Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của hệ vật liệu (RE)1-xBaxMnO3
lượt xem 1
download
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục hình vẽ, bảng biểu và tài liệu tham khảo thì luận văn được chia ra làm 3 chƣơng chính nhƣ sau Tổng quan về vật liệu perovskite; Phương pháp thực nghiệm; kết quả và thảo luận.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của hệ vật liệu (RE)1-xBaxMnO3
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------------------------- NGUYỄN THỊ KHÁNH VÂN CHẾ TẠO VÀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT TỪ CỦA HỆ VẬT LIỆU (RE)1-xBaxMnO3 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội – 2015
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------------------------- NGUYỄN THỊ KHÁNH VÂN CHẾ TẠO VÀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT TỪ CỦA HỆ VẬT LIỆU (RE)1-xBaxMnO3 Chuyên ngành: Vật lý chất rắn Mã số : 60440104 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGÔ THU HƯƠNG Hà Nội – 2015
- LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS. Ngô Thu Hương, Bộ môn Vật lý Chất rắn, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, người đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt thời gian em thực hiện khóa luận này. Em xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Văn Vũ, giám đốc Trung tâm Khoa học Vật liệu, Khoa Vật lý, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, cùng các anh Nguyễn Duy Thiện, Nguyễn Quang Hòa, Sái Công Doanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình làm thực nghiệm cũng thực hiện các phép đo tại trung tâm. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới chị Nguyễn Thị Mỹ Đức – NCS khóa 2014 - 2017 và chị Lưu Hoàng Anh Thư - học viện khóa 2012 – 2014 Vật lý chất rắn, Đại học Khoa học Tự nhiên đã giúp đỡ, đóng góp nhiều kinh nghiệm và ý kiến cho em trong quá trình thực hiện luận văn. Bản luận văn này đã được thực hiện tại Bộ môn Vật lý Chất rắn – Khoa Vật lý (Trường Đại học Khoa học tự nhiên). Phần thực nghiệm của luận văn đã được hoàn thành trên cở sở sử dụng các thiết bị nhiễu xạ kế tia X Bruker D5005 và thiết bị Nova Nano SEM – 450 – FEI tại khoa Vật Lý. Cuối cùng, xin gửi tất cả tình cảm cũng như lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, người thân, bạn bè, những người luôn động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện tốt nhất giúp em hoàn thành luận văn này. Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2015 Nguyễn Thị Khánh Vân
- MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH VẼ DANH MỤC BẢNG BIỂU MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU PEROVSKITE VÀ (RE)1-xBaxMnO3Error! Book 1.1. Cấu trúc tinh thể của perovskite ................... Error! Bookmark not defined. 1.2. Tính chất của vật liệu perovskite ................. Error! Bookmark not defined. 1.3. Sự tách mức năng lƣợng trong trƣờng tinh thể bát diệnError! Bookmark not defined. 1.4. Hiệu ứng méo mạng Jahn-Teller .................. Error! Bookmark not defined. 1.5. Tƣơng tác trao đổi ........................................ Error! Bookmark not defined. 1.5.1. Tƣơng tác siêu trao đổi ...................... Error! Bookmark not defined. 1.5.2. Tƣơng tác trao đổi kép ....................... Error! Bookmark not defined. 1.5.3. Sự cạnh tranh giữa hai loại tƣơng tác trong vật liệu manganite pha tạp.Error! Book CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM ... Error! Bookmark not defined. 2.1. Chế tạo mẫu ................................................. Error! Bookmark not defined. 2.2. Các phép đo khảo sát tính chất cấu trúc và tính chất từ:Error! Bookmark not defined. 2.2.1. Phép đo nhiễu xạ tia X (XRD) ........... Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Phép đo hiển vi điện tử quét (SEM)... Error! Bookmark not defined. 2.2.3. Phép đo tính chất từ: .......................... Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............ Error! Bookmark not defined. 3.1. Hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd) .................. Error! Bookmark not defined. 3.1.1. Tính chất cấu trúc của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd)Error! Bookmark not defi 3.1.2. Tính chất từ của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd)Error! Bookmark not defined. 3.2. Hệ (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3 .......................... Error! Bookmark not defined. 3.2.1. Tính chất cấu trúc của hệ (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3Error! Bookmark not defined. 3.2.2. Tính chất từ của hệ (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN ............................................................... Error! Bookmark not defined. TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 3
- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Cấu trúc perovskite lý tƣởng (a) và sự sắp xếp của các bát diện trong cấu trúc perovskite lý tƣởng (b) ....................................... Error! Bookmark not defined. Hình 1.2. Các quỹ đạo eg của các điện tử 3d trong trƣờng tinh thể bát diện. ... Error! Bookmark not defined. Hình 1.3. Các quỹ đạo t2g của các điện tử 3d trong trƣờng tinh thể bát diện .... Error! Bookmark not defined. Hình 1.4. Mô tả về sự tách mức d của ion Mn3+.ECF (CF – crystal field: trƣờng tinh thể) = 2 eV, EJT (JT –Jahn-Teller) = 1,5 eV ............ Error! Bookmark not defined. Hình 1.5. Méo mạng Jahn - Teller kiểu 1(a) và kiểu 2(b).Error! Bookmark not defined. Hình 1.6. Mô hình tƣơng tác siêu trao đổi. ............... Error! Bookmark not defined. Hình 1.7. Tƣơng tác „„trao đổi kép‟‟ giữa 2 cation Mn3+ và Mn4+ với anion O2- trung tâm. ............................................................................ Error! Bookmark not defined. Hình 1.8. Mô tả sự tồn tại vùng a) sắt từ trong nền phản sắt từ và b) vùng phản sắt từ trong nền sắt từ...................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 1.9. Cấu trúc a) lập phƣơng và b) orthorhombicError! Bookmark not defined. Hình 2.1. Giản đồ nung các mẫu REMnO3 và (RE)1-xBaxMnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 2.2. Hiện tƣợng nhiễu xạ tia X trên tinh thể..... Error! Bookmark not defined. Hình 2.3. Hệ nhiễu xạ kế tia X Bruker D5005. ......... Error! Bookmark not defined. Hình 2.4. Sơ đồ cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hiển vi điện tử quét (SEM) ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 2.5. Sơ đồ cấu tạo của hệ đo từ kế mẫu rung ... Error! Bookmark not defined.
- Hình 2.6. Thiết bị từ kế mẫu rung VSM 880 tại TTKHVL.Error! Bookmark not defined. Hình 3.1. Phổ nhiễu xạ tia X của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd).Error! Bookmark not defined. Hình 3.2. Ảnh SEM của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd).Error! Bookmark not defined. Hình 3.3. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của hệ REMnO3 ở nhiệt độ phòng. ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.4. Sự phụ thuộc của từ độ vào nhiệt độ của hệ REMnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.5. Sự phụ thuộc của độ cảm từ vào nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu LaMnO3. ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.6. Sự phụ thuộc của độ cảm từ vào nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu PrMnO3 ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.7. Sự phụ thuộc của độ cảm từ vào nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu NdMnO3. ................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.8. Đƣờng dχ/dt của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd).Error! Bookmark not defined. Hình 3.9. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu (La0,5Pr0,5)MnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.10. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu (La0,5Pr0,5)0,9Ba0,1MnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.11. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu (La0,5Pr0,5)0,8Ba0,2MnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.12. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu (La0,5Pr0,5)0,7Ba0,3MnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.13. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu (La0,5Pr0,5)0,4Ba0,6MnO3.Error! Bookmark not defined.
- Hình 3.14. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu (La0,5Pr0,5)0,5Ba0,5MnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.15. Phổ nhiễu xạ tia X của hệ (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3Error! Bookmark not defined. Hình 3.16. Ảnh SEM của hệ mẫu (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.17. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của mẫu (La0,5Pr0,5)MnO3 ở nhiệt độ phòng. ................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.18. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của mẫu (La0,5Pr0,5)0,9Ba0,1MnO3 ở nhiệt độ phòng. .......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.19. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của mẫu (La0,5Pr0,5)0,8Ba0,2MnO3 ở nhiệt độ phòng. .......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.20. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của mẫu (La0,5Pr0,5)0,7Ba0,3MnO3 ở nhiệt độ phòng. .......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.21. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của mẫu (La0,5Pr0,5)0,6Ba0,4MnO3 ở nhiệt độ phòng. .......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.22. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của mẫu (La0,5Pr0,5)0,5Ba0,5MnO3 ở nhiệt độ phòng. .......................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.23. Sự phụ thuộc của từ độ vào từ trƣờng của hệ mẫu (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3 ở nhiệt độ phòng. ....................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.24. Sự phụ thuộc của từ độ vào nhiệt độ của hệ mẫu (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3. ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.25. Sự phụ thuộc của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu (La0,5Pr0,5)MnO3. ....................................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.26. Sự phụ thuộc của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu (La0,5Pr0,5)0.9Ba0.1MnO3. ............................................ Error! Bookmark not defined. Hình 3.27. Sự phụ thuộc của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu (La0,5Pr0,5)0.8 Ba0.2MnO3. ........................................... Error! Bookmark not defined.
- Hình 3.28. Sự phụ thuộc của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu (La0,5Pr0,5)0.7 Ba0.3MnO3. ........................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.29. Sự phụ thuộc của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu (La0,5Pr0,5)0.6 Ba0.4MnO3. ........................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.30. Sự phụ thuộc của độ cảm từ theo nhiệt độ χ(T) và χ-1(T) của mẫu (La0,5Pr0,5)0.5 Ba0.5MnO3. ........................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.31. Đồ thị dχ/dt của hệ mẫu (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3.Error! Bookmark not defined. Hình 3.32. Nhiệt độ Curie của hệ mẫu (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3.Error! Bookmark not defined.
- DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Hằng số mạng và thể tích ô cơ sở của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd). ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 3.2: Giá trị Tc,, eff và hằng số Curie của hệ REMnO3 (RE = La, Pr, Nd). ................................................................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 3.3: Cấu trúc, hằng số mạng của hệ (La0.5Pr0.5)1-xBaxMnO3Error! Bookmark not defined. Bảng 3.4: Giá trị từ độ cực đại Mmax và lực kháng từ Hc của hệ mẫu.............. Error! Bookmark not defined. Bảng 3.5. Giá trị Tc và hằng số Curie của hệ (La0,5Pr0,5)1-xBaxMnO3. .............. Error! Bookmark not defined.
- MỞ ĐẦU Ngày nay, với sự phát triển của khoa học kĩ thuật và nhu cầu của con ngƣời ngày càng cao đòi hỏi các nhà khoa học phải tiến hành nghiên cứu tìm ra những loại vật liệu mới để đáp ứng những yêu cầu đó.Vật liệu perovskite là vật liệu đã đƣợc nghiên cứu trong vài thập kỷ trƣớc nhƣng do có nhiều tính chất điện và từ lý thú nên perovskite có mặt trong rất nhiều ứng dụng và đƣợc coi là một trong những vật liệu rất quan trọng và cần thiết. Nhà vật lý ngƣời Ấn Độ C. N. R. Rao từng phát biểu rằng “perovskite là trái tim của vật lý chất rắn” [21]. Các vật liệu perovskite có nhiều ứng dụng tiềm năng trong thƣơng mại [27], trong y sinh nhƣ đánh dấu các phân tử sinh học, cảm biến sinh học, phát hiện các tế bào ung thƣ [19]; chế tạo các linh kiện điện tử … Các tính chất của vật liệu perovskite đƣợc nghiên cứu rất nhiều nhƣng tính chất từ là tính chất đƣợc quan tâm nhất. Năm 1881, Warburg đã tìm ra hiệu ứng từ nhiệt (magnetocaloric effect - MCE) - là sự thay đổi từ độ theo nhiệt độ của vật liệu dƣới tác dụng của từ trƣờng [28]. Hiệu ứng từ nhiệt khổng lồ (GMCE – Giant Magnetocaloric Effect) đƣợc A. Pecharsky và K.A. Gschneidner phát hiện trong hệ vật liệu liên kim loại chứa đất hiếm Gd5Ge2Si2 [17]. Perovskite có công thức chung là ABO3, trong đó A là các nguyên tố kim loại hóa trị 2 (vị trí A), B là một trong số các nguyên tố thuộc nhóm Mn, Ti, Co... Sự pha tạp thêm các nguyên tố vào vị trí A (thƣờng là các nguyên tố đất hiếm) hay một số nguyên tố vào vị trí B có thể dẫn tới sự thay đổi mạnh trong cấu trúc tinh thể, sự méo mạng và dẫn đến việc thay đổi tính chất từ từ phản sắt từ sang sắt từ, hay thuận từ. Cho đến nay trên thế giới đã có khá nhiều nhóm nghiên cứu thu đƣợc những kết quả khả quan khi tiến hành pha tạp Barium trên nền REMnO3 [8, 11, 18]. Trong đó, RE là các nguyên tố đất hiếm nhƣ: La, Pr và Nd. Cụ thể là các tính cấu trúc và tính chất từ của vật liệu thay đổi khi thay đổi điều kiện chế tạo cũng nhƣ chất pha tạp, nồng độ pha tạp 1
- khác nhau. Nghiên cứu mới đây về hệ vật liệu perovskite (La1-xNdx)0,7Sr0,3MnO3 [16] cho thấy tính chất từ của hệ vật liệu này có nhiều ứng dụng tại nhiệt độ xung quanh nhiệt độ phòng. Trong khuôn khổ luận văn này chúng tôi tập trung thực hiện: “Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu (RE)1-xBaxMnO3”. Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục hình vẽ, bảng biểu và tài liệu tham khảo thì luận văn đƣợc chia ra làm 3 chƣơng chính nhƣ sau: Chƣơng 1: Tổng quan về vật liệu perovskite. Chƣơng 2: Phƣơng pháp thực nghiệm. Chƣơng 3: Kết quả và thảo luận. 2
- TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Huỳnh Đăng Chính (2003), Tổng hợp, cấu trúc và tính chất điện - từ của một số Perovskite bằng phương pháp Sol-Gel, Luận án tiến sĩ hóa học, Trƣờng Đại học Bách Khoa Hà Nội. 2. PGS.TS Nguyễn Ngọc Long (2007), Vật lý chất rắn, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội. 3. Nguyễn Thị Thủy (2014), Nghiên cứu tính chất điện, từ của một số perovskite nhiệt điện, Luận án tiến sĩ Vật lý, Khoa Vật lý, ĐH. Khoa học Tự Nhiên, ĐHQGHN. 4. Ngô Hồ Quang Vũ (2010), Giới thiệu về phương pháp SEM, TP. Hồ Chí Minh. Tiếng Anh 5. Goldschmidt V. (1958), Geochemistry, Oxford University press. 6. Hemberger J. et al. (2003), “Magnetic and thermodynamic properties of RMnO3 (R = Pr, Nd)”, arXiv: cond-mat, 1, 0311170. 7. Hong F. et al. (2012), “Positive and negative exchange bias effects in the simple perovskite manganite NdMnO3”, Applied Physics Letters, 101(10), pp. 102411- 102415. 8. Jativa J. et al. (2012), “Hydrothermal synthesis, magnetic susceptibility, electrical transport andvibrational order of the polycrystalline structure La0.5Ba0.5MnO3”, Revista Mexicana de Fisica S, 58(2), pp. 19–23. 9. Jeffrey J. et al. (2004), “Synthesis of Single-Crystalline La1-xBaxMnO3 Nanocubes with Adjustable Doping Levels”, Nano Letters, 4(8), pp. 1547-1550. 3
- 10. Kotomin E.A. et al. (2006), “First principles calculations of the atomic and electronic structure of LaMnO3 (001) surface”, Computer Modelling and New Technologies, 10(3), pp. 29-40. 11. Lim K.P. et al. (2009), “Effect of Divalent Ions (A = Ca, Ba and Sr) Substitution in La-Mn-O Magnetic and Electrical Transport Properties”, American Journal of Applied Sciences 6 (6), pp. 1153-1157. 12. Maris G. et al (2004), “Effect of ionic size on the orbital ordering transitionin RMnO3+ δ”, New Journal of Physics (6), pp. 153. 13. Maryam Shaterian.et al. (2014), “Synthesis, characterization and photocatalytic activity of LaMnO3 nanoparticles”, Applied Surface Science, 218, pp. 213-217. 14. Mota D.A. et al. (2014), “Dynamic and structural properties of orthorhombic rare-earth manganites under high pressure”, Appl.Phys, 92, pp. 7355-7361. 15. Nagaev E.L. (1983), Physics of magnetic Semiconductor, Mir Pub, Moscow. 16. Nguyen Hoang Luong, (2008), “Room-temperature large magnetocaloric effect in perovskites (La1-xNdx)0.7Sr0.3MnO3”, VNU Journal of Science, Mathematics – Physics, 24, pp. 30-35. 17. Pecharsky V.K., K.A. Gschneidner (1997), J. Magn. Magn. Mater, 167 L179. 18. Phan Manh Huong, Seyong Cho – yu (2006), “Review of the magnetocaloric effect in manganite materials”, Journal of Magnetism and Magnetic Materials, 308, pp. 325–340 19. Pradhan A.K. et al. (2008), “Synthesis and magnetic characterizations of manganite-base composite nanoparticles for biomedical applications”, J. App. Phys. 103, 07F704. 20. Rajee Ranjan (2008), “Subtle Structural Distortions in Some Dielectric Perovskite”, Journal of the Indian Institute of Sciences, 88(2), pp. 211. 4
- 21. Rao C. N. R. (1997), “Charge Ordering in Manganates”, Science 276, pp. 911- 912. 22. Rob Janes and Elaine Moore (2004), Handbook: Metal – Ligand Bonding, The Open University, UK. 23. Rowe D. M. (1995), CRC Handbook of thermoelectrics, CRC Press. 24. Santhosh Kumar B. et al. (2015), “Electrical property of Half Metallic Ferromagnet Pr0.95Mn0.939O3”, pp. 1060. 25. Satpathy S. et al. (1996), “Advances in Chemistry”, J. Appl. Phys, 79, pp 45-55. 26. Tang F.L. et al. (2009), “Structural relaxation and Jahn-Teller distortion of LaMnO3 (001) surface”, Surface Science, 603(6), pp. 949-954. 27. Tejuca, Luis G. (1993), Properties and applications of perovskite-type oxides, New York, Dekker. 28. Tishin A.M. (1999), Handbook of Magnetic Materials, ed. K.H. J. Buschow, North – Holland, Amsterdam, 12, pp. 395. 29. Tokeer Ahmad. et al. (2013), “Low-temperature synthesis, structural and magnetic properties of self-dopant LaMnO3+ nanoparticles from a metal- organic polymeric precursor ”, Materials Research Bulletin, 48, pp. 4723–4728. 30. Wong Jen Kuen. et al. (2012), “Effect of Rare Earth Elements Substitution in La site forLaMnO3 Manganites”, 86, pp. 80-86. 31. Yakhmi J.V. et al. (2000), “Does the LaMnO3 phase accept Ce-doping?”, Journal of Physics: Condensed Matter, 12(47) L719. 32. Zener Calarence (1951), Phys. Rev. B, 82, pp. 403. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn