TƯƠNG TÁC GIỮA HAI ĐIỆN TÍCH ĐIỂM ĐỨNG YÊN
1.Lực tương tác giữa hai điện tích đim.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm ql và q2 (nằm yên, đặt trong chân không) cách nhau đoạn r có:
Phương: đường thng nối gai điện tích.
Chiu: chiu lực đẩy nếu qlq2 > 0 (cùng dấu); chiu lực hút nếu qlq2 < 0 (trái dấu).
Độ ln:
12
2
qq
Fkr
k = 9.109N.m2/C2.
Trong đó: q
1
, q
2
: độ lớn hai điện tích (C )
r: khoảng cách hai điện tích (m)
: hng s điện môi. Trong môi trường chân không và không khí
= 1.
q1 q2
21
F
r
12
F
qlq2 > 0
Hình 1
q1 q2
21
F
r
12
F
qlq2 < 0
Hình 2
2. Điện tích q của mt vật tích điện:
e.nq
Vt thiếu electron (tích điện dương): q = + n.e
Vt thừa electron (tích điện âm): q = - n.e
Vi:
C10.6,1e 19
: là điện tích nguyên tố.
n : s ht electron b tha hoc thiếu.
3. Mt s hiện tượng.
Khi cho 2 qu cu nh nhiễm điện tiếp xúc sau đó tách nhau ra thì tổng điện tích chia đều cho mi qu
cu.
Hin ng xy ra tương tự khi ni hai qu cu bằng dây dẫn mnh ri ct b dây nối.
Khi chạm tay vào quả cu nh dẫn điện đã tích điện thì quả cu mất điện tích và trở v trung hòa.
DẠNG 2: ĐỘ LỚN ĐIỆN TÍCH
Khi gii dạng bài tập này cần chú ý:
Hai điện tích có độ ln bng nhau thì:
21 qq
Hai điện tích có độ ln bng nhau nhưng trái dấu thì:
21 qq
Hai điện tích bng nhau thì:
21 qq
Tãm t¾t c«ng thøc Hãa §C Email: caotua5lg3@gmail.com Website: www.caotu28.blogspot.com
Trang 2
Cao Văn Tú
Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
Hai điện tích cùng dấu:
212121 q.qq.q0q.q
Hai điện tích trái dấu:
212121 q.qq.q0q.q
Áp dụng h thc của định luật Coulomb để tìm ra
21 q.q
sau đó tùy điều kiện bài toán chúng ra sẽ
tìm được q1 q2.
Nếu đề bài chỉ yêu cầu tìm độ lớn thì chỉ cần tìm
21 q;q
.
DẠNG 3: TƯƠNG TÁC CỦA NHIỀU ĐIỆN TÍCH
*Phương pháp: Các bước tìm hợp lc
o
F
do các điện tích q1; q2; ... tác dụng lên điện tích qo
c 1: Xác định v trí điểm đặt các điện tích (vẽ hình).
c 2: Tính độ lớn các lực
...F;F 2010
, Fno lần lượt do q1 và q2 tác dụng lên qo
c 3: V hình các vectơ lực
2010 F;F
....
0n
F
c 4: T hình vẽ xác định phương, chiều, độ ln ca hp lc
o
F
.
+ Các trường hợp đặc bit:
Góc
bất kì:
là góc hợp bởi hai vectơ lực.
2 2 2
0 10 20 10 20
2 .cosF F F F F
DẠNG 4: CÂN BẰNG CỦA ĐIỆN TÍCH
Phương pháp:
Hai điện tích:
Hai điện tích
12
;qq
đặt tại hai điểm A và B, hãy xác định điểm C đặt điện tích
o
q
để
o
q
cân bằng:
Tãm t¾t c«ng thøc Hãa §C Email: caotua5lg3@gmail.com Website: www.caotu28.blogspot.com
Trang 3
Cao Văn Tú
Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
- Điu kiện cân bằng của điện tích q0:
10 20 0
o
F F F
10 20
FF

2010
2010
FF
FF
)2(
)1(
+ Trường hp 1:
12
;qq
cùng dấu:
T (1)
C thuc đon thng AB: AC + BC = AB (*)
Ta có:
12
22
12
qq
rr
+ Trường hp 2:
12
;qq
trái dấu:
T (1)
C thuộc đường thng AB:
AC BC AB
(* ’)
Ta cũng vẫn có:
12
22
12
qq
rr
- T (2)
22
21
. . 0q AC q BC
(**)
- Gii h hai phương trình (*) và (**) hoặc (* ’) và (**) để tìm AC và BC.
* Nhận xét:
- Biu thức (**) không chứa
o
q
nên vị trí của điểm C cần xác định không phụ thuộc vào dấu và
độ ln ca q0.
-V trí cân bằng nếu hai điện tích trái dấu thì điểm cân bằng nằm ngoài đoạn AB v phía điện
tích có độ ln nh hơn.còn nếu hai điện tích cùng dấu thì nằm giữa đoạn nối hai điện tích.
Hai điện tích:
- Điu kiện cân bằng ca q0 khi chịu tác dụng bi q1, q2, q3:
+ Gi
0
F
là tổng hp lc do q1, q2, q3 tác dụng lên q0 :
0
3020100
FFFF
+ Do q0 cân bằng:
0
0
F

30
30
30
2010
302010 0
0
FF
FF
FF
FFF
FFF
A
B
C
r1
r2
q0
q1
q2
A
B
C
r1
r2
q1
q2
q0
Tãm t¾t c«ng thøc Hãa §C Email: caotua5lg3@gmail.com Website: www.caotu28.blogspot.com
Trang 4
Cao Văn Tú
Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
CH ĐỀ 2:BÀI TP V ĐIỆN TRƯỜNG
DNG 1:ĐIỆN TRƯỜNG DO MỘT ĐIỆN TÍCH ĐIỂM GÂY RA
* Phương pháp:
-Nắm rõ các yếu t của Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm q gây ra tại một điểm
cách điện tích khoảng r:
E
: + điểm đặt: tại điểm ta xét
+ phương: là đường thng nối điểm ta xét với điện tích
+ Chiều: ra xa điện tích nếu q > 0, hướng vào nếu q < 0
+ Độ ln:
2
r
q
kE
- Lực điện trường:
EF q
, độ ln
EqF
Nếu q > 0 thì
EF 
; Nếu q < 0 thì
EF 
Chú ý: Kết qu trên vẫn đúng với điện trường một điểm bên ngoài hình cầu tích điện q, khi đó ta
coi q là một điện tích điểm đặt tại tâm cầu.
DẠNG 2. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG DO NHIỀU ĐIỆN TÍCH ĐIỂM GÂY RA
* Phương pháp:
- Xác định Véctơ cường độ điện trường:
...E,E 21
ca mỗi điện tích điểm gây ra tại điểm mà bài toán yêu
cầu. (Đặc biệt chú ý tới phương, chiều)
- Điện trường tng hp:
...EEE 21
- Dùng quy tắc hình bình hành để tìm cường độ điện trường tng hợp ( phương, chiều và độ ln) hoc
dùng phương pháp chiếu lên hệ trc to độ vuông góc Oxy
Xét trường hp ch có hai Điện trường:
12
E E E
a. Khí
1
E
cùng hướng vi
2
E
:
E
cùng hướng vi
1
E
,
2
E
E = E1 + E2
b. Khi
1
E
ngược hướng vi
2
E
:
12
E E E
E
cùng hướng vi
112
212
E khi : E E
E khi : E E
c. Khi
12
EE
thì
22
12
E E E
E
hp vi
1
E
một góc
xác định bi:
2
1
E
tan E

d. Khi E1 = E2
12
E ,E 
Tãm t¾t c«ng thøc Hãa §C Email: caotua5lg3@gmail.com Website: www.caotu28.blogspot.com
Trang 5
Cao Văn Tú
Trường: ĐH CNTT&TT Thái Nguyên
1
E 2E cos 2



E
hp vi
1
E
một góc
2
e.Trường hợp góc bất kì áp dụng định lý hàm cosin.
- Nếu đề bài đòi hỏi xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích thì áp dụng công thức:
EqF
DẠNG 3: CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG TNG HP TRIỆT TIÊU
Tổng quát: E=E1+E2+...+En=
0
Trường hp ch có haiđiện tích gây điện trường:
1/ Tìm vị trí để ờng độ điện trường tng hp triệt tiêu:
a/ Trường hp 2 điện tích cùng dấu:( q
1
,q
2
> 0 ) : q
1
đặt ti A, q
2
đặt ti B
Gọi M là điểm có cường độ điện trường tng hp triệt tiêu
E
M
=
E
1
+
E
2
=
0
M
đoạn AB (r
1
= r
2
)
r
1
+ r
2
= AB (1) và E
1
= E
2
2
1
2
2
r
r
=
1
2
q
q
(2)
T (1) và (2)
v trí M.
b/ Trường hợp 2 điện tích trái dấu:( q
1
,q
2
< 0 )
*
1
q
>
2
q
M đặt ngoài đoạn AB và gần B(r
1
> r
2
)
r
1
- r
2
= AB (1) và E
1
= E
2
2
1
2
2
r
r
=
1
2
q
q
(2)
T (1) và (2)
v trí M.
*
1
q
<
2
q
M đặt ngoài đoạn AB và gần A(r
1
< r
2
)
r
2
- r
1
= AB (1) và E
1
= E
2
2
1
2
2
r
r
=
1
2
q
q
(2)
T (1) và (2)
v trí M.
2/ Tìm vị trí để 2 vectơ cường độ điện trường do q
1
,q
2
gây ra tại đó bằng nhau, vuông góc nhau:
a/ Bng nhau:
+ q
1
,q
2
> 0:
* Nếu
1
q
>
2
q
M đặt ngoài đoạn AB và gần B
r
1
- r
2
= AB (1) và E
1
= E
2
2
1
2
2
r
r
=
1
2
q
q
(2)
* Nếu
1
q
<
2
q
M đặt ngoài đoạn AB và gần A(r
1
< r
2
)
r
2
- r
1
= AB (1) và E
1
= E
2
2
1
2
2
r
r
=
1
2
q
q
(2)
+ q
1
,q
2
< 0 ( q
1
(-); q
2
( +) M
đoạn AB ( nm trong AB)
r
1
+ r
2
= AB (1) và E
1
= E
2
2
1
2
2
r
r
=
1
2
q
q
(2)
T (1) và (2)
v trí M.