DANAMATH
www.toanhocdanang.com
www.facebook.com/ToanHocPhoThongDaNang
Tng Hp
5 Đ
đáp án
GV:Phan Nht Nam
ÔN THI QUC GIA 2015
ĐỀ S 1
Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm s
21
1
x
yx
+
=+
có đồ th (C).
1. Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) biết tiếp tuyến đó cách đều hai điểm A(2; 4) và B(-4; -
2).
Câu 2(1,0 điểm):
1. Giải phương trình sau:
2 cos 6 2 cos 4 3 cos 2 sin 2 3x x xx+− =+
2. Giải phương trình :
3 33
3log 2 log log
23
.2 12
xx
xx x+=+
Câu 3 (1,0điểm).
1. Tính tích phân:
4
2
0
sin
5sinx.cos x + 2cosx
x
I dx
π
=
2. Cho hình phẳng (H) được gii hn bởi đồ th ca các hàm s
sin 3 , 0 , 0y xy x= = =
6
x
π
=.
Tính th tích khi tròn xoay sinh bi (H) khi quay quanh trc Ox.
Câu 4 (1,0 điểm).
1. Tìm tp hợp các điểm biu din ca s phc z thỏa mãn đẳng thc sau : 21 1z i iz i + = +− .
trong các s phc thỏa điều kin trên , hãy tìm s phc z có môđun nhỏ nht.
2. Chn ngu nhiên hai s hng trong khai trin nh thc Newton
. Tính xác suất để hai
s được chn có mt s là s hu t và mt s là s vô t.
Câu 5(1,0 đim).Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông góc tại S và
nm trong mt phng vuông góc với đáy (ABCD). Biết khong cách giữa hai đường thng SC
và AB bng
2 57
19
a
; góc to bi SB và mt phng (ABCD) bng 300. Tính th tích ca khi
chóp SABCD và din tích mt cu ngoi tiếp t din SBCD.
Câu 6(1,0điểm).Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho điểm M(0; 2; 0) và hai đường
thng
1
121
:2 21
xy z
d−−+
= =
2
31
:2 21
x yz
d−+
= =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
M song song vitrc Ox, sao cho (P) cắt hai đường thng d1, d2 lần lượt ti A, B tha mãn AB = 1.
Câu 7(1,0 điểm).Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có góc
0
60BAD =
.
Trên cnh AB, BC lấy các điểm M, N sao cho MB + NB = AB. Biết
( )
3 ;1P thuộc đường thng
DN và đường phân giác trong ca góc
MDN
có phương trình
3 60xy +=
. Tìm tọa độ đỉnh
D của hình thoi đã cho.
Câu 8(1,0 điểm).Gii h phương trình:
22
2
1
32 2
3 6 2 2 3 10 2 2 1 4 6 4 2
x
x x y xy
x y x y x y xy
+
+− = ++
+ + = −+ + +
Câu 9 (1,0 điểm).Cho x, y là hai s thực dương thỏa mãn điều kin :
( )
2 2 22
2x y xy+=
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc :
22
1
11 1
xy
Pyx xy
=++
++ ++
--- Hết ---
GIẢI ĐỀ S 1
Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm s
21
1
x
yx
+
=+
có đồ th (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) biết tiếp tuyến đó cách đều hai điểm A(2; 4) và B(-4; -
2).
Phương pháp chung :
Viết phương trình tiếp tuyến vi (C):
()y fx=
tha mãn tính cht P.
Gi M(xo;
0
()fx
) ,
0f
xD∀∈
là tiếp điểm ca tiếp tuyến cn tìm
h s góc ca tiếp tuyến là
0
'( )k fx=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm có dng :
00 0
: '()( ) ()d y f x x x fx= −+
{tới đây ta chỉ cn tìm
0
x
}
Phân Tích tính cht P.
o Nếu tính chất P liên quan đến h s góc {song song đường thẳng cho trước hoc
vuông góc đường thẳng cho trước hoc to vi đưng thẳng cho trước mt góc c
th hoc to vi h trc Oxy thành tam giác có tính cht v t s …} Thì ta s dng
các công thc trên để tìm h s góc tiếp tuyến sau đó giải phương trình
0
'( )k fx=
để
tìm
0
x
o Nếu tính cht P là tiếp tuyến k t hoặc đi qua
( )
11
;Ax y
thì ta có
( )
1 010 0
'() ()A d y f x x x fx∈⇔ = +
{vi
11
,xy
cho trước} t đó suy ra
0
x
o Nếu tính chất P liên quan đến khong cách , góc, din tích, … thì ta s dng công thc
tương ứng để lập phương trình theo biến
0
x
sau đó giải phương trình để tìm
0
x
Các chú ý v h s góc của đường thng :
d: y = ax + b
h s góc ca d là a = tan (d,chiều dươngOx)
ĐB :d : x = a
d không có h s góc
Cho d1 : y = a1x + b1 và d2 : y = a2x + b2 khi đó ta có
{ }
1 2 12 12
//d d aa bb⇔=
1 2 12
.1d d aa⊥⇔ =
( )
12
12
12
tan , 1
aa
dd aa
=+
d1 to vi trc Ox mt góc
α
α
tan
1
±=a
Nếu
{ }
{ }
d Ox A
d Oy B
∩=
∩=
Thì
d
OB
KOA
=
{
d
K
là h s góc của đường thng d}
C th : Nếu
.0
AB
xy<
thì
d
OB
KOA
=
Nếu
.0
AB
xy>
thì
d
OB
KOA
=
Bài gii :
Gi
0
0
0
21
;1
x
Mx x

+

+

(vi
0
1x≠−
) là tiếp điểm ca tiếp tuyến d cn tìm
22
0
0 0 00
2
00
21
1
: ( ) : ( 1) 2 2 1 0
( 1) 1
x
dy x x dx x y x x
xx
+
= −+ −+ + + +=
++
d cách đều hai điểm A, B
( )
22 2 2
0 00 0 00
44
00
2 ( 1) 4 2 2 1 4 ( 1) ( 2) 2 2 1
, (,)
1 ( 1) 1 ( 1)
x xx x xx
d Ad d Bd
xx
−+ + + + −++ + +
= = =
++ ++
2
00 0 0
22
00 00 2
0 00
2 0 0, 2
2 614 61 1 0 1, 1 ( )
xx x x
xx xx x xx l
+ =⇔= =
−= + −⇔
−= = =
0
0: 1x dy x=⇒=+
0
2: 5x dy x=−⇒ = +
0
15
1:
44
x dy x=⇒=+
Vy có ba tiếp tuyến tha yêu cu bài toán:
:1dy x= +
,
:5dy x= +
15
:44
dy x= +
Câu 2(1,0 điểm):
1. Giải phương trình sau:
2 cos 6 2 cos 4 3 cos 2 sin 2 3x x xx+− =+
Du hiu cn nh :
Nếu phương trình lượng giác có cha 3 thì thông thường ta s xét hai trưng hp:
TH1: Nếu phương trình có cha bt cao và dng tích thì ta s dng công thc biến đi
tích thành tng và công thc h bt để quy v dạng phương trình bt mt theo sin, cos.
TH2: Nếu phương trình không có bt cao và dng tích thì ta s dng công thc biến đi
tng thành tích và công thc nhân đôi để biến đổi phương trình về dng phương trình
tích.
Nếu phương trình lượng giác có cha hai s hạng đồng thi thỏa mãn điều kin: cùng h s,
cùng hàm(sin hoc cos), cùng tính chn hoc l ca cung thì ta s dng công thc biến đổi
tng thành tích để quy phương trình về dng phương trình tích
Bài gii :
( )
( )
2
4 cos 5 cos 3 2 cos 1 2sin cos 3 2 cos 2 cos 5 3 cos sin 0pt xx x xx x x x x −= + =
cos 0 2
3 cos sin 2 cos 5 (1)
x xk
xx x
ππ
=⇔= +
+=
31
(1) cos sin cos 5
22
xxx +=
(chia hai vế cho
2
22 2
31 2ab+ = +=
)
52
6 24 2
cos cos sin sin cos 5 cos 5 cos
66 6
52
6 36 3
xx k x k
x x x xx
xx k x k
π ππ
π
ππ π
π ππ
π
=+ ⇔= +

+ = = −⇔


=−+ + = +
Vậy phương trình có ba nghiệm:
2
xk
ππ
= +
,
24 2
xk
ππ
=−+
36 3
xk
ππ
= +
vi
kZ
2. Giải phương trình :
3 33
3log 2 log log
23
.2 12
xx
xx x+=+
Du hiu cn nh: Nếu phương trình lôga chứa s hng có dng:
log
b
x
a
thì ta đặt
log t
b
t x xb= ⇔=
để chuyn phương trình về dạng phương trình mũ cơ bản
Bài gii :
ĐK:
0x>
. Đặt :
3
log 3t
t xx= ⇔=
( )
3
3
3 33
log 2
3log 2 log 8 log 8
3 338
t
t
tt
x= = = =
.
( ) ( )
23
8 3 .2 12 3 8 18 12 27
ttt tt t t t t
pt ⇔+ = + ⇔+ = +
18 12 27
1888
ttt

⇔+ = +


32 2
333 3 3 3
10 1 1 0 1 0 1
222 2 2 2
t tt t t t
tx

     
+ −= + = == =

     
     


Vậy phương trình có nghiệm duy nht x = 1.
Câu 3 (1,0điểm).
1. Tính tích phân:
4
2
0
sin
5sinx.cos x + 2cosx
x
I dx
π
=
Du hiu cn nh: Nếu tích phân luong giác dng phân s không căn và tt c các s hng cùng
loi bc chn hoc cùng bt l thì ta chia t và mu cho
cosnx
để quy v dng :