Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nhập quốc tế
lượt xem 1
download
Trên cơ sở phân tích và làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn về đội ngũ doanh nhân trẻ, luận án đi sâu nghiên cứu phân tích đánh giá thực trạng và phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam và đề xuất quan điểm giải pháp chủ yếu nhằm nhằm phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nhập quốc tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận án Tiến sĩ: Phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nhập quốc tế
- HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH NGÔ VĂN CƢƠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ VIỆT NAM TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH: KINH TẾ PHÁT TRIỂN Mã số: 9310105 HÀ NỘI - 2021
- Công trình đƣợc hoàn thành tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS, TS LÊ QUỐC LÝ Phản biện 1: .................................................................. Phản biện 2: .................................................................. Phản biện 3: .................................................................. Luận án sẽ đƣợc bảo vệ tại Hội đồng chấm luận án, họp tại Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh Vào hồi ..... giờ ....., ngày ..... tháng ..... năm 202.. Có thể tìm hiểu luận án tại: - Thư viện Quốc gia Việt Nam - Trung tâm Thông tin thư viện - Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
- DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ 1. Ngô Văn Cương (2019), “Phát triển đội ngũ Doanh nhân trẻ Việt Nam”, Tạp chí Tài chính, (711), tr.25-27. 2. Ngô Văn Cương (2019), “Một số giải pháp phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Công thương, (15), tr.130-135.
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Cùng với sự phát triển của kinh tế thị trường đội ngũ doanh nhân (DN) n i chung doanh nhân trẻ (DNT) n i ri ng c vị trí vai tr đ c iệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội (KT - XH) i u đ thể hiện ở xu thế ti n phong đ ng vai tr n ng cốt của đội ngũ doanh nhân trẻ trong các phong tr o khởi nghiệp sáng t o và sự phát triển đa d ng các o i h nh ho t động kinh doanh i u n y được ý giải ởi ản ch t của đội ngũ n y trẻ v tu i đời v m nh v khả năng chịu đựng rủi ro trong kinh doanh Phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ theo đ c t m quan trọng không ch trong hiện t i m c n cả trong tương ai của các quốc gia Trong ối cảnh hội nh p kinh tế quốc tế ng y c ng sâu rộng của Việt Nam việc phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ của nước ta c ng c ý ngh a hơn khi đội ngũ n y được xác định như ực ượng ti n phong trong ng d ng nh ng thành tựu khoa học v công nghệ mới nh t v o trong phát triển sản xu t v đa d ng các o i h nh kinh doanh 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Tr n cơ sở phân tích v m rõ cơ sở ý u n v thực tiễn v đội ngũ doanh nhân trẻ u n án đi sâu nghi n c u phân tích đánh giá thực tr ng v phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam v đ xu t quan điểm giải pháp chủ yếu nhằm nhằm phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nh p quốc tế 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Thứ nhất, t ng quan kết quả nghi n c u của các công tr nh đã công ố c i n quan đến đ t i u n án đồng thời xác định nh ng khoảng trống u n án c n tiếp t c nghi n c u Thứ hai, hệ thống h a ho n thiện v sung cơ sở ý u n v doanh nhân trẻ vai tr của doanh nhân trẻ trong đời sống KT - XH của một quốc gia v nh ng nhân tố c thể ảnh hưởng tới sự phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ
- 2 Thứ ba, t m hiểu kinh nghiệm của một số một số quốc gia tr n thế giới v phát triển đội ngũ doanh nhân n i chung doanh nhân trẻ n i ri ng v rút ra i học kinh nghiệm cho Việt Nam Thứ tư, phân tích đánh giá thực tr ng phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong các chi u c nh i n quan tới sự phát triển KT - XH của đ t nước v đ c iệt trong hội nh p quốc tế tr n cơ sở khung ý thuyết đã được xây dựng Thứ năm, đ xu t quan điểm v giải pháp chủ yếu nhằm phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt nam trong ối cảnh hội nh p quốc tế 3. Ðối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Ðối tượng nghiên cứu Lu n án xác định đối tượng nghi n c u đội ngũ doanh nhân trẻ của Việt Nam được xác định nh ng cá nhân c quốc tịch Việt Nam đang chịu trách nhiệm quản ý v đi u h nh các cơ sở sản xu t - kinh doanh trong ph m vi ãnh th Việt Nam v c tu i đời không quá 45. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Về nội dung: nội dung v giải pháp để phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong ối cảnh hội nh p quốc tế m trọng tâm nâng cao ch t ượng đội ngũ n y Về không gian: Lu n án nghi n c u trong ph m vi ãnh th Việt Nam với đối tượng các cá nhân mang quốc tịch Việt Nam Về thời gian: Lu n án thực hiện các nghi n c u chủ yếu dựa tr n số iệu đi u tra v đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nh p quốc tế trong giai đo n kể t năm cho đến Lý do của việc ựa chọn ph m vi thời gian n y do khả năng tiếp c n d iệu nghi n c u 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1. Phư ng pháp luận nghiên cứu Lu n án s d ng chủ ngh a duy v t iện ch ng v duy v t ịch s m phương pháp u n nghi n c u 4.2. Phư ng pháp nghiên cứu Lu n án s d ng kết hợp phương pháp nghi n c u định tính v định ượng
- 3 i v i phương pháp nghi n cứu nh tính: Lu n án s d ng các phương pháp nghi n c u t ng hợp t i iệu t i n desk research , phương pháp phân tích d iệu văn ản normative ana ysis i v i phương pháp nghi n cứu nh ư ng: Lu n án s d ng phương pháp ước ượng hồi quy nh phương nh nh t Ordinary Least Squares Regression v phương pháp hồi quy hồi quy đa iến Logistics th c (Multivariate Ordered Logistics Regression) trong đánh giá tác động các iến số c ảnh hưởng tới phát triển đội ngũ DNT ở Việt Nam trong đi u kiện hội nh p kinh tế quốc tế 4.3. hung l thu t ph n t ch c luận án T cách tiếp c n của khoa học kinh tế kết hợp các ng nh khoa học xã hội v ãnh đ o quản ý đối với sự phát triển con người n i chung v nguồn nhân ực n i ri ng Lu n án xây dựng khung phân tích ý thuyết dựa tr n quá tr nh t ng quan t nh h nh nghi n c u các công tr nh c i n quan đến đối tượng nghi n c u của u n án ở trong v ngo i nước Vấn đề nghiên cứu: Phát triển đội ngũ DNT ở Việt Nam trong ối cảnh hội nh p kinh tế quốc tế Bối cảnh nghiên cứu: Trong xu thế phát Câu hỏi nghiên cứu: Phát triển đội ngũ DNT triển đội ngũ doanh nhân n i chung, DNT n i ở Việt Nam trong ối cảnh hội nh p kinh tế riêng dưới ảnh hưởng của quá tr nh hội nh p quốc tế như thế n o? kinh tế, quốc tế của Việt Nam Giả thuyết nghiên cứu 1: Giả thuyết nghiên cứu 2: Giả thuyết nghiên cứu 3: Phát triển đội ngũ DNT của Phát triển đội ngũ DNT Phát triển đội ngũ DNT của Việt Nam chịu sự ảnh chịu sự tác động tích cực Việt Nam chịu sự ảnh hưởng hai chi u của các thể của ản thân ch t ượng của hưởng tích cực của môi chế c liên quan đội ngũ n y trường kinh doanh Hình 1: Khung phân tích lý thuyết về phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nhập quốc tế Nguồn: NCS xây dựng
- 4 5. Nh ng điểm mới của luận án Về m t thuy t: Lu n án đ ng g p v o hệ thống ý thuyết hiện h nh v phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ dựa tr n n n tảng phát triển khái niệm doanh nhân trẻ theo độ tu i sinh học Về m t thực ti n: Lu n án cung c p một nghi n c u thực ch ng v phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ dựa tr n n n tảng phân tích định ượng c s d ng d iệu đi u tra của một t ch c quốc tế c m c độ tin c y cao, và một hệ thống các giải pháp để phát triển một cách n v ng đội ngũ doanh nhân trẻ của Việt Nam đ t trong ối cảnh Việt Nam ng y c ng hội nh p sâu rộng với v o n n kinh tế thế giới. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của Luận án 6.1. Ý nghĩ l luận Ho n thiện hệ thống cơ sở v căn c khoa học i n quan tới phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ trong ối cảnh hội nh p kinh tế quốc tế ở Việt Nam, làm cơ sở khoa học cho công tác ho ch định cơ chế chính sách phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ của Việt Nam trong ối cảnh hội nh p kinh tế 6.2. Ý nghĩ thực tiễn Lu n án tr nh y đ y đủ v hệ thống thực tr ng phát triển của đội ngũ DNT trong nh ng năm trở i đây và cung c p nh ng giải pháp đồng ộ v to n diện nhằm phát triển hơn n a đội ngũ doanh nhân trẻ của Việt Nam 7. Kết cấu của luận án Chương : T ng quan t nh h nh nghi n c u i n quan đến phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Chương : Cơ sở ý u n v cơ sở thực tiễn v phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Chương : Thực tr ng phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ t i Việt Nam trong hội nh p kinh tế quốc tế Chương : Phương hướng v giải pháp phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam trong hội nh p kinh tế quốc tế nh ng năm s p tới
- 5 1. Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ 1.1. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ Ở NGOÀI NƢỚC 1.1.1. Các nghiên cứu về đội ngũ doanh nhân nhƣ một chủ thể quan trọng của nền kinh tế - xã hội Khái niệm doanh nhân được nh kinh tế học người Pháp Richard Canti on đ c p n đ u ti n khoảng nh ng năm 7 , đ t DN trong mối quan hệ đối p với nh ng người m việc để nh n được khoản thu nh p cố định Nh nghi n c u khác c cùng quan điểm n y có Joseph A. Schumpeterkhi. Quan điểm của T ch c hợp tác và phát triển kinh tế (OECD khá tương đồng với Schumpeter khi xác định doanh nhân đ ng vai trò là tác nhân của nh ng thay đ i và sự tăng trưởng trong một n n kinh tế thị trường và họ có thể h nh động để thúc đẩy việc t o ra, truy n bá và ng d ng các ý tưởng sáng t o, v.v.. James L.Gibson, nhà kinh tế - chính trị học hiện đ i người Mỹ đã đưa ra định ngh a ng n gọn v doanh nhân người sáng l p và quản trị doanh nghiệp, ông cho rằng, doanh nhân là một cá nhân hay một nh m người xác định cơ hội, t p hợp các nguồn lực c n thiết, chịu trách nhiệm cao nh t v ho t động của t ch c theo đu i, tìm kiếm các cơ hội, tham gia vào việc thành l p ra một t ch c với kỳ vọng t o ra giá trị cho nh ng người tham gia. V tố ch t v í quyết th nh đ t của DN các nghi n c u thường t p trung nghi n c u đến các yếu tố thuộc v tính cách khả năng của các cá nhân ây nh ng nhân tố được xác định đ ng vai tr quyết định tới sự th nh công của các doanh nhân. Các nghi n c u cũng ch ra rằng, doanh nhân c n c khả năng huy động đủ nguồn vốn cho việc mở v v n h nh kinh doanh khả năng huy động vốn con người ng say m .
- 6 1.1.2. Các nghiên cứu về tác động của các yếu tố môi trƣờng và chính sách lên sự thành công của doanh nhân Sự th nh công của các DN n c nh tố ch t tự nhi n v nh ng nỗ ực rèn uyện của t ng cá nhân nhằm chuẩn ị đ y đủ tri th c nguồn ực v sự ủng hộ của người xung quanh ngay t giai đo n h nh th nh của doanh nghiệp v t ng ước mở rộng v phát triển v sau của doanh nghiệp yếu tố n ngo i như môi trường kinh doanh hay các chính sách khuyến khích t o đi u kiện của Nh nước cũng đ ng vai tr quan trọng không kém và trong nhi u trường hợp sự th nh công của doanh nhân đ ng vai tr quyết định cho sự phát triển của quốc gia. 1.1.3. Các nghiên cứu về phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ ội ngũ doanh nhân trẻ (DNT) được coi như thế hệ kế c n động ực v ti m năng phát triển của n n kinh tế trong tương ai do v y cũng nh n được sự quan tâm của các nh nghi n c u trong nh vực m c dù số ượng v quy mô của các nghi n c u vẫn c n khi m tốn. Ở khía c nh tố ch t mang tính quyết định tới th nh công của các doanh nhân trẻ một số nghi n c u đã được thực hiện để t ng kết các đ c tính nh t định đảm ảo cho sự th nh công của DNT. Acemoglu D. và Robinson J.A.đã t ng kết được 7 đ c điểm thường xu t hiện ở các DNT th nh công t chi u cao cân n ng trí thông minh cho đến nh ng đ c điểm tr u tượng hơn như tinh th n trách nhiệm sự tự tin năng ực xã hội m c độ sáng t o ng ki n định v v Còn trong nghi n c u của Stogdill R.M., kết quả nghi n c u căn c tr n kết quả khảo sát thực tế đã đ cao vai tr của các yếu tố thuộc v ối cảnh tác động n sự th nh công của DNT. C thể nghi n c u n y ch ra rằng các yếu tố như sự tôn trọng của xã hội đối với các DN t m ảnh hưởng của DN đối với xã hội cũng như m c độ tương tác của họ với nh ng người xunh quanh cũng ảnh hưởng tới sự th nh đ t của các DNT. Stogdill R.M. thông qua t ng kết các nghi n c u trước đ đã kết u n rằng ảnh hưởng tích cực của gia đình, trình độ học v n nhu c u th nh đ t khả năng ch p nh n rủi ro v xu hướng đ i mới nh ng nhân tố ảnh hưởng đến ti m năng khởi nghiệp v th nh công của
- 7 doanh nhân trẻ T p trung hơn v o ti m năng khởi nghiệp của DNT, các yếu tố được t p trung nghi n c u độ tu i giới tính tr nh độ học th c kinh nghiệm m việc sự giáo d c v các yếu tố cá nhân khác. Văn h a cũng đ ng vai tr quan trọng trong sự phát triển của các DNT với nghi n c u v doanh nhân trong môi trường văn h a của Slovakia, Trung Quốc. 1.2. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ Ở TRONG NƢỚC 1.2.1. Về doanh nhân và sự phát triển đội ngũ doanh nhân nói chung V khái niệm doanh nhân theo quan điểm của người Việt các nghiên c u trong nước ph n ớn tiếp c n theo g c độ ngh nghiệp trong xã hội.. V các tố ch t cá nhân quyết định sự th nh đ t của doanh nhân các nghiên c u của L Thị Việt H Nguyễn Thị Kim Phượng, Vũ Quốc Tu n, Vũ Tiến Lộc, Thu n H u đã phân tích một số yếu tố ảnh hưởng tới thực tr ng phát triển của đội ngũ doanh nhân ở Việt Nam m căn c đ xu t một số giải pháp phù hợp V phát triển văn h a doanh nhân Vũ ăng Minh đã khẳng định được rằng văn hoá kinh doanh của DN Việt Nam n a đ u thế kỷ XX v a mang yếu tố văn hoá dân tộc v a tiếp thu giá trị văn hoá thế giới Trong tính ịch s v thời đ i Vũ Quốc Tu n đã t ng kết một số đ ng g p và h n chế của DN trong phát triển KT - XH thời kỳ đ i mới v v chính sách đã đ xu t một số giải pháp v cơ chế chính sách để phát triển đội ngũ doanh nhân 1.2.2. Về phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam Các nghi n c u trong nước t p trung v o đối tượng doanh nhân trẻ chủ yếu t p trung v o nh ng phẩm ch t đ ng vai tr quyết định cho sự th nh công của các doanh nhân trẻ hay trách nhiệm xã hội v tính cộng đồng của DNT . 1.3. ĐÁNH GIÁ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NHÂN VÀ DOANH NHÂN TRẺ Các nghi n c u ở nước ngo i đã thể hiện một sự nh t quán khá cao trong một số khía c nh nghi n c u của các học giả trong cách hiểu v đội ngũ DN. M c dù c sự đồng thu n khá cao trong cách hiểu v khái niệm
- 8 doanh nhân nhưng i c một sự khác iệt khá ớn gi a kết quả nghi n c u xung quanh đối tượng DN liên quan tới í quyết th nh công môi trường kinh doanh đi u kiện kinh tế v mô hay truy n thống văn h a của các quốc gia Bên c nh đ các nghi n c u quốc tế thường hiếm khi khai thác nh ng thông tin v DN tr n phương diện p trường của các cơ quan quản ý của nh nước Các nghi n c u trong nước tuy đã giải quyết được v n đ đ t sự phát triển của doanh nhân n i chung v doanh nhân trẻ n i ri ng v o ối cảnh v đi u kiện kinh tế - xã hội của Việt Nam nhưng i để i một khoảng trống nghi n c u ớn v đội ngũ DNT khi chưa trả ời các câu h i như tr n thực tế đội ngũ DNT đang m g v đã m được g để thực hiện trách nhiệm cộng cộng của m nh? Nh ng th nh công của họ tr n cả phương diện kinh tế ẫn xã hội được thể hiện th nh nh ng con số định ượng ra sao? Nh ng h n chế v kh khăn họ phải đối m t trong quá tr nh theo đu i sự nghiệp của m nh g ? Cuối cùng v tr n hết v y Nhà nước c n v c thể m g để các DNT này tiếp t c phát huy được vai tr của m nh trong xây dựng v phát triển đ t nước đ c iệt với ối cảnh Việt Nam ng y c ng hội nh p sâu rộng hơn n a v o n n kinh tế thế giới? ây cũng chính nh ng câu h i nghi n c u m Lu n án mong muốn được trả ời thông qua t ng kết ý u n v phân tích thực tiễn phát triển của đội ngũ DNT Việt Nam 2. Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ 2.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ 2.1.1. Khái niệm 2.1.1.1. Khái niệm doanh nhân Nếu xem xét v tính đ y đủ của nội hàm, DN là nh ng cá nhân với ba
- 9 đ c trưng chính: i chủ sở h u doanh nghiệp; (ii) là nhà quản lý trực tiếp đi u hành doanh nghiệp; v iii người biết ch p nh n rủi ro trong kinh doanh. Ở Việt Nam, doanh nhân là một t được các phương tiện truy n thông s d ng để n i đến một nh m người trong xã hội g n với thành ph n kinh tế tư nhân v kinh tế thị trường kể t sau i mới. V thành ph n, DN bao gồm hai nh m đối tượng chính (i) là các chủ doanh nghiệp trực tiếp đi u hành ho t động SX - KD của doanh nghiệp mà họ thành l p; và (ii) nh ng người được ủy thác ho c được thu để quản ý v đi u hành doanh nghiệp, trách nhiệm và lợi ích của họ g n li n với kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, với việc đảm bảo m c tiêu, lợi nhu n và sự phát triển không ng ng của doanh nghiệp. 2.1.1.2. hái niệm do nh nh n trẻ Không có lịch s hình thành và phát triển cùng với sự ra đời của kinh tế thị trường như khái niệm doanh nhân được phân tích ở trên, doanh nhân trẻ (DNT) là một khái niệm mới được nh c đến t cuối thế kỷ trước, khi khoa học công nghệ ng y c ng đ ng vai tr quan trọng trong n n kinh tế và b t đ u có sự xu t hiện của nh ng doanh nghiệp khởi nghiệp. Ở Việt Nam, kinh tế thị trường phát triển ngày càng hoàn thiện và hội nh p kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng mở ra cho thế hệ trẻ Việt Nam không gian hoàn toàn mới mẻ, khơi d y mong muốn khẳng định bản thân – cơ sở quan trọng giúp h nh th nh n n đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam. Theo thông lệ chung tiêu chí trẻ được xác định bằng đội tu i của các DN. Trong một nghiên c u khá quy mô của Nguyễn Trọng Chuẩn độ tu i bình quân của doanh nhân khi b t đ u khởi nghiệp ở độ tu i cho đến khi đ t m c độ thành công cao nh t là 45. Tiếp c n t nh ng quan niệm trên, tác giả đưa ra quan niệm DNT như sau: Doanh nhân trẻ Việt Nam là ội ngũ những người làm nghề kinh doanh, người chủ sở hữu, ãnh ạo, quản lý, hoạt ộng nghiệp vụ kinh doanh của các hộ gia ình và doanh nghiệp, có tuổi ời dư i 45.
- 10 2.1.2. Đặc điểm và tố chất cần có của đội ngũ doanh nhân trẻ 2.1.2.1. Đặc điểm c đội ngũ do nh nh n trẻ Thứ nhất, doanh nhân trẻ v a có kiến th c chuyên sâu và có kiến th c toàn diện, c đam m v đ u c kinh doanh nh y én dám ngh dám m. Thứ hai, doanh nhân trẻ người có trách nhiệm với xã hội, với cộng đồng và quốc gia trước nh ng v n đ chung mang tính to n c u như ô nhiễm môi trường iến đ i khí h u chiến tranh nghèo đ i v v Thứ ba, doanh nhân trẻ nh ng người thuộc nh m dân cư c độ tu i trẻ trong cơ c u dân số v c xu hướng theo đu i đam m kinh doanh ngay t khi c n trẻ Thứ tư, doanh nhân trẻ một nh m doanh nhân yếu thế trong nh vực kinh doanh c n c sự ảo vệ của các cơ quan quản ý nh nước do có ít kinh nghiệm đi u h nh v t ch c sản xu t thiếu v ng nhi u kỹ năng kinh nghiệm c nh tranh c n thiết tr n thị trường. 2.1.2.2. Tố chất cần có c đội ngũ do nh nh n trẻ Thứ nhất, doanh nhân trẻ có khả năng thu hút v t p hợp nguồn lực cho ho t động kinh doanh, dám m o hiểm với nh ng thách th c mới. Thứ hai, doanh nhân trẻ có khả năng quản trị rủi ro và x lý tình huống b t ngờ trong đi u kiện môi trường uôn thay đ i trong môi trường doanh nghiệp nh Thứ ba, doanh nhân trẻ có khả năng kết hợp gi a ch p nh n rủi ro và trách nhiệm với người khác tr n cơ sở thái độ tích cực. Thứ tư, doanh nhân trẻ có tố ch t phát hiện và tranh thủ thời cơ khởi nghiệp kinh doanh tốt hơn các nhóm DN khác trong bối cảnh hội nh p kinh tế quốc tế. Thứ năm, doanh nhân trẻ có tố ch t kết nối với m ng ưới các doanh nhân không ch ở trong nước mà còn ở c p độ khu vực và toàn c u, mở ra nhi u cơ hội phát hành các sản phẩm của doanh nghiệp mình tới thị trường quốc tế. Thứ sáu, tố ch t và khát vọng m gi u chính đáng của các doanh nhân trẻ dựa tr n con đường phát triển sự nghiệp doanh nhân.
- 11 2.1.3. Vai trò của doanh nhân trẻ trong nền kinh tế - xã hội 2.1.3.1. Vai trò c a doanh nhân trẻ đối với doanh nghiệp Thứ nhất, doanh nhân trẻ với tư cách người trực tiếp quản ý đi u h nh doanh nghiệp quyết định sự tồn t i v phát triển của doanh nghiệp thông qua các quyết định mang tính trọng yếu. Thứ hai, doanh nhân trẻ người chịu trách nhiệm ho ch định chiến ược v t ch c v s p xếp ho t động sản xu t. Thứ ba, doanh nhân trẻ người t o p v xây dựng các mối i n kết trong v ngo i doanh nghiệp thông qua nhiệt năng ượng cùng với các ý tưởng mới mẻ. 2.1.3.2. Vai trò c a doanh nhân trẻ đối với phát triển kinh t Ở c p độ cá nhân, sự đ ng g p của DNT thể hiện ở khả năng phát triển tối đa năng ực của bản thân thông qua thái độ, kỹ năng v quyết định i n quan đến quản trị công ty. i u này giúp thể hiện rõ hơn vai tr của DNT ở c p độ doanh nghiệp, giúp các quyết định quản ý đi u hành của DNT ngày càng chuẩn xác và phù hợp, quay trở l i tác động tích cực đến kết quả SX – KD. Ở c p độ toàn n n kinh tế, nh ng ho t động của các DNT công gộp l i với nhau sẽ mang đến nh ng tác động quan trọng cho phát triển kinh tế, thể hiện qua c nh tranh ý tưởng và sáng kiến mới. 2.1.3.3. Vai trò c a doanh nhân trẻ trong đời sống xã hội và chia sẻ trách nhiệm cộng đồng Thứ nhất, doanh nhân trẻ góp ph n t o việc làm, nâng cao thu nh p cho người ao động v thúc đẩy sự phát triển không ng ng của nguồn nhân lực. Thứ hai, doanh nhân trẻ với tri th c tiên tiến, tác phong hiện đ i, thái độ tích cực sẽ góp ph n thúc đẩy sự phát triển n định v chính trị - xã hội của quốc gia. Thứ ba, doanh nhân trẻ đ ng vai tr n ng cốt trong chia sẻ trách nhiệm trước nh ng v n đ chung của xã hội, của cộng đồng như các ho t động đ n ơn đáp ngh a x a đ i giảm nghèo, xây dựng các công trình phúc lợi.
- 12 2.1.3.4. Vai trò c a doanh nhân trẻ trong kh i dậy tinh thần khởi nghiệp và xây dựng cộng đồng doanh nhân trẻ Tinh th n khởi nghiệp của DNT thể hiện ở thái độ dám ch p nh n rủi ro c đ u c sáng t o c tính độc p c ản nh v quyết đoán v muốn khẳng định khả năng an t a Thông qua th nh công của các thế hệ DNT đi trước người trẻ đi sau qua đ t m được sự tự tin của chính ản thân mình để iến nh ng ước mơ ý tưởng tr n gi y trở th nh ho t động SX - KD thực tế 2.2. NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ 2.2.1. Nội dung phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Thứ nhất, thống nh t nh n th c v vị trí vai tr v t m quan trọng của đội ngũ doanh nhân trẻ trong d ng chảy phát triển kinh tế - xã hội v hội nh p kinh tế quốc tế. Thứ hai ho ch định chiến ược kế ho ch phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ nh t quán trong các cơ quan quản ý t trung ương tới địa phương. Thứ ba, t ch c thực hiện chiến ược kế ho ch phát triển đội ngũ DNT một cách thống nh t gi a các cơ quan quản ý nh nước v các hiệp hội c i n quan. Thứ tư kiểm tra đánh giá quá tr nh thực hiện chiến ược kế ho ch phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ 2.2.2. Tiêu chí đánh giá phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ 2.2.2.1. Tiêu chí về số lượng và quy mô c đội ngũ do nh nh n trẻ Số ượng ti u chí thường được các chuy n gia v nh nghi n c u ựa chọn đ u ti n khi phân tích v đánh giá sự phát triển của một nh m đối tượng nghi n c u n i chung v sự phát triển của đội ngũ DNT nói riêng. 2.2.2.2. Tiêu chí về trình độ học vấn và ki n thức chuyên môn Doanh nhân trẻ với ợi thế của tu i trẻ v sự năng động được nuôi dưỡng trong thời đ i c nhi u cơ hội để tiếp iến nh ng tinh hoa tri th c n y i u đ được thể hiện ở tr nh độ học v n v chuy n môn.
- 13 2.2.2.3. Tiêu chí về thu nhập c a doanh nhân trẻ Danh tiếng v sự th nh công của DN thường được g n kết ch t chẽ với sự th nh công hay th t i của doanh nghiệp m họ đi u h nh, được phản ánh quá thu nh p của chính họ 2.2.2.4. Tiêu chí về tố chất cá nhân c a doanh nhân trẻ Yếu tố n y cũng được xem xét tr n nhi u khía c nh đa d ng t khả năng thu hút người xung quanh s c sáng t o tới ý th c học t p suốt đời hay tính táo o trong các quyết định kinh doanh 2.2.2.5. Tiêu chí về mức độ đóng góp cho nền kinh t - xã hội Doanh nhân trẻ với ho i ão được đ ng g p cho cộng đồng như một phương th c khẳng định ản thân thông qua các ho t động để giải quyết nh ng v n đ chung của xã hội như ô nhiễm môi trường nghèo đ i dịch ệnh t nh đẳng v.v., 2.2.2.6. Tiêu chí về hội nhập kinh t quốc t đối với phát triển đội ngũ do nh nh n trẻ Thứ nhất, tỷ lệ % doanh nhân trẻ tham gia các ho t động xu t khẩu, thể hiện qua tỷ lệ khách hàng quốc tế của doanh nghiệp do DNT đi u hành. Thứ hai, cơ c u doanh nhân trẻ theo địa bàn, ngành ngh kinh doanh dịch chuyển theo xu hướng hội nh p kinh tế quốc tế. Thứ ba, tỷ lệ % doanh nhân trẻ tham gia vào chuỗi giá trị toàn c u. Nhân tố ảnh hưởng tới phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ 2.2.2.7. Các nhân tố khách quan Thứ nhất, môi trường kinh doanh v sự phát triển của n n kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ ngh a. Thứ hai, sự phát triển của ực ượng sản xu t nói chung Thứ ba, tác động của môi trường văn h a - xã hội đến sự phát triển của đội ngũ doanh nhân trẻ. Thứ tư, tác động của hội nh p quốc tế đến sự phát triển đội ngũ DNT 2.2.2.8. Các nhân tố ch quan Thứ nhất, khát vọng làm gi u của doanh nhân trẻ bằng chính năng ực
- 14 và khả năng vốn có của bản thân mình Thứ hai, tr nh độ học v n v năng ực chuyên môn của DNT Thứ ba, khả năng nh n th c v xã hội của các doanh nhân trẻ Thứ tư, khả năng xây dựng m ng ưới kinh doanh khu vực và quốc tế trong bối cảnh hội nh p kinh tế quốc tế 2.3. MÔ HÌNH ĐỊNH LƢỢNG ĐO LƢỜNG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ 2.3.1. Mô tả d liệu sẽ sử dụng trong nghiên cứu Nghi n c u n y s d ng ộ d iệu của T ch c giám sát doanh nhân to n c u GEM năm / do GEM cung c p v 7/ do Ph ng Thương m i v Công nghiệp Việt Nam VCCI cung c p, là hai năm c sự tham gia của Việt Nam. 2.3.2. Mô hình kinh tế lƣợng sẽ áp dụng trong nghiên cứu Trong nghi n c u n y tác giả s d ng mô h nh đa iến Logistics theo th c Ordered Logistics Mode - OLM) để phân tích các nguy n nhân ảnh hưởng tới sự phát triển của đội ngũ DNT, được đo ường v m t số ượng như sau: Trong đ { } 2.4. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA VỀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM ĐỐI VỚI VIỆT NAM 2.4.1. Kinh nghiệm của Singapore Chú trọng hỗ trợ khả năng huy động vốn cho sản xu t, kinh doanh
- 15 và khả năng tiếp cân thông tin của doanh nghiệp đ c biệt là do các DNT đi u hành. 2.4.2. Kinh nghiệm của Cộng hòa Liên bang Đức Chính sách riêng để phát triển đội ngũ doanh nhân ở quốc gia này cũng được phân chia theo c p chính quy n. C p liên bang ưu ti n phát triển doanh nghiệp v a và nh ; c p bang t p trung v o đơn giản hóa các thủ t c hành chính và c p thành phố ưu ti n cho các ho t động trao đ i thông tin 2.4.3. Kinh nghiệm của Brazil T i Brazil, kinh nghiệm phát triển đội ngũ DNT n i b t được thể hiện ở một chương tr nh tích hợp được triển khai t năm 9 nhằm nuôi dưỡng các t i năng kinh doanh do Hội nghị Liên Hiệp quốc v Thương m i và Phát triển (UNCTAD) tài trợ dựa trên kết quả nghiên c u thực địa của đ i học Havard. 2.4.4. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với Việt Nam T nghi n c u kinh nghiệm phát triển đội ngũ DN nói chung và DNT nói riêng được tr nh y ở tr n c thể rút ra được một số i học đối với Việt Nam trong phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ như sau: Một à, chính sách phát triển DNT c n đi đôi với chính sách phát triển doanh nghiệp. Hai là, chính sách phát triển doanh nhân trẻ cũng c n đa d ng h a để phù hợp cho các o i đối tượng khác nhau. Ba là, chính sách phát triển doanh nhân trẻ c n được đ t v o ối cảnh phù hợp B n là, khuyến khích phát triển DNT không phải ch khuyến khích sự phát triển của t ng cá nhân m c n sự phát triển sự g n kết của cộng đồng các doanh nhân trẻ Năm là, sự tăng cường kết nối gi a doanh nhân v Nh nước
- 16 3. Chƣơng 3 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ TẠI VIỆT NAM TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ 3.1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ TẠI VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP QUỐC TẾ 3.1.1. Thực trạng phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ ở Việt Nam trong nh ng n m gần đây Sự phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ ở Việt Nam được xem xét tr n hai m t cơ ản số ượng v ch t ượng Trong đ , ch t ượng được tr nh y thông qua phân tích v tinh th n doanh nhân kỹ năng khả năng ch p nh n rủi ro; còn số ượng thể hiện thông qua tỷ trọng DNT trong t ng số doanh nhân Việt Nam Thứ nhất tỷ trọng doanh nhân trẻ của Việt Nam tăng khá nhanh so với các quốc gia tr n thế giới Thứ hai, tr nh độ học v n của doanh nhân trẻ ở Việt Nam c xu hướng gia tăng đ c iệt ở tr nh độ ph thông trung học v cao đẳng Thứ ba, thu nh p của doanh nhân trẻ ở Việt Nam tăng khá nhanh gi a năm v Thứ tư, doanh nhân trẻ Việt Nam đã chú trọng đến sự phát triển m ng ưới cộng sự v đồng nghiệp trước khi tiến h nh các ho t động kinh doanh Thứ năm, doanh nhân trẻ Việt Nam đang ng y c ng c quan hơn v o cơ hội phát triển kinh doanh Thứ áu, doanh nhân trẻ Việt Nam đã c sự gia tăng nhanh ch ng trong kỹ năng kinh nghiệm m việc Thứ bảy, tinh th n ch p nh n rủi ro của doanh nhân trẻ Việt Nam đã gia tăng khá m nh mẽ Thứ tám, doanh nhân trẻ đã c nhi u đ ng g p v o tăng trưởng kinh tế của quốc gia thông qua việc phát triển các ho t động kinh doanh Thứ chín doanh nhân trẻ đã c nhi u đ ng g p trong việc t o ra việc m cho người ao động
- 17 Thứ mười, doanh nhân trẻ c nhi u đ ng g p cho xã hội thông qua ho t động t thiện hỗ trợ cộng đồng v thực hiện các chính sách an sinh xã hội 3.1.2. Thực trạng hội nhập kinh tế quốc tế và nh ng ảnh hƣởng của n tới sự phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ tại Việt Nam Thứ nhất, chủ trương, chính sách của ảng v Nh nước v hội nh p kinh tế quốc tế tác động tích cực đến sự phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam Thứ hai, quá tr nh hội nh p kinh tế quốc tế đã g p ph n h nh th nh n n thế hệ doanh nhân trẻ năng động sáng t o v c khả năng thích ng cao Thứ ba quá tr nh hội nh p kinh tế quốc tế của Việt Nam g p ph n m cho môi trường phát triển doanh nhân trẻ của nước ta được g n kết với các quốc gia khác trong khu vực châu c v to n c u 3.2. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ DOANH NHÂN TRẺ Ở VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂ 3.2.1. Nh ng thành tựu trong phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ ở Việt Nam Thứ nhất, hệ thống thể chế nhằm t o đi u kiện cho sự phát triển của đội ngũ doanh nhân trẻ ở Việt Nam đang d n được ho n thiện Thứ hai, môi trường phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ ao gồm môi trường giao d c môi trường gia đ nh v môi trường kinh doanh của Việt Nam được phát triển khá đồng đ u Thứ ba, nh n th c v tăng cường sự kết nối gi a các doanh nhân trẻ Việt Nam đã thực sự được thay đ i v ch t Thứ tư sự nh y én của doanh nhân trẻ Việt Nam đối với các cơ hội kinh doanh cũng gia tăng khá m nh Thứ năm, xét v t ng thể kỹ năng đội ngũ doanh nhân trẻ Việt Nam gia tăng khá nhanh để c thể duy tr được doanh nghiệp phát triển trong một thời gian d i trước nh ng tác động của c nh tranh 3.2.2. Nh ng hạn chế trong phát triển đội ngũ doanh nhân trẻ ở Việt Nam và nguyên nhân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: An ninh tài chính cho thị trường tài chính Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
25 p | 303 | 51
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển tư duy vật lý cho học sinh thông qua phương pháp mô hình với sự hỗ trợ của máy tính trong dạy học chương động lực học chất điểm vật lý lớp 10 trung học phổ thông
219 p | 288 | 35
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chiến lược Marketing đối với hàng mây tre đan xuất khẩu Việt Nam
27 p | 179 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Hợp đồng dịch vụ logistics theo pháp luật Việt Nam hiện nay
27 p | 266 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Triết học: Giáo dục Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cho sinh viên trường Đại học Cảnh sát nhân dân hiện nay
26 p | 154 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tính toán ứng suất trong nền đất các công trình giao thông
28 p | 222 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế Quốc tế: Rào cản phi thuế quan của Hoa Kỳ đối với xuất khẩu hàng thủy sản Việt Nam
28 p | 175 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 53 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Các tội xâm phạm tình dục trẻ em trên địa bàn miền Tây Nam bộ: Tình hình, nguyên nhân và phòng ngừa
27 p | 198 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Xã hội học: Vai trò của các tổ chức chính trị xã hội cấp cơ sở trong việc đảm bảo an sinh xã hội cho cư dân nông thôn: Nghiên cứu trường hợp tại 2 xã
28 p | 148 | 7
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phản ứng của nhà đầu tư với thông báo đăng ký giao dịch cổ phiếu của người nội bộ, người liên quan và cổ đông lớn nước ngoài nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam
32 p | 183 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Luật học: Quản lý nhà nước đối với giảng viên các trường Đại học công lập ở Việt Nam hiện nay
26 p | 135 | 5
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu đồ gỗ Việt Nam thông qua mô hình hấp dẫn thương mại
28 p | 16 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Phương tiện biểu hiện nghĩa tình thái ở hành động hỏi tiếng Anh và tiếng Việt
27 p | 119 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học và khả năng di chuyển của tôm càng xanh (M. rosenbergii) áp dụng cho đường di cư qua đập Phước Hòa
27 p | 8 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ phương pháp tiếp cận hồi quy phân vị và phân rã Oaxaca – Blinder
28 p | 27 | 3
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản xuất chè nguyên liệu bền vững trên địa bàn tỉnh Phú Thọ các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam
25 p | 170 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn