Tài liệu "Tổng hợp bài tập trắc nghiệm và tự luận Vật lý 9" sẽ cung cấp cho các bạn nhiều bài tập hay, đa dạng trình độ từ cơ bản đến nâng cao. Việc luyện tập thường xuyên các bài tập này sẽ giúp các bạn ghi nhớ kiến thức của môn học và thêm tự tin trước các kỳ thi-kiểm tra. Hy vọng tài liệu sẽ hỗ trợ tích cực cho các bạn trong việc học và các bạn sẽ học tốt môn Lý lên mỗi ngày. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn một phần nội dung của tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 9
Câu 9. Đơn vị đo điện năng là
E. Kilooát (kW). B. kilojun (kJ). C. kilôôm (kΩ). D. kilôvôn (kV).
Câu 10. Công suất điện là
B. khả năng thực hiện công của dòng điện.
C. năng lượng của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
E. điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Câu 11. Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết.
A. thời gian sử dụng điện của gia đình. B. công suất điện mà gia đình sử dụng
C. điện năng mà gia đình sử dụng. D. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.
Câu 12. Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi con số 220 V và số W. Số W này cho biết
A. công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V.
B. công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V.
C. công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V.
D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V.
Câu 13. Trên bóng đèn có ghi 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 18 A. D. 1,5 A.
Câu 14. Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng, để nâng khối vật liệu có trọng lượng 2 000 N lên tới độ cao 15 m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công suất nào dưới đây là thích hợp cho máy nâng này nếu tính cả công suất hao phí.
A. 120 kW. B. 700 W. C. 0,8 kW. D. 300 W.
Câu 15. Mắc một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày) theo đơn vị kWh.
A. 12 kWh. B. 400 kWh. C. 1 440 kWh. D. 43 200 kWh.
Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn
A. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
B. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
D. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 17. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.