CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Trung điểm của đoạn thẳng:

 Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và cách đều hai đầu mút đó.

IA IB .

 Chú ý: Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB

IA IB AB

+  Điểm I nằm giữa hai điểm A và B và

  IA IB 

   

+ Hoặc

IA IB

AB

 

1 2

+ Hoặc

2. Các dạng toán thường gặp.

Dạng 1: Tính độ dài đoạn thảng

Phương pháp:

AB

MA MB 

1 2

Ta sử dụng : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì

Dạng 2: Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng

I nam g

iua

A và B

Phương pháp: Để chứng tỏ Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB ta có 3 cách :

A I

IB

  

IA IB AB

+ Cách 1:

IA IB 

  

+ Cách 2:

AB

IA IB 

1 2

+ Cách 3:

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B .

AB

MA MB 

1 2

B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ta có

thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . C. Nếu MA MB

THCS.TOANMATH.com

Trang 1

và M nằm giữa hai điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . D. Nếu MA MB

Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và …”

A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.

B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.

C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.

AB

10

cm

D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.

Câu 3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB .Biết , số đo của đoạn thẳng IB là

.cm

.cm .

.cm

A. 4cm . B. 5 C. 6 D. 20

AI

10

cm

Câu 4. Cho đoạn thẳng và I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Số đo của đoạn thẳng IB là

.cm

.cm

.cm

.cm

A. 5 B. 10 C. 15 D. 20

IB

cm 7

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 5. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB .Biết .Số đo của đoạn thẳng AB là

.cm

.cm

.cm

.cm

B. 7 C. 14 D. 21 A. 3, 5

Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì

AB

IA IB 

1 2

A

B

. B. . A. IA IB

2

AB

IA IB 

. D. . C. I nằm giữa hai điểm và

cm 2

CD DE 

Câu 7. Cho hình vẽ biết .Khi đó

CE

cm 2

A. B. D là trung điểm của EC.

CE

cm 4 .

C. D. D không là trung điểm của EC.

CD

4

cm DE ;

cm 8

Câu 8. Cho . Để C là trung điểm của đoạn thẳng ED thì độ dài của EC là.

.cm

.cm

.cm

.cm .

A. 16 B. 12 C. 8 D. 4

6cm

, F là trung điểm của đoạn thẳng DE . Độ dài đoạn thẳng DF và DE là. Câu 9. Cho EF

DF

cm DE 3 ;

cm 3

DF

12

cm DE ;

6

cm

. B. . A.

DF

6

cm DE ;

12

cm

DF

cm DE 3 ;

9

cm

C. . D. .

8MN

cm

Câu 10. Cho , M là trung điểm của đoạn thẳng KN .Độ dài của đoạn thẳng KM là.

.cm

.cm

.cm

.cm

A. 4 B. 8 C. 16 D. 32

Câu 11. Cho ED=EF. Hãy chọn đáp án sai.

A. E là trung điểm của DF . B. Không thể khẳng định E là trung điểm của DF .

D. Có hai đáp án đúng. C. E cách đều D và E .

,A B C ta luôn có

Câu 12. Với 3 điểm thẳng hàng ,

A. điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . B. điểm B nằm giữa điểm A và điểm C .

THCS.TOANMATH.com

Trang 2

D. một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. C.điểm B thuộc đoạn thẳng AC .

Câu 13. Cho Điểm M cách đều hai điểm D và E Chọn đáp án đúng

A. M là trung điểm của đoạn thẳng DE . B. M nằm giữa D và E .

MD ME .

DE

MD ME 

1 2

C. D. .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

OA

4

cm OB ;

cm 8

thì . Câu 14. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz và

B

A. O là trung điểm của đoạn thẳng AB . B. A là trung điểm của đoạn thẳng OB .

D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm. là trung điểm của đoạn thẳng OA . C.

AB

cm 2

Câu 15. Cho và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng DE .Khi

đó độ dài của đoạn thẳng EB là.

.cm

.cm

.cm

.cm

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

AB

cm 2

Câu 16. Cho và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng DE .Khi

đó độ dài của đoạn thẳng DE là.

.cm

.cm

.cm

.cm

I

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

MN

cm 3 . đó độ dài của đoạn thẳng KN là.

Câu 17. Cho và là trung điểm. Vẽ điểm K sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng IK .Khi

.cm

.cm

.cm

.cm

B. 3 D. 6 A.1,5 C. 4, 5

IN .Khi đó độ dài của đoạn thẳng EF là.

Câu 18. Cho MN 10cm và điểm I nằm giữa M và N .Vẽ 2 điểm E và F lần lượt là trung điểm của IM và

B. 4cm . C. 5cm . A. 2, 5cm . D. 10cm.

Oz sao cho OC 4cm

. C là điểm thuộc tia đối của tia Câu 19. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA 4cm; OB 8cm

. Khi đó O và A lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng

A. AB và AC . B. AC và AB . C. AC và OB. D. OB và AC .

. C là điểm thuộc tia đối của tia Câu 20. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho OA 1cm; OB 3cm

Oz sao cho OC 1cm

. Chọn câu đúng nhất.

A. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC . B. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC .

C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AC . D. A và O lần lượt là trung điểm của BC và AC .

, M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng CD sao

Câu 21. Cho đoạn thẳng CD 10cm cho CE DF 2m  . Độ dài đoạn thẳng ME là.

A. 2cm . B. 3cm . C. 4cm . D. 5cm .

, M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng AB sao

cho AE BF 7cm. Độ dài đoạn thẳng ME là. Câu 22. Cho đoạn thẳng AB 12cm 

A.1cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 5cm .

AB 4cm

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 23. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng . Độ dài đoạn thẳng AC gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AI . Tính độ dài đoạn thẳng BC

THCS.TOANMATH.com

Trang 3

A. 2cm . B. 4cm . C. 5cm . D.10 cm .

. Câu 24. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 3AB 4AC

. Tính độ dài đoạn thẳng BC . Biết BI 4cm

A. 8 cm . B. 1 0 cm . C. 1 2 cm . D. 14 cm .

Câu 25. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 5AB 8BM

Tính độ dài đoạn thẳng AB . . Biết MI 2cm

A. 4 cm . B. 8 cm . C.13 cm . D. 16 cm .

a)

OB . Độ dài đoạn thẳng AC là

. C là trung điểm của đoạn thẳng Câu 26. Cho hai điểm A , B thuộc tia Oz sao cho OA a; AB b( b

.

b a

a b 2

b a 2

b a  . 2

A. . B. . C. D.

THCS.TOANMATH.com

Trang 4

--------------- HẾT ---------------

TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

C A B B C D D D C B A D C

14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

B A B C C C D B A D D D B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B .

AB

AM MB 

1 2

. B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì thì ta có

thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . và M nằm giữa hai điểm A và B .thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB . C. Nếu AM MB D. Nếu AM MB

Lời giải

Chọn C

thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là sai vì thiếu điều kiện M nằm giữa

Nếu AM MB A và B nên C sai.

AB

AM MB 

1 2

Nếu AM MB

và M nằm giữa hai điểm A và B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB .

. : Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì thì tia

Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và …”

A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau. B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau. C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau. D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.

Lời giải

Chọn A

Trung điểm đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng nên nó chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.

AB

10

cm

Đáp án : “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.’’

Câu 3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết , số đo của đoạn thẳng IB là

.cm

.cm

.cm

THCS.TOANMATH.com

Trang 5

A. 4 B. 5cm . C. 6 D. 20

Lời giải

Chọn B

IA IB

AB

cm 5

 

1 2

10 2

Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB

IA

10

cm

Câu 4. Cho đoạn thẳng và I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đoạn thẳng IB dài là

.cm

.cm

.cm

.cm

A. 5 B.10 C.15 D. 20

Lời giải

Chọn B

IA IB

 

. Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB

10

cm

IB  

Vậy

IB

7

cm

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 5. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết , Đoạn thẳng AB dài là

.cm

.cm

.cm

B. 7 C.14 A. 3, 5 D. 21 .cm

Lời giải

Chọn C

IA IB

AB

 

1 2

2.

IB

cm .

AB  

2.7 14 

Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB

Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì

AB

IA IB 

. B. . A. IA IB

IA

IB

2

AB

1 2 

D. C. I nằm giữa A và B . Lời giải

Chọn D

IA IB

AB

 

1 2

Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB và I nằm giữa A và B

  Đáp án D sai

Do đó IA IB AB 

cm 4

CD DE 

Câu 7. Cho hình vẽ, biết .Khi đó

B. D là trung điểm của EC .

CE CE

2 cm cm . 4

A. C.

D. D không là trung điểm của EC Lời giải

Chọn D

Do CD DE  D cách đều C và E . Do đó chưa đủ điều kiện để tính EC .( Ta có hình vẽ).

Vậy D không là trung điểm của EC .

CD

4

cm DE ;

8

cm

Câu 8. Cho .Để C là trung điểm của đoạn thẳng ED thì độ dài của EC là.

THCS.TOANMATH.com

Trang 6

A.16cm B.12cm C. 8cm . D. 4cm .

Lời giải

D là trung điểm của EC

Chọn D

1/ 2

EC



CD DE 

cm 4 .

CE  

.

6cm

, F là trung điểm của đoạn thẳng ED . Độ dài đoạn thẳng DF và DE là. Câu 9. Cho EF

DF

cm DE 3 ;

cm 3

DF

12

cm DE ;

6

cm

A. B. .

DF

6

cm DE ;

12

cm

DF

cm DE 3 ;

cm 9

C. D.

Lời giải

Chọn C

FD FE

DE

6

cm

 

1 2

2

EF

cm .

DE  

2.6 12 

. Vì F là trung điểm của đoạn thẳng DE

8MN

cm

Câu 10. Cho , M là trung điểm của đoạn thẳng KN . Độ dài của đoạn thẳng KM là .

A. 4cm . B. 8cm . C.16cm . D. 32cm

Lời giải

Chọn B

NK

cm 8

MN MK 

1 2

Vì M là trung điểm của đoạn thẳng KN

8

KM cm 

.

. Hãy chọn đáp án sai . Câu 11. Cho ED EF

A. E là trung điểm của DF . C. E cách đều D và F . B. Không thể khẳng định E là trung điểm của DF D. Cả B và C đúng

Lời giải

Chọn A

Do ED EF  E cách đều D và F . Và E không nằm giữa D và F nên E không thể là trung điểm của DF .

Vậy A sai.

Câu 12. Với 3 điểm thẳng hàng A , B , C ta luôn có

THCS.TOANMATH.com

Trang 7

A. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . B. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C . C.Điểm B thuộc đoạn thẳng AC . D. Một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Lời giải

Chọn D

Vì trong 3 điểm A , B , C thẳng hàng ta luôn có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Vì vậy ta có các trường hợp sau:

Đáp án: D đúng

Câu 13. Cho điểm M cách đều hai điểm D và E . Chọn đáp án đúng.

A. M là trung điểm của đoạn thẳng DE . B. M nằm giữa D và E .

DE

MD ME 

1 2

. D.. C. MD ME

Lời giải

Chọn C

Do M , D và E không thẳng hàng.

 ( A ), ( B ) và ( D ) sai.

 Đáp án : C đúng

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

OA

4

cm OB ;

cm 8

thì Câu 14. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz và

A. O là trung điểm của đoạn thẳng AB . B. A là trung điểm của đoạn thẳng OB .

C. B là trung điểm của đoạn thẳng OA .. D. Không có đoạn thẳng nào có trung điểm.

Lời giải

OA

cm 4

OB

cm 8

Chọn B

Do A , B cùng thuộc tia Oz . Mà

OA AB OB

 

AB OB OA

8 4 4

cm

 

  

 A nằm giữa O và B

OA AB

OB

4

cm

 

1 2

hay A là trung điểm của đoạn thẳng OB

AB

cm 2

Câu 15. Cho và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED .Khi

đó độ dài của đoạn thẳng EB là

A.1cm B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm .

THCS.TOANMATH.com

Trang 8

Lời giải

Chọn A

AD DB

AB

 

Ta có D là trung điểm của AB

 1 cm

1 2

EB DB

1

cm

 

Mà B là trung điểm của ED

AB

cm 2

và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED

Câu 16. Cho .Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là

A.1cm . B. 2cm C. 3cm . D. 4cm .

Lời giải

Chọn B

AD DB

AB

 

Ta có D là trung điểm của AB

  1 cm

1 2

EB DB

ED

 

Mà B là trung điểm của ED

 1 cm

1 2

2

EB

cm

ED  

2.1 2 

cm 3

MN Câu 17. Cho Khi đó độ dài của đoạn thẳng KN là

và I là trung điểm. Vẽ điểm K sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng IK .

B. 3cm . D. 6cm . A.1,5cm . C. 4,5cm

Lời giải

Chọn C

Ta có I là trung điểm của MN

IN

MN

MI  

3 (cm) 2

1 2

(1)

Mà M là trung điểm của IK

IK

KM MI 

(2)

 cm

3 2

1 2

THCS.TOANMATH.com

Trang 9

Mà M nằm giữa K và N

KN KM MN

 

   

Từ (1) và (2)

  4,5 cm

3 2

9 3 2

MN

cm

10  Câu 18. Cho và IN . Khi đó độ dài của đoạn thẳng EF là

và điểm I nằm giữa M và N . Vẽ 2 điểm E và F lần lượt là trung điểm của IM

B. 4cm . C. 5cm D. 10cm . A. 2,5cm .

Lời giải

E là trung điểm đoạn thẳng IM

EI EM

IM

 

1 2

F là trung điểm đoạn thẳng IN

FI FN

IN

 

1 2

Chọn C

MI NI MN

Do I nằm giữa M và N

EF EI

IF

IM

IN

MI

IN

 

Mặt khác I nằm giữa E và F

1 2

1 2

1 2

MN

EF  

 5 cm

1 2

cm 8

OA

4

Oz sao cho

OC

cm 4

; cm OB . Khi đó O và A lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng:

. C là điểm thuộc tia đối của tia Câu 19. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho

AB và AC .

AC và AB .

AC và OB

OB và AC .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

cm cm 8

) ( Vì 4 Do A , B ∈ 𝑡𝑖𝑎 𝑂𝑧 mà OA OB

OB OA AB

 

AB OB OA

8 – 4 4

cm

 A nằm giữa O và B

OA AB

OB

 

 4 cm

1 2

THCS.TOANMATH.com

Trang 10

 A là trung điểm của OB

Ta có C tia đối của tia Oz

 Tia OC và tia OA là hai tia đối nhau

 O nằm giữa C và A (1)

4

cm

CO OA 

Mà (2)

Từ (1) và (2)  O là trung điểm của đoạn thẳng CA

OA

cm OB 1 ;

cm 3

. C là điểm thuộc tia đối của tia Câu 20. Cho hai điểm A và B thuộc tia Oz sao cho

Oz sao cho

OC

cm 1

. Chọn câu đúng nhất.

A. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC . B. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC . C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AC . D. A và O lần lượt là trung điểm của BC và AC

Lời giải

Chọn D

Vì C tia đối của tia Oz (1)

 Tia OC và tia OB là hai tia đối nhau

CB CO OB

1 3 4

cm

  

 O nằm giữa B và C

Từ (1)  Tia OC và tia OA đối nhau

AC CO OA

1 1 2

cm

 

  

 O nằm giữa C và A ( 2 )

BC

AC AB 

1 2

Do đó

cm

1

OA OC 

 A là trung điểm của đoạn thẳng BC ( a )

Mặt khác ( 3 )

 Từ ( 2 ) và ( 3 )  O là trung điểm của đoạn thẳng AC ( b ) Từ ( a ) và ( b )  A là trung điểm của đoạn thẳng BC và O là trung điểm của đoạn thẳng AC .

CD

10

cm

sao cho

, M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng CD

CE DF 

 . Độ dài đoạn ME là

Cho đoạn thẳng cm 2

A. 2cm . B. 3cm C. 4cm . D. 5cm .

Lời giải

THCS.TOANMATH.com

Trang 11

Chọn B

M là trung điểm của đoạn thẳng CD

CD

MC MD 

 5 cm

1 2

cm

cm 5

) ( Vì 2 Do E , M tia CD mà CE CM

CE EN CM

EM MC CE

5 2 3

cm

  

 E nằm giữa C và M

cm

12

 . Độ dài đoạn thẳng ME là.

AB Câu 21. Cho đoạn thẳng cm 7  cho

AE BF 

, M là trung điểm. Xác định các điểm E , F thuộc đoạn thẳng AB sao

A.1cm B. 2cm . C. 4cm . D. 5cm .

Lời giải

M là trung điểm của đoạn thẳng AB

MA MB

AB

 

  6 cm

1 2

Chọn A

cm

cm 7

) ( Vì 6 Do M , E tia AB mà AM AE

AE AM ME

 

ME AE AM

cm

7 6 1  

 M nằm giữa A và E

AB

cm 4

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 22. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng . Độ dài đoạn thẳng AC gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AI . Tính độ dài đoạn thẳng BC

A. 2cm . B. 4cm . C. 5cm . D.10cm

Lời giải

I là trung điểm của đoạn thẳng AB

IB

AB

AI  

Chọn D

 2 cm

1 2

AC

3

AI

AC

cm

3.2 6 

THCS.TOANMATH.com

Trang 12

Do A nằm giữa B và C

BC AB AC

cm

4 6 1 0   

AB

4

AC

. Câu 23. Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 3

BI

cm 4

Biết .Tính độ dài đoạn thẳng BC .

A. 8cm . B.10cm . C.12cm . D.14cm

Lời giải

I là trung điểm của đoạn thẳng AB

Chọn D

AI

IB

AB

1 2

AB

2

BI

2.4

8cm

.

AB

4

AC

AC

AB

Mà 3

 8 6 cm

3 4

3    4

BC BA AC

8 6 14

cm

  

Ta có A nằm giữa B và C

AB

BM 8

Câu 24. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B .Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và 5

2MI

cm

. Biết . Tính độ dài đoạn thẳng AB

A. 4cm . B. 8cm . C.13cm . D.16cm

Lời giải

Chọn D

AB

AI BI 

1 2

Do I là trung điểm của AB .

AB

BM 8

BM

AB

5 8

. Mặt khác 5

AB

AB

5 8

1 2

( vì ) Ta có I , M tia AB mà BI BM

BI

IM BM 

THCS.TOANMATH.com

Trang 13

 I nằm giữa B và M

AB

AB

2  

1 2

5 8

2.

1 AB 8

cm

AB  

 16

OA a AB

;

a

. C là trung điểm của đoạn Câu 25. Cho hai điểm A , B thuộc tia Oz sao cho

 b b

thẳng OB . Độ dài đoạn thẳng AC là

b

a .

a b 2

b a 2

b a  2

D. A. B. C.

Lời giải

Chọn B

Ta có A , B tia Oz

OB

AB

OA

OA a AB b .

 

Giả sử B nằm giữa O và A

Mà a b  Vô lý.

 A nằm giữa O và B

OA AB OB

OB a b   

.

OB

OC CB 

 a

1 2

a b  2

a a  2

Ta có C là trung điểm của đoạn thẳng OB .

a b 2

). Do A , C tia Oz mà OA OC ( Do a

OA AC OC

 A nằm giữa O và C

a AC 

a b 2

AC

a  

a b  2

b a  2

.

 Đáp án B đúng .

THCS.TOANMATH.com

Trang 14

__________ THCS.TOANMATH.com __________