Tóm Tt kiến thc Hóa Hc 10 [Cơ Bn]
Bài 1: THÀNH PHN NGUYÊN T
I-Thành phn cu to ca nguyên t.
1. Electron:
a) S tìm ra electron: (1897-Tôm-Xơn)
- Tia âm cc gm chùm ht electron mang đin tích âm và mi ht đều có khi lượng được gi là electron.
b)Khi lượng, đin tích.
me = 9,1.10-31 kg.
qe = -1,6.10-19 (C)= 1-
2. S tìm ra ht nhân: (1911- Rơ-Dơ- pho)
-Nguyên t có cu to rng, phn mang đin dương là ht nhân. Xung quanh ht nhân có các e to nên
v nguyên t
-Vì me <<0,mnguyên t = mht nhân
3. Cu to ca ht nhân nguyên t:
- Cha proton (p) và nơtron (n).
- Khi lượng: mp~mn~1,67.10-27kg ~1u.
- Đin tích:
qp = + 1,6.10-19 (c) = 1+.
qn = 0 (ht trung hòa)
II. Kích thước và khi lượng ca nguyên t.
1. Kích thước:
dnt = 10-10 m =10-1nm =1A0
dhn=10-14 m =10-5 nm =10-4 (A0).
de=dp =10-17m =10-8nm =10-7 A0.
2. Khi lượng:
- 1u = 1/12 khi lượng ca mt nguyên t đồng v cacbon 12. - Nguyên t này có khi lượng là 19,9265.10-
27kg.
- 1u = 19,9265.10-27/12= 1,6605.10-27kg
mp ~ mn ~ 1u.
Bài 2: HT NHÂN NGUYÊN T. NGUYÊN T HÓA HC. ĐỒNG V
I. HT NHÂN NGUYÊN T:
1. Đin tích ht nhân:
- Nếu ht nhân nguyên t có Z ht proton thì đin tích ht nhân là Z+ và s đơn v đin tích ht nhân là Z.
Vì vy: s đơn v đin tích ht nhân = s p = s e =Z
2. S khi:
- S khi ca ht nhân (A) bng tng s prton(Z) và tng s nơtron (N)
- Công thc: A = Z + N
Ví d: Li có 3P và 4n " A = 7
II. NGUYÊN T HÓA HC:
I. Định nghĩa:
- Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng đin tích ht nhân nhưng khác s khi.
- Nhng nguyên t có cùng đin tích ht nhân đều có tính cht hóa hc ging nhau.
2. S hiu nguyên t:
- S đơn v đin tích ht nhân (Z) ca mt nguyên t đưc gi là s hiu nguyên t ca nguyên t đó.
Vy: s hiu nguyên t =s đơn v đin tích ht nhân = s p = s e =Z
Bài 4: CU TO V NGUYÊN T
I.S chuyn động ca electron trong nguyên t.
-Các e chuyn động rt nhanh xung quanh ht nhân nguyên t không theo nhng qu đạo xác định to
nên v nguyên t.
-S e v nguyên t = S Proton trong ht nhân nguyên t = S th t Z ca nguyên t nguyên t đó
trong BTH
II) Lp electron và phân lp electron:
1) Lp electron:
- trng thái cơ bn, các e ln lượt chiếm các mc năng lượng t thp đến cao.
- Các e trên cùng 1 lp có mc năng lượng gn bng nhau.
+ Lp(n): 1 2 3 4
+Tên lp: K L M N
2) Phân lp electron: Gm các electron có năng lượng bng nhau.
- Các phân lp được kí hiu bng các ch cái s, p, d, f.
Vd:
Lp K(n=1) có 1 phân lp: 1s.
Lp L(n=2) có 2 phân lp: 2s,2p.
Lp M(n=3) có 3 phân lp: 3s,3p,3d.
Lp N(n=4) có 4 phân lp: 4s,4p,4d,4f.
Vy : Lp th n có n phân lp.
Bài 5 : CU HÌNH ELECTRON NGUYÊN T
II.CU HÌNH ELECTRON TRONG NGUYÊN T
1. Cu hình electron nguyên t :
- Cu hình electron ca nguyên t biu din s phân b electrron trên các phân lp thuc các lp khác
nhau.
* Quy ước cách viết cu hình electron :
- STT lp e được ghi bng ch s (1, 2, 3. . .)
- Phân lp được ghi bng các ch cái thường s, p, d, f.
- S e được ghi bng s phía trên bên phi ca phân lp.(s2 , p6 )
* Cách viết cu hình electron:
- Xác định s electron ca nguyên t.
- Phân b electron vào các phân lp theo chiu tăng mc năng lượng( bt đầu là 1s), chú ý s e ti đa
trên s, p, d, f.
- Sp xếp li theo s phân b th t các lp.
Bài 7: BNG TUN HOÀN CÁC NGUYÊN T HÓA HC
I) Nguyên Tc Sp Xếp Các Nguyên T Trong Bng Tun Hoàn:
1.Các nguyên t được sp xếp theo chiu tăng ca đin tích ht nhân.
2.Các nguyên t có cùng s lp electron trong nguyên t được xếp thành mt hàng.
3.Các nguyên t có s electron hóa tr trong nguyên t như nhau được xếp thành mt ct.
II) Cu To Bng Tun Hoàn Các Nguyên T Hóa Hc :
1) Ô nguyên t:
Mi nguyên t hóa hc được xếp vào mt ô ca bng tun hoàn gi là ô nguyên t.
STT ca ô = S hiu nguyên t nguyên t đó.
ví d: Al ô s 13 suy ra s hiu nguyên t là 13, có 13p, 13e.
2/ Chu kì :
- Chu kì là dãy nhng nguyên t mà nguyên t ca chúng có cùng s lp electron được xếp theo chiu
đin tích ht nhân tăng dn.
- STT chu kì = s lp electron.
- Chu kì nào cũng bt đầu bng kim loi kim và kết thúc bng khí hiếm.
*Chu kì 1 có 2 nguyên t là H và He.
*Chu kì 2 có 8 nguyên t bt đầu bng kim loi kim Li và kết thúc là khí hiếm Ne.
*Chu kì 3 có 8 nguyên t bt đầu bng kim loi kim Na và kết thúc là khí hiếm Ar.