
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 9
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này.
C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này.
D. giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch này.
Câu 2. Khi đặt hiệu điện thế U vào 2 đầu 1 điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ
là I. Hệ thức của định luật Ôm là
A.
.
I
UR
B.
.
R
IU
C.
.
U
IR
D.
.
U
RI
Câu 3. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song gồm 2 điện trở
14R
và
212R
là
A.
16
. B.
48
. C.
0,33
. D.
3
.
Câu 4. Một dây đồng dài 100 m, có tiết diện 1 mm2 thì có điện trở là
1,7
. Một dây đồng
khác có tiết diện 2 mm2, có điện trở là
17
thì có chiều dài là
A. 1 000 m. B. 500 m. C. 2 000 m. D. 20 m.
Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
Câu 5. Điện trở của một đoạn mạch được xác định bằng …………… giữa hiệu điện thế đặt
vào 2 đầu đoạn mạch này và cường độ dòng điện chạy qua nó.
Câu 6. Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song R1, R2, nếu cường độ dòng điện qua
mỗi điện trở này tương ứng là I1, I2 thì các cường độ này …………… với điện trở R1 và R2.
Câu 7. Đối với 2 dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ cùng 1 loại vật liệu, dây nào có
tiết diện lớn hơn bao nhiêu lần thì điện trở của nó …………… bấy nhiêu lần.
Ghép mỗi nội dung ở cột bên trái với một nội dung ở cột bên phải để thành 1 câu có nội
dung đúng
Câu 8.
1. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch
a) tỉ lệ thuận với chiều dài, tỉ lệ nghịch với
tiết diện của dây và phụ thuộc vào vật liệu
làm dây.
2. Điện trở của dây dẫn
b) bằng tích giữa cường độ dòng điện chạy
qua đoạn mạch và điện trở của đoạn mạch.
3. Đối với đoạn mạch nối tiếp, hiệu điện
thế giữa 2 đầu mỗi điện trở
c) tỉ lệ thuận với các điện trở.

d) tỉ lệ nghịch với các điện trở.
1 - ……
2 - ……
3 - ……
Câu 9. Đơn vị đo điện năng là
E. Kilooát (kW). B. kilojun (kJ). C. kilôôm (kΩ). D. kilôvôn (kV).
Câu 10. Công suất điện là
B. khả năng thực hiện công của dòng điện.
C. năng lượng của dòng điện.
D. mức độ mạnh yếu của dòng điện.
E. điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Câu 11. Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết.
A. thời gian sử dụng điện của gia đình. B. công suất điện mà gia đình sử dụng
C. điện năng mà gia đình sử dụng. D. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.
Câu 12. Trên nhiều dụng cụ điện trong gia đình thường có ghi con số 220 V và số W. Số W
này cho biết
A. công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ
hơn 220 V.
B. công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220 V.
C. công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu
điện thế 220 V.
D. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế
220 V.
Câu 13. Trên bóng đèn có ghi 6 V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua
đèn có cường độ là
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 18 A. D. 1,5 A.
Câu 14. Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng, để nâng khối vật liệu có trọng
lượng 2 000 N lên tới độ cao 15 m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công
suất nào dưới đây là thích hợp cho máy nâng này nếu tính cả công suất hao phí.
A. 120 kW. B. 700 W. C. 0,8 kW. D. 300 W.
Câu 15. Mắc một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử
dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30
ngày) theo đơn vị kWh.
A. 12 kWh. B. 400 kWh. C. 1 440 kWh. D. 43 200 kWh.
Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn
A. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.

B. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng.
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
D. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 17. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.
Câu 18. Để nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài dây dẫn, cần phải xác
định và so sánh điện trở của các dây dẫn có
A. cùng tiết diện, cùng chất, nhưng chiều dài khác nhau.
B. cùng chiều dài, cùng chất, nhưng tiết diện khác nhau.
C. cùng chiều dài, cùng tiết diện, nhưng chất khác nhau.
D. cùng chất, cùng chiều dài, nhưng tiết diện khác nhau.
Câu 19. Cho dòng điện chạy qua 2 điện trở
1
R
và
21
1,5RR
được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu
điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 là 3 V thì hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2 là
A. 3 V. B. 4,5 V. C. 7,5 V. D. 2 V.
Câu 20. Có 2 điện trở R1 và R2 mắc song song, biết R2 > R1 > 0. Gọi Rtđ là điện trở tương
đương của mạch điện thì ta có:
A. Rtđ > R2. B. R1 < Rtđ < R2. C. 0 < Rtđ <R1. D. Rtđ = R1.
Câu 21. Trong mạch điện có sơ đồ như
hình vẽ bên, hiệu điện thế UAB và điện trở
R được giữ không đổi. Khi dịch chuyển
con chạy của biến trở tiến dần về phía đầu
M thì cường độ I của dòng điện mạch chính
A. tăng dần.
C. giảm dần
B. không thay đổi.
D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 22. Công suất điện của 1 đoạn mạch bất kì cho biết
A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong 1 đơn vị thời gian.
C. mức độ mạnh, yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.
Câu 23. Điện năng được đo bằng
A. ampe kế. B. công tơ điện. C. vôn kế. D. đồng hồ đo điện đa năng.

Câu 24. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn vào hiệu
điện thế đặt vào 2 đầu dây là 1 đường thẳng đi qua ...........................................................
Câu 25. Trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song, cường độ dòng điện chạy qua mỗi
điện trở ................................................................................................. với các điện trở.
Câu 26. Số W ghi trên 1 dụng cụ điện cho biết công suất điện của dụng cụ đó khi nó được sử
dụng với hiệu điện thế ...................................................................................................
Câu 27.
1. Đối với các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ
cùng một vật liệu, dây nào có tiết diện càng lớn.
a) thì dây đó có điện trở lớn hơn.
2. Cùng một hiệu điện thế được đặt vào hai đầu dây
dẫn khác nhau, công suất tiêu thụ điện ở dây nào nhỏ
hơn
b) khi thay đổi hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây.
3. Điện trở của một dây dẫn không thay đổi
c) thì nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn
đó lớn hơn.
d) thì điện trở của dây đó càng
nhỏ.
1 - …
2 - …
3 - …
Câu 28. Công thức nào trong các công thức sau đây biểu thị mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q
tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cường độ dòng điện I, điện trở R, thời gian t mà
dòng điện chạy qua?
A.Q = I2Rt. B. Q = Irt. C. Q = IRt2. D. Q = IR2t.
Câu 29. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện
chạy qua dây dẫn đi một nửa, thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ giảm đi
E. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Câu 30. Mắc một điện trở vào một hiệu điện thế không đổi, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
trong cùng một thời gian
A. tăng lên gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng gấp đôi.
B. tăng lên gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
C. tăng lên gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
D. giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.

Câu 31. Một dòng điện có cường độ I = 2 mA chạy qua một điện trở R = 3 kΩ trong thời gian
10 phút. Tính nhiệt lượng tỏa ra.
A. Q = 60 J. B. Q = 120 J. C. Q = 3 600 J. D. Q = 7,2 J.
Câu 32. Một bếp điện có điện R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có
cường độ I và khi đó bếp có công suất là P. Công thức tính P nào dưới đây không đúng?
F.
2
P U R
. B.
2
U
PR
. C.
2
P I R
. D.
P UI
.
Câu 33. Có 2 điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi.
Công suất P1, P2 của R1, R2 có mối quan hệ là
G. P1=P2. B. P2=2P1. C. P1=2P2. D. P1=4P2.
Câu 34. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua
nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong
thời gian t là
A.
Pt
AR
. B.
A UIt
. C.
2
P
AR
. D.
A RIt
.
Câu 35. Mạch điện có sơ đồ như hình vẽ dùng để xác định
công suất của bóng đèn. Trước khi đóng công tắc K, cần phải
điều chỉnh con chạy của biến trở ở vị trí nào?
A. Vị trí 1. B. vị trí 2. C. vị trí 3. D. vị trí khác.
Câu 36. Mắc một bóng đèn có ghi 220 V – 100 W vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn được sử
dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30
ngày) theo đơn vị kWh.
A. 12 kWh. B. 400 kWh. C. 1 440 kWh. D. 43 200 kWh.
Câu 37. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu của một điện trỏ R thì cường độ dòng điện chạy
qua là I. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
trong thời gian t?
A.
Ut
QI
. B.
Q UIt
. C.
2
Ut
QR
. D.
2
Q I Rt
.
Câu 38. Khi mắc dây dẫn vào một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
trong cùng một thời gian
A. tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng gấp đôi.
B. tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
C. tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
D. giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.

