S : [SO HD] ố

Ngày:[NGAY THANG NAM]

Gi a các bên:

Tên c quan (doanh nghi p): [TEN DOANH NGHIEP]

ơ

Tel: [SO DT] Fax: [SO FAX]

Telex: [SO TELEX]

H P Đ NG NH P KH U MUA THI T B ĐI N L NH Ợ Ồ Ị Ệ Ậ Ẩ Ạ Ế

Đ i di n b i ông: [HO VA TEN] Ch c v : [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC] ứ ụ ệ ạ ở

Tên c quan (doanh nghi p): [TEN DOANH NGHIEP]

ơ

Tel: [SO DT] Fax: [SO FAX]

Telex: [SO TELEX]

sau đây đ c g i là Bên mua. ượ ọ

Đ i di n b i ông: [HO VA TEN] Ch c v : [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC] ứ ụ ệ ạ ở

Sau đây đ c g i là Bên bán. ượ ọ

Hai bên đã nh t trí nh sau: ấ ư

ế ị ệ

ồ ớ

ữ ữ ề

ụ t b và ph Bên mua đ ng ý mua và Bên bán đ ng ý bán nh ng trang thi i đây v i giá c ghi trong Đi u này v i nh ng đi u ki n quy đ nh tùng d ề ề ị ướ ợ trong Đi u 2 hay nh ng quy đ nh khác nh ng đi u kho n khác c a h p ả ề đ ng này. ồ

Đi u 1: Đ i t ố ượ ề ng c a h p đ ng ủ ợ ồ

MÔ T CHI TI T NG GIÁ USD/CIF S TTỐ Ả Ế S L Ố ƯỢ

HCMC

ấ ả t đ ế ượ ẩ ấ ụ ụ ố c ghi trong ph l c s 1 ữ đính kèm theo đây nh là m t ph n thi (T t c nh ng quy cách ph m ch t và mô t ả t y u c a h p đ ng này). ế ế ủ ợ chi ti ồ ư ầ ộ

ề ể ả ệ phí v n chuy n) đ - Đi u ki n giao hàng CIF [DIA DIEM GIAO HANG] (giá hàng + b o hi m + chi i nh trong Incoterms n b n 1990. c di n gi ễ ượ ư ể ậ ả ấ ả

c xem nh có am hi u t

ượ

ư

ể ườ

trong lĩnh v c s n xu t và kinh doanh thi

t b đi n l nh, cam k t cung c p.

ng t n và có nhi u kinh nghi m ệ ề ế

ế ị ệ ạ

Bên bán đ ự ả

Đi u 2: Trách nhi m c a bên bán ủ ề ệ

2.1/ T t c trang thi c mô t ế ị t b và ph tùng m i hoàn toàn nh đ ớ ư ượ ụ ả ụ ụ trong ph l c s 1 c a h p đ ng này. ố ủ ợ ấ ả ồ

2.2/ T t c nh ng tài li u c n thi t nh : s đ b n v chi ti ư ơ ồ ả ệ ầ ữ ữ ế ẽ ế ậ t nh ng quy cách v n ặ hành trong s d ng dân d ng cũng nh trong nhà máy công nghi p, nh ng ch d n l p đ t ấ ả ử ụ ỉ ẫ ắ ụ ư ữ ệ

ng d n b o trì… sau đây s đ ẫ ướ c g i là tài li u k thu t, t ệ ẽ ượ ng metric, nh ng tài li u này đ ế ậ ả t b ng ti ng Anh, trong đó s d ng h th ng đo l ế ằ ỹ ữ ọ ườ ử ụ ụ ả ữ c t c đ ậ ấ ả ượ và v n hành, h ể vi ệ ố ệ ử ụ t b vào s d ng dân d ng ho c s d ng trong giúp Bên mua có th th c hi n s d ng thi ụ ệ ử ụ ể ự ặ ử ụ ế ị t b . T t c nh ng tài nhà máy công nghi p, l p đ t và cung c p d ch v , b o trì cho thi ế ị ấ ả ị ấ ặ ắ ệ li u trên đây đ u s thu c v s h u c a bên mua. ộ ề ở ữ ủ ề ẽ ệ

ế 2.3/ Nh ng trách nhi m c a bên bán theo đi u kho n này v n hi u l c cho đ n h t ệ ự ữ ủ ệ ề ế ả ẫ th i h n b o hành. ờ ạ ả

3.1/ Bên mua s th c hi n vi c tháo d và ki m tra nh ng thi

ẽ ự

ế ị

ể ể

ớ ự

t b máy ỡ ặ móc do bên bán giao theo h p đ ng này t i đ a đi m l p đ t, v i s có m t ặ ạ ị c a đ i di n bên mua và/ho c Vinacontrol, chi nhánh [DIA DIEM GIAO ạ ủ HANG]

Đi u 3: Trách nhi m c a bên mua ủ ề ệ

3.2/ Bên mua s cung c p nh ng d ng c thông th ụ ụ ấ ườ ệ t cho vi c l p đ t, ch y th , v n hành thi ế ử ậ ặ ạ ng và nh ng đi u ki n thu n ậ ề ợ t b máy móc trong h p ữ ế ị ữ ệ ắ ể ầ ẽ i th a đáng đ c n thi l ỏ ợ đ ng này. ồ

ế ị ự ủ ẽ ệ t b máy móc trên đây s do bên mua th c hi n, tuân th theo ng d n c a bên bán và theo quy đ nh trong tài li u k thu t do bên bán cung 3.3/ Vi c l p đăt thi ệ ắ ẫ ướ ủ ệ ậ ỹ ị nh ng h ữ c p.ấ

ệ ố ỹ ệ

ẽ ử ố

4.1/ Bên bán s g i cho bên mua qua h th ng phát nhanh DHL Express ề c trong Đi u ị c th tín ư ượ

c tu ch nh hoàn h o.

theo đ a ch trên đây b n (04) b đ y đ tài li u k thu t nh đ ư ượ ộ ầ ủ 2 h p đ ng này trong vòng m t (01) tháng sau khi bên bán nh n đ ậ ộ ồ ợ d ng đã đ ả ụ

ượ

Đi u 4: Giao hàng, thông báo giao hàng và b o hi m ể ề ả

ữ ế ị ợ khi bên bán đã nh n đ c th tín d ng đã đ t b nh ghi trong ph l c s 1 c a h p này s đ ụ ụ ố ậ ẽ ượ ụ c giao lên c tu ượ ủ ượ ư 4.2/ Nh ng trang thi ư tàu trong vòng b n (04) tháng k t ể ừ ố ch nh hoàn h o. ả ỉ

* M i ngày tr ườ ướ ị ị c. Bên bán s g i cho bên mua ẽ ử c khi giao hàng. N i dung thông báo g m: tên con tàu d đ nh ch hàng, ự ị c ngày giao hàng theo l ch đ nh tr ướ ồ ộ ở m t thông báo tr ộ mô t ả ổ ướ ề t ng quát v hàng hóa s giao, tên c ng kh i hành. ẽ ả ở

ế ặ ở ấ ữ ẽ ề ệ ằ ế ủ ị ồ ng các ki n, d đ nh gi ng ki n và tr ng l * Ngay sau khi x p hàng lên tàu ho c ch m nh t là 02 ngày sau khi tàu kh i hành, ậ ấ t c a vi c giao hàng y, ố ơ tàu c p c ng… ậ ả bên bán s thông báo cho bên mua b ng telex/fax v nh ng chi ti bao g m: tên tàu, s v n đ n đ ơ l ự ị ượ ng bi n và ngày ký phát v n đ n, tr giá trên hóa đ n , s ậ ơ ườ tàu kh i hành, d đ nh gi ệ ố ậ ượ ể ự ị ệ ọ ờ ờ ở

4.3/ Nh ng trang thi t b trên đây không đ i. ữ ế ị ượ c giao t ng ph n và chuy n t ầ ể ả ừ

- C ng đi: [TEN CANG DI] ả

ọ ủ

ề ể

ệ ị

ộ ậ ừ t h i thì ti n b i th ề

ơ ng có th lãnh t ạ ể

ệ ạ

ườ

ể 4.4/ Bên bán s có trách nhi m b o hi m lô hàng, đi u ki n b o hi m m i r i ro quy đ nh trong b lu t nh ng đi u ki n b o hi m Loyds’ Institute cargo clause (A), không kh u tr , cho 110% giá tr theo hóa đ n, quy đ nh thêm ị r ng n u x y ra thi i [DIA DIEM] - ằ Vi

ế t Nam.

- C ng đ n: [TEN CANG DEN] ế ả

Đi u 5: Bao gói và ký hi u ệ

5.1/ Hàng hóa theo mô t ỗ

trong ph l c s 1 s đ ụ ụ ố ấ ẩ

c đóng vào nh ng ữ c khi đóng gói, ướ c bao l ạ i ả ượ ướ ể ả c đ b o

ẽ ượ ả ki n g thích h p đi bi n và theo tiêu chu n xu t kh u. Tr ợ ẩ ệ t b và ph tùng b ng kim lo i ph i đ t c nh ng ph n trang thi t ầ ằ ế ị ấ ả c n th n, k l ng b ng nh ng gi y tráng d u b n, không th m n ỹ ưỡ ấ ữ ậ ẩ v hàng m t cách tr n v n, không b ăn mòn ho c h h i nào. ộ ệ

ặ ư ạ

ấ ị

5.2/ hai bên m i ki n, ghi nh ng ký mã hi u sau đây b ng m c không phai n c. Ở ữ ự ệ ệ ằ ỗ ướ

- Ng i g i hàng: [TEN DOANH NGHIEP GUI HANG] ườ ử

- S h p đ ng: [SO HOP DONG] ố ợ ồ

- S th tín d ng: [SO THU TIN DUNG] ố ư ụ

- Ki n s : A/B (A: s th t c a ki n – B: t ng s ki n đ c giao lên tàu). ố ứ ự ủ ệ ố ố ệ ượ ệ ổ

ng: t ng c ng/t nh. - Tr ng l ọ ượ ổ ộ ị

- B ph n s : theo quy cách k thu t quy đ nh trong ph l c s 01. ụ ụ ố ậ ố ậ ộ ỹ ị

- C ng đ n: [TEN CANG DEN] – Vi t Nam. ế ả ệ

- Ng i nh n hàng: [TEN DOANH NGHIEP NHAN HANG] ườ ậ

- Kích th c: Dài x R ng x Cao (cm). ướ ộ

i nh ng v trí c n thi ị ế ầ ỗ t ph i ghi nh ng ký hi u d v , d ng ễ ỡ ự ậ ch d n v x lý/v n ề ử ệ ỉ ẫ ả ệ ữ ề ữ ữ đ ng theo chi u này, đ n i khô ráo v.v… (nh ng ký hi u qu c t ố ế ứ chuy n, móc kéo/c u/nâng/l u kho c n thi t) 5.3/ Trên m i ki n, t ạ ệ ể ơ ư ể ế ầ ẩ

c g n thêm m t danh m c riêng trong đó ghi nh ng quy cách ệ ẽ ượ ắ ụ ữ ộ 5.4/ M i ki n s đ v thi t k c a hàng hóa, s l miêu t ng, s món hàng có trong ki n y. ỗ ế ế ủ ả ề ố ượ ệ ấ ố

3 th tích, 2,3 m chi u cao.

ng, 10 m 5.5/ M i ki n không v ệ ỗ ượ t quá 5 t n tr ng l ấ ọ ượ ể ề

5.6/ Trong tr ng h p hàng hóa b m t mát h h ng, đ v , ho c b r sét, ăn mòn ư ỏ ổ ỡ ị ấ ặ ợ ỉ ị do thi u sót trong vi c bao gói hàng hóa, bên bán hoàn toàn ch u trách nhi m. ườ ệ ế ệ ị

6.1/ Giá c ghi trong Đi u 1 h p đ ng này đ

ờ ạ

ư ả

ể ừ

ượ ậ ả

ơ ể

c căn c trên th tín d ng ụ ợ ả ấ ngày ký phát v n đ n, bao g m c lãi su t có th i h n [SO NGAY] ngày k t ồ t c nh ng chi ngân hàng, giá c hàng hóa, chi phí v n chuy n, b o hi m và t ữ ấ ả ậ ả phí cho nh ng tài li u k thu t mà bên bán giao cho bên mua theo ph l c 01 ụ ụ ậ ỹ hay nh ng đi u kho n khác trong h p đ ng này. ồ

ệ ả

6.2/ T ng giá tr h p đ ng này [SO TIEN] USD CIF, s đ

ị ợ

ẽ ượ

ồ ằ

ở ư

ư ậ

ơ

c bên mua ờ ạ thanh toán cho bên bán hàng b ng th tín d ng không h y ngang có th i h n [SO NGAY] ngày sau ngày ký phát v n đ n. Bên mua xin m th tín d ng này ụ qua ngân hàng [TEN NGAN HANG MO THU TIN DUNG] tùy s l c ch n ọ ự ự c a bên mua. ủ

ng th c thanh toán Đi u 6:ề Giá c và ph ả ươ ứ

ủ ụ * [SO NGAY] ngày sau khi ký k t h p đ ng, bên mua s làm th t c m th tín ồ ế ở ư i s b i hoàn nào c . ả d ng, n u không h p đ ng này s b vô hi u mà không đem l ụ ẽ ạ ự ồ ế ợ ệ ẽ ị ợ ồ

* Nh ng ch ng t thanh toán c n thi t sau th tín d ng g m: ữ ứ ừ ầ ế ư ụ ồ

- Phi u đóng gói chi ti t; ế ế

- Gi y ch ng nh n xu t x lô hàng; ậ ấ ứ ứ ấ

- Gi y ch ng nh n ch t l ng do nhà s n xu t n hành, v i l ứ ấ ậ ớ ờ khi thi t b này đ t đ ấ ượ ậ ả ấ ấ t b trên, tính t ế ị ừ i cam k t b o hành ế ả ạ ượ c ế ị [SO THANG BAO HANH] tháng v n hành thi công su t quy đ nh trong quá trình ch y th . ử ấ ạ ị

- H p đ ng b o hi m ể ả ợ ồ

- Thông báo giao hàng b ng telex/fax ằ

- Biên nh n đã g i DHL m t b n g c v n đ n đ ng bi n và hai b ch ng t ộ ả ườ ể ậ ố ơ ộ ừ ứ c, g i trong vòng [SO NGAY] ngày sau khi x p hàng lên tàu. ng đ không chuy n nh ậ ượ ử ượ ử ể ế

- Biên nh n đã g i qua DHL cho bên mua b n (04) b tài li u k thu t trong vòng ử ậ ố ộ ỹ [SO NGAY THANG] sau khi bên bán nh n đ c th tín d ng đã tu ch nh hoàn h o. ậ ượ ư ụ ệ ỉ ậ ả

c ng đ n hai (02) b ể ậ ở ả ế ộ ậ không chuy n nh ề ng đ - Biên nh n c a thuy n phó nh n chuy n cho bên mua c. ừ ủ ể ượ ượ ch ng t ứ

ượ

ẽ ượ

c chuyên ch đ n theo h p đ ng s đ ủ ớ ự ệ

ợ ạ

ở ế ệ ộ ả

ượ ừ

c m thùng ở ng c a bên mua v i s hi n di n c a đ i di n bên bán và/ho c v i ớ ặ ẽ ượ ậ c l p ặ ư c t ng bên ký vào. B t kỳ s thi u h t ho c h ụ ự c ghi nh n và s ậ

ấ ấ ẽ ượ

ặ ủ

7.1/ Hàng hóa đ ồ t i x ủ ệ ạ ưở nhân viên c a VINACONTROL. M t b ng báo cáo t ủ ươ vào cu i bu i ki m tra và đ ổ ố h ng nào do l ỏ đ n bù s đ ẽ ượ ề

ng ng s đ ể ế ự i c a bên bán ho c c a bên s n xu t s đ ỗ ủ c th c hi n nhanh chóng. ự

Đi u 7: L p đ t và ch y th ắ ặ ề ạ ử

* Gi y ch ng nh n ki m đ nh do VINACONTROL c p đ ị ứ ể ằ i bán ph i b sung, thay th ho c hoàn ti n l ế ặ ấ ượ ề ạ ố ớ c xem nh là b ng ch ng ứ ư ế ụ i đ i v i nh ng ph n thi u h t ầ ữ ấ ườ ậ ả ổ i c a ng i bán. đ bu c ng ộ ể ho c h h ng do l ặ ư ỏ ỗ ủ ườ

t b theo đúng ch d n c a tài li u k thu t do bên bán ế ị ỉ ẫ ủ ệ ậ ỹ ặ cung c p theo đúng h p đ ng. 7.2/ Bên mua s l p đ t thi ẽ ắ ồ ợ ấ

ặ ư ỏ ụ ế ặ ỉ * N u s l p đ t hoàn ch nh b trì hoãn do s thi u h t ho c h h ng (nh đã nêu ậ c ghi nh n và hai bên s th a thu n ư ẽ ỏ ị ị ậ ờ ế ự ắ i c a bên bán, th i gian b trì hoãn s đ ở ỗ ủ m c đ n bù thi t h i mà bên bán ph i ch u do vi c trì hoãn k ho ch s n xu t. ự ẽ ượ ệ 7.1) do l ứ ề ệ ạ ế ả ạ ả ấ ị

7.3/ Sau khi hoàn thành vi c l p đ t thi ế ị ặ ử ạ ệ ắ i và ch y có ch a hàng trong vòng 4 và 8 gi ứ ả ạ ờ i trong vòng 3 ngày liên t c theo cùng cách th c đã đ ụ t b , bên mua s ti n hành ch y th máy, c liên t c. Vi c ch y th s đ ử ẽ ượ ệ ỹ ệ ẽ ế ụ ạ c ghi rõ trong tài li u k ượ ứ ch y không t ạ l p l ậ ạ thu t.ậ

t b máy móc s đ ủ ứ ể 7.4/ Công su t b o hành c a thi ấ ả ử ế ế ị ấ ả ụ ụ ố ặ ổ ấ c ki m ch ng trong quá trình i ỗ ị mình đ n bù ho c b sung cho b t ấ c tìm th y. ch y th . N u không đ t đ ạ ượ ạ c a bên bán ho c c a nhà s n xu t, thì bên bán ph i t ả ủ kỳ s thi u h t ho c thay th cho các ph n h h ng đ ế ẽ ượ c công su t b o hành nh quy đ nh trong ph l c s 1 do l ư ả ự ượ ặ ủ ặ ầ ư ỏ ế ụ ề ấ ự

Đi u 8: Th i gian b o hành

i bán 7.5/ N u đ t đ ế ử ườ ạ t c nghĩa v h p đ ng ngo i tr th i h n b o hành. coi nh đã hoàn t ạ ượ t t ấ ấ ả c công su t b o hành thi ấ ả ụ ợ t b trong quá trình ch y th , ng ả ồ ư

8.1/ Th i gian b o hành c a t

t b , ph tùng và ph tùng thay

t c thi

ủ ấ ả

th là 12 tháng k t

ngày đ t đ

ế ị ụ c công su t b o hành. ấ ả

ể ừ

ế

ạ ượ

ế ị ạ ừ ờ ạ ề

ờ ố ế ệ ấ ặ ư ỏ ủ ặ ả ặ ụ ả ủ ế ụ ề ặ ầ c thông báo c a bên mua b ng telex/fax. ụ 8.2/ Trong su t th i gian b o hành, n u phát hi n ra b t kỳ s h h ng ho c tr c ự ư ỏ ả t các ph n h h ng, tr c có liên quan khác, bên mua ph i thông báo ngay cho bên bán bi ầ ế ả i ho c trách nhi m c a bên bán và c a nhà s n xu t. Bên bán tr c tr c có liên quan đ n l ấ ệ ặ ế ỗ ph i nhanh chóng đ n bù, s a ch a ho c thay th cho các ph n h h ng, tr c tr c trong ặ ữ ử ngày nh n đ vòng [SO NGAY] ngày k t ậ ượ ư ỏ ằ ể ừ ủ

ườ ử ữ ệ ế ặ i bán ch m tr trong vi c đ n bù/s a ch a ho c thay th cho nh ng ữ ấ ng cho vi c trì hoãn th i gian s n xu t, ễ i bán s ph i ch u b i th ả ề ườ ậ ẽ ệ ả ồ ờ ườ * N u ng ế ph n h h ng, ng ư ỏ ti n b i th ầ ề ỏ ị ậ

ườ

ườ

i mua n u s th c i bán và ng ế ự ự ư c vì lý do b t kh kháng nó bao g m nh ng ồ ả ấ ỏ i h n trong chi n tranh, đình công l n, h n ch nh p kh u, h a ạ ớ

ỉ ớ ạ

ế

9.1/ H p đ ng không ràng bu c ng hi n h p đ ng là không th đ ể ượ ồ ợ không ch gi ế ho n, thiên tai.

ng này do 2 bên th a thu n. ồ ườ Đ ề i u 9: B t kh  kháng

ch c có th m quy n ho c Phòng Th ề ấ ặ 9.2/ M t gi y ch ng nh n do m t t ứ c ng ậ i mua c p s là b ng ch ng có giá tr trong tr ộ i bán ho c ng ườ ộ ổ ứ ằ ấ ẽ ạ ng m i ươ ng h p này. ợ ẩ ứ ườ ườ ặ ị t i n ạ ướ

ả ấ ặ ế ả ngày x y ra b t kh kháng. N u b t kh kháng đ ả 9.3/ Bên nào g p b t kh kháng ph i thông báo ngay cho bên kia bi ứ ế ể ừ ợ ượ ả ẽ ị ủ ỏ ự ả

t trong vòng 10 c chính th c xác nh n là kéo ậ ấ ả ngày x y ra, h p đ ng s b h y b mà không có b t kỳ s khi u ế ấ ụ ể ừ ồ ả

ế

h p đ ng này s đ

B t kỳ s tranh ch p nào phát sinh t ấ

ẽ ượ

ừ ợ

ồ ấ

ị ữ

c đem ra tòa án, hay tr ng tài

ở ố ế ệ

c, s đ ả

i quy t ế c gi ả i quy t ế m t cách h u ngh gi a hai bên. N u có tranh ch p nào không th gi ể ả ế ộ ậ Hague, Nertherlands, theo lu t đ ượ hòa gi hi n hành vào th i gian xét x . Quy t đ nh phân x là quy t đ nh cu i cùng và có giá tr ràng bu c hai bên. ử

ữ ẽ ượ i và xét x c a tòa án th ử ủ ế ị

ng m i qu c t ạ ố

ươ ế ị

ờ ộ

ngày k t ấ dài 2 tháng liên t c k t ồ n i nào, tr phi hai bên đ ng ý khác đi sau đó. ừ ạ Đ ề i u 10: Gi i quy t tranh  ch p

ố ớ ợ

ặ ử

ồ ủ

c xem nh là m t ph n c a h p đ ng.

c ả ượ B t kỳ s thay đ i ho c s a ch a nào đ i v i h p đ ng này ph i đ ữ làm thành văn b n (bao g m telex/fax) và ch u s đ ng ý c a hai bên. Nh ng ữ s thay đ i và s a ch a này đ ự

ị ự ồ ộ

ầ ủ ợ

ả ử

ượ

ư

Đi u 11: ề Các kho n khác ả

c làm thành 4 b n có giá tr t ng đ i mua ị ươ ả ươ ng. Hai b n do ng ả ườ ợ ượ i bán gi gi H p đ ng này đ ồ ườ và hai b n do ng ả . ữ ữ

THAY M T NG I MUA THAY M T NG I BÁN Ặ ƯỜ Ặ ƯỜ

Ề Ầ Ư

Ộ Ố Ấ Ệ Ự

Ằ Ủ Ợ Ồ

M T S V N Đ C N L U Ý NH M Đ M B O HI U L C PHÁP LÝ C A H P Đ NG MUA BÁN HÀNG HOÁ QU C TỐ Ế SOME NOTES TO ENSURE LEGAL EFFECT OF CONTRACTS FOR INTERNATIONAL SALES OF GOODS

PHAN TH THANH H NG ng Đ i h c Kinh t Tr

Ồ , Đ i h c Đà N ng ế

Ị ạ ọ

ạ ọ

ườ

ố ế

ế ữ

ư ế

ế

ể ỉ

TÓM T TẮ Th nào là h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ? H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t có ợ ợ ố ế nh ng đ c đi m gì và k t c u nh th nào? Làm th nào đ ký k t h p đ ng mua bán hàng ặ ế ể có hi u l c pháp lý? Các câu h i này không ch là m i quan tâm c a các doanh hoá qu c t ố ế nghi p kinh doanh xu t nh p kh u mà còn thu hút s quan tâm c a các nhà nghiên c u, các ự ệ

ế ợ ố ủ

ệ ự ấ

ượ

ề ự ồ

ế

c các v n đ trên thì công tác so n th o và ký k t ế ẻ t. Nh đó công tác th c hi n h p đ ng s di n ra suông s , ồ ợ ệ c gi m thi u, góp ph n gia ả ẽ ượ c nói chung. Bài

ạ ẽ ễ ể ấ ướ

nhà ho ch đ nh chính sách. B i hi u đ ị ạ ở c th c hi n t h p đ ng m i đ ờ ớ ượ ệ ố nh ng tranh ch p đáng ti c gi a các bên c a h p đ ng s đ ữ ấ tăng kim ng ch xu t nh p kh u cho doanh nghi p nói riêng và cho đ t n ẩ vi

i các câu h i đó có liên h đ n pháp lu t Vi

t Nam.

ấ ạ t s t p trung tr l ả ờ

ợ ệ ệ ế

ế ẽ ậ

ABSTRACT What is a contract for the international sale of goods? What are its characteristics and structure? How to conclude the contract effectively? These questions are the concerns of not only import-export businesses but also researchers and policy-makers. If they understand and answer the questions, then working out and concluding the contract will be done well. And thus, the contract will be carried out smoothly, and unwanted disputes between the parties of the contract will be minimized, which contributes to the increase of import-export turnover for enterprises in particular and for a country in general. The writing will focus on answering the above-mentioned questions with reference to Vietnam laws.

ế

ng nhân có tr s

ố ế

ố ế là s tho thu n ý chí gi a các th ự ọ

ươ ẩ

1. Th nào h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ? H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ố ề ở ữ

ề ở ữ

ọ ẩ

ế ợ

ố ế

là h p đ ng song v : m i bên ký k t h p đ ng đ u có ợ ẩ nghĩa v đ i v i nhau. Bên xu t kh u có nghĩa v giao hàng cho Bên nh p kh u còn Bên nh p kh u ậ ụ có nghĩa v thanh toán cho Bên xu t kh u

H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t

ố ế

ợ ồ ụ ở ồ kinh doanh đ t các qu c gia khác nhau, theo đó m t bên g i là Bên xu t kh u có nghĩa v giao ặ ở hàng và chuy n quy n s h u hàng hoá cho m t bên khác g i là Bên nh p kh u và nh n thanh toán; ể và Bên nh p kh u có nghĩa v thanh toán cho Bên xu t kh u, nh n hàng và quy n s h u hàng hóa ẩ theo th a thu n. ỏ H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ồ ợ ụ ố ớ ụ ợ ồ i và ng

là h p đ ng có đ n bù: bên có nghĩa v thì cũng có ợ ề ồ i nh n hàng và đ i l ng quy n l i ph i có nghĩa c h ề ợ ượ ưở c ti n ph i có i, Bên xu t kh u nh n đ c l c giao. Ng ẩ ượ ạ

i. Bên nh p kh u đ ậ ị ớ

ổ ạ ượ

ẩ ượ

ậ ấ

ả ề

quy n l c l ượ ạ ề ợ v tr ti n cân x ng v i giá tr đã đ ứ ụ ả ề nghĩa v giao hàng.

2. H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t

ợ ồ

ố ế

có nh ng đ c đi m gì? ặ

So v i h p đ ng mua bán trong n

c, h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t

ớ ợ

ướ

ố ế

ặ có nh ng đ c ữ

ư

- B n ch t c a h p đ ng là s tho thu n ý chí c a các Bên ký k t. Đây là đ c tr ng r t c

ấ ủ ợ

ấ ơ

ư

ế nói riêng.

ồ đi m khái quát nh sau: ả b n c a h p đ ng nói chung và h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ợ ả ủ ợ

ự ồ

ố ế

- Ch th c a h p đ ng, Bên xu t kh u và Bên nh p kh u, là các th ấ

ươ

ng nhân có tr ẽ ự

ụ ở

ế

ợ ố ố ị

ườ ạ

ế

c a h p đ ng. Hai ng ồ ọ ạ

ụ ở

ụ ở s ủ ể ủ i các qu c gia khác nhau. N u các bên không có tr s kinh doanh thì s d a vào kinh doanh đ t t ặ ạ i đ i di n c a các bên không có ý nghĩa trong n i c trú c a h , còn qu c t ch c a cá nhân ng ơ ư ọ ủ ủ vi c xác đ nh y u t i tr c ti p ký vào h p đ ng có th đ u mang qu c t ể ề ồ ườ ự ố ế ủ ợ ế ố ị ệ i các qu c gia khác t Nam, nh ng h đ i di n cho các bên có tr s kinh doanh đ t t qu c t ch Vi ư ố ặ ạ ố ị . nhau thì h p đ ng ký k t gi a các bên này v n là h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ố ế ế ồ

- Đ i t

ố ượ

ộ ướ

ượ

ng c a h p đ ng là hàng hoá di chuy n qua biên gi ử

ồ ủ ợ ể ậ ủ ụ ả

i h i quan c a m t n ớ ả ả ơ ế ả ượ ử ụ

c s d ng xu t phát t ữ

ế

t n m trên lãnh th Vi

ươ ệ ổ

ị ổ

ư

t Nam t

ị n ừ ướ

c coi là khu v c h i quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t.” (Đi u 28, Lu t th

ậ ẩ ệ ằ ậ khu v c đ c bi ự ủ

t n m trên lãnh th Vi ệ ằ ậ ề

ệ ự ả

ặ ậ

ươ

c. Biên gi c hi u là t p h p các c a kh u, các văn phòng h i quan n i mà hàng hoá ph i i h i quan đ ả ớ ả đ c ti n hành các th t c h i quan xu t nh p kh u theo các quy ch qu n lý hàng hoá xu t nh p ậ ượ ế ẩ ấ ừ ự ễ th c ti n kh u c a Chính ph các n i h i quan” đ c. Thu t ng “biên gi ậ ướ ẩ ủ ớ ả ữ s hình thành các kho ngo i quan, các khu ch xu t, các đ c khu kinh t và nh ng quy ch h i quan ế ả ế ạ ự ặ ấ t dành cho s ho t đ ng c a các khu v c này làm cho biên gi đ c bi i lãnh th không th t chính ủ ạ ộ ậ ớ ự ặ t Nam năm i di chuy n c a hàng hoá xu t nh p kh u. Lu t th xác đ xác đ nh ranh gi ng m i Vi ấ ể ủ ệ ạ ậ ớ ể c đ a ra 2005 kh ng đ nh đ c đi m này khi đ nh nghĩa: “1. Xu t kh u hàng hóa là vi c hàng hoá đ ượ ư ặ ấ ị ể ẳ c coi là t Nam đ t Nam ho c đ a vào khu v c đ c bi kh i lãnh th Vi ặ ượ ượ khu v c h i quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. Nh p kh u hàng hóa là vi c hàng hoá đ c ệ ậ ự ả t Nam đ a vào lãnh th Vi c ngoài ho c t ặ ừ ổ ệ ư đ ng m i năm ạ ị ượ 2005)

ộ ệ ủ

ng th c thanh toán thông qua h th ng ngân hàng.

- Đ ng ti n tính giá ho c thanh toán không còn là đ ng n i t ươ

đ i v i ít nh t m t bên ký k t. Ph ộ

t ệ ố ớ

ặ ế

c a m t qu c gia mà là ngo i ạ ệ ố

ứ ạ

- Ngu n lu t đi u ch nh h p đ ng đa d ng và ph c t p, không ch là lu t qu c gia mà còn .

c ngoài cũng nh t p quán th

ậ ề c qu c t

ng m i qu c t

ạ ợ ỉ v th ng m i, lu t n ậ ướ ố ế ề ươ

ậ ươ

ố ế

ồ ạ

ư ậ

g m c đi u ồ

ả ề ướ

- C quan gi

ơ

ế

i quy t tranh ch p phát sinh t ồ ấ i quy t các tranh ch p trong lĩnh v c kinh t ấ ế

h p đ ng là toà án hay tr ng tài th ừ ợ đ i ngo i là c quan n ự

ế ố

ọ ơ

ươ ướ

ng m i có ạ ố c ngoài đ i

th m quy n gi ả ẩ v i ít nh t m t trong các ch th . ủ ể ộ ớ

3. H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t

có k t c u nh th nào?

ợ ồ

ố ế

ư ế

ế ấ

ẽ ượ

ộ Tuỳ vào th c ti n giao d ch gi a các bên và hàng hoá mua bán theo h p đ ng mà m i m t ỗ ự ộ ợ c so n th o v i nh ng n i dung c th khác nhau. Tuy nhiên, v c b n, m t h p ụ ể có k t c u g m ba ph n: ph n m đ u, ph n các đi u kho n và ả ầ

ề ơ ả ề

ả ớ ố ế

ộ ế ấ

ở ầ

h p đ ng s đ ồ ợ đ ng mua bán hàng hoá qu c t ồ đi u ki n và ph n k t. ầ ề

ế

Ph n m đ u th

ở ầ

ườ

ng g m các n i dung nh sau: ộ

ư

ng đ

ượ

ả c th hi n b ng các thu t ng nh H p đ ng (Contract) ho c B n

ể ệ

ư ợ

ườ ề tho thu n (Agreement)

- Ti u đ : th ậ

- S và ký hi u c a h p đ ng: th ệ ủ ợ ủ

ề ườ

ể ệ

ng đ ườ ế ồ

t đ ế ượ

ượ ấ

ế ợ

ả c ghi kèm v i tiêu đ nh m giúp cho vi c qu n ằ ượ c th hi n sao cho ng đ ậ ồ c các bên ký k t h p đ ng m t cách d dàng và nhanh nh t. Ví d , h p đ ng ụ ợ ễ ộ c ký k t gi a các công ty có tên giao d ch là Uprosexim và

đ ế ượ

ế

ố ồ lý và l u tr h p đ ng c a các ch th ký k t. Vì v y, s và ký hi u th ủ ể ữ ợ ư có th nh n bi mua bán hàng hoá qu c t Technoimport vào tháng 4 năm 2006 đ

c ký hi u nh sau: Contract No. UPRO-TEC/04/06.

ữ ệ

ượ

ư

ườ

ố ợ

ế ợ ng h p ng ườ ợ c l p t ượ ậ ạ

ụ i ta l ẵ

ụ ỗ

ế

ế

ợ ồ ế ợ ệ ự ủ ợ

ề ả

- Đ a đi m và ngày tháng ký k t h p đ ng. Ví d : Đà N ng, ngày 8 tháng 3 năm 2007 ế i ghi đ a đi m và ngày tháng ký k t (Danang, March 8th 2007). Cũng có nhi u tr ể ề i Đà N ng vào ngày 8 tháng 3 thành 4 b n có ph n cu i h p đ ng. Ví d : H p đ ng đ ồ ồ ầ ở hai b n (The present contract was made in Danang on March hi u l c pháp lý nh nhau, m i bên gi ữ ư ệ ự 8th 2007 in quadruplicate of equal force, two of which are kept by each party). Đ a đi m ký k t h p ế ợ ậ đ ng có ý nghĩa góp ph n xác đ nh ngu n lu t đi u ch nh h p đ ng n u các bên không tho thu n ả ề ồ ồ ng n u các bên ngu n lu t đi u ch nh trong h p đ ng, đó là lu t n i ký k t h p đ ng. Thông th ồ ợ ườ ậ ơ không có tho thu n gì khác v th i đi m phát sinh hi u l c c a h p đ ng thì th i đi m này tính t ừ ề ờ ể ờ ậ th i đi m các bên ký k t h p đ ng. ồ

ế ợ

ế ợ

ỉ ố

i đ i di n ký k t h p đ ng

kho n và tên ngân hàng, ng

- Các bên ký k t h p đ ng: tên các bên ký k t, đ a ch , s tel, s fax, đ a ch email, s tài ế ồ

ồ ườ ạ

ế ợ

- Nh ng đ nh nghĩa dùng trong h p đ ng. Nh ng đ nh nghĩa này có th r t nhi u, ví d

ể ấ

"hàng hóa" có nghĩa là..., "Thi

t k " có nghĩa là... . Chí ít ng

ị i ta cũng đ a ra đ nh nghĩa sau đây: ị ườ

ư

ế ế

i đây g i là Bên bán (ABC

ố ệ

ướ

Công ty ABC, đ a ch ..., s đi n tho i..., đ i di n b i Ông... d company, address..., Tel...represented by Mr. ...hereinafter referred to as the Seller)

ế

ủ - C s pháp lý đ ký k t h p đ ng. Đây có th là hi p đ nh ký k t gi a các Chính ph , i ta cũng

ế ợ ữ ế

ể ư

ườ

cũng có th là Ngh đ nh th ký k t gi a các B thu c các qu c gia khác nhau. Chí ít, ng nêu ra s t ế ợ

nguy n c a các bên khi ký k t h p đ ng. Ví d : ụ

ơ ở ể ự ự

ị ị ệ ủ

ế

ế

ậ ằ ả

ướ

ữ Các bên đã cùng nhau th a thu n r ng Bên bán cam k t bán và Bên mua cam k t mua nh ng hàng hoá d i đây theo các đi u kho n và đi u ki n sau (It has been mutually agreed that the Seller ệ commits to sell and the Buyer commits to buy the undermentioned goods on the following terms and conditions).

Ph n các đi u kho n và đi u ki n quy đ nh h th ng các đi u ki n giao d ch th ị

ề ậ

ệ ố ư

ươ ấ

ệ ả

ư

ố ượ

ề ề

ng, ch t l ấ ượ ả ậ

ề ư ề

ệ ả

ư

ậ ả

ệ do hai bên tho thu n nh : các đi u kho n v hàng hoá nh tên hàng, s l ố ượ đóng gói hàng hóa, ký mã hi u, đi u ki n ki m tra s l ể ệ nh giá c , thanh toán...; các đi u kho n v n t ậ ả hàng, đi u ki n c s giao hàng, đi u ki n v n t lý nh lu t áp d ng vào h p đ ng, b t kh kháng, th ợ

ạ ng m i ị ng, ph m ch t, bao bì ẩ ng...; các đi u kho n tài chính ả ậ i, giao nh n và b o hi m nh đi u ki n giao nh n ể i, đi u ki n b o hi m ...; và các đi u kho n pháp ầ ng ph t, khi u n i, tr ng tài... Đây là ph n ọ ạ

ệ ơ ở ụ

ề ư ậ

ề ưở

ể ế

ng dành th i gian và công s c nhi u nh t cho ph n này ứ

quan tr ng nh t c a h p đ ng. Các bên th ấ ủ ợ ườ khi đàm phán, tho thu n và ký k t h p đ ng. ồ ậ ả

ế ợ

Ph n k t c a h p đ ng quy đ nh các n i dung nh : ư

ế ủ ợ

- S b n h p đ ng và s l

ng h p đ ng gi

l

ố ả

ố ượ

ữ ạ ủ

i c a m i bên. ỗ

- Ngôn ng c a h p đ ng. Ngôn ng c a h p đ ng s giúp xác đ nh đ

c h p đ ng đ

ượ c

l p b ng ngôn ng nào s là h p đ ng g c, là c s quy đ nh quy n và nghĩa v c a các bên. ậ

ữ ủ ợ ẽ ữ

ồ ợ

ữ ủ ợ ơ ở

ượ ụ ủ

- Th i h n hi u l c c a h p đ ng

ệ ự ủ ợ

ờ ạ

- Nh ng quy đ nh liên quan đ n b sung, s a đ i h p đ ng. ế

ử ổ ợ

- Ch ký có th m quy n c a các bên ký k t.

ề ủ

ế

4. Làm th nào đ ký k t h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t

có hi u l c pháp lý?

ế ợ ồ

ố ế

ế

ệ ự

Đây là v n đ đ ấ

ề ượ ệ ự

ề ợ ế

ồ ự ế

ớ ượ ả ớ ả ủ ợ

ả ồ

ướ

ả chúng ta c n ph i l u ý các v n đ sau:

t quan tâm. B i ch khi h p đ ng ký c các bên ký k t h p đ ng đ c bi ợ ỉ ở ế ợ ặ ệ c b o đ m và th c hi n k t gi a các bên có hi u l c thì quy n l i và nghĩa v c a các bên m i đ ữ ế ụ ủ ạ theo h p đ ng mà các bên đã ký k t và n u có tranh ch p x y ra thì m i đ m b o vi c khi u n i ấ ế ợ ệ ả t ng tr hay t c Toà án hay Tr ng tài. Đ đ m b o hi u l c pháp lý c a h p đ ng mua bán hàng ể ả ệ ự ố ụ hoá qu c t ề ấ ố ế

ọ ả ư

ả ượ

ơ ở ự

ế

1- H p đ ng ph i đ ồ ừ ậ

c ký k t trên c s t ấ

ỏ ườ

ế

ế

là s thu n mua v a bán. Ng ườ hàng và tr ti n theo cam k t. H p đ ng ch có hi u l c pháp lý n u đ ế ng h p pháp lu t ngăn c m nh : có s c các tr

i bán nh t trí giao hàng mà ng ợ ấ

ỉ ự ưỡ

nguy n th a thu n ý chí gi a các Bên, đó chính i mua nh n ậ i mua mu n mua; ng ố ườ c ký k t không vi ph m ạ ệ ự ượ ẫ ng b c, đe d a; có s l a d i; có s nh m l n. ự ầ ự ừ ố ứ

ả ề ợ

ồ ư

ườ

2- Ch th c a h p đ ng ph i h p pháp. Ch th c a h p đ ng là các th

ng nhân có tr

ủ ể ủ ợ

ươ

ụ cách pháp lý. T cách pháp lý c a các

ồ ố

ư

ủ ng nhân đó có tr s .

ng nhân này đ

c mà th

ủ ể ủ ợ ặ ạ ượ

ả ợ i các qu c gia khác nhau và có đ t ủ ư c xác đ nh căn c theo pháp lu t c a n ậ ủ ướ

ụ ở

s kinh doanh đ t t ở th ươ

ươ

ấ t Nam hi n hành đã có nh ng s a đ i khá c b n v quy n kinh doanh xu t

ử ổ

ơ ả

ậ nh p kh u c a th

ệ ng nhân:

Pháp lu t Vi ươ ẩ ủ

ướ ố ớ

ạ c đ i v i ho t c kinh doanh xu t nh p kh u các th nhân ho c pháp nhân ph i có

- Theo Ngh đ nh s 33/CP c a Chính Ph ngày 19/4/1994 v qu n lý nhà n ấ

ị ẩ

ng m i c p.

ố đ ng xu t nh p kh u, mu n đ ố ượ ộ Gi y phép kinh doanh xu t nh p kh u do B th ậ ấ ấ

ủ ấ ộ ươ

ẩ ạ ấ

c c p Gi y phép kinh

ể ượ

ẩ doanh xu t nh p kh u doanh nghi p ph i đáp ng đ 4 đi u ki n:

Đ i v i doanh nghi p chuyên kinh doanh xu t nh p kh u, đ đ ố ớ ả ậ ấ

+ Là doanh nghi p đ

ệ ượ

ủ c thành l p theo đúng lu t pháp và cam k t tuân th các quy đ nh c a

ế

lu t pháp hi n hành;

+ Ho t đ ng theo đúng ngành hàng đã đăng ký khi thành l p doanh nghi p;

ạ ộ

i thi u tính b ng ti n Vi

t Nam t

ng đ

ứ ố ư

ươ

+ Doanh nghi p ph i có m c v n l u đ ng t ố ấ

ng ươ ể i th i đi m đăng ký kinh doanh xu t nh p kh u. Riêng đ i v i các doanh nghi p ệ ậ ặ , các doanh nghi p kinh doanh nh ng m t ế ề ượ c ề

ệ ố ớ ệ ố ư

ỉ ẩ

ế ng đ

200 000 USD t thu c các t nh mi n núi và các t nh có khó khăn v kinh t hàng c n khuy n khích xu t kh u mà không đòi h i nhi u v n, m c v n l u đ ng nêu trên đ ấ quy đ nh t ng 100 000 USD; ị

ươ

ươ

ạ + Có đ i ngũ cán b đ trình đ kinh doanh, ký k t và th c hi n h p đ ng mua bán ngo i

ộ ủ

ế

th

ng.

ươ

Đ i v i doanh nghi p s n xu t, mu n đ

ệ ả

ố ớ

ố ượ ấ

ẩ ầ c c p Gi y phép kinh doanh xu t nh p kh u c n

ph i:ả

+ Đ c thành l p theo đúng lu t pháp;

ượ

+ Có c s s n xu t hàng xu t kh u n đ nh và có th tr

ng tiêu th

c ngoài;

ơ ở ả

ẩ ổ

ị ườ

n ụ ở ướ

ạ + Có đ i ngũ cán b đ trình đ kinh doanh, ký k t và th c hi n h p đ ng mua bán ngo i

ộ ủ

ế

th

ng.

ươ

ế

ấ ượ

N u có đ 3 đi u ki n trên, các doanh nghi p s n xu t đ ả nguyên li u c n thi ệ ầ

ậ ư

ề ấ

ẩ c quy n tr c ti p xu t kh u ự ế t cho s n xu t c a chính doanh ấ ủ

ề ả

ế

hàng hoá do mình s n xu t và nh p kh u v t t nghi p. ệ

ư ậ ậ

ủ ể ủ ợ

ươ

ạ ệ ự

ồ ạ

t Nam trong m t th i gian đã t n t ệ c quy n kinh doanh xu t nh p kh u và nh ng doanh nghi p không đ ẩ

ệ Vi ự ế ở ậ ấ

ượ

Nh v y, theo quy đ nh t i Ngh đ nh này nh ng doanh nghi p ch a có Gi y phép kinh ư ấ ồ ng. M i h p đ ng doanh xu t nh p kh u không ph i là ch th c a h p đ ng mua bán ngo i th ẩ ọ ợ ả ấ ng do các doanh nghi p này ký đ u không có hi u l c vì ch th ký k t phía mua bán ngo i th ươ ế ủ ể i nh ng doanh Vi t Nam không h p pháp. Và th c t ợ nghi p đ c quy n kinh ề ệ doanh xu t nh p kh u.

ượ ấ

ướ ộ

ngày 1/9/1998 đã t o b ng nhân. Theo đó, th

ươ

ố ớ

ượ

ị ệ

ề ộ

ệ ự ẩ ậ

ừ ươ , thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ị ế ứ ề ẩ ạ ụ

ố ị

ấ i B th ẩ ạ ộ ươ ậ

ả ệ ự

ư ậ

ươ

t c các doanh các doanh nghi p. Các doanh nghi p ch c n đăng ký mã s ấ ả ậ

ệ i C c H i quan t nh, thành ph là đ ỉ

c m r ng cho t ở ộ ệ

ẩ ạ

c đ t phá trong - Ngh đ nh 57/1998/NĐ-CP có hi u l c pháp lý t ị ng nhân là doanh quy đ nh v quy n kinh doanh xu t nh p kh u đ i v i th ấ ề ẩ nghi p thu c các thành ph n kinh t c phép xu t kh u, ấ nh p kh u hàng hoá theo ngành ngh đã ghi trong Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh sau khi đã i C c H i quan t nh, thành ph , không đăng ký mã s doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u t ỉ ả ậ ngày Ngh đ nh 57 có ng m i. Và k t ph i xin Gi y phép kinh doanh xu t nh p kh u t ị ể ừ ạ ấ ệ ự ng m i đã c p h t hi u l c hi u l c pháp lý, các Gi y phép kinh doanh xu t nh p kh u do B th ạ ộ ươ ế ấ ấ ng nhân đã thi hành. Nh v y, theo Ngh đ nh 57, quy n kinh doanh xu t nh p kh u đ i v i th ố ớ ẩ ậ ề đ ố ệ ỉ ầ ượ ậ c kinh doanh xu t nh p doanh nghi p xu t nh p kh u t ượ ấ kh u, không còn ph i xin phép B th ệ t gi a doanh nghi p ả ẩ c quy n và doanh nghi p không đ đ ượ

ụ ộ ươ ượ

ệ ẩ ữ

ự ậ

ấ ề

ng nhân có th xu t kh u t ể

ươ

ị c ghi trong Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, tr

ng m i. Và cũng không còn s phân bi ạ c quy n kinh doanh xu t nh p kh u n a. ề ế ụ ấ ấ ậ

ộ ộ

ứ ề

ụ ấ ế

ẩ ng nhân ch đ ươ

ỉ ượ

ệ ề

ụ ể ấ ậ

ậ ề

ữ ẩ

ấ ươ

- Ngh đ nh 44/2001/NĐ-CP đã ti p t c m r ng quy n kinh doanh xu t kh u cho doanh ở ộ t c các lo i hàng hoá không ph thu c vào nghi p khi quy đ nh th ẩ ấ ả nh ng hàng hoá thu c danh ngành ngh đ ề ượ ị ạ m c c m xu t kh u. Tuy nhiên, quy n kinh doanh nh p kh u c a doanh nghi p v n còn b h n ẫ ủ ấ ch . C th , th c nh p kh u nh ng hàng hoá theo ngành ngh , ngành hàng ghi trong Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. Đ i v i nh ng hàng hoá thu c Danh m c hàng hoá ứ ộ xu t nh p kh u có đi u ki n (hàng xu t kh u, nh p kh u có h n ng ch, có gi y phép c a B ạ ạ ẩ th ề c c quan có th m quy n ả ả ượ phân b h n ng ch ho c c p gi y phép thì m i đ ặ ấ

ữ ố ớ ậ ẩ ươ c ti n hành kinh doanh xu t nh p kh u. ẩ

ệ ng m i ho c B qu n lý chuyên ngành) thì th ớ ượ

ng nhân ph i đ ế

ạ ổ ạ

ơ ấ

ặ ạ

c m r ng h n n a cùng v i s

- Quy n kinh doanh xu t nh p kh u c a doanh nghi p đ ậ

ượ

ở ộ ơ ệ ự ừ

ị ị

ờ ủ ế ượ

c xu t kh u nh p kh u hàng hóa không ph thu c vào ngành ngh đăng ký kinh doanh tr ụ ừ

ớ ự ẩ ủ ngày 1/5/2006 và ra đ i c a Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP. Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP có hi u l c t ị ị ng ươ thay th cho Ngh đ nh 57/1998/NĐ-CP và Ngh đ nh 44/2001/NĐ-CP. Theo Ngh đ nh 12, th ị ừ nhân đ hàng hóa thu c Danh m c c m xu t kh u, t m ng ng xu t kh u, hàng hóa thu c Danh m c c m ụ ấ ấ nh p kh u, t m ng ng nh p kh u. ừ

ậ ụ ấ ậ

ấ ộ ạ

3- Ng

i ký k t h p đ ng có đ th m quy n ký k t theo pháp lu t c a n

c mà th

ủ ẩ

ế ợ

ậ ủ

ế

ướ

ươ ng

nhân đó có tr s .

ườ ụ ở

ườ

i đ i di n cho th ệ

ươ

pháp nhân ho c quy t đ nh c a c quan nhà n ế ị ệ

ườ ạ ậ ủ ơ ề

c xác l p theo s y quy n gi a ng ự ủ

ủ ề

i ký k t là ng ế ạ ệ ặ ậ ề

ượ

ệ Ủ

ệ c đ i di n. Ph m vi đ i di n theo y quy n đ ạ ạ ỉ ượ ị i y quy n ph i hoàn toàn ch u trách nhi m v hành vi c a ng

ạ ệ ả

Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam, ng ng nhân đó ủ i đ ng theo lu t ho c theo y quy n. Đ i di n theo lu t là đ i di n do pháp lu t quy đ nh, là ng ườ ứ ệ ậ ủ ẩ đ u pháp nhân theo quy đ nh c a đi u l c có th m ướ ề ệ ầ i đ i di n và quy n. Đ i di n theo y quy n là đ i di n đ ữ ề ạ ệ ườ ạ ạ ủ ượ ườ i đ ng i c xác l p theo s y quy n và ng ự ủ ủ ề ườ ượ c làm b ng văn đ i di n ch đ c th c hi n giao d ch trong ph m vi đ i di n. y quy n ph i đ ả ượ ằ ạ ệ ạ c y quy n trong i đ b n và ng ề ườ ượ ủ ả ph m vi quy đ nh c a s y quy n. (Đi u 140-142 B lu t dân s 2005) ạ

ự ề ủ ự ủ

ề ệ ộ ậ

ườ ủ ị

4- Đ i t

ng c a h p đ ng ph i h p pháp. T c là hàng hoá theo h p đ ng ph i là hàng hoá

ả ợ

ủ ợ

ố ượ

đ

c bên mua và n

ượ

ứ ậ ủ ướ

ng nhân đ

t Nam, th

c phép mua bán theo qui đ nh c a pháp lu t c a n ươ

ủ ậ

ượ

Theo qui đ nh c a pháp lu t Vi ủ ụ

ộ ấ

ừ ẩ

ẩ ấ

ẩ ấ

ươ

ướ ấ ộ ạ ậ ị

ợ ồ c bên bán. c xu t kh u nh p kh u hàng hóa ậ không ph thu c vào ngành ngh đăng ký kinh doanh tr hàng hóa thu c Danh m c c m xu t kh u, ẩ ụ ấ t m ng ng xu t kh u, hàng hóa thu c Danh m c c m nh p kh u, t m ng ng nh p kh u. Đ i v i ố ớ ậ ụ ấ ạ ủ ng nhân mu n xu t nh p kh u ph i có gi y phép c a hàng hóa xu t nh p kh u theo gi y phép, th ng m i ho c các B qu n lý chuyên ngành. (Đi u 3,4 Ngh Đ nh 12/2006/NĐ-CP). Danh B th ị ộ ươ m c hàng hoá c m xu t kh u, c m nh p kh u; Danh m c hàng hoá xu t kh u, nh p kh u theo ụ

ậ ố ề ụ

ấ ả ấ

ộ ẩ

ủ t Nam đ

ng m i; Danh m c hàng hoá thu c di n qu n lý chuyên ngành theo quy đ nh ệ c quy đ nh trong ph l c s 01, 02 và 03 ban hành kèm theo Ngh đ nh

ạ ị

ụ ụ

ị ị

gi y phép c a B th ộ ươ ấ c a Vi ượ ủ 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006.

ủ ợ ồ

ả ợ ề

ủ ậ

ộ ợ ồ

ậ 5- N i dung c a h p đ ng ph i h p pháp. N i dung c a h p đ ng ph i tuân th ngu n lu t ộ c các bên tho thu n quy đ nh ỉ ả ồ c quy đ nh trong h p đ ng thì áp ồ ị ợ i bán", "lu t n i x y ra tranh ch p", "lu t n i ký ấ

ồ ậ ơ

ườ

ủ ợ đi u ch nh h p đ ng. Ngu n lu t đi u ch nh h p đ ng có th đ ể ượ ậ trong h p đ ng. Khi ngu n lu t đi u ch nh h p đ ng không đ ượ ậ d ng theo quy t c lu t xung đ t: "lu t n ậ ơ ả ộ ậ ụ k t h p đ ng", "lu t n i th c hi n nghĩa v ". ậ ơ ế ợ

ỉ ợ c ng ậ ướ ụ

ố ớ ộ

Pháp lu t Vi ướ

ậ ng phù h p h n v i pháp lu t qu c t ớ

t Nam cũng đã có s a đ i khá c b n v yêu c u đ i v i n i dung c a h p ợ ợ

ổ ơ ả . C th : ố ế ụ ể

ử ậ

ơ

đ ng theo h ồ

ươ

ệ ự

- Theo quy đ nh c a Lu t th ị

ể ừ

ng m i năm 1997 đã h t hi u l c thi hành k t ế ố ượ ủ ế ả

ươ

ng; giá c ; ph ộ

ờ ạ ẫ

ư

ủ ể

ớ c t ượ ự ả ủ ể

ủ ề ự

ẫ ủ ợ

ậ ố ề ợ

ệ ướ

ồ ớ ơ ướ ủ c Viên 1980) hi n có h n 60 n ướ ệ ề ỉ

c phê chu n quy đ nh t ẩ ố ng và giá c (Đi u 14 Công ả

ố ượ

ơ ả

ngày ng; quy 1/1/2006, h p đ ng mua bán hàng hoá ph i có các n i dung ch y u là: tên hàng; s l ợ ng th c thanh toán; đ a đi m và th i h n giao nh n hàng. Vi c quy cách, ch t l ệ ấ ượ ủ đ nh h p đ ng ph i có 6 n i dung không th thi u nh trên mâu thu n v i nguyên lý c b n c a ể ơ ả ế ồ ợ ị do tho thu n m i ng m i, theo đó quy đ nh các ch th tham gia kinh doanh đ pháp lu t th ọ ậ ủ ể ươ ậ giao d ch c a mình. Mâu thu n rõ ràng là gi a vi c các ch th cùng lúc ph i tuân th quy đ nh b t ắ ị ệ ữ ủ ị ả bu c g m sáu n i dung c a h p đ ng v i vi c pháp lu t đã trao cho các ch th quy n t do tho ộ ệ ộ ồ ố ế c c a Liên Hi p Qu c v h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t thu n h p đ ng. H n n a, Công ậ ợ t là Công (g i t i thi u v các n i dung ộ ọ ắ b t bu c này, ch xoay quanh ba đi u kho n: tên hàng; s l c Viên ướ ộ ắ 1980).

- Vì nh ng lý do trên, đ phù h p h n v i pháp lu t qu c t

ơ

ố ế

ư

ồ ỏ

ủ ậ

ự ố ượ ng th c thanh toán; th i h n, đ a đi m, ph ể

ữ ợ ủ ể ộ ậ ậ có thể th a thu n v nh ng n i dung sau: Đ i t ộ ữ ờ ạ

ng c a h p đ ng; s l ươ

ố ượ ợ ệ

ủ ợ ứ

ị ồ ự

ươ

ng; giá c , ph ề

ạ ớ ề ộ

ồ ủ ợ ộ

ậ ụ ể ữ ọ ứ

ề ự

ả ể

ế

ắ cũng nh tôn tr ng nguyên t c ọ do tho thu n h p đ ng c a các ch th , B lu t dân s năm 2005 đã quy đ nh khi ký k t h p t ế ợ ự ấ ng, ch t đ ng, các bên ồ ng th c th c hi n h p đ ng; l ồ ả ượ ộ quy n, nghĩa v c a các bên; trách nhi m do vi ph m h p đ ng; ph t vi ph m h p đ ng; các n i ụ ủ ợ ạ dung khác (Đi u 402). Rõ ràng, quy đ nh m i v n i dung c a h p đ ng là nh m giúp các bên xác ề ồ đ nh đ ợ do h p c tho thu n c th gi a h ch không ph i đ ràng bu c hay h n ch quy n t ượ ả ị đ ng c a h . ủ ọ ồ

ng m i qu c t

ứ ủ ố ế

ả ợ ễ

ợ ồ ầ ớ ầ

ỉ ố ế ề

ươ

ồ 6- Hình th c c a h p đ ng ph i h p pháp. Hình th c c a h p đ ng ph i tuân th ngu n ả ứ ủ , ph n l n các h p đ ng mua bán lu t đi u ch nh h p đ ng. Trong th c ti n th ợ ồ ợ ươ ồ ề c l p thành văn b n. Hình th c văn b n là c n thi đ u đ hàng hoá qu c t ệ ng di n t v ph ế ề ả ượ ậ . ch ng c trong giao d ch qu c t ố ế ị ứ

ph i đ

ng đ

Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ ằ

ố ế ồ

ợ ị

ậ ứ

ươ

t Nam, h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ươ ủ

ả ượ ậ c l p ng bao g m đi n báo, telex, ươ ng ậ

ị ặ ữ ệ

ả ệ

thành văn b n ho c b ng hình th c khác có giá tr pháp lý t fax, thông đi p d li u và các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t (Đi u 3, 27 Lu t th m i 2005).

TÀI LI U THAM KH O

[1] B lu t Dân s s 33/2005/QH11.

ộ ậ

ự ố

[2] Nguy n Th M (ch biên), (2005),

ng m i Vi ạ

ậ t Nam 1997 phù h p v i pháp lu t

ợ ớ

ng m i qu c t

ủ ị ơ và t p quán th ậ

ươ

S a đ i Lu t th ử ổ ố ế Nhà xu t b n Lý lu n chính tr , Hà N i. ,

ươ ấ ả

ng m i s 36/2005/QH11.

[3] Lu t Th ậ

ươ

ạ ố

[4] Ngh đ nh s 44/2001/NĐ-CP ngày 2/8/2001 s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh ử

ị 57/1998/NĐ-CP.

ạ ề

ươ

ế

[5] Ngh đ nh s 12/2006/NĐ-CP quy đ nh chi ti ố ế

ị ạ ộ

ng m i v ho t đ ng mua bán ạ ộ ớ và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hoá v i ả

t thi hành Lu t th ạ

hàng hoá qu c t c ngoài. n ướ

[6] The United Nations Convention on the Contract for the International Sale of Goods (CISG).

Các văn b n h

[7] T ng c c h i quan, (1998), ổ

ướ

ng d n thi hành Ngh đ nh s 57/1998/NĐ-CP ngày ở ử c a ị

ủ ụ

ị ả

ế

ụ 31/7/1998 c a Chính Ph và các quy đ nh liên quan đ n c i cách th t c h i quan kh u, ẩ Nhà xu t b n Tài chính, Hà N i.

ấ ả

Giáo trình lu t th

ng m i qu c t

[8] Tr n Th Hoà Bình, Tr n Văn Nam (đ ng ch biên), (2005), ầ

ươ

ố ế ,

ị Nhà xu t b n Lao đ ng – Xã h i, Hà N i. ộ

ủ ộ

ấ ả

ồ ộ

[9] UNIDROIT, Principles of International Commercial Contracts (PICC 1994).

ng,

Nhà xu t b n Giáo d c, Hà N i.

ươ

ấ ả

ệ ụ

[10] K thu t nghi p v ngo i th Vũ H u T u, (2002), ạ ử ỹ H pợ đ ng mua bán qu c t ố ế ồ

WEDNESDAY, 23. JANUARY 2008, 07:51:28

, LAW,

ố ế

H pợ đ ng mua bán qu c t ồ Sale Contract

I. Khái quát v h p đ ng mua bán qu c t

ề ợ

ố ế

1. Khái ni mệ

ợ ươ

ươ

ọ ng là s tho thu n gi a các đ ọ

ạ còn g i là h p đ ng xu t nh p kh u ho c h p đ ng mua bán ngo i ẩ ố ế ậ ữ ẩ

ấ ng s có tr s kinh doanh ụ ở ề

ồ c khác nhau, theo đó m t ộ ủ

ợ ặ các n ướ ở ữ

ả ấ

ấ ị

H p đ ng mua bán qu c t th ự bên g i là bên xu t kh u (Bên bán) có nghĩa v chuy n vào quy n s h u c a m t bên khác g i là bên nh p kh u (Bên mua) m t tài s n nh t đ nh, g i là hàng hoá; bên mua có nghĩa v nh n hàng và ọ ẩ ậ tr ti n hàng. Ð nh nghĩa trên đây nêu rõ:

ả ề ị

ế

ậ ấ

ủ ẩ

ồ ồ

ng s ). ự ọ

ụ ở

các n

ợ ợ ướ

ấ ủ ủ ể ủ ở

ươ ẩ ả ả ộ i, bên mua ph i tr m t ể ổ ạ

ấ ị

c giao (Contract with consideration).

ng c a h p đ ng này là tài s n; do đ

ượ c đem ra mua bán tài s n này bi n thành hàng hoá.

ế ồ

ở ữ

ủ ự

ướ

ủ i).

B n ch t c a h p đ ng này là s tho thu n c a các bên ký k t (các bên đ ả Ch th c a h p đ ng là Bên bán (bên xu t kh u) và bên mua (bên nh p kh u). H có tr s kinh doanh c khác nhau. Bên bán giao m t giá tr nh t đ nh, và đ đ i l ộ đ i giá (Counter value) cân x ng v i giá tr đã đ ố Ð i t ượ ố ượ Hàng hoá này có th là hàng đ c tính (Specific goods) và cũng có th là hàng đ ng lo i (Generic goods). khách th c a h p đ ng này là s di chuy n quy n s h u hàng hoá (chuy n ch hàng hoá). Ðây là ề s khác bi ự ồ ợ h p đ ng t ng bi u (vì h p đ ng t ng bi u không có s cân x ng gi a nghĩa v và quy n l ợ

ể ủ t so v i h p đ ng thuê m n (vì h p đ ng thêu m n không t o ra s chuy n ch ), so v i ớ ệ ặ

ợ ồ ớ ợ ế

ể ề ợ

ướ ứ

ồ ợ

ế

2. Ði u ki n hi u l c c a h p đ ng mua bán qu c t

.

ệ ự ủ

ố ế

có hi u l c khi có đ các đi u ki n sau đây:

Theo đi u 81 c a . H p đ ng mua bán qu c t ợ

ố ế

ệ ự

cách pháp lý.

ủ ể ủ

ủ ư

c phép mua bán theo quy đ nh c a pháp lu t. ượ ậ ộ

ố ế

ủ ế

(a) Ch th c a h p đ ng là bên mua và bên bán ph i có đ t (b) Hàng hoá theo h p đ ng là hàng hoá đ ợ (c) H p đ ng mua bán qu c t (d) Hình th c c a h p đ ng ph i là văn b n. ủ

ph i có các n i dung ch y u mà lu t pháp đã quy đ nh. ả

D i đây chúng ta phân tích b n (04) đi u ki n nói trên.

ướ

. V phía Vi

ề ề

t Nam, theo ngh đ nh 57/1998/ ị

ố ế ề

ố ớ

ượ

ậ ọ

ả ặ c phép xu t nh p kh u nh ng m t hàng c m xu t nh p kh u. Ð i v i m t ấ c c h n ng ch (tr ướ ườ ạ ằ c qu n lý b ng ộ

ủ ụ i c c h i Quan t nh, thành ph . ố ỉ ẩ ng h p hàng thu c nhà n ướ

c phép NK, XK có đi u ki n, h ph i xin đ ề ượ ườ ằ

ố ấ ệ c giâý phép (tr ượ

ạ ụ ặ ạ ợ

ộ ả

V đi u ki n (a) : Ch th c a h p đ ng mua bán qu c t ủ ể ủ ậ NÐ - CP ngày 31/7/1998, ph i là doanh nghi p đã có đăng ký kinh doanh (theo th t c thành l p ả doanh nghi p) và đã đăng ký mã s kinh doanh XNK t ệ Doanh nghi p không đ ữ ệ hàng đ ượ qu n lý b ng h n ng ch) ho c đ ng h p hàng thu c di n nhà n ả ạ gi y phép kinh doanh XNK). ấ

ng h p đ ng ph i là hàng đ

c phép xu t nh p kh u theo các văn b n pháp

ố ượ

ượ

V đi u ki n (b) đ i t ề ề ệ lu t hi n hành. ệ ậ

V đi u ki n (c) n i dung c a h p đ ng bao g m nh ng đi u kho n, mà theo đi u 50 c a Lu t ậ ồ th

ợ ộ ng m i, bu c ph i có. Ðó là:

ề ề ươ

ệ ạ

ng;

ấ ượ

ươ

- Tên hàng - S l ng; ố ượ - Quy cách ch t l - Giá c ;ả - Ph - Ð a đi m và th i gian giao nh n hàng. ị

ng th c thanh toán; ờ ể

Ngoài ra các bên có th tho thu n thêm nh ng n i dung, nh ng đi u kho n cho h p đ ng.

ả , đi n tín, đi n ch , th đi n t

ặ ồ bao ư ệ ử

ả ư ừ

ợ ữ

ứ ủ

ả V đi u ki n (d) hình th c h p đ ng ph i là hình th c văn b n. Ðó có th là b n h p đ ng (ho c b n ề ề tho thu n ) có ch ký c a hai bên, cũng có th là nh ng th t ả g m:ồ

Chào hàng + Ch p nh n chào hàng = H p đ ng đã giao k t ế Ho cặ

Ð t hàng + Xác nh n đ t hàng =

3. N i dung ch y u c a m t h p đ ng mua bán qu c t

ộ ợ

ủ ế

ố ế

th

ng g m có hai ph n: Nh ng đi u trình bày (representations) và ề

ộ ợ ề

M t h p đ ng mua bán qu c t ố ế ườ các đi u kho n và đi u ki n (terms and conditions) ệ i ta ghi rõ: · Trong ph n nh ng đi u trình bày, ng

ườ

a. S h p đ ng (contract No.).

ố ợ

ế ợ

ể ượ

c ghi ngay trên cùng nh : ư

i ghi đ a đi m và ngày tháng ký k t

i ta l

ườ

ng h p, ng ợ

ế ở

ườ

ng s . ự

ươ

ỉ ủ ữ

ể ấ

t k có nghĩa là. Chí ít, ng

i ta cũng đ a ra đ nh nghĩa sau đây: ị

ị ế ế

ồ ườ

ị ư

b. Ð a đi m và ngày tháng ký k t h p đ ng. Ði u này có th đ Hà N i June 20th 2003 ho cặ “The present contract was made and entered into at Hanoi on this June 20th 2003 by and between”. Cũng có nhi u tr ph n cu i h p đ ng. Ví ố ợ ể d :ụ The present contract was made at Hanoi on June 20th 2003 in quadruplicate of equal force, two of which are kept by each party”.a. Tên và đ a ch c a các đ d. Nh ng đ nh nghĩa dùng trong h p đ ng. Nh ng đ nh nghĩa này có th r t nhi u, ví d hàng hoá có ữ nghĩa là thi “ABC company, address…, Tel … represented by Mr. … herein-after referred to as the Seller (or the Buyer)”

ơ ở

ế i ta cũng nêu ra s t

ệ c. Chí ít, ng ướ

ể c v i B .. n ớ ộ

ủ nguy n c a ệ

ự ự

ườ

ế ợ ữ ế ồ

ng ph m (nh tên hàng, s l ư

e. C s pháp lý đ ký k t h p đ ng. Ðây có th là hi p đ nh chính ph ký k t ngày tháng , cũng có ể ồ th là Ngh đ nh th ký k t gi a B n ư ộ ướ hai bên khi ký k t h p đ ng. Ví d : ụ ế ợ “It has been mutually agreed that the Seller commits to sell and the Buyer commits to buy the undermentioned goods on the following terms and conditions”.*Trong ph n các đi u kho n và đi u ề ầ ng, ph m ch t, bao bì); Các ki n ng ấ đi u kho n tài chính (nh giá c và c s c a giá c , thanh toán, tr ti n hàng, ch ng t

thanh toán);

i ta ghi rõ các đi u kho n th ư

ươ ơ ở ủ

ố ượ ả ề

ườ ả

ệ ề

ậ ả

ng h p b t kh kháng, tr ng tài)

Các đi u kho n v n t ờ ư pháp lý (nh : Lu t áp d ng vào h p đ ng, khi u n i, tr ư

i (nh : đi u ki n giao hàng, th i gian và đ a đi m giao hàng); Các đi u kho n ả ợ ụ

ườ

ế

ổ Các b n có th tham kh o h p đ ng m u , nh ng ch ch màu đ trong h p đ ng đã b thay đ i. Contracts, Invoice and Packing List Samples , and Ivoice , phi u đóng gói và hoá đ n m u.

ị ẫ

ế

ơ

ng

Chúc các b n g p nhi u may m n. B.W Vũ Đ c Hoàn ứ YM: michaelhoan s u t p bài gi ng c a Gi ng viên cao c p, Nhà giáo u tú Vũ H u T u - Đ i h c Ngo i Th ư ậ

ạ ọ

ư

ươ

quy t chung th m t

c gi

ừ ợ

ế

Vi

ả ng m i và Công Nghi p Vi

t Nam, the Qui t c t

t Nam bên c nh Phòng Th ạ

i Trung tâm tr ng tài ọ ọ t ng tr ng ắ ố ụ

h p đ ng này s đ ẽ ượ ạ

ươ

P/S: Tranh ch p:ấ " M i tranh ch p phát sinh t ọ ấ Qu c t ố ế ệ tài c a Trung tâm này" ủ "All disputes arising out of or in relation to this contract shall be finally setted by the Vietnam International Arbitration Center at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry in accordance with its Arbitration Rules"

B

C Đ U TÌM HI U H P Đ NG NH

NG QUY N

ƯỚ Ầ

Ể Ợ Ồ

ƯỢ

TH

NG M I CÓ Y U T N

C NGOÀI D

I GIÁC Đ

ƯƠ

ƯỚ

PHÁP LU T VI T NAM

[1]

Ế Ố ƯỚ Ệ Ậ

t đăng trong T p chí lu t h c - ĐH Lu t HN s tháng ọ

( Bài vi ế 5/2008)

i m i ta” ớ

ồ ộ

ườ ồ

ề ầ i th

ườ

ớ t Nam, vi c nh n quy n th

ố ạ ừ

ươ

ướ

ươ

ướ

t Nam cũng đã và s dùng nh

- khi câu chuy n v licensing (h p đ ng li- “ Cũ ng ớ xăng), r i chuy n giao công ngh đã d n tr nên quen thu c v i ở ể ệ ng nhân, nh ng nhà i đây gi t Nam thì vài ba năm l Vi ươ ạ ớ ượ i sôi n i lu n bàn v nh nghiên c u lu t h c, kinh t h c l ng ậ ọ ứ ề ổ ế ọ ạ ậ quy n th ng m i (Franchising) - đ i anh em” c coi nh “ng ượ ư ạ ươ ề ể [2] . V i m t qu c gia đang phát tri n c a hai ho t đ ng nói trên ộ ạ ủ các doanh nghi p nh Vi ệ ng m i t ề ậ ệ ư ệ ng hi u m nh c a n - nh ng th ẳ c ngoài đã, đang và ch c h n ạ ủ ệ ữ ủ ng ch đ o. M t vài doanh nghi p l n c a v n còn là m t xu h ộ ủ ạ ộ ẫ ư ng quy n th Vi ượ ệ

ắ ệ ớ ng m i nh ạ

ươ

ng ra th gi ế ớ ủ

ậ ồ

ượ

ươ

ng quy n th

ạ ướ ố

ươ

ượ

i. Đ t trong b i ố t ệ ể ề ợ c đ u v h p ầ c ngoài n ướ ế ậ i giác đ pháp lu t ộ

ướ t này.

m t công c h u d ng đ m đ ể ở ườ ụ ữ ộ c nh đó, t m ch p nh n v i nh ng gì đang có c a pháp lu t Vi ấ ữ ớ ả ng m i nói chung đ ng quy n th Nam dành cho h p đ ng nh ợ đi tìm khuôn kh pháp lý và chia s vài suy nghĩ b ng m i có y u t đ ng nh ề (International Franchise Agreement)[3] d t Nam chính là m c tiêu c a bài vi Vi ụ

ế

ng quy n th

ượ

ươ

ng m i nói ạ

1. Đôi nét v h p đ ng nh ề ợ chung

ượ

ề ợ

ố bàn lu n v h p đ ng nh

ươ

ươ

ạ ể

ở ầ

ề ạ ợ

t và m i m thì l ố

ạ ề ữ ấ

ươ

ắ ầ ng quy n th ề

ượ

ươ

ượ

ở ừ

ươ ệ

năm 1990 ượ

ộ ị ướ

ề ượ

ấ ớ

ng m i m i chính th c đ ệ

ượ ậ

ươ

ượ

ng quy n th

ươ

ươ ọ ắ

ạ ề ị ị ề

ị ng m i” và “h p đ ng nh ộ

ượ ề

Nh ư “cây ph i có g c”, ề ng quy n ả ồ n ng m i có y u t th c ngoài rõ ràng và d t khoát ph i trên ế ố ướ ả t v h p đ ng nh cái n n hi u bi ng m i nói ng quy n th ế ượ ề ợ ề ề ạ chung. Trong b i c nh mà quan ni m v nh ươ ng quy n th ng ệ ố ả ề ượ ề ng m i m i, h p đ ng nh ng quy n th t Nam v n còn Vi ạ ở ươ ượ ồ ợ ẫ ệ nhi u khác bi dĩ nhiên cũng nên kh i đ u b ng ằ ẽ ớ nh ng suy nghĩ mang tính c t lõi v lo i h p đ ng này. V i s ớ ự ồ xu t hi n năm M t nh ng năm 1850 và b t đ u lan r ng t ừ ộ ệ ở ỹ ừ ợ ng m i, h p 1980 thì nh ng đ nh nghĩa v nh ạ ượ ị ữ ng m i dĩ nhiên cũng h t s c đa đ ng nh ng quy n th ứ ế ạ ng quy n th ng m i đã d ngạ [4]. Trong khi đó, cho dù nh ạ ề Vi “ch m n ” t t Nam v i s xu t hi n th m chí ớ ự ậ ấ ng quy n n i đ a nh Cà phê Trung Nguyên c a nh ng nhà nh ề ư ủ i góc đ pháp lý thì ph i sau (1996), AQ Silk (2002)... nh ng d ư ộ m t th i gian náu mình v i cái tên “c p phép đ c quy n kinh ớ ặ ờ ng quy n th ừ c th a doanh”[5] nh ươ ề ứ ng m i Vi nh n trong Lu t Th t Nam năm 2005 (LTMVN 2005). ạ c cái tên là Đáng ti c r ng, dù Đi u 285 LTMVN 2005 đã có đ ế ằ ượ ề ng m i” và t i Ngh đ nh ng quy n th “h p đ ng nh ị ị ạ ạ ươ ồ ế 35/2006/NĐ-CP ngày 31/03/2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti t ủ ng m i (sau Lu t Th ng m i v ho t đ ng nh ạ ượ ậ ợ t là Ngh đ nh 35) đã có hai đ nh nghĩa khá rõ v “h p đây g i t ề ng quy n đ ng phát tri n quy n th ề ồ ạ ươ ể ỉ ng m i th c p” nh ng r t cu c n i dung c a Đi u 285 ch th ộ ư ứ ấ ươ ẫ ng m i. D u nói v hình th c c a h p đ ng nh ạ ượ ợ ủ ứ ề

ủ ng quy n th ươ

ng quy n th

ươ

ượ

ự ề

ề ậ

ng quy n th

ị ồ

ượ

t Nam nh sau:

ạ v y, d a vào đ nh nghĩa v ho t đ ng nh ng m i ậ ạ ộ i Đi u 284 LTMVN 2005 và các quy đ nh pháp lu t liên quan có t ạ ươ ng th gián ti p rút ra quan ni m v h p đ ng nh ề ợ ế ể m i theo pháp lu t Vi ư ệ ạ

ng quy n th

ượ

ươ

ợ ượ

ng m i là th a thu n gi a bên ề ng quy n ề mình ti n hành vi c mua

ề ự

“H p đ ng nh ậ ồ ng quy n và bên nh n quy n, trong đó bên nh nh ượ cho phép và yêu c u bên nh n quy n t ậ ầ bán hàng hóa, cung ng d ch v theo các đi u ki n sau:

ế ệ

ế

ượ ươ

ượ

c ti n hành theo ụ ượ ng quy n quy đ nh và ề ng m i, bí quy t kinh ng

ị ế ng kinh doanh, qu ng cáo c a bên nh ả

ạ ủ

ượ

ượ

1. Vi c mua bán hàng hóa, cung ng d ch v đ ệ ch c kinh doanh do bên nh cách th c t ứ ổ c g n v i nhãn hi u hàng hóa, tên th đ ệ ớ ắ doanh, bi u t quy n;ề

ề ng quy n, 2. Bên nh c nh n m t kho n ti n nh ng quy n đ ượ ượ ượ có quy n ki m soát và tr ệ giúp cho bên nh n quy n trong vi c ề ậ ợ ể đi u hành công vi c kinh doanh”

.

ế

ủ ế

ạ ợ

ấ ố ượ

ng c a h p đ ng này có th ợ ồ ng c a quy n s h u trí tu khác ch ở ữ ạ

ng quy n th

ạ t t ự ộ ả ế ộ ố ượ ủ c ch ra t ng đ ỉ ng c a h p đ ng nh ượ ợ

ượ ồ

ề ề

ể ồ

ộ c, các hi p h i, N u tham kh o đ nh nghĩa c a pháp lu t các n ướ ị i và th c ti n c a ho t đ ng ộ các nhà khoa h c trên th gi ạ ủ ọ ễ ng m i thì có th nh n ra cách quan ni m ệ ng quy n th nh ậ ươ ượ ồ h t n i dung c a lo i h p đ ng t Nam ch a th c s l c a Vi ủ ư ệ ủ ể này. Đi u d nh n ra nh t là đ i t ậ ễ ề ứ còn bao hàm nhi u đ i t ề ẳ i Đi u 284. Ch ng không ch là m t vài đ i t ố ượ ộ ạ h n, t ng m i i sao đ i t ươ ố ượ ủ ạ không th g m c nhãn hi u d ch v mà ch là nhãn hi u hàng ệ ị ả hóa?

ượ

ệ ươ

ậ ng quy n th

ề ấ

c h t ph i là th

ủ ủ ể ủ ươ

ướ

ủ ể ng quy n ph i h i đ các đi u ki n nh

ề ả ộ ủ ự ị

ệ ộ

ươ

ấ ơ ấ

c ngoài, th ng th c nh ứ ướ

Vi ở ệ th hai

ươ ươ

ố ớ

ề ạ ộ

ẩ ậ ớ

ng m i.

t Nam đ i B qua nh ng h n ch v quan ni m c a pháp lu t Vi ố ữ ế ề ỏ ng m i, h p đ ng nh ng quy n th v i ho t đ ng nh ượ ng ạ ộ ồ ạ ớ ợ ộ quy n th ng m i, cũng c n nh n di n ch th , hình th c và n i ủ ể ệ ậ ầ ạ ươ ề t dung c a lo i h p đ ng này theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ệ ồ ủ ủ ợ ạ ươ ng Nam hi n hành. V ch th c a h p đ ng nh ượ ủ ể ủ ệ ể ở m i, quy đ nh c a LTMVN 2005 và Ngh đ nh 35 cho th y đ tr ị ươ thành ch th c a lo i h p đ ng này thì tr ng ả ạ ợ ướ ế ồ c ngoài). Bên ng nhân Vi nhân (th ng nhân n t Nam ho c th ươ ệ t Nam còn đòi h i các đi u ki n kèm theo c nh đó, pháp lu t Vi ệ ạ ệ ề ỏ ậ ng ng quy n và nh n quy n. C th là th đ i v i ch th nh ươ ề ụ ể ượ ố ớ ấ , ư[6]: th nh t nhân nh ứ ệ ề ề ượ ạ ng quy n đã ho t h th ng kinh doanh d đ nh dùng đ nh ể ượ ố c ít nh t 01 năm (n u th t Nam là bên đ ng đ ng nhân Vi ế ượ ươ ng quy n n bên nh ng nh n quy n s c p t ượ ừ ề ậ ướ ượ t Nam đó ph i kinh doanh theo ph nhân Vi ng ả ệ ươ c khi ti n hành ng m i ít nh t 01 năm quy n th t Nam tr ạ ế ấ ươ ề ộ , đã đăng ký ho t đ ng ng m i); i quy n th c p l ạ ứ ề ạ ấ nh ng m i v i c quan có th m quy n theo quy ng quy n th ạ ớ ơ ề ượ đ nh. Trong khi đó, đi u ki n đ i v i bên nh n quy n là ph i có ả ị đăng ký ngành ngh kinh doanh phù h p v i ho t đ ng nh ượ ng quy n th ề

ươ

ng quy n th

ượ

ng quy n th

ợ ị

ồ ợ

ươ ề

ượ

ng đ

ằ ứ

ươ ả

V hình th c c a h p đ ng nh ủ LTMVN 2005 quy đ nh h p đ ng nh ồ đ lý t đ ươ các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.

ng m i, Đi u 285 ề ạ ả ng m i ph i ạ ươ c l p thành văn b n ho c b ng hình th c khác có giá tr pháp ị ượ ậ ươ ng ng. Các hình th c khác có giá tr pháp lý t ươ ng văn b n g m có đi n báo, telex, fax, thông đi p d li u và ữ ệ ủ

ư

t Nam không đ a ra m t đ nh nghĩa c th v ộ ư

ế

ạ ồ

ệ ng quy n th ủ ề

ụ ủ

ộ ượ ượ

ầ ạ ụ ủ ươ

Dù pháp lu t Vi ậ h p đ ng nh ượ ồ nh ng n i dung c n có c a h p đ ng này, đó là ộ ữ ng m i; quy n, nghĩa v c a Bên nh quy n th ươ ề quy n, nghĩa v c a Bên nh n quy n; giá c , phí nh ề đ nh kỳ và ph đ ng; gia h n, ch p d t h p đ ng và gi

ụ ể ề ng m i, nh ng cũng đã khuy n cáo ươ [7]: n i dung c a ủ ợ ề ng quy n; ng quy n ề ả ợ ng th c thanh toán; th i h n hi u l c c a h p ệ ự ờ ạ i quy t tranh ch p. Cũng ả ấ

ứ ứ ợ

ị ồ

ế

Ngh đ nh 35 thì m t trong nh ng v n đ ộ

ng quy n th

ị ồ

c đ c p - đ i t

ợ ng m i là “quy n th

ượ

ạ ượ [8]:

v i nh ng quy đ nh t ề ữ ị ớ ấ then ch t c a n i dung h p đ ng nh ng m i đã ươ ượ ố ủ ộ ạ ng c a h p đ ng. Theo đó, đ i t đ ủ ng c a ượ ố ượ ồ ủ ố ượ ề ậ ng m i” và ng quy n th h p đ ng nh ươ ợ ạ ạ ề ồ ộ n i hàm c a quy n th c xác đ nh bao g m m t, m t ộ ồ ươ ề ủ ộ s ho c toàn b các quy n sau ộ ố

ươ ng m i đ ề

ượ

ộ ệ ố ị ượ c g n v i nhãn hi u hàng hoá, tên th ệ

ươ

ượ

ng quy n cho phép và yêu c u Bên c Bên nh a) Quy n đ ượ ề ấ mình ti n hành công vi c kinh doanh cung c p nh n quy n t ệ ế ự ề ng quy n hàng hoá ho c d ch v theo m t h th ng do Bên nh ề ặ ng m i, quy đ nh và đ ạ ượ ị ủ ng kinh doanh, qu ng cáo c a kh u hi u kinh doanh, bi u t ẩ ng quy n; Bên nh

ệ ượ

c Bên nh

ng quy n c p cho Bên nh n quy n s

ượ

ượ

ơ

[9];

b) Quy n đ ề c p quy n th ề ấ

ươ

ng m i chung ạ

ứ ấ

ượ

c) Quy n đ quy n th c p theo h p đ ng nh

ng quy n th

i cho Bên nh n ậ ng m i chung;

c Bên nh ợ

ng quy n th c p c p l ấ ạ ươ ồ

ượ ứ ấ

ề ượ

c Bên nh

ề ng quy n c p cho Bên nh n quy n

ượ ng m i theo h p đ ng phát tri n quy n th

d) Quy n đ ề quy n th ươ ề

ậ ng m i. ạ

ượ ợ

ươ

ấ ằ

ầ ả ấ

ạ ng “quy n th

ươ

ị ng m i” ị

ượ ị ng quy n th

ượ

ươ

ả ụ ấ

ụ ạ

ị ụ

ế

t Nam thì Trong đó, c n th y r ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ệ c phép không ph i b t kỳ lo i hàng hóa, d ch v nào cũng đ ượ ạ . LTMVN 2005 và Nghị ti n hành nh ế c phép kinh doanh đ nh 35 quy đ nh hàng hóa, d ch v đ ụ ượ ị ộ ng m i ph i là hàng hóa, d ch v không thu c nh ố ớ hàng hoá, Danh m c hàng hóa, d ch v c m kinh doanh. Đ i v i d ch v thu c Danh m c hàng hoá, d ch v h n ch kinh doanh, Danh m c hàng hoá, d ch v kinh doanh có đi u ki n, doanh c c quan qu n lý ngành nghi p ch đ

c kinh doanh sau khi đ

ỉ ượ

ượ

ơ

có giá tr t

ng đ

ấ ờ

ị ươ

ươ

ng ho c có ặ

c p Gi y phép kinh doanh, gi y t ấ đ đi u ki n kinh doanh. ủ ề

ng quy n th

ng m i có y u t

n

ượ

ươ

ế

ố ướ c

2. H p đ ng nh ợ ngoài

ng quy n th

ượ

ươ

ạ ng m i

Tìm v n i hàm khái ni m h p đ ng nh có y u t

c ngoài

ề ộ n ế ố ướ

ng quy n th

ượ

ng quy n th

ồ ế

ồ ng nhiên vi c pháp lu t Vi ươ ồ

ươ ậ ươ ố ả ồ

ạ ề

ệ ợ

ươ

ế

n ệ

ủ ể ự ệ

ng m i có y u t ạ ng quy n th

ặ ượ ủ ể ợ

ượ

ươ

ng nhân n

c ngoài. V i quy đ nh t ớ ươ

ướ

c ngoài công nh n.

ượ

ợ ớ

ượ

Khi mà đ nh nghĩa v h p đ ng nh ng m i nói ị ề ợ ạ chung không t n t i, thì đ t Nam ạ không ch rõ th nào là h p đ ng nh ng m i có ượ ợ ỉ ạ ễ ể ! Đ t trong b i c nh h p đi u d hi u c ngoài cũng là y u t n ợ ặ ế ố ướ ng quy n th đ ng nh ươ ng m i là m t lo i h p đ ng th ng ề ượ ươ ợ ạ ộ ồ t Nam năm 2005 (BLDSVN 2005) chính m i, B lu t dân s Vi ệ ự ộ ậ ạ ả th c đ c xây d ng v i vai trò là m t “đ o lu t m ” bao trùm c ộ ớ ượ ứ ể ng m i, lao đ ng, hôn nhân gia đình thì hoàn toàn có th v th ề ươ ự v n d ng Đi u 758 BLDSVN 2005 quy đ nh v quan h dân s ụ ậ ồ có y u t c ngoài đ làm rõ n i hàm khái ni m h p đ ng n ộ ể ố ướ ế n ng m i có y u t c ngoài. Đi u đ u tiên ng quy n th nh ế ố ướ ạ ề ề ượ ng quy n thành m t h p đ ng nh d nh n ra đó là đ tr ề ồ ợ ễ ượ ộ ể ở ậ ấ , ph i là h p đ ng th nh t c ngoài thì: ng m i có y u t n th ồ ứ ươ ợ ả ế ố ướ ố ướ c , ph i có y u t th hai ng m i; và ng quy n th nh ả ạ ươ ề ượ ngoài. N u theo quy đ nh mang tính chung cho m i quan h dân ế c ngoài có th r i vào ch th , s ki n pháp lý n s thì y u t ể ơ ế ố ướ ự ồ ệ Li u đi u đó có x y ra v i h p đ ng ng c a quan h . ho c đ i t ề ệ ủ ố ượ ớ ợ ả c h t, v c ngoài? Tr n ề nh ng quy n th ế ố ướ ươ ề ế ướ ch th , h p đ ng nh ế ố ướ c n ng m i s có y u t ồ ươ ạ ẽ ề ủ ể ngoài khi có s tham gia c a ít nh t m t trong các bên ch th là ự ộ i kho n 1 Đi u 16 th ng nhân n ả ề ị ướ ượ c ng nhân đ c ngoài là th LTMVN 2005 thì th ươ c ngoài ho c thành l p, đăng ký kinh doanh theo pháp lu t n ặ ậ ướ ồ đ Theo đó, h p đ ng ướ ng m i gi a Cà phê Trung Nguyên v i Daisu nh ữ ươ ng Corporation (Nh t B n) năm 2001, gi a AQ Silk v i m t th ả

c pháp lu t n ng quy n th ươ ậ

ượ

n

ữ ề ự ệ

ng m i có y u t ế

ươ

ế ố ướ

n ấ

ồ ự ệ ượ

c ngoài. Tr

ổ ễ

ế ố ướ ề ng m i s có y u t ạ ẽ ặ n ng m i di n ra ở ướ

ượ

ư

ố ượ

ế

c ngoài, mà theo nh n ệ ằ ở ướ ươ

ượ ở

ng m i là “quy n th

ng quy n th trên, đ i t ề

ươ

ng quy n th

ng c a nó có y u t

ạ ế

ồ ấ

t Nam, m t h p đ ng nh ệ n ệ ố ướ ủ ể ủ ự th hai ứ ấ

ồ ự ệ ồ

ề ng quy n nhân M vào năm 2002,... đ u là nh ng h p đ ng nh ề ồ c ngoài. V s ki n pháp lý c a quan th ủ ươ ượ ng h , n u theo Đi u 758 BLDSVN 2005 thì h p đ ng nh ệ c ngoài khi s ki n xác l p, ậ quy n th ề ề ng quy n s ki n thay đ i ho c s ki n ch m d t quan h nh ứ ự ệ ự ệ ng h p này hoàn toàn có th ợ ườ ươ ạ ng ươ ng quy n th đ i v i h p đ ng nh th x y ra trên th c t ề ượ ồ ự ế ố ớ ợ ể ả ở ng m i gi a Ph ng quy n th m i. Ch ng h n, h p đ ng nh ữ ạ ươ ề ồ ượ ợ ạ ạ t Nam nh ng h p ợ ng nhân Vi 24 cho các bên nh n quy n là th ư ươ ệ ậ ươ ng ng quy n th đ ng đ c ký Singapore thì h p đ ng nh ồ ợ ượ ở ồ ớ ườ ng c ngoài... Nh ng v i tr n m i đó cũng đ c coi là có y u t ế ố ướ ượ ạ ư h p đ i t ng c a h p đ ng có y u t n ợ ế ố ướ ồ ủ c ngoài”, Đi u 758 là “tài s n liên quan đ n quan h n m ả ề ng m i có thì li u có x y ra đ i v i h p đ ng nh ề ạ ả ệ ố ớ ợ ợ c ngoài? Nh đã phân tích y u t ng c a h p n ố ượ ế ố ướ ủ ư ng quy n th đ ng nh ng m i”, dĩ nhiên ượ ạ ạ ươ ồ ề đã là quy n thì thu c v “tài s n vô hình” - nghĩa là không th xác ề ộ ề ả đó, không th x y ra tình hu ng c nó đang đ nh đ ố đâu. Vì l ị ể ả ượ ẽ ấ c ngoài xu t n h p đ ng nh ng m i có y u t ế ố ướ ượ ồ ợ ươ c ngoài. Nh v y, n vi c đ i t phát t ư ậ ừ ệ ố ướ ố ượ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ượ ậ ủ ợ ộ ị ộ quy n th c ngoài khi xu t hi n m t ng m i s có y u t ế ạ ẽ ươ ề ấ , ch th c a h p đ ng có s tham th nh t sau: trong các y u t ế ố ợ ứ , khi s ki n xác l p c ngoài; gia c a th ậ ng nhân n ướ ươ ủ ở ho c s ki n thay đ i ho c s ki n ch m d t h p đ ng di n ra ứ ợ ự ệ ặ ự ệ c ngoài. n

ặ ướ

ng quy n th

ủ ể ủ

ượ

ươ

ế ng m i có y u

V n đ ch th c a h p đ ng nh ề ấ c ngoài n t ố ướ

ượ

ồ ầ

ề ủ

ng m i có y u t ỏ nó ph

ướ ề

ươ ể ủ ề ơ

ở ẽ

ừ ấ

ế ố ướ ng quy n th Xem xét v h p đ ng nh n c ề ợ c h t c n xác đ nh ch th c a nó c n th a mãn ngoài tr ế ị ụ nh ng đi u ki n gì. Đi u này không h đ n gi n, b i l ả ề ệ ữ c. Theo pháp lu t thu c vào t ng h th ng pháp lu t c a m i n ậ ỗ ướ ậ ủ ộ c Vi ượ t Nam, v n đ năng l c ch th c a h p đ ng nói chung đ ồ ợ ủ ể ủ ệ ề xác đ nh theo Đi u 761, Đi u 762 (dành cho cá nhân) và Đi u

ệ ố ề ề

ầ ư ủ ể ủ

ớ ợ ượ

ế

ồ ị

ng quy n th ị

ng nhân Vi

ươ ươ ượ

ư

ng quy n th

765 BLDSVN 2005 (dành cho pháp nhân). Tuy nhiên, c n l u ý là khác v i h p đ ng nói chung, đ i v i năng l c ch th c a h p ợ ự ố ớ ị c ngoài thì Ngh n ng m i có y u t đ ng nh ố ướ ạ ươ ng ng nhân nh đ nh 35 đã quy đ nh rõ đi u ki n dành cho th ượ ươ ệ ề ệ t ng nhân nh n quy n dù đó là th quy n và th ươ ề ậ ủ ể ủ [10]. Theo đó thì ch th c a c ngoài Nam hay th ng nhân n ướ c ngoài cũng ng m i có y u t ng quy n th h p đ ng nh ạ ươ ề ồ ợ ồ c n th a mãn các đi u ki n gi ng nh ch th c a h p đ ng ủ ố ệ ề ỏ ầ ng m i nói chung (đã nói nh ở

n ế ố ướ ợ ể ủ ph n trên). ầ

ượ

ươ

ng quy n th

ng m i có y u t

ượ

ươ

ế

Hình th c c a h p đ ng nh n

ứ c ngoài

ướ

ng áp d ng là c th

ả ươ

ị ng nhân n

ươ

ng quy n th

ươ

ạ ng quy n th

ượ ồ

ượ

ể n ng m i có y u t ố ướ ng m i có y u t ế ứ

ề ng quy n t ề ượ

t Nam ra n ươ

ế

ả ượ ậ ườ n ố ướ

ượ

ế

n c ngoài ph i đ ố ướ t. Duy ch có tr ệ ng m i có y u t ệ

ng quy n th ề ng quy n là th ươ ề ng nhân n

ậ ự ỏ

ướ

Do Ngh đ nh 35 xác đ nh đ i t ng nhân ố ượ t Nam và th Vi c ngoài tham gia vào ho t đ ng ộ ướ ệ ạ nh ợ ng quy n nên rõ ràng các quy đ nh v hình th c c a h p ượ ủ ề đ ng nh c hi u là dành cho ng m i nói chung đ ề ồ ượ c ngoài. c h p đ ng nh ế ạ ươ ượ ả ợ ề ố ướ Nghĩa là h p đ ng nh c n ng quy n th ạ ươ ề ồ ợ ị c l p thành văn b n ho c hình th c khác có giá tr ngoài ph i đ ả ượ ậ ặ ả ng đ pháp lý t ng. Tham kh o thêm Đi u 12 Ngh đ nh 35 thì ị ả ươ ươ ề ế c l p b ng ti ng ng m i ph i đ ng quy n th “H p đ ng nh ằ ả ượ ậ ạ ươ ượ ồ ợ c ngoài, ngôn ng h p nh t. Tr Vi Vi ề ừ ệ ướ ượ ợ ườ ệ ng quy n th ng c a h p đ ng nh ả ng m i do các bên tho ạ ợ ồ ữ ủ ề ng quy n thu n”.ậ Nh v y, v nguyên t c m i h p đ ng nh ượ ồ ợ ọ ắ ư ậ ng quy n ng m i trong đó bao hàm c h p đ ng nh th ề ươ ạ ồ ượ ả ợ ả c l p b ng văn b n ng m i có y u t th ươ ằ ạ ố ớ ợ i ngôn ng là ti ng Vi ng h p đ i v i h p d ướ ợ ế ữ đ ng nh c ngoài mà bên ươ ồ t Nam và bên nh n quy n là ng nhân Vi nh ượ th ậ c ngoài thì ngôn ng có th theo s th a thu n ươ l a ch n c a các bên. ủ ự

ng quy n th

ng m i có y u t

n

ượ

ươ

ế

ố ướ c

N i dung h p đ ng nh ợ ộ ngoài

ườ

ề ấ

ị ậ

ệ ể

ộ ướ

ng quy n th ươ ề ấ ộ ng quy n th

ị ợ

ủ ể ủ

ướ

ng m i có y u t ề ng m i có y u t ươ ậ ự ụ

ế

n

ụ ộ

ề ậ ụ ạ

ỉ ồ ượ

ộ c mà các bên ch th th a thu n áp d ng. N u các bên ch

ủ ể ỏ

ị ụ

ụ ậ ủ

ướ ụ

ợ ệ ỉ ệ

ỉ “g i m ” ợ

ậ ượ ươ ị ộ ố ề ầ ạ

t Nam cũng ch ồ

ư

ợ ng m i nói chung ươ ứ

ạ ủ ể

ng quy n th

ươ

ượ

ng quy n th

ế ố ướ

ề ươ

c ngoài s đ ủ ấ

n ề

.

“Trong tr ợ ng h p V v n đ này, Đi u 11 Ngh đ nh 35 quy đ nh ề ề ng t Nam, h p đ ng nh các bên l a ch n áp d ng lu t Vi ụ ợ ự ượ ệ ọ ng m i có th có các n i dung ch y u sau đây:...” quy n th . ể ủ ế ộ ạ ươ ề ng m i Vi ệ ố t Nam không n đ nh h th ng Nghĩa là pháp lu t th ạ ấ ươ ậ c áp d ng đ xác đ nh tính h p pháp v m t ề ặ pháp lu t nào s đ ợ ụ ẽ ượ ố n i dung c a h p đ ng nh ượ ế ồ ợ c ngoài. Quy đ nh này ch cho th y m t đi u rõ ràng là các n ỉ ế ố bên ch th c a h p đ ng nh ạ ượ ố c ngoài hoàn toàn có quy n th a thu n l a ch n h th ng n ệ ọ ỏ ề pháp lu t c a m t n c áp d ng đ đi u ch nh c nào đó s đ ể ề ẽ ượ ỉ ộ ướ ậ ủ quy n và nghĩa v c a các bên ch th . Khi mà pháp lu t chuyên ậ ụ ủ ủ ể ngành không quy đ nh tr c ti p và cũng không đ c p đ n lu t áp ế ị d ng đ đi u ch nh thì vi c xem xét lu t áp d ng đ đi u ch nh ể ề ậ ể ề ỉ ệ ng m i có y u t ng quy n th n i dung h p đ ng nh ố ướ c ươ ế ề ượ ợ ng h p nh h p đ ng dân c v n d ng theo tr ngoài dĩ nhiên đ ồ ư ợ ườ ụ ậ [11]. C thụ ể s nói chung - nghĩa là theo Đi u 769 BLDSVN 2005 ề ự c xác đ nh theo pháp lu t c a là n i dung c a h p đ ng s đ ậ ủ ẽ ượ ủ n ướ ế ậ th không th a thu n pháp lu t áp d ng thì n i dung h p đ ng ồ ể ộ c xác đ nh theo pháp lu t c a n ợ c n i th c hi n h p s đ ẽ ượ ự ơ ộ c áp d ng đ đi u ch nh n i đ ng. Đ t tình hu ng pháp lu t đ ể ề ố ặ ồ ng m i là pháp lu t Vi dung h p đ ng nh t Nam ng quy n th ượ ậ thì v i quy đ nh c a Đi u 11 Ngh đ nh 35 cho th y r ng pháp ằ ủ ớ ở m t s đi u kho n nên đ a vào lu t Vi ậ ư ả n i dung h p đ ng (nh đã đ c p t ượ ng i ph n h p đ ng nh ợ ề ậ ộ ắ quy n th trên) mà không mang tính b t ở ề bu c các bên ch th . Căn c vào tinh th n c a các Đi u 4, Đi u ề ầ 122 BLDSVN 2005 thì theo pháp lu t Vi ợ t Nam, n i dung h p ộ ệ ồ ng m i nói chung, trong đó có h p đ ng đ ng nh ợ ồ c coi là nh ề ẽ ượ ạ ượ h p pháp n u không vi ph m các đi u c m c a pháp lu t và ậ ế ợ t Nam không trái đ o đ c xã h i ạ

ng m i có y u t ạ ệ

ộ Vi

ng quy n th

ế ng m i có y u t

ụ c ngoài

V n đ c quan gi ề ơ đ ng nh ề ượ

i quy t tranh ch p và lu t áp d ng cho h p ợ ậ ấ n ế ố ướ

ấ ồ

ươ

ng m i

ạ trong n

n

ng quy n th ươ ề ng m i có y u t ế ố ướ ạ i quy t b i c quan tài phán n

ượ ươ ế ở ơ

ố ở ệ ố

ị c qu c t ố ế

ng m i có y u t

ồ i giác đ

ủ ươ

ộ pháp lu t Vi

ữ ợ ủ ch d ỉ ướ ỉ ậ

ượ

ế

ơ ề ậ ẩ ề ố

c ngoài nói chung, trong đó có h p đ ng nh

i quan tr ng cho h p đ ng dân s ợ

ồ ồ

ng m i.

cướ , h pợ Khác v i h p đ ng nh ớ ợ ồ c ngoài hoàn toàn ng quy n th đ ng nh ượ c ngoài và hoàn có th đ c gi ướ ể ượ c ngoài toàn có kh năng b chi ph i b i h th ng pháp lu t n ậ ướ ả ề trên v có liên quan. Nh ng gì đã bàn và các đi u ở ề ướ ề ng quy n ch th , hình th c hay n i dung c a h p đ ng nh ượ ộ ứ ệ t n th c ngoài ậ ế ố ướ t Nam Nam hi n hành. Do v y, chúng ch đúng khi pháp lu t Vi ậ ệ ậ t Nam có đ ụ c áp d ng c áp d ng. Trong khi pháp lu t Vi đ ượ ụ i quy t thu c vào c quan nào có th m quy n gi hay không l ế i l ề ẩ ộ ạ ệ v vi c cũng nh v n đ lu t áp d ng đ i v i h p đ ng? Vì th , ế ố ớ ợ ồ ụ ư ấ ụ ệ ấ i quy t tranh ch p và v n l u tâm đ n c quan có th m quy n gi ế ả ơ ư ự đ lu t áp d ng chính là đi u t ề ậ ọ có y u t ượ ng ế quy n th ề

ụ n ố ướ ươ

ơ

i chuy n c quan tài phán, nh ng v i h p đ ng có y u t

ơ

ơ

ớ ợ ướ

i quy t l

ế ạ

ụ ơ ả

ả c qu c t

có liên quan đi u ch nh thì c

ở ế

ướ

ướ

ề ố ử ụ

ợ ố

ấ ấ ớ ụ

ướ ự

ố ế ọ ấ

ế

ế

ế ố ướ ng quy n th ề

ư

ử ụ

ng quy n th

ợ ỉ c ngoài (ví d tr ng m i có y u t ạ ươ ụ ể ạ ươ

ứ ượ ế ộ

ượ

i quy t tranh T m quan tr ng c a v n đ l a ch n c quan gi ề ự ế ch p?ấ Cho dù khi tranh ch p x y ra thì lúc đó các bên m i nghĩ ớ ả ấ ế ố ướ c n t ư ớ ề c nào có th m quy n ngoài nói chung thì c quan tài phán n ẩ i đóng vai trò quan tr ng cho v n đ lu t áp d ng - gi ề ậ ấ ọ . Lý do c b n là cũng có nghĩa là t i k t qu phán quy t sau này ế ớ ế ơ b i n u không có đi u ố ế ề ướ ỉ ậ c nào s s d ng ngay h th ng pháp lu t quan tài phán n ẽ ử ụ ở n c đó đ xem xét các v n đ c a h p đ ng. “S d ng ngay” ề ủ ồ ẽ đây không nên đ ng nh t v i vi c cu i cùng c quan tài phán s ơ ệ ư c đó (trong t áp d ng các quy đ nh c th c a pháp lu t n ể ủ ụ ể ả i pháp qu c t g i là các quy đ nh c a pháp lu t th c ch t) đ gi ấ ị c đó quy t tranh ch p. Đi u này ch đúng khi trong pháp lu t n ậ ướ ỉ ượ ng có quy ph m th c ch t tr c ti p đi u ch nh h p đ ng nh ạ ự ự ồ ng m i có y u t ng h p hình quy n th n ụ ườ ươ ợ ạ ề n c ngoài th c h p đ ng nh ượ ế ố ướ ồ trên). Còn t Nam quy đ nh c th nh đã nói c pháp lu t Vi đ ở ệ ề n u pháp lu t n c đó s d ng quy ph m xung đ t (ví d v n đ ậ ướ ụ ấ ố ướ c n i dung h p đ ng nh n ồ ợ trên) thì ngoài quy đ nh trong pháp lu t Vi ị

ộ ng m i có y u t ề ậ ở

ế ề t Nam nh đã đ c p ệ

ư

ử ụ

ướ

ỉ ộ

ạ ấ

ẽ ượ

ộ ủ c nào s đ ạ

c đó”, r t cu c pháp lu t th c ch t n ủ

ư

ụ ấ

ự ỉ ẫ ớ

ơ

ế

ử ụ ụ ệ ả

ệ ậ ng quy n th

ư

ệ ớ ố ỉ ấ

ượ

ậ c nào đ đi u ch nh h p đ ng. Pháp lu t Vi ợ ề ợ ề ồ

ệ ể ượ

ươ

ượ

ố ả ỏ

v n là tr ng tài ho c tòa án Vi

ợ t Nam. ệ

Đó s là s ẽ

ng quy n th ệ ậ ơ ọ ẽ ẫ i l n cho các th ươ

ả ố

ng nhân Vi ươ

ơ ả

ệ ệ

ậ “s d ng ngay” ch là “s d ng quy ph m xung đ t c a pháp lu t ử ụ n c áp ố ướ ộ i ph thu c vào s ch d n c a quy ph m xung đ t d ng thì l ạ ụ c áp d ng y. Nh ng rõ ràng v i vi c “s d ng ngay” pháp đ ượ ụ ấ ầ c có c quan tài phán th lý v vi c cho th y t m lu t c a n ơ ụ ướ ậ ủ i quy t tranh ch p. quan tr ng l n lao c a vi c ch n c quan gi ấ ớ ủ i s ph n c a vi c áp d ng pháp lu t th c nó quy t đ nh t B i l ự ở ẽ ậ ụ ế ị ệ t Nam hi n ch t n ể ề ấ ướ ươ hành không đ a tranh ch p v h p đ ng nh ng ề t Nam. m i vào di n thu c th m quy n riêng bi t c a tòa án Vi ẩ ộ ệ ủ ả i c gi Do v y, tranh ch p v h p đ ng này hoàn toàn có th đ ề ợ ấ c ngoài. Đây chính là đi u quy t b i c quan tr ng tài, tòa án n ề ướ ế ở ơ ọ t Nam khi th c hi n vi c ng nhân Vi đáng l u tâm cho các th ệ ự ệ ư ọ i pháp dành cho h ng m i. Gi nh n hay nh ạ ươ ề ớ ữ i n a trong b i c nh hi n nay và ch c h n còn cho nhi u năm t ắ chính là th a thu n rõ c quan tài phán phù h p trong h p đ ng - ồ ự hay nh t có l ặ ấ ặ ớ t Nam khi ph i đ i m t v i thu n l ậ ợ ớ ng di n c b n: chi phí và s am các tranh ch p xét trên hai ph ự hi u lu t pháp. ậ

ấ ậ ủ

ế

ố ế ề ấ

ư ậ

ướ

i và các đi u

c ngoài đ

n ố ướ ng m i có y u t ụ

n ố ướ ợ

ộ ể ề

ượ ươ

ơ

ủ ể ạ

ề ấ

ợ ợ

ồ ồ

ố ề

, v hi u bi

ề Đ i v i vi c l a ch n pháp lu t áp d ng cho h p đ ng, v ậ nguyên t c các bên ch th có quy n th a thu n nh ng gì mà ậ ủ ể trên, “pháp lu t không c m” pháp lu t không c m. Nh đã nói ở ấ ậ ở ư ụ ệ c có c quan tài phán th lý v vi c đây s là pháp lu t c a n ơ ướ v v n đ này. Hi n nay, c qu c t n u nh không có đi u ề ướ c trên th t Nam cũng nh h u h t pháp lu t các n pháp lu t Vi ế ế ư ầ ệ đ u cho phép các bên ch th c a gi ủ ể ủ c qu c t ề ướ ố ế ề ợ c ngoài trong đó có h p đa s h p đ ng dân s có y u t ế ự ồ ố ợ c đ ng nh ượ ng quy n th ượ ế ạ ươ quy n tho thu n lu t áp d ng cho n i dung h p đ ng. Vì th , ế ả ề ậ ồ ợ c áp d ng đ đi u ch nh n i dung h p ấ đ pháp lu t ậ th c ch t ộ ụ thu c” vào ng m i s không còn b “l đ ng nh ng quy n th ạ ẽ ượ ị ệ ề ồ ỏ s l a ch n c quan tài phán n u nh các bên ch th đã th a ư ế ọ ự ự thu n rõ trong h p đ ng v v n đ này. Đ minh b ch hóa m i ọ ề ậ n i dung c a h p đ ng, tránh nh ng tình hu ng pháp lý khó x ử ữ ế ề ứ cho chính mình trong b i c nh v n còn nhi u h n ch v s c ẫ ớ trong tính so sánh v i t pháp lý qu c t m nh kinh t

ố ả ế

ế ề ể

ố ế

t nghĩ c g ng đ đ t đ

c s

ươ

ể ạ ượ

ố ắ

ng nhân n ấ

ướ ệ ự

ng nhân Vi

i th

ự các th c ngoài, thi ế t Nam ho c th ng nh t trong vi c l a ch n h th ng pháp lu t Vi ặ ố ệ ố ậ ít nh t là m t h th ng pháp lu t mà mình có kh năng ti p c n ế ậ s là m t vi c làm thông minh cho gi t Nam. ẽ

ộ ệ ố ệ

ươ

ư

[1] ThS. Nguy n Bá Bình, gi ng viên, th ký Trung tâm nghiên c u pháp lu t Châu Á - Thái Bình D ng, Đ i h c Lu t Hà N i. ộ ứ

ạ ọ

ươ

ng quy n th

ượ

ộ ố ấ ạ

ề ệ ớ

ng m i - m t s v n đ v ươ ạ ễ

ề ề [2] xem thêm bài “Nh ộ b n ch t và v m i quan h v i ho t đ ng li-xăng, ho t đ ng ố chuy n giao công ngh ” ệ , ThS. Nguy n Bá Bình, T p chí Nghiên ể c u l p pháp, s 2/2006. ứ ậ

ng quy n th

ể ọ

h p đ ng nh ồ

ượ

ươ

ố ng m i qu c ạ

[3] cũng có th g i là tế.

ễ ị ng quy n th

ượ

ươ

ề ề - ĐH Lu t Hà N i, 2005.

ấ t Nam”

[4] xem thêm Lu n văn th c s lu t h c c a Nguy n Th Minh ủ ỹ ậ ng Hu ệ “Nh ng v n đ lý lu n và th c ti n v nh ự m i t ộ

ữ i Vi ệ

ạ ạ

ượ

ươ

ậ ầ ồ

ả ng m i d ạ ướ

1254/1999/TT-BKHCNMT do B

ướ

ủ ề

ng quy n th

ế ề

ượ

ặ c đ c p t

ủ ấ i đ ạ ạ ượ

ề ậ ạ

ề ị

ủ ể

ề ng quy n [5] Văn b n quy ph m pháp lu t đ u tiên ghi nh n nh i tên g i “h p đ ng c p phép đ c quy n kinh th ấ ợ ộ doanh (franchise)” là Thông t ư ng (nay là B Khoa h c và công Khoa h c, công ngh và môi tr ườ ng d n Ngh đ nh 45/1998/ ngh ) ban hành ngày 12/07/1999 h ị ớ NĐ-CP c a Chính ph v chuy n giao công ngh . Ti p đó, v i ệ ể ng cái tên “c p phép đ c quy n kinh doanh” nh ươ ủ i Ngh đ nh 11/2005/NĐ-CP c a Chính ph m i l t v chuy n giao công ban hành ngày 02/02/2005 quy đ nh chi ti ế ề ngh (Ngh đ nh 11 này thay th cho Ngh đ nh 45 nói trên). ị ị

ế

[6] xem Đi u 5, 6 Ngh đ nh 35.

[7] Đi u 11 Ngh đ nh 35.

[8] xem kho n 6 Đi u 3 Ngh đ nh 35. ề

ng m i chung” là quy n do Bên nh ề ng quy n ượ i quy n c phép c p l ề ứ ấ ạ ấ ượ ề ng m i cho các Bên nh n quy n th c p. Bên nh n quy n ậ ề ng m i chung đó

c phép c p l

ề ng quy n th c p đ ậ ấ

ượ ứ ấ i quy n th ề

ươ

ượ

ươ ứ ấ

[9] “Quy n th ươ ề trao cho Bên nh th th c p không đ n a.ữ

[10] Kho n 1 Đi u 2 Ngh đ nh 35 đã quy đ nh v đ i t ị d ng nh sau:

ề “Ngh đ nh này áp d ng đ i v i th

ng nhân Vi

ề ố ượ ươ

ị ố ớ

ả ư

ng áp ệ t

c ngoài tham gia vào ho t đ ng nh

ng

ươ

ướ

ạ ộ

ượ

ng m i”

Nam và th quy n th ề

ươ

ng nhân n ạ .

ượ

c ngoài d

ế

ươ

ợ i giác đ pháp lu t Vi ướ t Nam ch đ ậ

ậ ỉ ượ ng tr t

(ví d các Hi p đ nh t

ằ c qu c t ố ế

ề ướ

ươ

ế

ng quy n ề t ệ c áp ợ ư ề ấ t Nam là thành viên không có quy đ nh khác v v n

ị ị

t này xem xét h p đ ng nh [11] Dù r ng bài vi ế ằ n th ng m i có y u t ố ướ ạ Nam, nh ng cũng c n l u ý r ng pháp lu t Vi ệ ầ ư ư d ng n u các Đi u ệ pháp) mà Vi đ này.

H p đ ng franchise (H p đ ng nh

ng quy n th

ng m i)

ợ ồ

ượ

ươ

H p đ ng Franchise h u h t là các h p đ ng ki u "gia nh p", t c là các h p đ ng đ ồ

ế

ượ

ậ ộ c so n th o s n b i Bên bán, do v y n i

ả ẵ

dung c a H p đ ng luôn có khuynh h

ng b o v l

ng hi u. Trong tr

ng h p này, ng

i mua Franchise nên

ướ

ả ệ ợ

i ích c a ch th ủ

ủ ươ

ườ

ườ

thông qua m t văn phòng lu t s đ t

v n ho c h tr đàm phán các h ng m c trong h p đ ng tr

ậ ư ể ư ấ

ặ ỗ ợ

ướ

c khi quy t đ nh ký. ế ị

H p đ ng Franchise là k t qu c a c quá trình đàm phán gi a Bên bán và Bên mua Franchise.

ả ủ ả

ế

H p đ ng Franchise h u h t là các h p đ ng ki u "gia nh p", t c là các h p đ ng đ ồ

ế

ượ

ộ c so n th o s n b i Bên bán, do v y n i

ả ẵ

dung c a H p đ ng luôn có khuynh h

ng hi u. Trong tr

ng h p này, ng

i mua Franchise nên

ướ

ng b o v l ả

ệ ợ

i ích c a ch th ủ

ủ ươ

ườ

ườ

thông qua m t văn phòng lu t s đ t

v n ho c h tr đàm phán các h ng m c trong h p đ ng tr

c khi quy t đ nh ký.

ậ ư ể ư ấ

ặ ỗ ợ

ướ

ế ị

t Nam, tr

c khi ti n hành ho t đ ng nh

ng quy n th

ng nhân Vi

Theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ

ướ

ạ ộ

ế

ượ

ươ

ng m i, th ạ

ươ

ặ t Nam ho c

th

ng nhân n

c ngoài d ki n nh

ng quy n ph i đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

ươ

ướ

ự ế

ượ

ạ ộ

ượ

ươ

ề ng m i v i c quan có th m quy n.

ạ ớ ơ

ng quy n th

ng m i có trách nhi m đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

C quan có th m quy n đăng ký ho t đ ng nh ề

ạ ộ

ơ

ượ

ươ

ạ ộ

ượ

ươ ng

ng nhân vào S đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i và thông báo b ng văn b n cho th

m i c a th ạ ủ

ươ

ạ ộ

ượ

ươ

ươ

ề ệ ng nhân v vi c

đăng ký đó (Đi u 17 NĐ 35/2006/NĐ-CP).

Vi c đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i đ

ạ ộ

ượ

ươ

ạ ượ

c phân c p nh sau: ấ

ư

ng m i th c hi n đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i sau đây:

1. B Th ộ

ươ

ạ ộ

ượ

ươ

a) Nh

ng quy n th

ng m i t

c ngoài vào Vi

t Nam, bao g m c ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i t

ượ

ươ

n ạ ừ ướ

ạ ộ

ượ

ươ

ạ ừ

ấ Khu ch xu t, ế

Khu phi thu quan ho c các khu v c h i quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi

t Nam vào lãnh th Vi

t Nam

ự ả

ế

b) Nh

ng quy n th

ng m i t

Vi

t Nam ra n

c ngoài, bao g m c ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i t

lãnh th Vi

ượ

ươ

ạ ừ

ướ

ạ ộ

ượ

ươ

ạ ừ

ệ t

Nam vào Khu ch xu t, Khu phi thu quan ho c các khu v c h i quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi

t Nam.

ự ả

ế

ế

ng m i, S Th

ng m i Du l ch t nh, thành ph tr c thu c Trung

ng nhân d ki n nh

2. S Th ở

ươ

ươ

ố ự

ươ

ng n i th ơ

ươ

ự ế

ượ

ng quy n đăng ề

ký kinh doanh th c hi n đăng ký đ i v i ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i trong n

c tr

ạ ộ

ố ớ

ượ

ươ

ướ

ho t đ ng chuy n giao qua ranh ể

ạ ộ

gi

i Khu ch xu t, Khu phi thu quan ho c các khu v c h i quan riêng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi

ế

ế

t Nam (Đi u 18 NĐ ề

35/2006/NĐ-CP).

H s đ ngh đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i bao g m:

ồ ơ ề

ạ ộ

ượ

ươ

1. Đ n đ ngh đăng ký ho t đ ng nh

ng quy n th

ng m i theo m u do B Th

ng m i h

ạ ộ

ơ

ượ

ươ

ươ

ạ ướ

ng d n. ẫ

i thi u v nh

ng quy n th

ng m i theo m u do B Th

ng m i quy đ nh.

2. B n gi ả

ề ượ

ươ

ươ

3. Các văn b n xác nh n v : ề

a) T cách pháp lý c a bên d ki n nh

ng quy n th

ự ế

ư

ượ

ươ

ng m i ạ

b) Văn b ng b o h quy n s h u công nghi p t

i Vi

t Nam ho c t

i n

c ngoài trong tr

ề ở ữ

ệ ạ

ặ ạ ướ

ườ

ng h p có chuy n giao quy n s ể

ề ử

ng s h u công nghi p đã đ

c c p văn b ng b o h (Đi u NĐ 35/2006/NĐ-CP).

d ng các đ i t ụ

ố ượ

ở ữ

ượ ấ

Trong tr

ng h p các bên l a ch n áp d ng lu t Vi

ng quy n th

ng m i có th có các n i dung ch

ườ

t Nam, h p đ ng nh ợ

ượ

ươ

y u sau đây: ế

1. N i dung c a quy n th

ươ

ng m i ạ

2. Quy n, nghĩa v c a Bên nh

ng quy n

ụ ủ

ượ

3. Quy n, nghĩa v c a Bên nh n quy n ụ ủ

ng th c thanh toán

4. Giá c , phí nh ả

ượ

ng quy n đ nh kỳ và ph ị

ươ

5. Th i h n hi u l c c a h p đ ng

ệ ự ủ ợ

ờ ạ

6. Gia h n, ch m d t h p đ ng và gi

i quy t tranh ch p.

ứ ợ

ế

Trong n i dung c a h p đ ng nh

ng quy n th

ủ ợ

ượ

ươ

ả ng m i, đi u kho n v quy n và nghĩa v c a các bên là nh ng đi u kho n

ụ ủ

ng m i đã dành riêng 04 đi u lu t đ quy đ nh v v n đ này.

r t quan tr ng, do v y Lu t Th ấ

ươ

ậ ể

ề ấ

Theo đó, th

ng nhân nh

ng quy n có quy n:

ươ

ượ

1. Nh n ti n nh

ng quy n

ượ

2. T ch c qu ng cáo cho h th ng nh

ng quy n th

ng m i và m ng l

i nh

ng quy n th

ổ ứ

ệ ố

ượ

ươ

ướ

ượ

ươ

ng m i ạ

3. Ki m tra đ nh kỳ ho c đ t xu t ho t đ ng c a bên nh n quy n nh m b o đ m s th ng nh t c a h th ng nh ậ

ấ ủ ệ ố

ự ố

ạ ộ

ượ

ề ng quy n

th

ng m i và s n đ nh v ch t l

ng hàng hoá, d ch v (Đi u 286)

ươ

ề ấ ượ

ự ổ

và nghĩa v :ụ

ng d n v h th ng nh

ng quy n th

ng m i cho bên nh n quy n

1. Cung c p tài li u h ấ

ệ ướ

ề ệ ố

ượ

ươ

2. Đào t o ban đ u và cung c p tr giúp k thu t th

ng xuyên cho th

ng nhân nh n quy n đ đi u hành ho t đ ng theo đúng

ườ

ươ

ạ ộ

ể ề

ng quy n th

h th ng nh ệ ố

ượ

ươ

ng m i ạ

3. Thi

t k và s p x p đ a đi m bán hàng, cung ng d ch v b ng chi phí c a th

ế ế

ụ ằ

ế

ươ

ng nhân nh n quy n ề

4. B o đ m quy n s h u trí tu đ i v i đ i t

ng đ

ệ ố ớ ố ượ

ề ở ữ

ượ

c ghi trong h p đ ng nh ợ

ượ

ng quy n ề

5. Đ i x bình đ ng v i các th

ng quy n th

ng m i (Đi u 287)

ố ử

ươ

ng nhân nh n quy n trong h th ng nh ề

ệ ố

ượ

ươ

Th

ng nhân nh n quy n có quy n:

ươ

1. Yêu c u th

ng nhân nh

ng quy n th

ươ

ượ

ng quy n cung c p đ y đ tr giúp k thu t có liên quan đ n h th ng nh ỹ

ầ ủ ợ

ệ ố

ế

ượ

ươ

ng m i ạ

2. Yêu c u th

ng nhân nh

ng quy n đ i x bình đ ng v i các th

ng nhân nh n quy n khác trong h th ng nh

ươ

ượ

ố ử

ươ

ệ ố

ượ

ề ng quy n

th

ng m i (Đi u 288)

ươ

và nghĩa v :ụ

ng quy n và các kho n thanh toán khác theo h p đ ng nh

ng quy n th

1. Tr ti n nh ả ề

ượ

ượ

ươ

ng m i ạ

2. Đ u t

đ c s v t ch t, ngu n tài chính và nhân l c đ ti p nh n các quy n và bí quy t kinh doanh mà bên nh

ầ ư ủ ơ ở ậ

ự ể ế

ế

ượ

ề ng quy n

chuy n giao ể

3. Ch p nh n s ki m soát, giám sát và h

ng d n c a bên nh

ng quy n tuân th các yêu c u v thi

ậ ự ể

ướ

ẫ ủ

ượ

ế ế ắ

ể t k , s p x p đ a đi m ế

ng nhân nh

bán hàng, cung ng d ch v c a th ứ

ụ ủ

ươ

ượ

ng quy n ề

4. Gi

c nh

ng quy n, k c sau khi h p đ ng nh

ng quy n th

bí m t v bí quy t kinh doanh đã đ ế

ậ ề

ượ

ượ

ể ả

ượ

ươ

ặ ng m i k t thúc ho c

ạ ế

ch m d t ứ

5. Ng ng s d ng nhãn hi u hàng hoá, tên th

ng m i, kh u hi u kinh doanh, bi u t

ng kinh doanh và các quy n s h u trí tu

ử ụ

ươ

ể ượ

ề ở ữ

khác (n u có) ho c h th ng c a bên nh

ng quy n th

ặ ệ ố

ế

ượ

ng quy n khi k t thúc ho c ch m d t h p đ ng nh ặ

ứ ợ

ế

ượ

ươ

ng m i ạ

6. Đi u hành ho t đ ng phù h p v i h th ng nh

ng quy n th

ớ ệ ố

ạ ộ

ượ

ươ

ng m i ạ

7. Không đ

c nh

ng quy n l

i trong tr

ng quy n (Đi u 289).

ượ

ượ

ề ạ

ườ

ng h p không có s ch p thu n c a bên nh ự ấ

ậ ủ

ượ

Nicky Tran (Theo TigerInvest)

Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

ư ệ

Vài suy nghĩ v n i hàm khái ni m cũng nh vi c xác đ nh tính h p pháp c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế [i]

ề ộ ủ

ồ ợ ộ ươ ứ ế ọ ẫ ng nhân mà c các nhà nghiên c u kinh t ủ ể ề ộ ế ụ ề ẫ t, tác gi ớ ự ể ả đó, trong khuôn kh c a bài vi ế ủ ị ể ả ẽ mong đ ư ề ệ ộ đã là m t cái tên quá quen thu c ộ H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế , lu t cho không ch gi ậ i th ả ỉ ớ ọ h c. Cho d u v y, cùng v i s phát tri n c a xã h i, c a n n khoa h c ậ pháp lý, v n còn và ti p t c n y sinh nhi u đi m thú v đ bàn v lo i h p ề ạ ợ c góp đ ng này. Vì l ổ ủ ượ m t đôi dòng suy nghĩ v vi c xác đ nh n i hàm cũng nh xem xét tính ị h p pháp c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t . ồ ộ ợ ố ế ủ ợ ồ

1. V n i hàm khái ni m h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ề ộ ố ế ồ ợ ệ

, có th th y t ồ ả ứ ề ợ ể ấ ừ ư ớ i ả ư ệ ư x a t ố ế c, trong văn b n pháp lý cũng nh tác ph m ẩ ọ ề ạ h c đã xu t hi n quá nhi u tên g i v lo i ế ọ , h p đ ng mua ồ ạ ậ ấ ồ ng nhân ả ậ ọ ấ ề h p đ ng mua bán trong t pháp qu c t ợ ố ế ợ ng, h p đ ng xu t nh p kh u hàng hóa, h p đ ng mua ẩ ớ ồ ợ ướ ợ , h p đ ng mua bán hàng hóa v i th ươ ố ế ợ th ẽ ườ ộ ệ ồ ấ , h p đ ng mua bán có tính ch t ự ế ng cho m t th c t v ố ế ề ự ể ẫ ọ ứ ể c a gi c m t câu h i l n: H p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ợ ợ là h p đ ng ồ (nghĩa là bao g m c vi c mua bán trong ỏ ớ ư ả ệ ồ ộ ậ ự ầ ự ủ ầ ợ t Nam ự ệ ng m i) hay ch là ạ (nghĩa là ch là ng m i nh ng có y u t ư ươ pháp qu c t ố ế ạ ỉ ỉ ế ố ư ự ươ ồ Kh o c u v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t nay, c trong và ngoài n ướ c a các nhà lu t h c, kinh t ủ h p đ ng này: ồ ồ ợ bán ngo i th ợ ồ ươ bán hàng hóa qu c t ố ế ợ c ngoài, h p đ ng mua bán qu c t n ồ ồ qu c tố ế... Khi mà tên g i khác nhau, thì cũng là l ọ là vi c đ nh v n i hàm khái ni m h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ợ ệ ị ộ ị i nhi u quan đi m khác nhau. B qua s m t lý lu n hi n v n còn t n t ỏ ề ồ ạ ệ ặ ậ khác bi t v tên g i, nhìn m t cách t ng th thì nh n th c v n i hàm khái ề ộ ậ ổ ộ ệ ề ni m h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ứ i khoa h c pháp lý đ ng ọ ợ ệ ớ ố ế ủ ồ tr ố ế ộ ướ ồ pháp qu c t mua bán trong t ố ế lĩnh v c dân s - “dân s ” hi u theo tinh th n B lu t dân s Vi ể ự ự 1995 (BLDSVN 1995) và mua bán trong lĩnh v c th m t ph n c a h p đ ng mua bán trong t ồ h p đ ng mua bán hàng hóa trong lĩnh v c th n c ngoài)? ộ ợ ướ

ậ ủ ư ế ầ ề ướ ị c đ n nay, cũng nh ph n sau) thì h p ợ ế ồ ộ ợ ợ ậ ế i đ hoàn thi n pháp lu t n u ạ ả ể ứ d ậ ợ ơ ế ậ ồ ợ ồ n ế ố ướ ụ ồ ậ ộ i giác đ là ợ i ươ c ngoài, có nghĩa ch là m t nhóm h p đ ng trong ộ c ngoài. V i quan đi m này ng m i (vì m c đích l ợ ớ ự ỉ n ế ố ướ ợ ồ ợ ụ ố ề c ngoài. n t Nam t tr Xem xét các quy đ nh c a pháp lu t Vi ừ ướ ệ ị c d n ra có liên quan (s đ các đi u c qu c t ở ẫ ẽ ượ ố ế c xác đ nh (dù tr c ti p hay gián đ u đ đ ng mua bán hàng hóa qu c t ự ượ ố ế ề ồ ng m i. Vì th , s phù h p và ti p) là m t h p đ ng mang tính ch t th ế ẽ ươ ấ ế thu n l i h n cho vi c nghiên c u và ki n gi ệ ệ ế chúng ta ti p c n h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ướ ợ h p đ ng mua bán hàng hóa trong lĩnh v c th ạ nhu n) có y u t t ng th các h p đ ng mua bán có y u t ể ồ ợ ể ổ thì h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ồ không bao hàm các h p đ ng ố ế mua bán hàng hóa trong lĩnh v c dân s truy n th ng (vì m c đích sinh ự ự ho t tiêu dùng hàng ngày) có y u t ế ố ướ ạ

ố ế ả ứ ồ ợ ạ ồ ợ ồ ư ố ớ ợ ủ ườ ả ả ph i đ m ợ : th nh t, là h p đ ng mua bán hàng hóa trong c ngoài. n ả ứ có th r i ể ơ ng h p gi ng nh đ i v i h p đ ng trong T pháp ư ợ ng c a h p ủ ố ợ nói chung đó là ch th , s ki n pháp lý và đ i t ủ ể ự ệ ồ ố ượ Nh v y, v m t lý lu n h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ư ậ ồ ậ ề ặ b o c n và đ hai y u t ấ ầ ế ố ủ ng m i; và th hai, h p đ ng này ph i có y u t lĩnh v c th ế ố ướ ợ ươ ự n Y u t c ngoài c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ế ố ướ vào m t trong ba tr ộ qu c t ố ế đ ngồ [ii].

ậ ự ề ặ ậ ế c, m i đi u ề ướ ỗ ụ ậ

ậ c qu c t ố ế ệ ợ ệ ọ ộ ợ ợ ầ ự ậ ế ứ ỉ ể ề ụ ủ ạ V m t pháp lu t th c đ nh, do cách ti p c n, nhu c u, m c đích khác ầ ị hay t p quán qu c t nhau mà pháp lu t m i n ố ế ỗ ướ có cách g i tên và xác đ nh n i hàm khái ni m h p đ ng mua bán hàng ồ ị ọ đó, vi c phân tích, bình lu n v tên m t cách phù h p. Vì l hóa qu c t ậ ẽ ố ế ộ ề g i, n i hàm c a khái ni m h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t các ệ ộ ố ế ở ồ ủ văn b n pháp lu t th c đ nh c n ph i trên quan đi m h t s c m m d o và ẻ ả ề ả ị g n v i b i c nh hình thành, m c đích, ph m vi đi u ch nh c a văn b n ả ớ ố ả ắ y. ấ

ề ướ ụ ụ ề ậ ố ủ ố ế ồ ấ ề c La Haye 1964 v lu t th ng nh t v (Convention relating to a Uniform Law on the ố ế là ụ ở ươ ng ữ ế ồ ổ ộ Theo Đi u 1 Ph l c c a Công mua bán hàng hóa qu c t International Sale of Goods) thì h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ợ c ký k t gi a các bên có tr s th h p đ ng mua bán hàng hóa đ ượ m i đóng trên lãnh th các qu c gia khác nhau n u có thêm m t trong các ế ố đi u ki n sau: ệ ợ ạ ề

ế ồ ờ c chuyên ch t ở ừ Th nh t ợ ậ ứ v t đó đ c chuyên ch ho c ph i đ ở ả ượ ậ gia này đ n lãnh th c a qu c gia khác; ổ ủ ồ ấ , h p đ ng liên quan đ n v t mà trong th i gian ký k t h p đ ng ế ợ ố lãnh th c a qu c ượ ổ ủ ế ặ ố

, hành vi chào hàng và hành vi ch p nh n chào hàng đ ậ ấ ượ ự c th c Th hai ứ hi n trên lãnh th c a các qu c gia khác nhau; ệ ổ ủ ố

ệ ượ ự ệ ộ ố ổ ủ ặ ố c th c hi n trên lãnh th c a m t qu c gia , vi c giao hàng đ Th baứ khác v i qu c gia n i ti n hành hành vi chào hàng ho c hành vi ch p ấ ơ ế ớ nh n chào hàng. ậ

ủ ướ ề ợ ồ ố ợ c Viên 1980 c a Liên h p qu c v h p đ ng mua bán hàng hóa (United Nations Convention on Contracts for the International Sale ố ế ồ ị , nh ng Đi u 1 quy đ nh: “1. Công Công qu c t of Goods) không đ a ra đ nh nghĩa nào v h p đ ng mua bán hàng hóa ợ c này áp d ng cho các h p qu c t ề ợ ướ ố ế ư ề ụ ư ị

ng m i t ồ ụ ở ươ ữ ạ ạ ố i các qu c đ ng mua bán hàng hóa gi a các bên có tr s th gia khác nhau:

a. Khi các qu c gia này là các qu c gia thành viên c a Công ủ ố ố ướ c ho c, ặ

thì lu t đ ố ế ậ ượ ậ ủ c áp d ng là lu t c a ụ b. Khi theo các quy t c t n c thành viên Công pháp qu c t c này. ắ ư ướ ướ

ươ

ự ng m i c a h p đ ng không đ

ọ ng m i c a h , ạ ủ i khi c xét t

ố ị ấ

ủ ự

ượ

.

3. Qu c t ch c a các bên, quy ch dân s ho c th ế tính ch t dân s hay th ạ ủ ươ xác đ nh ph m vi áp d ng c a Công ụ ạ

ợ ồ c này” ướ

ng m i t ụ ở ươ ự ệ ế ố h p đ ng, t ồ ự ệ ừ ế i các qu c gia khác nhau không ừ ợ ồ ữ ể ặ ờ 2. S ki n các bên có tr s th ạ ạ tính đ n n u s ki n này không xu t phát t các m i quan ố ấ ừ h đã hình thành ho c vào th i đi m ký h p đ ng gi a các bên ho c là t ợ ặ vi c trao đ i thông tin gi a các bên. ệ ệ ữ ổ

ồ ợ ệ ướ các n ấ ướ ị

ị ướ ụ ở ươ ơ ộ ụ ở ươ ố ồ ồ ệ ề ườ ờ c vào b t ấ t ho c đ u d đoán đ ượ ng h p các bên ợ ồ ng xuyên c a h làm ủ ơ ư ặ ướ ụ ở ươ ườ ạ ọ c thì vi c ch th c a h p đ ng là Qua đó, có th hi u r ng, theo Công ủ ể ủ ể ể ằ c khác nhau đ ế c coi là d u hi u xác đ nh y u các bên có tr s ượ ệ ụ ở ở c ngoài trong quan h h p đ ng. Ti p t c làm rõ h n v n đ này, n t ồ ệ ợ ế ụ ề ấ ố ướ ạ ng m i c quy đ nh, n u m t bên có h n m t tr s th Đi u 10 Công ộ ế ơ ề tr lên thì tr s th ặ ng m i c a h s là tr s nào có m i liên h ch t ụ ở ọ ẽ ở ệ ạ ủ ch nh t đ i v i h p đ ng và đ i v i vi c th c hi n h p đ ng đó, có tính ợ ự ố ớ ệ ấ ố ớ ợ ẽ i nh ng tình hu ng mà các bên đ u bi t ự ặ ế ề ố ữ ớ c ho c vào th i đi m h p đ ng. Trong tr kỳ lúc nào tr ợ ể không có tr s th ng m i thì s l y n i c trú th ẽ ấ căn c xác đ nh. ứ ị

ố ắ ệ ấ ề ư ố ế ề ợ pháp qu c t ) v h p ươ ộ ồ ố ế ư ủ ng m i qu c t ạ t t ế ắ ồ t là PICC) không đ a ra quy đ nh tr c ti p v h p đ ng ư ở ầ ố ế ự , nh ng ph n bình lu n v l ề ờ 2004 (Principles of International Commercial ị ậ ộ ậ ấ ủ ầ ằ ế ề ợ ủ i m đ u c a ỉ ắ ồ ộ ợ ở ỉ ể ượ ố ả ấ ng trú c a các bên t ồ i pháp đ xác đ nh tính ch t qu c t ủ ể ườ ư ự ơ

, h p đ ng “đòi ề ụ ở ữ ệ ậ ấ ổ ố ợ ế ớ ơ ậ ủ ồ ỏ ữ ợ ng m i qu c t ” “các m i liên h m t thi ự ự ưở t v i h n m t qu c gia” ộ ố ạ ố ế . PICC không ợ

c gi ươ ố ầ ả ượ ả ợ c a h p đ ng c n ph i đ ố ế ủ ỉ ể ố ế ế ồ ợ nào - nghĩa là t n u nó ế ố ơ ả c b n ộ ế ố B nguyên t c c a Unidroit (Vi n th ng nh t v t đ ng th Contracts - vi mua bán hàng hóa qu c t ầ PICC (ph n bình lu n cũng là m t ph n c a B nguyên t c hoàn ch nh) ộ ầ ủ c ngoài) c a m t h p đ ng có n đã ch rõ r ng tính ch t qu c t (y u t ố ế ế ố ướ c xác đ nh b i nhi u cách: Pháp lu t qu c gia và pháp lu t qu c t ố ế th đ ậ ậ ề ị ợ c a h p đã và đang đ a ra nhi u gi ố ế ủ ị ư i các qu c gia đ ng nh d a vào tr s hay n i th ố ạ ư ợ khác nhau, áp d ng nh ng tiêu chí mang tính ch t t ng quát nh h p ụ đ ng có ồ ố ồ , h p đ ng h i có s l a ch n gi a pháp lu t c a các qu c gia khác nhau” ọ ng đ n các l “có nh h i ích trong th ế ả nh n m nh b t c tiêu chí nào trong s các tiêu chí trên, tuy nhiên quan ấ ấ ứ ạ i thích theo nghĩa ni m v tính qu c t ồ ề ệ r ng nh t có th , ch không coi là h p đ ng không có tính qu c t ấ ộ t c các y u t không có b t kỳ m t y u t ố ế ấ ả c a h p đ ng ch liên quan đ n m t qu c gia duy nh t. ấ ộ ủ qu c t ế ấ ồ ố ợ ỉ

c bi đ ợ ồ t Nam, h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ượ ư ợ ớ ồ

ng nghi p - nay là B Công Th ế ế Đ i v i Vi t đ n ệ ố ớ trong nhi u văn b n v i các tên g i khác nhau nh h p đ ng mua bán ả ề ọ c ghi nh n trong Quy ch t m th i s 4794/TN-XNK ngo i th ng (đ ế ạ ậ ượ ươ ạ ợ ng), h p ngày 31/07/1991 c a B Th ủ ờ ố ộ ươ ươ ệ ộ

ng nhân n ươ ậ ớ c ngoài (ghi nh n trong Lu t ậ ướ ồ t Nam năm 1997 - sau đây g i là LTMVN 1997), h p đ ng ọ ng m i Vi ạ ẩ ợ ươ ng ậ ợ ồ ậ t Nam năm 2005 - sau đây g i là LTMVN 2005). đ ng mua bán hàng hóa v i th ồ Th ệ ươ xu t, nh p kh u hàng hóa, h p đ ng mua bán hàng hóa (Lu t Th ấ m i Vi ạ ệ ọ

ệ “h p đ ng mua bán ồ đ ượ ề ế ợ ờ ươ ẫ ợ ờ ố ươ

ấ ồ ữ ợ , hàng hóa là đ i t ố ị ủ ồ c khác; n ể ừ ướ ướ ồ ị ng do B Th ợ ng là h p đ ng mua bán có tính ch t qu c t ” ấ , ch th c a h p đ ng là nh ng pháp nhân có ồ th hai ố ượ ứ th baứ c này sang n ặ c ng c a h p đ ng đ ượ ợ , đ ng ti n thanh toán ề ế ợ đ i v i m t bên ho c c hai bên ký k t h p ả ạ ệ ố ớ ộ c th i đi m ban hành LTMVN 1997, khái ni m Tr ể ướ ng” ngo i th c ghi nh n trong Quy ch t m th i s 4794/TN-XNK v ậ ạ ế ạ ng ng d n vi c ký k t h p đ ng mua bán ngo i th h ươ ộ ồ ệ ướ ạ “h p đ ng nghi p (nay là B Công Th ồ ng) ban hành ngày 31/07/1991: ươ ộ ệ mua bán ngo i th ố ế v i baớ ợ ạ ươ th nh t tính ch t sau: ủ ể ủ ứ ấ qu c t ch khác nhau; d ch chuy n t trong h p đ ng là ngo i t ồ ợ đ ng.ồ

ờ ờ ậ ng nhân n ướ ươ ế ồ ồ ợ ồ ạ ị ng nhân n ộ ượ ng nhân n ươ ư ậ ồ ợ “h p đ ng mua bán hàng hóa v i th ng nhân n ồ ọ “h pợ ề i Đi u c ướ ươ ng . Nh v y, tiêu chí ố ế ướ c qu c t ch c a các bên ch th h p đ ng. Theo đó, có ế ố ươ ồ ớ ủ ể ợ ệ ể ấ ủ ẹ ể ồ ồ ạ ố ế ớ ố ế ẽ ề ộ ạ gi a các th ư ợ ệ ồ c ti n hành ư ệ ồ ộ ố ế ữ n ở ướ c ngoài v i nhau ớ Vi ở ệ ậ ề ữ ỉ ặ ố ớ ệ ự ụ ễ i xu t hi n tên g i Đ n th i kỳ ra đ i và v n hành LTMVN 1997, thì l ạ ệ ấ (quy đ nh t c ngoài” đ ng mua bán hàng hóa v i th ớ 80 LTMVN 1997): “h p đ ng mua bán hàng hóa v i th ươ ớ ngoài là h p đ ng mua bán hàng hóa đ c ký k t gi a m t bên là th ế ữ ợ t Nam v i m t bên là th nhân Vi c ngoài” ướ ộ ớ ệ c ngoài cho h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t n đ xác đ nh y u t ế ố ướ ị ể (đ c g i v i cái tên ợ ọ ớ ượ ngoài”) ch là y u t ố ị ỉ th th y LTMVN 1997 đã thu h p n i hàm khái ni m h p đ ng mua bán ộ ợ . V i cách hi u này thì m t lo t các h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ợ hàng hóa qu c t khác s không thu c ph m vi đi u ch nh LTMVN 1997 ỉ t Nam nh h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ng nhân Vi ươ v i nhau nh ng vi c ký k t đ c ngoài, h p đ ng mua ế ớ ợ ế ượ ề ng nhân n bán hàng hóa gi a th t Nam... Đi u ướ ươ này không ch đ t ra nh ng v n đ khó phúc đáp v lý lu n mà còn c s ả ự ề ấ ữ khó khăn đ i v i vi c áp d ng pháp lu t trong th c ti n khi mà BLDSVN c xác đ nh rõ là “đ o lu t m ” hay không. 1995 ch a đ ậ ậ ượ ư ẹ ạ ị

đ ồ ợ ệ ố ế ượ c quy đ nh trong ị ị ủ ậ ế ạ ề ạ ộ ạ t thi hành Lu t Th ạ ộ ả ề ị ố ế ớ ướ ệ ự ậ ậ c th c hi n d ấ ng m i v ho t đ ng mua và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c ngoài. Theo Đi u 27 kho n 1 LTMVN 2005 thì đ ướ ố ế ượ ậ ấ ạ ị ẩ ế ợ ồ ệ ợ ể n ế ố ướ ể ị theo pháp lu t Vi ệ ậ ố ế ng c a h p đ ng ph i đ ả ượ ỉ ồ ủ i. V i nh ng lo i h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ớ ớ ớ ạ - th ề ạ ự ẹ ợ ố ế ượ mà hàng hóa là đ i t ố ồ ng nhân n Hi n nay, h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t LTMVN 2005 và Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP c a Chính ph ngày ủ ị 23/01/2006 quy đ nh chi ti ươ bán hàng hoá qu c t c nh hàng hóa v i n ả ẩ i các hình th c xu t kh u, “Mua bán hàng hoá qu c t ứ ấ ẩ . Như nh p kh u, t m nh p, tái xu t, t m xu t, tái nh p và chuy n kh u” ạ c ngoài v y, chi u theo quy đ nh này thì tiêu chí đ xác đ nh y u t ậ ệ t Nam hi n c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ủ c giao qua hành ch là vi c hàng hóa là đ i t ố ượ mà hàng biên gi ạ ợ ữ ồ ộ i thì rõ ràng s không thu c hóa không có s d ch chuy n qua biên gi ẽ ự ị ể duy coi BLDSVN ph m vi đi u ch nh c a LTMVN 2005. Tuy nhiên, v i t ớ ư ủ ỉ 2005 là “đ o lu t m ” bao trùm lên c các lĩnh v c kinh t ạ ng m i, ả ươ ế ậ hôn nhân và gia đình, lao đ ng thì đ i v i nh ng h p đ ng mua bán hàng ố ớ ồ ộ ữ c chuy n hóa qu c t ể ng c a h p đ ng không đ ồ ủ ợ ộ i qu c gia (nh h p đ ng mua bán hàng hóa gi a m t giao qua biên gi ữ ớ t Nam v i m t th ng nhân Vi th ớ ệ c ngoài nh ng hàng hóa ư ố ượ ư ợ ươ ướ ươ ộ

c chuy n d ch trong n i b lãnh th Vi t Nam) thì hoàn toàn có th ể ổ ệ ộ ộ ố ớ ợ ể ế ố ướ n c ủ ồ ch đ ỉ ượ áp d ng các quy đ nh c a BLDSVN 2005 đ i v i h p đ ng có y u t ụ ngoài nói chung đ đi u ch nh. ị ị ể ề ỉ

ủ ồ ợ ợ ị 2. V vi c xác đ nh tính h p pháp c a h p đ ng mua bán hàng hóa ề ệ qu c tố ế

V ch th c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t

ủ ể ủ

ố ế

c xem ượ Tính h p pháp c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t xét d i 3 góc đ : ch th , hình th c và n i dung c a h p đ ng. ứ c n đ ố ế ầ ồ ợ ủ ợ ồ ủ ể ợ ướ ủ ộ ộ

ị ồ ợ ự ị ậ ằ ố ớ ệ ố ế ồ ở ấ ự ủ ể ủ ướ ả ượ ể c quy đ nh khác nhau, nh ng đi m ẩ i có th m ệ ọ ầ ề ự ư ườ ệ ố c ký và th c hi n b i ng ệ , dù r ng pháp lu t các n ợ ủ ậ ậ ậ ự ụ ự ủ ự ườ ự ệ ồ ủ ể ợ ồ ệ ự ng d a vào h thu c lu t nhân thân ậ ộ t Nam, ố ớ ồ ậ ề ế ự c quy đ nh chuyên bi ủ ể ợ i quy t xung đ t pháp lu t v năng l c ch th c a h p đ ng mua ả ị ủ ể ủ ệ ố ế ượ ộ không đ ẽ ụ ắ ộ ề ợ ư ồ ệ nói chung (t c là s d ng ử ụ ứ ố ế ậ ủ ể ủ ề ớ ệ ủ ạ ộ ậ ơ ố ị ậ Đ i v i vi c xác đ nh năng l c ch th c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t chung nh t đó là h p đ ng ph i đ quy n và có đ y đ năng l c theo pháp lu t. Vi c ch n h th ng pháp lu t áp d ng nh m làm rõ năng l c pháp lu t dân s và năng l c hành vi ằ dân s c a ch th h p đ ng th c a ch th h p đ ng (lex personalis). Trong khi đó, đ i v i Vi ủ vi c gi ợ ệ t trong LTMVN bán hàng hóa qu c t ự 2005, do đó v nguyên t c s áp d ng các h thu c nh đ i v i năng l c ư ố ớ ch th c a h p đ ng trong T pháp qu c t ượ các Đi u 761, 762 và 765 BLDSVN 2005) v i h thu c lu t ch đ o đ c ậ s d ng cho cá nhân là lu t qu c t ch, cho pháp nhân là lu t n i thành l p ử ụ pháp nhân[iii].

c cũng không có ị ệ ữ ươ t Nam v i các n ớ ế ợ ư ươ pháp gi a Vi ng th c gi ả ứ ậ , nh v y h thu c đ ợ ẽ ố ư ậ ệ ủ ể ủ ộ ố ế ự ộ ợ ườ ợ ủ ể ố ế ự ướ ệ ự i quy t xung đ t pháp lu t cho năng l c ượ c ng h p năng l c ch th c a h p đ ng ồ ủ ế ậ ủ ư c xác đ nh theo pháp lu t c a n ể ượ ườ ướ ị c ký k t mà ng ế ủ ể ủ ể ự ị ậ ế ơ ặ ố ộ ố ụ ở ơ ị ng tr t Hi p đ nh t quy đ nh riêng v ph ề ị ch th c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ồ ủ ể ủ dùng cũng s gi ng nh trong tr ư nói chung: n u ch th là cá nhân thì năng l c ch trong T pháp qu c t i đó là công th đ dân; còn n u ch th là pháp nhân thì năng l c ch th xác đ nh theo ế pháp lu t n c ký k t n i thành l p pháp nhân đó (đa s HĐTTTP xác ậ ướ ư đ nh theo cách này) ho c n i pháp nhân có tr s (m t s HĐTTTP nh HĐTTTP Vi t Nam - Ba Lan, HĐTTTP Vi t Nam - Hungary). ệ ệ

ệ ư ộ ự ỉ , nh ng pháp lu t Vi ợ ồ ậ ủ ể ủ ề ư ự ệ ợ ữ ự ế Cho dù không đ a ra h thu c lu t tr c ti p đi u ch nh năng l c ch th ủ ể ế ậ ự t Nam trong h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế cũng đã có nh ng quy đ nh tr c ti p v năng l c ch th c a h p đ ng ồ ị ề : mua bán hàng hóa qu c t ố ế

[iv] Vi tr c ti p c a n ế ướ ng nhân ệ ng nhân không có v n đ u t ố ươ ươ

ệ ệ t Nam không có v n đ u t ầ ư ự ố tr c ti p n ướ ế ầ ư ự c, các doanh nghi p đ ượ ệ ướ ợ ộ ố ị ị ủ ề ượ ủ ấ ẩ c xu t kh u, ẩ ậ [v]) đ ề ấ ụ ộ ỉ ừ ụ ẩ Th c ngoài ủ (Th c ngoài g m có: các ồ c thành l p theo Lu t doanh nghi p Nhà n ậ ậ ậ c thành l p Doanh nghi p, Lu t H p tác xã; các h kinh doanh cá th đ ể ượ ậ và đăng ký kinh doanh theo Ngh đ nh s 109/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2004 c a Chính ph v đăng ký kinh doanh nh p kh u hàng hóa không ph thu c vào ngành ngh đăng ký kinh ộ ừ doanh, ch tr các hàng hóa thu c Danh m c c m xu t kh u, t m ng ng ậ xu t kh u, hàng hóa thu c Danh m c c m nh p kh u, t m ng ng nh p ụ ấ ậ ạ ừ ấ ẩ ấ ẩ ạ ộ

ẩ ượ c xu t kh u, nh p kh u hàng hóa ậ ẩ ẩ ề ủ ng nhân cũng đ ề ươ ủ ấ ị t thi hành Lu t Th ươ ế ậ ủ ng nhân (Đi u 3 Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP c a ị ng m i v ạ ề và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, ạ ộ ạ ộ ạ c ngoài). kh u. Chi nhánh th ươ theo y quy n c a th Chính ph ngày 23/01/2006 quy đ nh chi ti ủ ị ho t đ ng mua bán hàng hoá qu c t ố ế gia công và quá c nh hàng hóa v i n ớ ướ ả

ng nhân có v n đ u t c ngoài, công ty và chi nhánh công ố i Vi ươ c ngoài t ạ ệ ế ệ ự ngoài vi c ph i th c hi n các quy đ nh t ả ồ t Nam thì khi ti n hành ký k t, th c hi n h p đ ng ạ ự ố ế ợ ị ị ị ệ ị ủ ụ Vi ầ ư ệ c qu c t ố ế ậ ề ướ ế ệ ệ ả t Nam là thành viên (ví d các t Nam v i các n ớ , B tr ệ c qu c t mà Vi ệ gi a Vi ầ ư ữ ề ướ ố ế ộ ưở ộ ậ trình và ph m vi ho t đ ng kinh doanh c a các ủ ẽ ạ ng h p mua bán hàng hóa qu c t ố ế ườ ạ ộ ợ c ngoài: n n Đ i v i th ầ ư ướ ố ớ ty n ế ướ i Ngh mua bán hàng hóa qu c t ệ đ nh 12/2006/NĐ-CP còn ph i tuân theo các quy đ nh khác c a pháp lu t ậ ả ế ủ t Nam năm 2006) và các cam k t c a có liên quan (ví d Lu t Đ u t Vi t Nam trong các Đi u ụ ướ Hi p đ nh b o h và khuy n khích đ u t c). ị ng B Công Căn c pháp lu t hi n hành và các Đi u ộ ệ ứ ng s công b l Th ươ ố ộ th ng nhân này. C th là có hai tr ươ c a doanh nghi p có v n đ u t ệ ủ ụ ể ố ầ ư ướ

ố ợ ứ ượ ầ ư ướ ế ị ng h p th nh t ẩ ấ , Doanh nghi p có v n đ u t ệ ậ ặ , ph tùng, linh ki n, chi ti ế ụ ụ ầ ư ỷ ệ ầ ư ự ủ ; Doanh nghi p có ầ ư ậ ẩ t, c m chi ti ế ụ ớ ợ ấ phù h p v i m c tiêu c a d án đ u t ậ ậ c tr c c ngoài đ ự ệ t b , nguyên li u, ể t và các hàng hoá khác đ quy ệ ự ệ ể ự ể ng ti n v n chuy n, ậ ệ ệ ụ ạ ấ n ầ ư ướ i Vi t ệ ẫ ho c Gi y ch ng nh n đ u t ứ ặ c t m nh p các hàng hoá đ th c hi n d án ượ ạ t Nam (Bao g m: máy móc, thi ồ ợ ể ự ứ ồ ượ ợ ớ ẩ ể ư ấ ể t b , ph ươ ế ị ặ ể ể ư ả ẫ ả ả ấ ệ ạ ẩ ấ ế n ố ả ấ ế ự ề ặ ẩ ấ ả ấ n ệ ầ ư ướ ấ ồ ậ ệ ươ ẫ ể ấ ả ồ ợ ể c ngoài, đ ế Vi ệ c t m xu t, tái nh p các hàng hoá ậ t b , ế ị t Nam (bao g m: máy móc, thi ể ự ng ti n v n chuy n, d ng c , khuôn m u, nguyên v t li u đ ph c ụ ệ ể ạ ộ ệ ể ư n ệ ở ướ ữ ử ậ ề ợ i h i ch , tri n lãm) (xem Đi u 15 Lu t Đ u t ạ ộ ề ủ ố ị ủ ng d n thi hành m t s đi u c a ặ ể ị ế ẫ ị ầ ư ậ ộ ố ề ướ , Đi u 3 Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP c a Chính ph ngày ậ ủ ạ ộ ạ ề ươ ế ạ c a B Th ươ ộ ủ ng m i v ho t đ ng mua và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá ng m i (nay ạ ư ủ ẫ ng d n ướ ươ ủ ậ ẩ ẩ ộ ạ ộ ố ụ ả ị ị ố t và h ộ ố ề ị ướ ủ ế ẫ ị Tr n ườ ti p nh p kh u ho c u thác nh p kh u máy móc, thi ế v t t ậ ư tri n khai ho t đ ng đ u t ể ạ ộ đ nh t i Gi y phép đ u t ầ ư ị v n đ u t c ngoài đ ố đ u t ầ ư ạ ạ ộ khuôn, m u đ th c hi n h p đ ng gia công ho c đ ph c v ho t đ ng ụ s n xu t theo hình th c thuê, m n; hàng hoá đ tr ng bày t ộ i các h i ạ ả i thi u s n ph m ho c đ nghiên ch , tri n lãm, các phòng tr ng bày, gi ặ c u s n xu t, làm m u cho gi ng d y, đào t o, hu n luy n; s n ph m đã ấ ệ ạ ứ ẩ xu t kh u đ b o hành, s a ch a ho c thay th sau đó tái xu t kh u); ẩ ữ ể ả ặ ử Doanh nghi p có v n đ u t ấ c ngoài cũng có quy n tr c ti p xu t ầ ư ướ ệ kh u ho c u thác xu t kh u s n ph m do doanh nghi p s n xu t; Doanh ỷ ẩ ẩ ả c ngoài đ nghi p có v n đ u t ượ ạ ố i Vi sau đ th c hi n d án đ u t t ệ ầ ư ạ ự ệ ph ụ ụ ậ v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ủ ụ th c hi n h p đ ng gia công, ho c đ b o hành, s a ch a, thay th ; hàng ể ả ự hóa đ tr ng bày t ầ ư ệ t Nam năm 2005, Đi u 14 Ngh đ nh c a Chính ph s 108/2006/NĐ-CP ủ t và h ngày 22/09/2006 quy đ nh chi ti Lu t Đ u t ị ị ề t thi hành Lu t Th 23/01/2006 quy đ nh chi ti ị bán hàng hoá qu c t ố ế ạ ộ c ngoài, M c II Thông t c nh hàng hóa v i n ớ ướ ụ ả ng) s 04/2007/TT-BTM ngày 04/04/2007 h là B Công Th ố ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u và tiêu th s n ph m c a doanh nghi p ệ ấ ẩ ủ i Ngh đ nh s 108/2006/NĐ-CP c a c ngoài quy đ nh t n có v n đ u t ạ ầ ư ướ Chính ph quy đ nh chi ti ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ủ Đ u t ). ầ ư

ng h p th hai ườ ố ớ ệ ứ Tr không ph i là các hàng hóa nói trên thì doanh nghi p có v n đ u t , đ i v i vi c mua bán hàng hóa qu c t ố ế ố mà đ i t ố ượ ng ầ ư ướ c n ợ ả ệ

c c p Gi y phép kinh doanh ho t đ ng mua bán hàng hóa ấ ấ ạ ng h p thì Gi y ch ng nh n đ u t i Vi có giá tr đ ng th i là Gi y phép ấ ứ ườ ế ậ ả ượ ạ ộ ợ

i Vi ạ ệ ượ ạ ộ ấ

ố ệ n thu c các n ề ấ mà CHXHCN Vi c qu c t đó Vi ề ướ ệ ề ướ ố ế ạ ộ n c, vùng ộ ầ ư ướ ố ớ c khi c quan có th m quy n c p Gi p phép kinh ơ ổ ẩ ề ạ ộ c ngoài thu c các n ấ ng B Công Th ướ ộ ộ ưở ấ ấ ậ ế ự ứ ng h p c th ); th hai, phù h p v i hình th c đ u t i Ph l c s 01 Quy t đ nh s ươ ạ ộ ụ ể ạ ợ ị ố ộ ng m i (nay là ứ ụ ụ ủ ươ ạ ộ ươ ạ ộ ự ế ế ủ ố ị ạ ồ ề ị ạ ộ ố ủ t Nam, M c I và II Thông t ư ủ ụ ệ ạ ạ ề ệ ế i Vi c a B th ộ ươ ng) s 09/2007/TT-BTM ngày 17/07/2007 h ướ ộ ố ế ố ị ạ ộ ươ ủ ệ t Nam, Quy t đ nh c a B Th ầ ư ướ c n ộ ế ị ươ ủ ạ ộ ng) s 10/2007/QĐ-BTM ngày 21/05/2007 công b l ạ ươ ị ạ ề ế i Vi ệ ố ạ ộ ế ngoài ph i đ ạ ộ ữ t Nam (có nh ng và các ho t đ ng liên quan đ n mua bán hàng hóa t ệ tr ờ ị ồ ầ ư ấ ế kinh doanh ho t đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan đ n ạ ộ c Gi y phép kinh doanh t Nam). Đ nh n đ mua bán hàng hóa t ậ ể ho t đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan đ n mua bán ế ạ ộ ạ ộ ả c ngoài ph i t Nam thì Doanh nghi p có v n đ u t hàng hóa t i Vi ệ ạ ầ ư ướ c các đi u ki n đó là: th nh t, nhà đ u t đáp ng đ ướ c, ứ ộ ầ ư ượ ứ t Nam là thành vùng lãnh th tham gia Đi u ố ế ệ ổ t Nam có cam k t m c a th tr viên và trong Đi u ị ườ ng c qu c t ở ử ệ ế ế v ho t đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n ế ự ề mua bán hàng hóa (đ i v i nhà đ u t ướ lãnh th khác thì tr ạ ộ ng s xem xét, ch p thu n cho ho t đ ng doanh, B tr ẽ mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n mua bán hàng ế hóa đ i v i t ng tr ầ ư ợ ớ ố ớ ừ ườ và l trình th c hi n quy đ nh t ế ị ố ệ ự ng B Th 10/2007/QĐ-BTM ngày 21/5/2007 c a B tr ộ ộ ưở trình th c hi n ho t đ ng mua bán hàng hoá B Công Th ng) công b l ạ ộ ố ộ ệ ị và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n mua bán hàng hoá (Đi u 4 Ngh ự t ế đ nh c a Chính ph s 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 quy đ nh chi ti ủ ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên Lu t Th ươ ậ quan tr c ti p đ n mua bán hàng hóa c a doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ế ự ng m i (nay là n c ngoài t ng d n thi B Công Th ẫ ướ t Lu t ậ hành Ngh đ nh s 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 quy đ nh chi ti ị ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan Th ạ ộ tr c ti p đ n mua bán hàng hóa c a doanh nghi p có v n đ u t ế ố ự ng m i (nay là B Công ngoài t ạ trình th c hi n Th ệ ươ ự ố ộ ho t đ ng mua bán hàng hóa và các ho t đ ng liên quan tr c ti p đ n ế ự ạ ộ mua bán hàng hóa).

i Vi c ngoài không có hi n di n th ệ t ệ ệ ướ ạ [vi] t ổ ủ ng m i ứ ng nhân n ướ ỏ ươ ổ ậ c, vùng lãnh th là thành viên c a T ch c Th ổ ấ ố ề i và các qu c gia, vùng lãnh th có th a thu n song ph ẩ ọ ệ ề ậ ậ c quy n: th c hi n các quy n xu t kh u, nh p kh u khi đ ề ẩ ề ẩ ẩ ẩ ậ ậ ề c phép xu t kh u, nh p kh u theo quy đ nh c a pháp ẩ ấ ẩ ị ậ trình cam k t v m c a th tr ị ườ ệ ộ ng c a Vi ủ ẩ ể ậ ấ ệ ạ ủ ệ ệ ậ ị ị ủ ấ ề ị ề ề c ngoài không có hi n di n t ng nhân n ươ ướ ủ ệ ẩ Đ i v i th ạ ươ ố ớ ng ươ Nam thu c các n ộ ươ ng m i Th gi ế ớ ạ t Nam h t Nam v v n đ xu t, nh p kh u hàng hóa, pháp lu t Vi v i Vi ề ấ ệ ệ ớ c c p đ ấ ấ ự ượ ượ Gi y ch ng nh n đăng ký quy n xu t kh u, quy n nh p kh u đ i v i các ố ớ ậ ấ ứ ấ lo i hàng hoá đ ủ ượ ạ t Nam; lu t Vi t Nam và theo l ế ề ở ử ệ ậ th c hi n mua hàng hoá đ xu t kh u và bán hàng hoá nh p kh u v i ớ ự ẩ ệ t Nam có đăng ký kinh doanh các lo i hàng hoá đó theo th ươ t Nam (Đi u 4 Ngh đ nh c a Chính quy đ nh hi n hành c a pháp lu t Vi ph s 90/2007/NĐ-CP ngày 31/05/2007 quy đ nh v quy n xu t kh u, ẩ quy n nh p kh u c a Th ệ ạ i Vi ng nhân Vi ị ủ ố ề ậ t Nam). ệ

c ngoài đ ượ ươ ng nhân n ậ ạ t Nam còn cho phép th t Nam, chi nhánh th ươ ng nhân n ướ c đ t chi ặ ể (Đi u 16, 19 ướ c ngoài cũng có th ký ề ố ế ồ ợ Pháp lu t Vi ệ i Vi nhánh t ệ k t, th c hi n các h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ệ ự ế LTMVN 2005, Đi u 2 Ngh đ nh c a Chính ph s 72/2006/NĐ-CP ngày ị ủ ố ủ ề ị

ị t Lu t Th ậ ủ ươ ươ ạ ế ướ ệ ng m i (nay là B Công Th ạ ề ạ t Nam, M c I Thông t ụ ng) s 04/2006/TT-BTM ngày ạ ươ ng m i v Văn phòng đ i di n, chi ệ i Vi ộ c a B ư ủ ố ộ c ngoài t ươ ng d n m t s n i dung quy đ nh t ộ ố ộ ướ ẫ ạ ị ị t thi hành ế ng m i v ho t đ ng mua bán hàng hoá qu c t ủ ạ ề ạ ộ và các ho t ạ c ngoài). 25/07/2006 quy đ nh chi ti nhánh c a th ng nhân n Th i Ngh đ nh 06/04/2006 h ị 12/2006/NĐ-CP c a Chính ph ngày 23/01/2006 quy đ nh chi ti ị ủ Lu t Th ố ế ươ ậ đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hóa v i n ạ ớ ướ ả ộ

V hình th c c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế ứ ủ ề ồ ợ

ả ề ứ ủ

ố ế ứ c trên th gi ế ớ ụ ụ ế ố ế ướ t Nam và các Hi p đ nh t ng tr t c qu c t ồ ợ ư ệ t Nam v i n ị ư ộ ể ả ử ụ ệ ộ ồ i quy t xung đ t pháp lu t v hình th c c a h p đ ng ợ ộ ậ ề i, m t s đi u , pháp lu t các n ộ ố ề ướ ậ c Rome 1980 v lu t áp d ng đ i v i nghĩa v ề ậ ố ớ ữ pháp gi a ươ ị ư ậ c ngoài đ u không đ a ra m t quy đ nh riêng, nh v y ộ i quy t xung c dùng đ gi ế ượ nói ố ế ề c s d ng chính là h thu c đ ủ ớ ướ ượ ậ ề ư ứ ồ ợ Xét v cách th c gi mua bán hàng hóa qu c t (ví d Công ướ ụ h p đ ng), pháp lu t Vi ệ ậ ợ Vi ệ h thu c đ ệ đ t pháp lu t v hình th c c a h p đ ng trong T pháp qu c t ộ chung[vii].

ị ấ ề ự ữ ồ ợ ể

i nói, hành vi ẽ ề ướ c ậ c phê chu n hay công ẩ ồ Pháp h p đ ng ợ ợ ồ ớ ượ ứ ố ế c coi là h p pháp v hình th c (ví d ề c công ch ng t ụ ở i Pháp [viii]). ỏ ợ c đ u có nh ng quy đ nh đòi h i h p Xét v pháp lu t th c ch t, các n ướ ề ậ ệ ch h p pháp khi th a mãn các đi u ki n đ ng mua bán hàng hóa qu c t ề ỏ ỉ ợ ố ế ả i hình th c văn b n c ký k t d nh t đ nh, đó có th là h p đ ng đ ấ ị ứ ượ ế ướ ồ ng), l ng đ (ho c các hình th c khác có giá tr pháp lý t ặ ờ ươ ươ ị ứ nh t đ nh. Trong đó, có nh ng n c đòi h i m t cách ch t ch v hình ấ ị ỏ ộ ặ ướ . Theo pháp lu t các n th c c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ủ ứ ố ế ồ ph i đ này, h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ả ượ ợ ch ng,... m i đ ứ mua bán hàng hóa qu c t ứ ợ ph i đ ố ế ả ượ ạ

ề ợ c Viên 1980 v h p đ ng mua bán hàng hoá ồ ậ ả ằ ồ ầ ủ ấ ắ ề ứ ứ ộ ồ

ể ả ờ ạ ướ ấ ợ ố ế ấ i khai nhân ch ng, đ ch ng minh v s t n t ứ i Đi u 12 Công ầ ứ ặ ứ c quy đ nh: ị ướ ồ ỉ ợ ự ả ậ ậ ề ệ ặ ặ ả ướ ứ ỉ ộ ệ ấ ẽ ấ i hình th c vi ố c mà n ướ ướ ứ c này” ồ “n u n ế ả ượ ủ ướ ả ẩ ị c thành viên đó ph i đ Còn theo Đi u 11 Công ướ ề qu c t ặ thì không yêu c u các bên ph i ký, xác nh n b ng văn b n ho c ả ầ ố ế ph i tuân th b t kỳ yêu c u nào v m t hình th c c a h p đ ng mua ủ ợ ề ặ ả ủ bán. Đi u đó có nghĩa, không có quy đ nh b t bu c v m t hình th c c a ề ặ ị . Các bên có th dùng b t kỳ ph ng h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ươ ể ợ i c a h p ti n nào, k c l ợ ề ự ồ ạ ủ ể ệ ủ “b t kỳ quy đ nh nào c a đ ng. Tuy v y, t ị ề ồ ồ Đi u 11, Đi u 29 ho c ph n th hai công c này cho phép h p đ ng ặ ề ủ mua bán, vi c thay đ i ho c đình ch h p đ ng theo s tho thu n c a ổ ự ể các bên ho c đ n chào hàng và ch p nh n chào hàng ho c b t kỳ s th ậ ấ ơ c l p và không ph i d t mà hi n ý chí nào c a các bên đ ượ ậ ế ủ c áp d ng khi dù ch m t trong s các b t kỳ hình th c nào s không đ ứ ụ ượ c là thành viên c a công ng m i đ t c bên có tr s th ướ n ủ ụ ở ươ ạ ặ ở ướ , t c là đó tuyên b b o l u theo Đi u 96 công c thành ề ố ả ư viên mà trong pháp lu t n ặ c ký k t ho c c đó đòi h i h p đ ng ph i đ ế ậ ướ phê chu n d ậ i hình th c văn b n thì đi u quy đ nh này c a pháp lu t ứ n ả ượ ướ ỏ ợ ề (Đi u 96). c tôn tr ng” ề ướ ọ

ề ủ ứ ề ợ ộ ồ ệ ả ỏ ắ ế ợ ề ồ ắ ộ ợ Theo Đi u 1.2 c a PICC (nguyên t c không b t bu c v hình th c c a ủ ắ h p đ ng - No Form Required), vi c giao k t h p đ ng mua bán hàng hóa ồ ệ không đòi h i ph i tuân theo b t kỳ đi u ki n nào v hình th c: qu c t ứ ấ ố ế “B nguyên t c Unidroit không b t bu c h p đ ng, tuyên b hay b t kỳ ắ ộ c giao k t hay ch ng minh b ng m t hình m t hành vi nào khác ph i đ ộ ề ố ằ ả ượ ấ ộ ứ ế

ặ ấ ứ ứ ể ượ ề ữ t. Chúng có th đ ứ ộ ạ ố ố ồ ạ ắ ữ ạ ệ ạ ố ế , t c làứ ủ do v hình th c h p đ ng có th b h n ch b i các quy ợ ề ư ể ị ạ ị ậ ồ ặ ố ế ậ ậ ậ ố ả ậ ộ ả ứ ợ ẽ ị ư ứ ả ồ ả ồ ứ ướ ạ t c các hình th c trao đ i thông tin cho phép l u gi ổ ấ ả i d ng h u hình. ự ữ ả , cho phép l u gi ữ ề ấ ả ư ữ ướ ạ ự ứ ổ ể ượ ủ ể ượ c ch ng minh b ng b t kỳ cách th c nào, th c đ c bi ằ ệ ứ . Tuy nhiên, theo Đi u 1.4 c a PICC (nh ng quy k c b ng nhân ch ng” ủ ể ả ằ ph m b t bu c - Mandatory Rules) thì ế “B nguyên t c này không h n ch ắ ộ ắ ố ế vi c áp d ng nh ng quy ph m b t bu c, có ngu n g c qu c gia, qu c t ụ ộ phù h p v i các quy ph m có liên quan c a T pháp qu c t ” ớ ợ nguyên t c t ứ ế ở ắ ự ế . Theo đó, n u đ nh riêng c a pháp lu t qu c gia ho c pháp lu t qu c t ố ủ trong pháp lu t qu c gia, pháp lu t qu c t có liên quan b t bu c hình ắ ố ế ph i l p thành văn b n thì các th c h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ố ế bên s ph i tuân theo quy đ nh này. Cũng theo PICC (Đi u 1.11), “văn ề ữ b n” bao g m t thông tin ch a đ ng trong đó và có kh năng th hi n d ả ể ệ t c các cách th c ứ Nghĩa là, “văn b n” bao g m không ch đi n tín, mà t ỉ ệ ồ thông tin truy n thông khác, k c trao đ i th đi n t ư ệ ử ể ả i d ng h u hình. PICC c th hi n d ch a đ ng trong đó và có th đ ể ệ còn cho phép các bên ch th đ ứ c phép th a thu n l a ch n hình th c ọ ậ ự ỏ h p đ ng (Đi u 2.1.13). ề ợ ồ

ị ồ ứ

ươ ủ ặ ứ ậ ệ ph i đ ươ ị ươ ươ t Nam quy đ nh hình th c c a h p đ ng mua bán hàng hóa ợ c l p thành văn b n ho c b ng hình th c khác có giá tr ị ằ ng văn b n ả ữ ệ c t o ra, g i đi, nh n và l u gi ệ ư ử ậ ả ượ ậ ng đ ệ ượ ạ ứ ữ ệ b ng ph ữ ằ ậ ệ ề ủ ị ề ợ ố ế ệ ợ ị c đăng ký, phê duy t c a c quan ươ ả ậ ng h p pháp lu t ộ ố ườ ph i ả ơ ượ ng ệ ượ ậ ướ ề ẩ ồ ớ ư ợ c ngoài). Pháp lu t Vi qu c t ứ ả ố ế ng đ pháp lý t ng. Trong đó, hình th c có giá tr t bao g m đi n báo, telex, fax, thông đi p d li u (thông đi p d li u là ệ ồ ng ti n đi n t ) và thông tin đ ệ ử các hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t) (kho n 2 Đi u 27, kho n ả 15 Đi u 3 LTMVN 2005). Tuy nhiên, trong m t s tr Vi đ nhà n quy n s h u công nghi p có y u t ề t Nam quy đ nh ngoài vi c h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ồ c l p thành văn b n thì còn ph i đ ệ ủ ả ượ ả c có th m quy n m i có hi u l c (nh h p đ ng chuy n nh ệ ự ể n ế ố ướ ở ữ ệ

V n i dung c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ề ộ ố ế ủ ồ ợ

c dùng đ gi i quy t xung đ t pháp lu t v n i dung ể ả ậ ượ

ế ng tr ậ ề ộ c trên th ướ ị ộ , pháp lu t các n ậ t Nam và các hi p đ nh t ệ ố ươ ộ ư [ix]. V h thu c lu t đ ế ề ệ c a h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ủ ố ế ợ ợ , pháp lu t Vi c qu c t gi i, các đi u ậ ệ ố ế ớ c đ u s d ng gi ng nh cho n i dung t Nam v i các n pháp gi a Vi t ử ụ ề ướ ớ ư c a h p đ ng trong T pháp qu c t nói chung ố ế ủ ộ ồ ề ướ ệ ữ ồ ư ợ

ị ậ ệ ủ ự ề ng d n thi hành không có quy đ nh chuyên bi ẫ ệ ồ ề ị ồ ủ ướ ợ ự ế ệ ợ ự ộ ề ộ ủ ể ứ ả ồ ố ượ ượ ề ả ặ ng th c thanh toán; 4. Th i h n, đ a đi m, ph ng, ch t ấ ươ ng ứ ệ ề ồ ờ ạ ụ ủ ồ ự ạ ạ ợ ồ ợ ộ ỉ ủ ể ề ứ ộ ả ắ ị ấ ả Xét v pháp lu t th c đ nh c a Vi t Nam, LTMVN 2005 và các văn b n ủ h t nào v n i dung c a ề ộ ị h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ẽ , vì th vi c xác đ nh v n đ này s ấ ị ố ế d a trên quy đ nh chung v n i dung c a h p đ ng dân s trong BLDSVN ố ế 2005, theo đó thì n i dung c a m t h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t ộ ợ ng c a h p đ ng là tài s n có th hàm ch a các đi u kho n v : 1. Đ i t ả ồ ợ ủ ề c làm; 2. S l ph i giao, công vi c ph i làm ho c không đ ệ ả ố ượ ng; 3. Giá, ph l ượ ể ị ươ ệ th c th c hi n h p đ ng; 5. Quy n, nghĩa v c a các bên; 6. Trách nhi m ợ ứ do vi ph m h p đ ng; 7. Ph t vi ph m h p đ ng; 8. Các n i dung khác ạ (Đi u 402 BLDSVN 2005). Các n i dung này ch mang tính ch t g i m ở ấ ợ ộ ch không ph i b t bu c cho các bên ch th , nghĩa là pháp lu t Vi ệ t ậ Nam không n đ nh các đi u kho n ch y u mà đ cho các bên tham gia ể ả ẽ quan h h p đ ng có quy n t do tho thu n. N i dung c a h p đ ng s ồ ủ ế ậ ả ề ề ự ệ ợ ủ ộ ợ ồ

ư

[i] ThS. Nguy n Bá Bình, Gi ng viên, Th ký Trung tâm nghiên c u pháp lu t Châu Á - Thái Bình D ng, Đ i h c Lu t Hà N i ộ

ễ ươ

ạ ọ

- Đ i h c Lu t Hà N i, Nxb Công an nhân dân,

ố ế

ư

ạ ọ

[ii] xem thêm Giáo trình T pháp qu c t 2007.

- Đ i h c Lu t Hà N i, Nxb Công an nhân dân,

ố ế

ư

ạ ọ

[iii] xem thêm Giáo trình T pháp qu c t 2007.

t Nam năm 2005 thì

ng m i Vi ạ

ệ c thành l p h p pháp, cá nhân ho t đ ng th

ng nhân bao ươ ng m i m t cách

ả đ ế ượ

ươ ậ

ạ ộ

“Th ươ

. ng xuyên và có đăng ký kinh doanh”

[iv] Theo Đi u 6 kho n 1 Lu t Th ề g m t ch c kinh t ứ ổ ồ đ c l p, th ườ ộ ậ

ư

i Ngh đ nh 12/2006/NĐ-CP ngày

ươ

ủ ẫ

ụ ể ng m i h ạ ướ ủ

ụ ộ ố ộ ủ

04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006 c a B ị ươ

ạ ộ

ạ ề

ng d n m t s n i dung quy đ nh t ị ạ ộ

ạ t thi hành Lu t Th ế ạ

ng m i v ho t đ ng mua ậ và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia công và quá c nh hàng hóa ả

ố ế

c ngoài.

[v] Theo ti u m c 1 c a M c I Thông t Th 23/01/2006 c a Chính ph quy đ nh chi ti bán hàng hóa qu c t v i n ớ ướ

ề ấ

ề t Nam thì:

ươ

ươ ươ

ướ ượ

c ngoài công

ướ ậ ướ

t Nam là th

ậ ng nhân n ủ ướ

c ngoài ho c đ c ngoài không có hi n di n th tr c ti p t

i Vi

ng nhân n ng nhân đ ậ c pháp lu t n ậ ướ ượ ặ i Vi ng m i t ệ ệ ạ ạ ươ t Nam theo các hình th c đ ệ

ượ

c quy ng m i; không có văn phòng đ i di n, chi nhánh t

ng ươ ạ i

ầ ư ự ươ

ệ ế ạ ạ

[vi] Theo Đi u 3 Ngh đ nh c a Chính ph s 90/2007/NĐ-CP ngày 31/05/2007 quy đ nh ủ ố ị c ngoài không có hi n di n v quy n xu t kh u, quy n nh p kh u c a Th ệ ẩ ề ủ Th t c thành l p, đăng ký kinh c ngoài là th i Vi ạ doanh theo quy đ nh c a pháp lu t n ị nh n; Th ng nhân n ươ ậ nhân n c ngoài không có đ u t ướ đ nh trong Lu t Đ u T , Lu t Th ậ ị ạ . ng m i Vi

ư ậ t Nam theo Lu t Th ươ

ầ ậ

- Đ i h c Lu t Hà N i, Nxb Công an nhân dân,

ố ế

ư

ạ ọ

[vii] xem thêm Giáo trình T pháp qu c t 2007.

(trang 30) c a Giáo s BERNARD

ố ế

ư

[viii] Xem tham lu n H i th o Lu t T pháp qu c t AUDIT, tr

t tháng 11/1995.

ng Đ i h c Paris II- B n d ch Nhà pháp lu t Pháp – Vi ị

ậ ư ả

ậ ạ ọ

ườ

- Đ i h c Lu t Hà N i, Nxb Công an nhân dân,

ố ế

ư

ạ ọ

[ix] xem thêm Giáo trình T pháp qu c t 2007.

ượ ư ủ ế ề ấ ạ ợ đ và đ o đ c xã h i (Đi u 4 và Đi u 122 BLDSVN 2005). c coi là h p pháp n u nh không vi ph m các đi u c m c a pháp lu t ậ ạ ứ ề ề ộ

(M u h p đ ng cung ng lao đ ng)

ẫ ợ ồ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

Ệ ộ ậ

***********

H P Đ NG CUNG NG LAO Đ NG

Ợ Ồ

- Căn c B Lu t Lao đ ng n

t Nam

ứ ộ

ướ

c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ

ngày 23 tháng 6 năm 1994.

i lao đ ng Vi ộ

ườ

ủ ổ

c ngoài t

ả i Vi

t Nam.

- Căn c Ngh đ nh s 85/1998/NĐ-CP ngày 20-10-1998 c a Chính ph ị v tuy n ch n, s d ng và qu n lý ng t Nam làm vi c cho t ử ụ ề ể ch c, cá nhân n ướ ứ

ư ố ươ

ộ ướ

t Nam làm vi c cho t

ộ ố ủ ề ổ ứ

ườ t Nam.

ả i Vi

s : 09/1999/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 1999 - Căn c Thông t ứ c a B Lao đ ng – Th ề ng d n th c hi n m t s Đi u ng binh và Xã h i h ệ ộ ộ ủ ể c a Ngh đ nh s 85/1998/NĐ-CP ngày 20-10-1998 c a Chính ph v tuy n ị ị ủ ch n, s d ng và qu n lý ng i lao đ ng Vi ch c, cá ử ụ ộ ọ c ngoài t nhân n ướ

- Căn c nhu c u s d ng lao đ ng Vi

t Nam c a [TEN DOANH

ử ụ

NGHIEP, TO CHUC NUOC NGOAI]

Chúng tôi, m t bên là: [TEN DOANH NGHIEP, TO CHUC, CA NHAN

NUOC NGOAI]

- Do ông (bà): [HO VA TEN CA NHAN DAI DIEN]

- Ch c v : [CHUC VU]

ứ ụ

- Đ i di n cho: [TEN DOANH NGHIEP, TO CHUC, CA NHAN NUOC

NGOAI]

- Đ a ch : [DIA CHI]

- Đi n tho i: [SO DT] ạ

- Tài kho n: [SO TAI KHOAN]

Và m t bên là: [TEN DOANH NGHIEP CUNG UNG LAO DONG]

- Do ông (bà): [HO VA TEN NGUOI DAI DIEN]

- Ch c v : [CHUC VU]

ứ ụ

- Đ i di n cho: [TEN DOANH NGHIEP CUNG UNG LAO DONG]

- Đ a ch : [DIA CHI]

- Đi n tho i: [SO DT] ạ

- Tài kho n: [SO TAI KHOAN]

Sau khi trao đ i th ng nh t, hai bên giao k t h p đ ng cung ng lao

ế ợ

ấ i đây:

ố đ ng theo các đi u kho n d ả ướ ộ

Đi u 1: ề

ầ ử ụ

ổ ch c, cá nhân có nhu c u theo s l

Căn c nhu c u s d ng lao đ ng c a [TEN DOANH NGHIEP, ộ ch c cung ng lao đ ng có trách ầ ng và yêu c u ố ượ

ứ TO CHUC, CA NHAN NUOC NGOAI], t nhi m cung ng cho t ệ sau:

[GHI RO SO LUONG LAO DONG VA CAC YEU CAU]

Đi u 2: ề

c ngoài có trách nhi m th c hi n đ y đ ệ

T ch c, cá nhân n ộ ậ

ổ ứ ủ

i đây:

ủ nh ng quy đ nh c a B lu t Lao đ ng và các th a thu n c th v i T ch c ậ ụ ể ớ ổ ứ cung ng lao đ ng v nh ng v n đ ch y u d ề ữ

ướ ộ ỏ ề ủ ế ướ

- Ti n l

ng (ti n công) c a t ng ng

i lao đ ng (USD):

...............

ề ươ

ủ ừ

ườ

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

- An toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng:

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

làm vi c và th i gi

- Th i gi ờ

ngh ng i: ỉ

ơ

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

- B o hi m xã h i: ể

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

- Tr c p thôi vi c, m t vi c:

ợ ấ

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

- B o hi m y t

:

ế

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

- Các th a thu n khác: [THOA THUAN NEU CO]

ể t Nam theo đúng yêu c u ghi t

ề ồ

T ch c cung ng lao đ ng có trách nhi m tuy n ch n, đào t o ạ Đi u 3: ề ổ ứ i Đi u 1 c a và cung ng ng ủ i lao đ ng Vi ườ ạ ứ ộ h p đ ng cung ng lao đ ng này; ph bi n đ y đ n i dung h p đ ng cung ợ ổ ế ộ ứ ồ ợ ủ ộ ề i lao đ ng d tuy n và th c hi n đ y đ các đi u ng lao đ ng cho ng ự ứ ự ộ kho n ghi trong h p đ ng cung ng lao đ ng đã ký k t. ế

ườ ồ

ộ ứ

ế

ổ ứ ộ

ự c ngoài giao k t h p đ ng lao đ ng tr c i thi u c a T ch c cung ng lao đ ng. ộ ồ c trái v i h p đ ng ớ ợ

ế ợ ổ ứ ượ

ệ ủ ộ t Nam.

Đi u 4: T ch c, cá nhân n ề ướ i lao đ ng khi có s gi ti p v i ng ự ớ ớ ườ Các đi u kho n ghi trong h p đ ng lao đ ng không đ ợ ả ề ồ cung ng lao đ ng và pháp lu t c a Vi ậ ủ ộ ứ

Đi uề 5: Trong quá trình th c hi n h p đ ng cung ng lao đ ng, khi có ồ i quy t đúng theo ch c năng và ạ

ề ả

ộ ứ

ế

nh ng v n đ n y sinh thì hai bên bàn b c gi ấ quy n h n c a m i bên. ạ ủ

ữ ề

Đi u 6:

H p đ ng cung ng lao đ ng này có hi u l c k t ộ

ệ ự

ể ừ ả

i trong vòng [SO NGAY] ngày, k t

ế ồ ạ

ể ừ

ế

ngày i ả ợ ngày h p

[NGAY THANG NAM] đ n ngày [NGAY THANG NAM] hai bên ph i gi quy t m i v ng m c, t n t ắ ọ ướ đ ng này h t hi u l c. ệ ự ế ồ

H p đ ng cung ng lao đ ng này làm thành 4 b n có giá tr ngang nhau

(2 b n b ng ti ng Vi

ợ ằ

ế

ứ t Nam và 2 b n b ng ti ng ả

ế .......................................)./.

[DIA DIEM], ngày [NGAY] tháng [THANG]

năm [NAM]

Đ i di n ạ ệ

T ch c cung ng lao đ ng

c ngoài

Đ i di n ạ ệ ứ

ổ ứ

ướ

(T ch c, cá nhân n t Nam) i Vi

ổ ứ t ạ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc

ộ ậ

M U H P Đ NG ĐI LÀM VI C Ợ Ồ Ẫ N Ệ Ở ƯỚ Ộ C NGOÀI Ủ

C NGOÀI Ợ Ồ N Ệ Ở ƯỚ i lao đ ng và doanh nghi p) H P Đ NG ĐI LÀM VI C ườ (Giữa ng ộ ệ

i n c… ồ ợ ệ ờ ạ ạ ướ

t Nam: ệ ệ ệ

......................................................................................................... ạ ứ ụ ........................................................................................................................... ............................................................................................................... ạ ....................................................................................................................... i lao đ ng: ộ ườ ị ệ ọ

ố ộ ố ứ ơ ấ ........................; n i c p:

ị c khi đi: c khi đi: ướ .........; đ a ch ị

ề ả ậ ồ ợ ồ ồ

ỏ ờ ạ ......................................................................................................... ợ ử ệ ........................................................................................................... tu n, các ngày ngh v.v…) /ngày, gi ờ ầ ờ ỉ

.............(nhà máy, công tr i lao đ ng: ng)…ườ ườ ộ H p đ ng đi làm vi c có th i h n t Hôm nay, ngày …tháng…năm… Chúng tôi g m:ồ 1. Tên doanh nghi p Vi - Đ i di n là Ông, Bà - Ch c v : - Đ a ch c quan: ỉ ơ - Đi n tho i: 2.H và tên ng - Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................................................... ế ...............; ngày c pấ .................................................................................... - S h chi u: ư ............; ngày c pấ ........................................................................... - S ch ng minh th : - C quan c p ơ ấ ............................................................................. ............................................................................................................................................. ......................................................................................................... - Đ a ch tr ỉ ướ ............................................................................................... - Ngh nghi p tr ệ ề - Khi c n báo tin cho ai ỉ................................................................................ ầ … Hai bên th a thu n và cam k t th c hi n các đi u kho n h p đ ng sau đây: ế ệ ự Đi u 1ề . Th i h n và công vi c c a h p đ ng ệ ủ ợ - Th i h n h p đ ng: - Th i gian th vi c - Th i gian làm vi c:(gi ệ - N c đ n làm vi c: ệ - N i làm vi c c a ng - Lo i công vi c:… ờ ạ ờ ờ ướ ế ơ ạ ệ ủ ệ

khi ch s d ng lao đ ng b trí vi c làm. ố ộ ờ ệ i lao đ ng c tính t ệ ượ i và nghĩa v c a ng ườ ừ ụ ủ ủ ử ụ ộ ề ợ i ề ợ n ch c kinh t t Nam ký v i t ng theo h p đ ng mà doanh nghi p Vi ồ ợ ệ ệ ế ướ c ớ ổ ứ

c h ng n u có)… :…(ghi rõ m c đ ế ứ ượ ưở ế ng làm thêm gi ờ ng:…(n u có) ng: (chi tr hàng tháng t , đi u ki n ở ề ễ ỗ ở ợ ơ ệ ở ố ch ng i đâu, ai tr …ghi rõ vào h p đ ng). ệ ng, nhà t m, nhà v sinh v.v…) ệ ả : (ghi rõ ch ườ ạ mi n phí hay t ắ ộ ả ể ể ể ủ ề ị ố ị ệ ượ ưở ờ , b o hi m xã h i theo quy đ nh c a ai? ả c ngoài lao đ ng b m n ng ai ch u ti n vi n phí (ghi ị ặ ồ ả tr , di n tích n i ăn, ở ự ả ệ ế ả ộ

t b b o h lao đ ng (ghi rõ ai cung c p). ấ ượ i lao đ ng (ghi rõ ộ i t đ n n i làm vi c c a ng ơ ộ ề ườ ấ ệ ủ ộ n i ạ ừ ơ ở ế

ứ ườ ườ ả ồ ơ ồ ấ ườ ỏ ộ ộ ụ ủ ộ ị ấ ầ ủ i lao đ ng ộ ể ng, th tr n, xã, m u đ n xin c p h chi u đ ơ ệ ệ ế ượ ấ ỉ ệ t Nam v i ng ớ ế ệ ệ ụ ủ ườ ẫ ề ng h p đã ký k t: gi a doanh nghi p Vi ữ ậ ủ i lao đ ng ph i qua ki m tra s c kh e và làm h s g m: lý l ch có xác nh n c a c c p t nh đ ng ý cho xu t c nh. ấ ả i lao đ ng trong ườ ộ ch c kinh i lao đ ng và t ổ ứ ộ ợ c ngoài. t h i do ng i lao đ ng gây ra trong th i gian s ng và ộ ệ ườ ệ ạ ề ữ ờ ố

c khi đi m t kho n ti n sau: t Nam tr ướ ề ệ ả ộ ị ề ề

c làm vi c (n u có): c vé máy bay t t Nam đ n n ế ướ Vi ừ ệ ề ề ế ệ

c đ n làm vi c, n i quy, quy ch , ch đ làm ậ ướ ế ế ộ ế ệ ộ ỉ ế ộ ặ ộ ợ ấ ợ ựợ c ượ c tham gia các ho t đ ng chính tr ho c h i h p b t h p pháp, không đ ặ ậ ị i khác đình công trái pháp lu t. ườ ậ ạ ộ ọ c ch đ nh cho đ n khi ậ ị ế c b tr n sang làm vi c ệ ợ ồ i b t h p pháp. N u đ n ph doanh nghi p, xí nghi p đ ệ ệ ở ươ ế ặ ế ồ ơ ệ ượ ệ ấ ứ ợ t h i cho doanh nghi p, m c đ b i hoàn theo các quy ứ ộ ồ ệ ạ t Nam và n ỉ doanh nghi p khác. Khi k t thúc ng ch m d t h p đ ng ho c vi ệ c đ n làm vi c. ệ t Nam. ướ ế ệ ệ ạ ạ ợ ị ề ệ ả ố ấ c th i h n đ i v i ng ng m i chi phí và thi i lao đ ng gây ra i m c B Đi u 2 trên đây ề ụ ỷ ậ ớ ứ ầ i vi ph m h p đ ng và yêu c u ồ ạ ườ ợ i c a ng t h i do l ườ ỗ ủ ệ ạ ề ờ ạ ọ ồ ả ồ ướ ườ ộ ộ

ủ ụ ng trình đào t o, giáo d c đ nh h ố ng b t bu c cho ng ộ ấ ả ạ ướ ườ ổ ứ ch c ướ c ự ắ

i lao đ ng theo Đi u 2 m c A h p đ ng này; i c a ng - Th i gian làm vi c đ Đi u 2ề . Quy n l A – Quy n l 1. Ti n l ề ươ ngoài:…/tháng. 2. Ti n l ề ươ 3. Ti n th ưở ề 4. Chi tr l ả ươ 5. Đi u ki n ă, ệ ề nóng, chóng l nh, đ m, gi ạ ng b o hi m tai n n, b o hi m y t 6. Đ c h ạ 7. Trong th igian làm vi c t i n ệ ạ ướ rõ). 8. Đ c cung c p trang thi ế ị ả 9. Chi phí v đi và v và chi phí đi l ế ai chi phí). B – Nghĩa v c a ng 1. Ng ị c p ph ồ ấ 2. Th c hi n đ y đ các đi u ki n thu c tránh nhi m, nghĩa v c a ng ự các tr ườ n t ế ướ 3. T ch u tránh nhi m v nh ng thi ự ị làm vi c t i…ệ ạ 4. Ph i n p cho doanh nghi p Vi ệ ả ộ Ti n đăt c c theo quy đ nh là: ọ Ti n phí d ch v : ụ ị - Ti n b o hi m xã h i: ộ ể ả - Ti n mua h m t l ộ ộ ượ ... - Các kho n phí khác ả 5. Ch p hành nghiêm ch nh pháp lu t n ấ vi c c a doanh nghi p ti p nh n lao đ ng ệ ệ ủ 6. Không đ đình công ho c v n đ ng, đe d a, lôi kéo ng ộ 7. Th c hi n đúng th i gian làm vi c ệ ở ờ ự h t h n h p đ ng, không đ ế ạ ượ ỏ ố l c không ph i v n ả ề ướ ở ạ ấ ợ ph m h p đ ng, ph i b i hoàn thi ợ ả ồ ồ ạ đ nh hi n hành c a Nhà n c Vi ệ ướ ủ ệ ị Đi u 3ề .Trách nhi m và quy n h n c a doanh nghi p Vi ạ ủ ề ệ A – Quy n h n ề 1. Đư c thu các kho n ti n theo quy đ nh t ả 2. Giám đ c doanh nghi p có quy n thi hành k lu t v i các hình th c phê bình; c nh cáo ho c ch m d t h p đ ng tr ặ ố ớ ứ ợ ng i lao đ ng ph i b i th ườ (n u có). ế B – Trách nhi mệ 1. H s làm th t c xu t c nh, th t c v i phía đ i tác xin viza, mua vé máy bay, t ồ ơ ủ ụ ớ th c hi n ch i lao đ ng tr ộ ụ ị ệ ươ c ngoài. khi đi ra n ướ 2. Th c hi n đ y đ các quy n l ầ ủ ệ ự ề ợ ủ ườ ụ ề ộ ợ ồ

ộ ả ệ ế ệ ề ự ử ụ ề ệ ộ ồ ả ả ữ ườ i cho ng ả ả ạ i lao đ ng v ề ộ ộ i lao đ ng ườ ề t h i cho doang nghi p thì ph i hoàn tr l ệ ộ ổ ả ổ i lao đ ng trong th i gian làm vi c kho n ti n đ c c c, đ m b o khi ng ặ ọ ả ừ iơ lao đ ng;ộ n ệ ở ướ ồ ế ừ ờ ư ườ ề ự ế ể c ngoài, tr c ti p gi ợ i quy t và ả ế ả ề ơ khi đ a đi đ n khi thanh lý h p đ ng, chuy n tr v n i ấ c khi đi. ồ ệ ệ ệ ự ế ờ ồ ợ ộ ậ ư ng v t ệ ậ ồ

ộ ợ ệ ư i lao đ ng có trách nhi m th c hi n đ y đ các kho n ghi t ự ậ ư c gia h n thì doanh ư i lao đ ng và xí nghi p ti p nh n đ ạ ả ầ ủ ệ ế ệ ạ i ự ầ ủ ẽ ị ử ạ t h i do m i bên gây ra. ỗ ệ ạ Gia h n h p đ ng ồ ữ ờ ồ ề

ơ s h p đ ng này đ ồ ư ng h p không th ư c gi i quy t tr ả ợ ương lư ng, hòa gi ợ ế ư c h t b ng ớ ế ằ ả ư c thì i đ ợ ở ợ ợ ờ t Nam. ế ệ ả ư c làm thành hai b n, m t b n do doanh nghi p gi ộ ả ữ ợ đ th c hi n, có hi u l c k t ữ i quy t theo pháp lu t Vi ợ ồ ữ ể ự , m t b n do ộ ả ngày ký và có giá tr trong th i h n… ờ ạ ả ệ ự ể ừ ệ ị ệ

ư i lao đ ng đã đ c k và hi u rõ các đi u kho n trên ọ ỹ ể ệ ề ệ ả ờ ộ 3. Giám sát xí nghi p ti p nh n, s d ng lao đ ng v vi c th c hi n các đi u kho n trong ậ h p đ ng cung ng lao đ ng; ứ ợ 4. Doanh nghi p có trách nhi m gi ệ ệ c n u không gây thi n ệ ạ ướ ế k c ti n lãi, tr s BHXH, s lao đ ng cho ng ể ả ề 5. Qu n lý ng ộ ả x lý các v n đ phát sinh t ử tr ướ Đi u 4ề . Trách nhi m th c hi n h p đ ng ợ ư ng h p m t trong Hai bên th c hi n đ y đ các đi u kho n đã ký k t trong h p đ ng, tr ợ ả ề hai bên vi ph m s b x ph t theo pháp lu t hi n hành, quy trách nhi m b i th ạ ờ ệ ch t theo m c đ thi ứ ộ ấ Đi u 5.ề ợ ạ Trư ng h p, h p đ ng gi a ng ờ ồ ợ ợ ờ t Nam và ng nghi p Vi ộ ệ ệ Đi u 2, Đi u 3 c a h p đ ng này. ủ ợ ề Đi u6ề . M i tranh ch p phát sinh trên c ấ ọ i gi a hai bên, tr thương lư ng, hòa gi ả ợ gi ậ Đi u 7ề . H p đ ng này đ ngư i lao đ ng gi ộ ờ năm. Hai bên đ i di n doanh nghi p và ng ạ đây nh t trí ký tên. ấ

Ờ Ệ Ạ Ệ NGƯ I LAO Đ NG (Ký tên, ghi rõ h tên) Ộ ọ Đ I DI N DOANH NGHI P (Ký tên, đóng d )ấ

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc

ộ ậ

Ngày .................. tháng ................ năm 200

Ợ Ồ

H P Đ NG LIÊN DANH S : .................. /LD

- Căn c vào B Lu t Dân s có hi u l c t ậ - Căn c vào năng l c s n xu t kinh doanh c a các Công ty: Công ty A và Công ty B ự ả ngày 01/01/2006 ệ ự ừ ủ ự ấ ứ ứ

Chúng tôi g m:ồ

1- Thành viên th nh t ứ ấ : CÔNG TY A

Nguy n Văn A Ch c v : ễ ứ ụ

Fax: ị ạ ệ

Đ a ch : ỉ Đ i di n là ông: ệ Đi n tho i: ạ Mã s thu : ế ố

: CÔNG TY B 2- Thành viên th haiứ

Đ a ch : ỉ ị

Tr n Văn B Ch c v : ệ ầ ứ ụ

Fax: ạ ệ

Đ i di n là ông: Đi n tho i: ạ Mã s thu : ế ố

Các bên cùng nhau th ng nh t ký k t h p đ ng liên danh v i n i dung c th nh sau: ồ ụ ể ư ế ợ ớ ộ ấ ố

Đi u 1ề : M c đích liên danh ụ

Các bên th ng nh t thành l p Liên danh đ tham gia đ u th u và thi công công trình: ể ấ ậ ấ ầ ố

Do: Ban Qu n lý D án ……….. d a trên nguyên t c bình ủ ầ ư ự ự ắ

c. ả i, trách nhi m gi a các bên và nghĩa v đ i v i Nhà n ề ợ D ÁN : XYZ Ự làm đ i di n Ch đ u t ệ ạ ụ ố ớ ữ ệ đ ng v quy n l ề ẳ ướ

Đi u 2ề : Tên và đ i di n Liên danh ạ ệ

2.1- Tên Liên danh:

LIÊN DANH CÔNG TY C A - CÔNG TY B Ổ

2.2- Các thành viên Liên danh: Liên danh g m hai thành viên ồ

a- Công ty A b- Công ty B

2.3- Đ i di n Liên danh: ệ ạ

Các bên th ng nh t u quy n cho: ấ ỷ ề ố

Làm đ i di n cho Liên danh đ tr c ti p giao d ch, gi ể ự ệ ạ CÔNG TY A ế ủ ụ

ự ầ ệ ị ị ướ ả ọ ế c Ch đ u t ủ ầ ư ề i quy t m i th t c liên quan ệ v công tác th c hi n ự

đ n công tác tham d th u, ch u trách nhi m chính tr ế d án trên. ự

2.4- Ng i đ i di n Liên danh: ườ ạ ệ

Nguy n Văn A - Giám đ c Công ty A là ễ ố

ng

- Hai bên th ng nh t y quy n cho ông ấ ủ ố i đ ng đ u Liên danh, ng ườ ứ - Ng c u quy n tr c ti p quan h v i Ch đ u t ề ườ ạ ượ ườ ạ ệ ủ ầ ư ệ ớ

ầ i đ i di n Liên danh đ ẩ ệ ỷ ơ ự ầ i đ i di n cho Liên danh. ế ự ề ồ ơ ự ầ ị ệ và các ự ế

c quan liên quan, chu n b , ký đ n d th u, h s d th u và các tài li u liên quan đ n d ơ án trên.

: 2.5- Con d u c a Liên Danh ấ ủ

ấ ủ Hai bên th ng nh t s d ng con d u trong các văn b n c a Liên danh là con d u c a ấ ử ụ ả ủ ấ ố

Công ty A.

2.6- Tài kho n c a Liên danh: ả ủ

ế ẽ ầ ả

N u Liên danh trúng th u, hai bên s báo cáo b ng văn b n và đ ụ ể ủ ầ ư ấ c Ch đ u t ch p ằ ượ c th hi n c th trong h p đ ng giao ồ ợ ẽ ượ ể ệ ả

thu n tài kho n thanh toán c a Liên danh s đ nh n th u xây l p gi a Ch đ u t và Liên danh. ắ ủ ủ ầ ư ậ ậ ữ ầ

2.7- Đ a ch giao d ch: ỉ ị ị

Fax: Công ty A Đ a ch : ỉ ị Đi n tho i: ệ ạ

2.8- Th i h n c a Liên danh: ờ ạ ủ

ợ ồ ế ợ ậ ngày ký đ n khi thanh lý h p đ ng giao nh n ồ

ữ ắ ầ

H p đ ng liên danh có hi u l c k t ể ừ ệ ự và Liên danh. h t hi u l c n u Liên danh không trúng th u. th u xây l p gi a Ch đ u t ủ ầ ư H p đ ng liên danh s t ệ ự ế ẽ ự ế ầ ồ ợ

ữ ệ ườ i

Đi u 3ề : Phân chia trách nhi m quy n h n gi a các thành viên trong Liên danh, ng ạ đ ng đ u Liên danh (n u trúng th u): ề ầ ứ ế ầ

ị ộ ầ ầ ự ạ

ộ ườ

N n đ ề n ướ ng, M t đ ế ụ ệ 60% giá tr gói th u (Thi công m t ph n các h ng m c: ng, Gia c phòng h , An toàn giao thông, Cây xanh, Công trình thoát ế

ự ạ ầ ầ ộ ị

ườ ộ

ụ ệ 40% giá tr gói th u (Thi công m t ph n các h ng m c: ng, Gia c phòng h , An toàn giao thông, Cây xanh, Công trình thoát ế ng, M t đ ế N n đ ề n ướ

ự ề ế ả ộ

(n u trúng th u) t 3.1- Công ty A: Th c hi n ố ặ ườ c trên tuy n và Chi u sáng) 3.2- Công ty B: Th c hi n ố ặ ườ c trên tuy n và Chi u sáng) ự ầ 3.3- Ti n b o lãnh: T ng thành viên trong Liên danh tr c ti p n p b o lãnh d th u, ả ớ ng ng v i ứ ủ ầ ư ế ươ ầ ồ ả

ừ b o lãnh h p đ ng, b o lãnh ti n t m ng cho Ch đ u t ả giá tr đ

ợ ề ạ ứ c phân chia tham gia thi công. ầ ả ị

ổ c phân chia, các bên ph i ch u trách nhi m t ng, ti n đ c a d án và th c hi n đ y đ các ệ ủ

c ký gi a ch đ u t ệ ầ và Liên danh ị ượ 3.4- Trên c s ph n kh i l ng đ ượ ố ượ ơ ở ch c tri n khai thi công đ m b o ch t l ấ ượ ả ả đi u kho n trong h p đ ng giao nh n th u xây l p đ ầ ợ ể ả ứ ề ậ ế ắ ượ ộ ủ ự ữ ự ủ ầ ư

đ ng ý, các thành viên trong Liên danh s ký ế ủ ầ ư ồ ẽ ồ ầ

ớ ủ ứ ầ ầ ầ

c Ch đ u t 3.5- N u trúng th u và đ k t h p đ ng tr c ti p v i Ch đ u t ự ế ế ợ ệ ướ c Ch đ u t ượ . ủ ầ ư 3.6- Trách nhi m c a nhà th u đ ng đ u Liên danh: Nhà th u đ ng đ u Liên danh ầ ứ ệ v m i công vi c, m i giao d ch có liên quan đ n vi c ủ ầ ư ề ọ ế ệ ọ ị ệ

ch u trách nhi m tr th c hi n gói th u. ị ự ệ ầ

ạ ệ ề ủ ầ ị

i đ ng đ u Liên danh: Ch u trách nhi m t ng, ti n đ c a gói th u. Tr ấ ượ ế ầ ả ả

ế

ằ ậ

ổ ệ ợ ng h p ộ ủ ng, ả ả ộ ch p thu n b ng văn b n c Ch đ u t ả ề ủ ầ ư ấ ượ ả t b , nhân l c, ti n v n trong Liên danh đ thi công đ m ố ề ế ị i đ ng đ u Liên danh có quy n báo cáo đ ng ti n, thi ự ệ ữ ầ ể ể

3.7- Trách nhi m, quy n h n c a ng ườ ứ ch c trong Liên danh đ thi công đ m b o ch t l ứ ườ ể m t trong nh ng thành viên trong Liên danh thi công không đ m b o ti n đ ch t l ộ ấ ượ ng ườ ứ s đi u chuy n ph ươ ẽ ề b o ti n đ yêu c u. ầ ộ ế ả

Đi u 4ề : Nguyên t c ho t đ ng c a Liên danh ạ ộ ủ ắ

ậ ồ ơ ự ầ ẽ ấ

ế ủ ơ ự ả ề ấ ậ

4.1- Trong quá trình l p h s d th u, các bên s cung c p cho nhau các thông tin và ị t, cùng t p trung các đi u ki n v năng l c s n xu t và tài chính c a đ n v ệ ề ầ ự ắ

ớ 4.2- T ch c th c hi n d án: ự - Hai bên s bàn b c th ng nh t thành l p Ban đi u hành công tr h s c n thi ồ ơ ầ mình cho Liên danh v i m c đích th ng th u d án. ụ ệ ự ố ạ ộ ng và ho t đ ng ườ ề ậ

ổ ứ ẽ theo qui ch c a Ban đi u hành đ ấ c hai bên nh t trí thông qua. ạ ề ấ ượ

ị ỗ

ng và giá tr đ ủ ầ ư ị ượ ẽ

ng, giá tr thanh toán cho m i thành viên trong Liên danh: T ng kỳ thanh ừ , Ban đi u hành s phân c thanh toán v i Ch đ u t ớ ị c các đ n v thành viên ký xác nh n đ làm c s thanh toán ti n cho các đ n v ố ượ ơ ề ề ơ ở ể ậ ơ ị ế ủ ố ượ ứ ượ

- Kh i l toán căn c kh i l khai và đ thành viên.

Đi u 5ề : Công tác tài chính k toán ế

ỗ ộ ậ ủ ề ự

ệ , lãi trong ph n vi c đ c giao. M i bên đ c l p v tài chính, t ự ị ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh l ỗ ề ế ch u trách nhi m v ch đ tài chính c a mình và t ề ế ộ ệ ượ ệ ả ầ ị

Đi u 6ề : Trách nhi m c a m i thành viên trong Liên danh ỗ ủ ệ

ệ ẽ ớ

ố ợ ặ ồ ơ ự ầ ố ủ ậ ị

ệ ồ ơ ự ầ ấ ậ

ả ợ ệ ự ố ố ủ ệ

ầ 6.1- Các bên có trách nhi m ph i h p ch t ch v i nhau trong su t quá trình đ u th u. ấ c. Trong Các bên cùng có trách nhi m l p h s d th u theo đúng quy đ nh c a Nhà n ướ ể quá trình l p H s d th u, các bên s cùng nhau th ng nh t tài li u, văn b n, b ng bi u ả ẽ và các n i dung khác c a H s d th u và trong su t quá trình th c hi n h p đ ng giao ồ ồ ơ ự ầ nh n th u xây l p (n u trúng th u). ộ ầ ế ầ ắ ậ

ồ ợ ủ ỗ ề ộ

c Ch đ u t c tr ả ự ị ố ượ ỹ ủ ầ ư ồ ệ ậ ờ

ế ự

c các bên t p h p phân b ề ượ ậ ợ

ế ướ ố ớ ấ ồ ơ ự ầ trên. kh i l theo t ở

ớ 6.3- Toàn b chi phí trong quá trình l p h s d th u đ l ệ ỷ ệ 6.4- Không m t thành viên nào trong Liên danh đ ng quy n l 6.2- Trong quá trình thi công m i thành viên ph i t ch u trách nhi m riêng trong ph m ạ vi h p đ ng c a mình v m i v n đ liên quan đ n kh i l ng, k thu t, ti n đ xây d ng ự ề ọ ấ ế công trình và các quy đ nh khác c a Nhà n ệ đ ng th i ch u trách nhi m ủ ị ị ướ ng đ i v i các v n đ chung liên quan đ n d án. liên đ i nhau theo t l phân chia kh i l ố ượ ỷ ệ ổ ậ ộ ng công vi c đã phân chia ố ượ ộ ượ ề ể

c quy n chuy n nh ứ ượ ư ủ ế ợ ồ

i ề ợ và trách nhi m c a mình theo h p đ ng liên danh này cho bên th 3 n u ch a có văn b n ả ch p thu n c a các thành viên khác trong Liên danh. ệ ậ ủ ấ

Đi u 7ề : Tranh ch p khi u n i ạ ế ấ

ng h p có tranh ch p gi a các bên thì các bên ph i cùng nhau th ợ ữ ả ấ ươ ượ

ề ợ ế ầ ọ

ng, ng l ủ i chính đáng c a thành ph Hà ợ gi ự ả ư ế ợ ố

7.1- Tr ườ i quy t trên tinh th n h p tác h u ngh và tôn tr ng quy n l bàn b c gi ị ữ ả ạ nhau. Tr c thì đ a ra Toà án Kinh t i quy t đ ng h p các bên không t ế ượ ườ N iộ

ằ ng h p tranh ch p, khi u n i đ u ph i g i cho các bên h u quan b ng ả ử ạ ề ữ ế ấ ợ

7.2- M i tr ọ ườ văn b n chính th c. ả ứ

Đi u 8ề : Các đi u kho n khác ề ả

ự ủ ệ ầ ậ ả

8.1- Các bên cam k t th c hi n đ y đ các đi u kho n c a tho thu n Liên danh này. ng m c các bên s thông báo cho nhau ả ủ ắ ề ướ ự ẽ ấ ầ

ế Trong quá trình tham gia đ u th u d án, có gì v đ cùng nhau th ng nh t. ể ấ

ự ế ế

ổ ụ ể ể ổ ế ợ ầ ộ ụ ụ ạ ồ ố ể ợ

8.2- Khi tri n khai d án (n u Liên danh trúng th u): N u có b sung thay đ i hai bên s ký ph l c h p đ ng liên danh và cùng bàn b c n i dung c th đ ký k t h p đ ng ồ ẽ kinh t giao nh n th u xây l p công trình. ậ ắ

ả ậ ị

01 b n, phòng Công ch ng Nhà n ả 01 b n và m i bên gi c gi ầ ế 8.3- Tho thu n liên danh này đ ượ ậ ứ ả c l p thành 06 b n, có giá tr pháp lý nh nhau, g i ử ể ư 02 b n đ ả ướ ữ ữ ả ỗ

Ch đ u t ủ ầ ư th c hi n./. ệ ự

CÔNG TY A CÔNG TY B

CH NG NH N

Tôi: ............................................................................................., công ch ng viên ký tên d ứ ướ ứ i đây, ch ng

nh n:ậ

i tr s phòng công ch ng s ạ ụ ở ố ……, ứ

H p đ ng liên danh này l p b i: Hôm nay, ngày..................tháng..................năm 2007, t ồ ậ ở ợ

ứ ấ ố …………. do

ễ ………., làm đ i di n. Công ty A do ông Nguy n Văn A ấ Công an t nhỉ ……… c p ngày , ng ườ ạ i mang gi y ch ng minh s ệ

Công ty B do ông Tr n Văn B ầ ứ ấ ố ………. do Công an

…………, làm đ i di n. ỉ ……… c p ngày t nh ấ , ng ạ i mang gi y ch ng minh s ườ ệ

nguy n tho thu n l p và ch u trách nhi m tr ự ệ ậ ậ ệ ị ướ ậ ề ộ c Pháp lu t v n i

ả dung c a H p đ ng liên danh này. ồ - Hai bên đã t ợ ủ

- T i th i đi m công ch ng, hai bên đ u có đ năng l c hành vi dân s theo qui đ nh ự ứ ủ ự ề ể ị ạ

ờ c a pháp lu t. ủ ậ

- N i dung c a H p đ ng này phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t. ủ ủ ậ ộ ợ ồ ớ ợ ị

i m t đã ký tên vào ồ ợ đ c l ự ọ ạ ộ

H p đ ng liên danh này đ làm b ng ch ng tr ườ c s ch ng ki n c a tôi. ợ i nguyên văn H p đ ng liên danh này, t ng ng ừ ế ủ ướ ự ứ ứ ể ằ - Sau khi t ồ

H p đ ng này có 04 t ồ ợ ợ ồ ộ

ủ c l p thành 06 b n chính, l u t , 04 trang (trong đó: 03 trang là n i dung c a H p đ ng liên ư ạ i ượ ậ ứ ả

ờ danh; 01 trang là ch ng nh n c a Công ch ng viên) và đ ậ ủ ứ ố…….: 01 b n.ả Phòng Công ch ng sứ

Ộ Ủ Ệ Ộ Ậ Ộ Ự Ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ C L P - T DO - H NH PHÚC -------------------------

Ngày ................ tháng .............. năm 200

GI Y U QUY N Ỷ

Kính g iử : BAN QU N LÝ D ÁN ……. Ả Ự

V vi c: xây d ng ……………. ề ệ Gói th u s …… thu c D án đ u t ộ ự ầ ố ầ ư ự

ự ư

Công ty A và Công ty B đ ượ

ạ ộ ệ ướ Th a Quý Ban qu n lý d án ……, ả i thi u, chúng tôi: Xin trân tr ng gi ớ ọ ộ ậ ủ ủ ệ ề ộ

i có tên sau đây thay m t cho ợ ể ườ

ấ ủ Công ty A trong đ n d th u và t ồ ơ ề ự ầ ơ

t cho c thành l p và đang ậ t Nam u quy n h p pháp ỷ LIÊN DANH CÔNG TY A - CÔNG TY B đ ký và t c các h s , đ xu t liên quan, ấ ộ Gói th u s …., thu c ầ ố ồ ơ ầ ế ợ ồ

ho t đ ng theo lu t c a N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi cho ng ặ s d ng con d u c a ấ ả ử ụ các tho thu n, h s d th u, h p đ ng và các h s c n thi D án đ u t ự

ồ ơ ự ầ xây d ng ……. ự ầ ủ NGUY N VĂN A Ễ

Ch ký (2): ả ậ ầ ư H và tên đ y đ : ọ Ch ký (1): ữ ữ

i làm ch ng đã ký tên d i đây xác nh n ch ký c a ng c u ứ Fax: ướ ủ ậ i đ ườ ượ ỷ

Ch c danh: Giám đ c Công ty A ứ Đ a ch : ỉ ị Đi n tho i: ệ ạ Nh ng ng ữ quy n và đóng d u c a ề ườ ữ ấ ủ Công ty A vào ngày .......... tháng ......... năm 2007

ứ ấ ứ

Thay m t cho Công ty th nh t: ặ Ký tên (đóng d u):ấ Thay m t cho Công ty th hai: ặ Ký tên (đóng d u):ấ

ầ H và tên đ y ọ đ :ủ Ch c danh: ứ Đ a ch : ỉ ị ầ H và tên đ y ọ đ :ủ Ch c danh: ứ Đ a ch : ỉ ị

........... tháng........... năm 2007 đ n khi công

Th i gian hi u l c c a Gi y u quy n t ngày ệ ự ủ ấ ỷ ề ừ ờ b trúng th u ố ế ầ

CH NG NH N

Tôi: ........................................................................................, công ch ng viên ký tên d ứ ướ i đây, ch ng nh n: ứ ậ

Hôm nay, ngày..................tháng...............năm 2006, t ạ ụ ở i tr s phòng công ch ng s ….. T nh ……., ứ ố ỉ

Gi y u quy n này l p b i: ề ậ ấ ở ỷ

Công ty A do ông …………, ng i mang gi y ch ng minh s ……… do Công an thành ph ườ ứ ấ ố ố

……. c p ngày ………, làm đ i di n. ệ ấ ạ

Công ty B do ông …………, ng ườ i mang gi y ch ng minh s ………. do Công an t nh ố ứ ấ ỉ

………. c p ngày ………, làm đ i di n. ệ ạ ấ

- Hai bên đã t nguy n tho thu n l p và ch u trách nhi m tr ự ậ ậ ệ ệ ả ị ướ ủ c Pháp lu t v n i dung c a ậ ề ộ

Gi y u quy n này. ề ấ ỷ

ủ - T i th i đi m công ch ng, hai bên đ u có đ năng l c hành vi dân s theo qui đ nh c a ự ứ ự ủ ề ể ạ ờ ị

pháp lu t.ậ

- N i dung c a Gi y u quy n này phù h p v i các qui đ nh c a pháp lu t. ủ ủ ề ấ ậ ộ ớ ợ ỷ ị

- Sau khi t i m t đã ký tên vào Gi y u đ c l ự ọ ạ i nguyên văn Gi y u quy n này, t ng ng ỷ ừ ề ấ ườ ấ ộ ỷ

quy n đ làm b ng ch ng tr c s ch ng ki n c a tôi. ứ ề ể ằ ướ ự ứ ế ủ

Gi y u quy n có 02 t , 02 trang (trong đó: 01 trang là n i dung c a Gi y u quy n; 01 ề ấ ỷ ờ ủ ề ấ ộ ỷ

trang là Ch ng nh n c a Công ch ng viên) và đ c l p thành 04 b n chính, l u t i Phòng ậ ủ ứ ứ ượ ậ ư ạ ả

...............................................................................

Công ch ng s ….. T nh…..: 01 b n. ứ ả ố ỉ

S công ch ng: ứ ố

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ

Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ

---------------

H P Đ NG LIÊN DOANH Ợ Ồ

H p đ ng s : ……../HĐLD ồ ố ợ

Hôm nay, ngày …… tháng … năm ….

T i:ạ …………………………………………………………………………………………… …………….

Chúng tôi g m có: ồ

• Tên c quan: …………………………………………………………..

Bên A (Công ty …………………………………………………………………………………………... )

• Đ a ch : ỉ ị

ơ ………………………………

• Đi n tho i s : ạ ố

• Tài kho n s : ả ố

………………………………………………………………………………………….. ……. ệ …………………………………………………………………………………..…….

………………………………………………………………………………..………..

• Đ i di n là Ông (bà)

i ngân hàng: ở ạ M t ………………………………………………………………………………..……….

• Ch c v : ứ ụ

ệ ạ ………………………………………………………………………..…………

• Gi y y quy n s : …………………………………………………………………..

• Vi

…………………………………………………………………………………………… ….. ề ố ấ ủ ……… (n u có) ế t ngày ế

• Do ……………………………………… Ch c vứ ụ ……………………………………………… ký

…………………………………………………………………………………………… ….

• Tên c quan:

Bên B (Công ty ………………………………………………………………………………..…………)

ơ

…………………………………………………………………………………….…… • Đ a ch : ………………………………………………………………………………….. ị

• Tài kho n s : ả ố

ỉ ……………. • Đi n tho i s : ạ ố ệ ………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

i ngân hàng: ở ạ M t …………………………………………………………………………………………

• Đ i di n là Ông (bà)

• Ch c v : ứ ụ

ệ ạ ………………………………………………………………………………..…

• Gi y y quy n s : ……………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………… ….. ề ố ấ ủ

• Vi

…… (n u có) ế t ngày ế

• Do ……………………………………… Ch c v …………………………………..

…………………………………………………………………………………………… …. ứ ụ …………… ký

Bên C (Nh trên) ư

Các bên th ng nh t l p h p đ ng liên doanh v i n i dung nh sau: ớ ộ ấ ậ ư ố ồ ợ

Thành l p xí nghi p liên doanh Đi u 1:ề ệ ậ

1. Tên xí nghi p liên doanh …………. (Xí nghi p …….. công ty …….. t ng công ty ệ ệ ổ

…………….) 2. Đ a ch d ki n đóng t ỉ ự ế ị ạ i ………………………………………………………………………………. ệ 3. Các ho t đ ng kinh doanh c a Xí nghi p: ạ ộ ủ ………………………………………………….……….

và v n pháp đ nh c a xí nghi p liên doanh Đi u 2:ề T ng v n đ u t ồ ầ ư ổ ủ ệ ố ị

1. T ng v n đ u t ầ ư ố ổ ả cho XNLD d ki n kho ng ự ế ……………………………………………….……….

ồ Bao g m các ngu n: ồ ……………………………………………………………………………………..

2. V n pháp đ nh là: ố ị ……………………………………………………………………………..……… 3. T l góp v n c a các bên vào v n pháp đ nh: ỷ ệ ố ủ ố ị ……………………………………………………

• Bên A là ……………….. b ng các hình th c sau …………………………………………………

ứ ằ

• Bên B là ………………. b ng các hình th c sau …………………………………………...........

ứ ằ

• Quý 1 năm …….. s góp là ………………………………………………………….

4. K ho ch và ti n đ góp v n. ế ế ạ ộ ố

ẽ ………………

Trong đó:

+ Bên A góp: …………………………………………………………………………………………… ….

• Quý 2 năm ……… s góp là

+ Bên B góp: …………………………………………………………………………………………… ….

ẽ …………………………………………………………………………

v.v…

5. Đi u ki n và th t c chuy n nh ng v n đ u t . ủ ụ ề ệ ể ượ ầ ư ố

ệ ề ữ ự ể ả ng, chuy n nh ứ ể ậ ẵ ơ ớ ệ a. Đi u ki n: (nêu nh ng hoàn c nh ph i chuy n vùng, ph i t p trung th c hi n ả ậ ả ch c năng m i v.v… Có c quan s n sàng nh n chuy n nh ượ ng ượ trong n i b c n đi u ki n gì? Bên ngoài c n đi u ki n gì?.... ộ ộ ầ ể ệ ề ệ ề ầ

b. Th t củ ụ

- (S nh t trí c a các bên liên doanh, quy đ nh t l … ự ấ ỉ ệ ủ ị

- Nh ng th t c pháp lý và tài chính…) ủ ụ ữ

ng thi t b , v t t ế ị ậ ư ủ ế ầ ạ ch y u c n cho ho t Đi u 3:ề Danh m c, s l ng, ch t l ụ đ ng kinh doanh và ngu n cung c p ộ ố ượ ồ ấ ượ ấ

B ng chi t tính thi t b , v t t c a XNLD ả ế ế ị ậ ư ủ

ng ng ơ ố ượ ấ ượ ồ ấ

S TTố Danh m cụ Đ n v tính ị S l Ch t l

Ngu n cung c p

Quy cách, s l ng, ch t l ng tiêu th Đi u 4:ề ố ượ ấ ượ ng s n ph m và th tr ẩ ị ườ ả ụ

c, màu s c v.v… ắ 1. Quy cách: Quy đ nh kích th 2. S l ng: D ki n s n xu t theo k ho ch và nhu c u th tr ng theo tháng, quý, ị ự ế ả ướ ấ ị ườ ế ầ ạ ố ượ năm … ng: Theo tiêu chu n nào? Hàm l 3. Ch t l ẩ ượ ả ng các ch t ch y u? Theo m u đã s n ủ ế ấ ẫ ấ ượ xu t th v.v… ử ấ

c trong tháng, quý, ố ề ự ế ẽ ơ ở ị ụ ượ L u ý: N u là c s d ch v ghi rõ s ti n d ki n s thu đ ế ho c năm. ư ặ

Th i h n ho t đ ng c a XNLD, nh ng tr ạ ộ ờ ạ ữ ủ ườ ạ ộ ng h p c n k t thúc ho t đ ng ợ ầ ế Đi u 5:ề và gi i th XNLD. ả ể

1. XNLD ….. đăng ký th i gian ho t đ ng là …. Năm. N u có đi u ki n thu n l i xin ạ ộ ậ ợ ế ệ ề ờ

• G p r i ro (cháy, n , bão, l

kéo dài thêm … năm. 2. XNLD … s k t thúc tr c th i h n và gi i th XNLD trong nh ng tr ẽ ế ướ ờ ạ ả ữ ể ườ ng h p sau ợ đây:

t) h y ho i t 80% tr lên t ng tài s n c a XNLD. ặ ủ ổ ụ ạ ừ ủ ả ủ ở ổ

• B v n , không còn kh năng thanh toán. ị ỡ ợ • Thua l liên ti p 2 năm li n. ỗ • B c quan Nhà n ẩ ướ ị ơ

ả ế ề c có th m quy n ra quy t đ nh đình ch ho t đ ng. ế ị ạ ộ ề ỉ

Công tác tài chính và k toán c a xí nghi p liên doanh Đi u 6:ề ủ ế ệ

1. Các nguyên t c tài chính c n áp d ng g m: ụ ắ ầ ồ

…………………………………………………………………………………………… ………………….

…………………………………………………………………………………………… ………………….

• Thi

2. Công tác k toán ế

t l p h th ng k toán nào. ế ậ ệ ố ế

• T l • T l

ấ kh u hao tài s n c đ nh: m i năm bao nhiêu% trích l p các qu c a xí nghi p ỷ ệ ỷ ệ ả ố ị ỹ ủ ỗ ệ ậ

+ Qu khuy n khích phát tri n s n xu t: (Có th t 30 -35% l ể ả ể ừ ế ấ ỹ ợ i nhu n). ậ

+ Qu khen th ng: Trích t ngu n nào, bao nhiêu % ỹ ưở ừ ồ

i: …. + Qu phúc l ỹ ợ

• Cách th c b o hi m tài s n c a XNLD. ể

H i đ ng qu n tr (hay đ i h i công nhân viên ch c quy t đ nh các t trên?... ạ ộ ộ ồ ế ị ứ ả ị l ỷ ệ

ả ủ ứ ả

t …. + L p h p đ ng b o hi m v i chi nhánh B o Vi ể ả ậ ả ợ ớ ồ ệ

+ Các bi n pháp khác: … ệ

• Ch đ ki m tra s sách k toán trong XNLD

3. Công tác ki m tra k toán. ể ế

ế ộ ể ế ổ

• Ch đ giám sát c a K toán tr • Ch p hành s ki m tra c a c quan tài chính có th m quy n. ủ ơ ự ể

ng. ưở ủ ế ế ộ ấ ề ẩ

• Ch p hành s ki m tra c a Ngân hàng v s d ng v n vay.v.v…

ề ử ụ ự ể ủ ấ ố

Đi u 7:ề T ch c và c ch qu n lý XNLD ơ ế ổ ứ ả

1. S l ng và thành ph n h i đ ng qu n tri ố ượ ộ ồ ầ ả

…………………………………………………………………………………………… ………………

…………………………………………………………………………………………… ……….…….

…………………………………………………………………………………………… ………….….

2. Nhi m v , quy n h n, nhi m kỳ c a H i đ ng qu n tr và ch t ch, các phó ch ộ ồ ủ ị ủ ệ ề ệ ạ ả ị ủ ụ ộ ồ t ch H i đ ng qu n tr . ị ả ị

…………………………………………………………………………………………… …….……

…………………………………………………………………………………………… ………….….

…………………………………………………………………………………………… ……….…….

3. Cách th c b u (ho c ch đ nh hay thuê) giám đ c và các phó giám đ c XNLD: ứ ầ ặ ố ố ị ỉ

…………………………………………………………………………………………… ………………

…………………………………………………………………………………………… ………….….

…………………………………………………………………………………………… ………..…….

4. Nhhi m v , quy n h n, nhi m kỳ c a giám đ c, các phó giám đ c. ụ ủ ệ ề ệ ạ ố ố

…………………………………………………………………………………………… ………………

…………………………………………………………………………………………… …………..….

…………………………………………………………………………………………… ………..…….

ng h p c n bãi ch c giám đ c, phó giám đ c tr 5. Nh ng tr ữ ườ ợ ầ ứ ố ố ướ c th i h n. ờ ạ

…………………………………………………………………………………………… ………………

…………………………………………………………………………………………… ………..…….

…………………………………………………………………………………………… ………..…….

T l phân chia lãi, l và r i ro cho các bên liên doanh. Đi u 8:ề ỉ ệ ỗ ủ

góp v n các bên th a thu n phân chia lãi, l và r i ro nh sau: Căn c vào t l ứ ỉ ệ ậ ố ỏ ỗ ủ ư

1. Bên A: ……… % vì đã góp ……… % v n. ố 2. Bên B: ……… % vì đã góp …….. % v n. ố 3. …….

Đi u 9:ề Quan h lao đ ng trong XNLD ộ ệ

• L p h p đ ng lao đ ng theo 3 hình th c: dài h n (5 năm), ng n h n (6 tháng – 12 ứ

1. Các nguyên t c tuy n lao đ ng. ắ ể ộ

• Qua th tay ngh và ki m tra b ng c p đ

ạ ắ ạ ợ ậ ồ tháng) và theo v vi c. ộ ụ ệ

ấ ượ ử ể ể ằ c đào t o … ạ

2. Áp d ng ch đ b o h lao đ ng. ế ộ ả ụ ộ ộ

…………………………………………………………………………………………… ……………….…

…………………………………………………………………………………………… …………….…...

…………………………………………………………………………………………… …………...…….

3. Th i gian làm vi c và ngh ng i ệ ờ ơ ỉ

…………………………………………………………………………………………… …………….……

…………………………………………………………………………………………… ………………….

…………………………………………………………………………………………… ………………….

4. Các hình th c tr l ng c n áp d ng ả ươ ứ ụ ầ

a. L ươ ng khoán s n ph m: ả ẩ

…………………………………………………………………………………………… …………….……

…………………………………………………………………………………………… ……………..….

…………………………………………………………………………………………… …………..…….

b. L ng c p b c: ươ ậ ấ

…………………………………………………………………………………………… …………..……

…………………………………………………………………………………………… ……………….

…………………………………………………………………………………………… …………….….

ủ ệ ậ ầ 5. Ho t đ ng c a công đoàn (có c n thành l p không? Chuyên trách hay kiêm nhi m). 6. Ch đ b o hi m cho ng i lao đ ng. ạ ộ ế ộ ả ườ ể ộ

• Già y u ế • Tai n n ạ • Thai s n ả

m đau Ố

7. v.v…..

K ho ch đào t o b i d ng cán b qu n lý, k thu t, nghi p v và công ồ ưỡ ế ạ ạ ệ ụ ả ậ ộ ỹ Đi u 10: ề nhân.

ng … ố ượ ẩ ng ng n h n: S l ắ ạ c và n c ngoài đ n xí nghi p ph bi n k 1. Đ a đi đào t o: (Tiêu chu n nh th nào) S l ạ 2. B trí đi b i d ồ ưỡ 3. K ho ch m i chuyên gia trong n ờ ư ế ố ượ ướ ng … ướ ư ố ế ạ ổ ế ệ ế ỹ thu t và kinh nghi m. ậ ệ ng và thi tay ngh nâng c p b c k thu t c a ồ ưỡ ậ ỹ ề ấ 4. K ho ch b i d ạ ế ậ ủ đ i ngũ công nhân. ộ

Đi u 11: Trách nhi m c a các bên trong vi c th c hi n h p đ ng ề ự ủ ệ ệ ệ ồ ợ

ụ ậ ấ ị

1. Trách nhi m Bên A (xác đ nh các nghĩa v v t ch t). 2. Trách nhi m Bên B 3. Trách nhi m Bên C ệ ệ ệ

i quy t các tranh ch p trong h p đ ng liên doanh (t ng t ề Th t c gi ủ ụ ả ế ấ ồ ợ ươ ự Đi u 12: HĐHTKD).

Đi u 13: Các th a thu n khác (n u c n) ề ế ầ ậ ỏ

Đi u 14ề ồ . : Hi u l c c a h p đ ng ệ ự ủ ợ

H p đ ng này có hi u l c t ngày ….đ n ngày ……. ệ ự ừ ợ ồ ế

ế ả ợ ồ ch c h p và l p biên b n thanh lý sau khi h p đ ng h t hi u l c … ị ch c và thông báo th i gian, đ a ệ ự ờ ổ ứ ậ ả ệ Các bên s t ẽ ổ ứ ọ ngày. Ch t ch h i đ ng qu n tr có trách nhi m t ủ ị ị ộ ồ đi m tri u t p cu c h p thanh lý. ệ ậ ộ ọ ể

Ạ Ệ Đ I DI N BÊN B Ạ Ệ Đ I DI N BÊN A ……………

Ch c v ứ ụ Ch c v ứ ụ Ch c v ứ ụ

(Ký tên, đóng d u)ấ (Ký tên, đóng d u)ấ (Ký tên, đóng d u)ấ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p - T do - H nh phúc

ộ ậ

***********

H P Đ NG MÔI GI

I TH

Ợ Ồ

ƯƠ

NG M I Ạ

S : [SO HD]/HĐMG

ng m i n

t Nam.

- Căn c Lu t Th ứ

ươ

ạ ướ ộ

c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ

ị ng d n thi hành Lu t Th

ng m i.

ph h

- Căn c Ngh đ nh [SO ND]/CP ngày [NGAY THANG NAM] c a Chính ạ

ứ ẫ

ươ

ủ ướ

- Căn c [VAN BAN HUONG DAN CAC CAP CAC NGANH]

- Căn c biên b n ghi nh ngày [NGAY THANG NAM]

Hôm nay, ngày [NGAY THANG NAM] t

i [DIA DIEM KY KET] chúng

tôi g m có: ồ

BÊN MÔI GI

I:Ớ [TEN DOANH NGHIEP MOI GIOI]

- Đ a ch tr s chính: [DIA CHI TRU SO]

ỉ ụ ở

- Đi n tho i: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX]

- Đ i di n là: [HO VA TEN] Ch c v : [CHUC VU]

ứ ụ

ọ ắ

t là bên A. I: [TEN DOANH NGHIEP DUOC MOI GIOI]

C MÔI GI BÊN Đ

Trong h p đ ng này g i t ợ ồ Ớ ƯỢ

- Đ a ch tr s chính: [DIA CHI TRU SO]

ỉ ụ ở

- Đi n tho i: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX]

- Tài kho n s : [SO TAI KHOAN] M t

i ngân hàng: [TEN NGAN

ở ạ

HANG]

- Đ i di n là: [HO VA TEN] Ch c v : [CHUC VU]

ứ ụ

Trong h p đ ng này g i t

t là bên B.

ợ ồ

ọ ắ

Sau khi bàn b c, th o lu n hai bên đi đ n th ng nh t ký h p đ ng môi

ế

gi

i v i nh ng n i dung và đi u kho n sau:

ớ ớ

ậ ề

Đi u 1: N i dung và công vi c giao d ch

1. Bên B nh bên A tìm khách hàng có nhu c u c n mua [TEN TAI i ngân

ề ạ

ầ chính đ th ch p vay ti n t gi y t ể ế ữ ấ ờ ợ

c bên A gi SAN] hi n đang đ ệ hàng, nay có nhu c u bán đ thanh toán n cho bên A. ể

ờ ượ ầ

2. S đ c đ nh tài s n: [TEN TAI SAN] c a bên B đ t t

ố ặ ị

ặ ạ ố

i s : [DIA CHI] ố

Đ ng: [TEN DUONG], Qu n (huy n) [TEN QUAN, HUYEN], thành ph ệ s b v tài s n). (t nh): [TEN TP, TINH] (có th mô t

ả ơ ộ ề

ườ ỉ

ậ ể

3. Giá bán đ

c n đ nh: [SO TIEN]

ượ ấ

Đi u 2: M c thù lao và ph

ng th c thanh toán

ươ

1. Bên B đ ng ý thanh toán cho bên A s ti n môi gi

i là: [SO %] trên

ố ề

t ng giá tr h p đ ng mà bên B đã ký k t v i khách hàng. ổ

ế ớ

ị ợ

ồ ồ

2. Bên B thanh toán cho bên A b ng đ ng Vi

t Nam v i ph

ươ

ứ ng th c

[CHUYEN KHOAN HAY TIEN MAT].

3. Vi c thanh toán đ

c chia làm [SO LAN] l n.

ượ

- L n th nh t: [SO %] tr giá h p đ ng ngay sau khi ng

ườ

ặ i mua đ t

ti n c c. ề ọ

i s đ ạ ẽ ượ

c thanh toán ngay sau khi bên B và i phòng Công ch ng [TEN PHONG CONG

- L n th hai: S ti n còn l i mua làm h p đ ng t ợ

ố ề ồ

ng ườ CHUNG].

i c a m i bên

Đi uề 3: Trách nhi m và quy n l

ề ợ ủ

1. Bên A đ

ế

ượ

c ti n hành các nghi p v trung gian tìm khách hàng mua [TEN TAI SAN CUA BEN B] b ng các hình th c qu ng cáo trên báo chí, truy n hình ho c các hình th c thông tin khác… Chi phí này bên B ph i thanh toán cho bên A theo hóa đ n thu ti n theo quy đ nh c a c quan qu ng cáo.

ủ ơ

ơ

ượ

2. Bên A đ ố ề

c m i chuyên gia giám đ nh hàng hóa khi khách hàng có yêu c u, s ti n chi phí cho giám đ nh bên B ph i thanh toán cho bên A ngay sau ầ khi bên A xu t trình hóa đ n h p l

.

ị ợ ệ

ơ

v n cho khách hàng m i v n đ có liên

ư ấ

quan đ n h p đ ng mua bán hàng hóa mà bên A đ

c môi gi

3. Bên A ch u trách nhi m t ế

ượ

ọ ấ i. ớ

ấ ể

ệ ố

4. Bên B t o đi u ki n t ệ

ể ủ

t nh t đ bên A hoàn thành nhi m v c a ụ ủ ủ ụ mình, trong đi u ki n cho phép bên B có th y quy n cho bên A làm th t c ề mua bán sang tên [TAI SAN CUA BEN B] cho ng i mua v i chi phí là: [SO ườ TIEN] đ ng (s ti n chi phí này ngoài h p đ ng mà hai bên ký k t).

ố ề

ế

Đi u 4: Đi u kho n v tranh ch p

ả ề

1. Hai bên c n ch đ ng thông báo cho nhau bi

ế

ộ ự ờ

ơ ở

ế

ủ ộ ề ấ ợ ấ t và ch đ ng bàn b c gi ạ ậ

đ ng, n u có v n đ b t l ồ bi ủ ộ ế (có l p biên b n ghi toàn b n i dung đó). ả

ợ t ti n đ th c hi n h p ế ế i gì phát sinh, các bên ph i k p th i báo cho nhau ả ị i quy t trên c s bình đ ng, tôn tr ng l n nhau ả ẳ ộ ộ

2. Trong tr

ng h p không t

i quy t đ

c thì hai bên đ ng ý s

ườ

ế ượ

i toà án. M i chi phí v ki m tra xác minh và l

ẽ ồ phí tòa án do bên

gi ự ả ề ể

khi u n i t ạ ớ ế i ch u. có l ị ỗ

Đi u 5: Th i h n có hi u l c h p đ ng

ệ ự ợ ồ

ờ ạ

ế

ẽ ổ ứ ọ

ngày [NGAY THANG NAM] đ n ngày ợ ch c h p và l p biên b n thanh lý h p ị ch c vào th i gian, đ a

1. H p đ ng này có hi u l c t ệ ự ừ [NGAY THANG NAM]. Hai bên s t ậ đ ng sau đó [SO NGAY] ngày. Bên B có trách nhi m t ồ ổ ứ đi m thích h p. ể

ượ

[SO BAN] b n.

2. H p đ ng này đ ồ BAN] b n có giá tr nh nhau, m i bên gi ị ư

c làm thành ỗ

.....................................................[SO ả

Đ I DI N BÊN A Ệ Ch c vứ ụ

Đ I DI N BÊN B Ệ Ch c vứ ụ

(Ký tên, đóng d u)ấ

(Ký tên, đóng d u)ấ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc

ộ ậ

M U H P Đ NG D CH V QU NG CÁO TH Ợ Ồ Ụ Ả Ẫ Ị ƯƠNG M IẠ

H P Đ NG D CH V QU NG CÁO TH Ợ Ồ Ị ƯƠNG M IẠ Ả Ụ S …./HĐQC ố

ớ ộ ộ ậ ủ ương m i nạ ư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ị ủ t Nam ớ ậ ủ ư ng d n thi hành Lu t ẫ

ớ ẫ ấ ứ i ….chúng tôi g m có ả ư ng d n các c p các ngành) ồ ạ

ị ệ i ngân hàng:……..

ề ố ở ạ ứ ụ ế t ngày…….tháng…..năm…..Do…..ch c v ………ký ố ứ ụ

t là bên A Ả ợ ồ Ậ ọ ắ Ụ Ị ệ - Căn c Lu t th ệ ứ - Căn c Ngh đ nh…/CP ngày…tháng….năm….c a Chính ph h ị ứ thương m iạ - Căn c ….( văn b n h Hôm nay ngày …tháng….năm….t BÊN THUÊ QU NG CÁO Ả Tên doanh nghi p:…. Đ a ch tr s chính:….. ỉ ụ ở Đi n tho i:……….Tekex………Fax:………. ạ Tài kho n s :………….M t ả ố Đ i di n là:…………Ch c v :…….. ạ ệ Gi y y quy n s :……….(n u thay giám đ c ký) ấ ủ Vi ế Trong h p đ ng này g i t BÊN NH N D CH V QU NG CÁO Tên doanh nghi p:……….. Đ a ch tr s chính:……….. ỉ ụ ở ị

ệ ở ạ

ề ố ạ ả ố ạ ệ ấ ủ ợ ồ ộ ớ ợ ồ ả ả ữ ả ộ ề ề ị ị ẩ ả ụ ả ứ ứ ụ ả ợ ậ ậ ệ ư c hai bên th a thu n có ph c l c đính kèm phù h p v i pháp lu t hi n hành ờ ẽ ớ ồ ợ ỏ ợ ệ ứ t qu ng cáo: ph c l c đính kèm và không tách r i kh i h p đ ng ương ti n qu ng cáo ợ ợ ả ằ ứ ả ứ ể ựơng, âm ấ ư ng b ng hình nh, bi u t ố ờ ợ ả ả ệ ữ ề ứ ụ ồ ồ ổ ụ ế ằ t b ng ch ) ữ ng th c thanh toán ươ ợ

ị ồ ồ ậ ệ ụ ả ề ồ ồ ề t Nam b ng hình th c (chuy n kho n, ti n ứ ệ ể ằ ả c chi làm …l n ầ

ặ ầ ầ ề ề ạ ộ ả ấ ụ ủ ấ ạ ủ ơ ụ ươ ề ề ự ị ệ ị ị

ả ng ti n, ph m vi và th i h n qu ng ờ ạ ươ ứ ệ ạ ộ ề ự ạ ươ ng m i; ự ứ ộ , nhãn hi u hàng ệ ế ng h p đó bên B có i quy t, trong tr ề ữ ự ả ng chi ế ị ỉ ợ ườ ề ồ ơ ồ

ụ ả ệ ệ ợ ồ ị ề ế i Đi u 2 c a h p đ ng ủ ợ ề ậ ạ ỏ ồ ị ả ề ề ng m i cung c p thông tin qu ng cáo trung th c, chính xác ả ự ầ ả ấ

ạ ậ t cho ng m i theo đúng th a thu n trong h đ ng ươ ỏ ệ ợ ồ ng m i c n thi ạ ầ ệ ậ ươ ế ẩ ả ủ ủ ị ỏ ợ ồ ự ượ ạ ộ ậ ề ả ề ế ế ệ ế ạ ờ ng đ m b o hai bên cùng có l ng l ộ ự ồ t và ch đ ng bàn b c gi i gì phát sinh, các bên ph i k p th i báo cho nhau bi ế ả ị i (có l p biên b n ghi toàn b ả ợ ả t ti n đ th c hi n h p đ ng, n u có v n ấ ợ i ả ủ ộ ộ ơ ở ươ ượ ả ậ Đi n tho i:…………..Telex:……….Fax:………. i ngân hàng:…………… Tài kho n s :………..M t Đ i di n là:…………….Ch c v :………… ứ ụ Gi y y quy n s :……..(n u thay Giám đ c ký) ế ố t là bên B Trong h p đ ng này g i t ọ ắ Sau khi bàn bach th o lu n hai bên đ ng ý ký h p đ ng qu ng cáo v i nh ng n i dung và ồ ậ đi u kho n sau Đi u 1. N i dung công vi c ệ Hình th c: Bên A thuê bên B làm d ch v qu ng cáo (hàng hóa, s n ph m, d ch v ….) b ng ằ ụ ả trên t p chí…., ch p nh, v ,….) hình th c….(qu ng cáo thông tin kinh t ạ ế N i dung: Đ ỏ ụ ụ ộ Chi ti ả ụ ụ ế Đi u 2: Ph ương th c , ph ề ư c hình th c, ch t l 1- Phương th c: yêu c u nêu đ ầ i nói….có s c h p d n lôi cu n khách hàng thanh, l ứ ấ ẫ 2- Phương ti n: yêu c u quay hình nh, v bi n hi u, panô, áp phích, b n có h p đèn, ch ầ ệ ẽ ể n i, hay trên báo chí, t p chí, truy n hình…. ạ ổ Đi u 3: Phí d ch v và ph ị ề 1- T ng chi phí d ch v theo h p đ ng là:….đ ng ( vi ị Trong đó bao g m:ồ - Phí d ch v qu ng cáo là:….đ ng - Chi phí v nguyên, v t li u là:…đ ng - Chi phí khác (n u có) là:….đ ng ế 2- Bên A thanh toán chi bên B b ng đ ng Vi ằ m t) và đ ượ L n th nh t……. ứ ấ L n th hai……… ứ Đi u 4: Quy n và nghĩa v c a bên A - Bên A có nghĩa v cung c p thông tin trung th c, chính xác v ho t đ ng s n xu t, hàng ụ hóa d ch v th ng m i c a đ n v mình và ch u trách nhi m v các thông tin mình cung c p cho bên B ấ - Bên A có quy n l a ch n hình th c, n i dung, ph ọ cáo th - Khi có s tranh ch p c a bên th ba v nh ng n i dung thông tin kinh t ấ ủ hóa, b n quy n….đ i v i bên A thì bên A t mình gi ườ ề ố ớ ả ợ ng đình ch h p đ ng và yêu c u bên A ch u trách nhi m b i th quy n đ n ph ệ ầ ươ phí cho bên B (n u có) ế - Bên A có quy n ki m tra, giám sát vi c th c hi n h p đ ng d ch v qu ng cáo theo n i ộ ề ự ể dung, đi u kho n đã ký k t. ả - Tr phí d ch v qu ng cáo theo th a thu n nêu t ụ ả Đi u 5:Quy n và nghĩa v c a bên B ụ ủ Yêu c u bên thuê qu ng cáo th ạ ươ theo đúng th i j n c a h p đ ng ờ ạ ủ ợ ồ Th c hi n d ch v qu ng cáo th ụ ả ị , nguyên li u và các s n ph m qu ng cáo th Đ c nh p kh u v t t ả ậ ư ẩ ho t đ ng d ch v qu ng cáo c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t ị ậ ụ ả Nh n phí qu ng cáo theo th a thu n trong h p đ ng ậ ả Đi u 6: Đi u kho n v tranh ch p ề ấ 1/ Hai bên c n ch đ ng thông báo cho nhau bi ủ ộ ầ đ b t l ề ấ ợ quy t trên c s th ế n i dung đó). ộ

ng h p có n i dung tranh ch p không t ộ ấ ố c thì hai bên th ng ơ ườ ế gi ự ả ề ả ẩ phí tòa án do bên có l i quy t đ ế ượ i quy t ế i ch u. ị ỗ

ệ ự ừ ề ợ ồ ậ ngày… đ n ngày…Hai bên s t ổ ứ ệ ợ ch c h p và l p biên b n ả ẻ ổ ứ ợ ch c vào th i gian, đ a đi m thích ờ ể ị

2/ Trong tr ợ i tòa án…là c quan có th m quy n gi nh t s khi u n i t ạ ớ ấ ẽ 3/ Các chi phí v ki m tra, xác minh và l ệ ề ể Đi u 7: Th i h n có hi u l c h p đ ng ệ ự ợ ồ ờ ạ H p đ ng này có hi u l c t ế thanh lý h p đ ng sau đó…ngày. Bên B có trách nhi m t ồ h p.ợ H p đ ng này đ ồ ợ ượ c làm thành…b n có giá tr nh nhau, m i bên gi …b n. ị ư ữ ả ả ỗ

Ạ Ạ

Đ I DI N BÊN B Ệ Ch c vứ ụ (Ký tên, đóng d u)ấ Đ I DI N BÊN A Ệ Ch c vứ ụ (Ký tên, đóng d u)ấ

S : [SO HD] ố

Ngày:[NGAY THANG NAM]

Gi a các bên:

Tên c quan (doanh nghi p): [TEN DOANH NGHIEP]

ơ

Tel: [SO DT] Fax: [SO FAX]

Telex: [SO TELEX]

H P Đ NG NH P KH U MUA THI T B ĐI N L NH Ợ Ồ Ị Ệ Ậ Ạ Ẩ Ế

Đ i di n b i ông: [HO VA TEN] Ch c v : [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC] ứ ụ ệ ạ ở

Tên c quan (doanh nghi p): [TEN DOANH NGHIEP]

ơ

Tel: [SO DT] Fax: [SO FAX]

Telex: [SO TELEX]

sau đây đ c g i là Bên mua. ượ ọ

Đ i di n b i ông: [HO VA TEN] Ch c v : [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC] ứ ụ ệ ạ ở

Sau đây đ c g i là Bên bán. ượ ọ

Hai bên đã nh t trí nh sau: ấ ư

ế ị ệ

ồ ớ

ữ ữ ề

t b và ph Bên mua đ ng ý mua và Bên bán đ ng ý bán nh ng trang thi ụ i đây v i giá c ghi trong Đi u này v i nh ng đi u ki n quy đ nh tùng d ề ị ướ ề trong Đi u 2 hay nh ng quy đ nh khác ợ nh ng đi u kho n khác c a h p ả ề đ ng này. ồ

Đi u 1: Đ i t ố ượ ề ng c a h p đ ng ủ ợ ồ

MÔ T CHI TI T NG GIÁ USD/CIF S TTỐ Ả Ế S L Ố ƯỢ

HCMC

ấ ả t đ ế ượ ấ ẩ ụ ụ ố c ghi trong ph l c s 1 ữ đính kèm theo đây nh là m t ph n thi (T t c nh ng quy cách ph m ch t và mô t ả t y u c a h p đ ng này). ế ế ủ ợ chi ti ồ ư ầ ộ

ề ể ả ệ phí v n chuy n) đ - Đi u ki n giao hàng CIF [DIA DIEM GIAO HANG] (giá hàng + b o hi m + chi i nh trong Incoterms n b n 1990. c di n gi ễ ượ ư ể ậ ấ ả ả

c xem nh có am hi u t

ượ

ư

ể ườ

trong lĩnh v c s n xu t và kinh doanh thi

t b đi n l nh, cam k t cung c p.

ệ ng t n và có nhi u kinh nghi m ề ế

ế ị ệ ạ

Bên bán đ ự ả

Đi u 2: Trách nhi m c a bên bán ủ ề ệ

2.1/ T t c trang thi c mô t ế ị t b và ph tùng m i hoàn toàn nh đ ớ ư ượ ụ ả ụ ụ trong ph l c s 1 c a h p đ ng này. ố ủ ợ ấ ả ồ

t nh : s đ b n v chi ti 2.2/ T t c nh ng tài li u c n thi ế ữ ệ ầ ư ơ ồ ả ữ ẽ ế ụ ỉ ẫ ắ ư ng d n b o trì… sau đây s đ ấ ả ử ụ ướ ệ c g i là tài li u k thu t, t ệ ẽ ượ ẫ ng metric, nh ng tài li u này đ ả ậ t b ng ti ng Anh, trong đó s d ng h th ng đo l ế ằ ữ ỹ ữ ế ọ ườ ử ụ ụ ả ữ t nh ng quy cách v n ậ hành trong s d ng dân d ng cũng nh trong nhà máy công nghi p, nh ng ch d n l p đ t ặ ậ ấ ả ượ c t c đ và v n hành, h ể vi ệ ố ử ụ ệ t b vào s d ng dân d ng ho c s d ng trong giúp Bên mua có th th c hi n s d ng thi ụ ệ ử ụ ể ự ặ ử ụ ế ị nhà máy công nghi p, l p đ t và cung c p d ch v , b o trì cho thi t b . T t c nh ng tài ắ ế ị ấ ả ị ấ ặ ệ li u trên đây đ u s thu c v s h u c a bên mua. ộ ề ở ữ ủ ề ẽ ệ

ế 2.3/ Nh ng trách nhi m c a bên bán theo đi u kho n này v n hi u l c cho đ n h t ệ ự ữ ủ ệ ề ế ả ẫ th i h n b o hành. ờ ạ ả

3.1/ Bên mua s th c hi n vi c tháo d và ki m tra nh ng thi

ẽ ự

ế ị

ể ể

ớ ự

t b máy ỡ ặ i đ a đi m l p đ t, v i s có m t móc do bên bán giao theo h p đ ng này t ặ ạ ị c a đ i di n bên mua và/ho c Vinacontrol, chi nhánh [DIA DIEM GIAO ạ ủ HANG]

Đi u 3: Trách nhi m c a bên mua ủ ề ệ

3.2/ Bên mua s cung c p nh ng d ng c thông th ụ ụ ấ ườ ệ t cho vi c l p đ t, ch y th , v n hành thi ế ử ậ ặ ạ ậ ng và nh ng đi u ki n thu n ề ợ t b máy móc trong h p ữ ế ị ữ ệ ắ ể ầ ẽ i th a đáng đ c n thi l ỏ ợ đ ng này. ồ

ế ị ự ủ ẽ ệ t b máy móc trên đây s do bên mua th c hi n, tuân th theo ng d n c a bên bán và theo quy đ nh trong tài li u k thu t do bên bán cung 3.3/ Vi c l p đăt thi ệ ắ ẫ ướ ủ ệ ậ ỹ ị nh ng h ữ c p.ấ

ệ ố ỹ ệ

ẽ ử ố

4.1/ Bên bán s g i cho bên mua qua h th ng phát nhanh DHL Express c trong Đi u ề ị c th tín ư ượ

c tu ch nh hoàn h o.

theo đ a ch trên đây b n (04) b đ y đ tài li u k thu t nh đ ư ượ ộ ầ ủ 2 h p đ ng này trong vòng m t (01) tháng sau khi bên bán nh n đ ậ ộ ồ ợ d ng đã đ ả ụ

ượ

Đi u 4: Giao hàng, thông báo giao hàng và b o hi m ể ề ả

ữ ế ị ợ khi bên bán đã nh n đ c th tín d ng đã đ t b nh ghi trong ph l c s 1 c a h p này s đ ụ ụ ố ậ ẽ ượ ụ c giao lên c tu ượ ủ ượ ư 4.2/ Nh ng trang thi ư tàu trong vòng b n (04) tháng k t ể ừ ố ch nh hoàn h o. ả ỉ

* M i ngày tr ườ ướ ị ị c. Bên bán s g i cho bên mua ẽ ử c khi giao hàng. N i dung thông báo g m: tên con tàu d đ nh ch hàng, ự ị c ngày giao hàng theo l ch đ nh tr ướ ồ ộ ở m t thông báo tr ộ mô t ả ổ ướ ề t ng quát v hàng hóa s giao, tên c ng kh i hành. ẽ ả ở

ế ặ ở ấ ữ ẽ ề ệ ằ ế ủ ị ồ ng các ki n, d đ nh gi ng ki n và tr ng l * Ngay sau khi x p hàng lên tàu ho c ch m nh t là 02 ngày sau khi tàu kh i hành, ậ t c a vi c giao hàng y, ấ ố ơ tàu c p c ng… ậ ả bên bán s thông báo cho bên mua b ng telex/fax v nh ng chi ti bao g m: tên tàu, s v n đ n đ ơ l ự ị ượ ng bi n và ngày ký phát v n đ n, tr giá trên hóa đ n , s ậ ơ ườ tàu kh i hành, d đ nh gi ệ ố ậ ượ ể ự ị ệ ọ ờ ờ ở

4.3/ Nh ng trang thi t b trên đây không đ i. ữ ế ị ượ c giao t ng ph n và chuy n t ầ ể ả ừ

- C ng đi: [TEN CANG DI] ả

ọ ủ

ề ể

ệ ị

ộ ậ ừ t h i thì ti n b i th ề

ơ ng có th lãnh t ạ ể

ệ ạ

ườ

ể 4.4/ Bên bán s có trách nhi m b o hi m lô hàng, đi u ki n b o hi m m i r i ro quy đ nh trong b lu t nh ng đi u ki n b o hi m Loyds’ Institute cargo clause (A), không kh u tr , cho 110% giá tr theo hóa đ n, quy đ nh thêm ị r ng n u x y ra thi i [DIA DIEM] - ằ Vi

ế t Nam.

Đi u 5: Bao gói và ký hi u ệ

5.1/ Hàng hóa theo mô t ỗ

trong ph l c s 1 s đ ụ ụ ố ấ ẩ

ữ c đóng vào nh ng c khi đóng gói, ướ c bao l ạ i ả ượ ướ ể ả c đ b o

ẽ ượ ả ki n g thích h p đi bi n và theo tiêu chu n xu t kh u. Tr ợ ẩ ệ t b và ph tùng b ng kim lo i ph i đ t c nh ng ph n trang thi t ầ ằ ế ị ấ ả c n th n, k l ng b ng nh ng gi y tráng d u b n, không th m n ỹ ưỡ ấ ữ ậ ẩ v hàng m t cách tr n v n, không b ăn mòn ho c h h i nào. ộ ệ

ặ ư ạ

ấ ị

- C ng đ n: [TEN CANG DEN] ế ả

5.2/ hai bên m i ki n, ghi nh ng ký mã hi u sau đây b ng m c không phai n c. Ở ữ ự ệ ệ ằ ỗ ướ

- Ng i g i hàng: [TEN DOANH NGHIEP GUI HANG] ườ ử

- S h p đ ng: [SO HOP DONG] ố ợ ồ

- S th tín d ng: [SO THU TIN DUNG] ố ư ụ

- Ki n s : A/B (A: s th t c a ki n – B: t ng s ki n đ c giao lên tàu). ố ứ ự ủ ệ ố ố ệ ượ ệ ổ

ng: t ng c ng/t nh. - Tr ng l ọ ượ ổ ộ ị

- B ph n s : theo quy cách k thu t quy đ nh trong ph l c s 01. ụ ụ ố ậ ố ậ ộ ỹ ị

- C ng đ n: [TEN CANG DEN] – Vi t Nam. ế ả ệ

- Ng i nh n hàng: [TEN DOANH NGHIEP NHAN HANG] ườ ậ

- Kích th c: Dài x R ng x Cao (cm). ướ ộ

i nh ng v trí c n thi ị ế ầ ỗ t ph i ghi nh ng ký hi u d v , d ng ễ ỡ ự ậ ch d n v x lý/v n ề ử ệ ỉ ẫ ả ệ ữ ề ữ ữ đ ng theo chi u này, đ n i khô ráo v.v… (nh ng ký hi u qu c t ố ế ứ chuy n, móc kéo/c u/nâng/l u kho c n thi t) 5.3/ Trên m i ki n, t ạ ệ ể ơ ư ế ể ầ ẩ

c g n thêm m t danh m c riêng trong đó ghi nh ng quy cách ệ ẽ ượ ắ ữ ụ ộ 5.4/ M i ki n s đ v thi t k c a hàng hóa, s l miêu t ng, s món hàng có trong ki n y. ỗ ế ế ủ ả ề ố ượ ệ ấ ố

3 th tích, 2,3 m chi u cao.

ng, 10 m 5.5/ M i ki n không v ệ ỗ ượ t quá 5 t n tr ng l ấ ọ ượ ề ể

5.6/ Trong tr ng h p hàng hóa b m t mát h h ng, đ v , ho c b r sét, ăn mòn ư ỏ ổ ỡ ị ấ ặ ợ ỉ ị do thi u sót trong vi c bao gói hàng hóa, bên bán hoàn toàn ch u trách nhi m. ườ ệ ế ệ ị

6.1/ Giá c ghi trong Đi u 1 h p đ ng này đ

ờ ạ

ư ả

ể ừ

ượ ậ ả

ơ ể

c căn c trên th tín d ng ụ ợ ả ấ ngày ký phát v n đ n, bao g m c lãi su t có th i h n [SO NGAY] ngày k t ồ t c nh ng chi ngân hàng, giá c hàng hóa, chi phí v n chuy n, b o hi m và t ữ ấ ả ậ ả phí cho nh ng tài li u k thu t mà bên bán giao cho bên mua theo ph l c 01 ụ ụ ậ ỹ hay nh ng đi u kho n khác trong h p đ ng này. ồ

ệ ả

6.2/ T ng giá tr h p đ ng này [SO TIEN] USD CIF, s đ

ẽ ượ

ị ợ

c bên mua ờ ạ thanh toán cho bên bán hàng b ng th tín d ng không h y ngang có th i h n

ồ ằ

ư

ng th c thanh toán Đi u 6:ề Giá c và ph ả ươ ứ

ở ư

ơ

ụ ự ự

[SO NGAY] ngày sau ngày ký phát v n đ n. Bên mua xin m th tín d ng này qua ngân hàng [TEN NGAN HANG MO THU TIN DUNG] tùy s l c ch n ọ c a bên mua. ủ

ủ ụ * [SO NGAY] ngày sau khi ký k t h p đ ng, bên mua s làm th t c m th tín ồ ế ở ư i s b i hoàn nào c . ả d ng, n u không h p đ ng này s b vô hi u mà không đem l ụ ẽ ạ ự ồ ế ợ ệ ẽ ị ợ ồ

* Nh ng ch ng t thanh toán c n thi t sau th tín d ng g m: ứ ữ ừ ầ ế ụ ư ồ

- Phi u đóng gói chi ti t; ế ế

- Gi y ch ng nh n xu t x lô hàng; ậ ấ ứ ứ ấ

- Gi y ch ng nh n ch t l ng do nhà s n xu t n hành, v i l ứ ấ ậ ớ ờ khi thi t b này đ t đ ấ ượ ậ ả ấ ấ t b trên, tính t ế ị ừ i cam k t b o hành ế ả ạ ượ c ế ị [SO THANG BAO HANH] tháng v n hành thi công su t quy đ nh trong quá trình ch y th . ử ạ ấ ị

- H p đ ng b o hi m ể ả ợ ồ

- Thông báo giao hàng b ng telex/fax ằ

- Biên nh n đã g i DHL m t b n g c v n đ n đ ng bi n và hai b ch ng t ộ ả ườ ể ậ ố ơ ộ ừ ứ c, g i trong vòng [SO NGAY] ngày sau khi x p hàng lên tàu. ng đ không chuy n nh ử ượ ậ ượ ử ể ế

- Biên nh n đã g i qua DHL cho bên mua b n (04) b tài li u k thu t trong vòng ử ậ ố ộ ỹ [SO NGAY THANG] sau khi bên bán nh n đ c th tín d ng đã tu ch nh hoàn h o. ậ ượ ụ ư ệ ỉ ậ ả

c ng đ n hai (02) b ể ậ ở ả ế ộ ậ không chuy n nh ề ng đ - Biên nh n c a thuy n phó nh n chuy n cho bên mua c. ừ ủ ể ượ ượ ch ng t ứ

ượ

ẽ ượ

c chuyên ch đ n theo h p đ ng s đ ủ ớ ự ệ

ợ ạ

ở ế ệ ộ ả

ượ ừ

c m thùng ở ng c a bên mua v i s hi n di n c a đ i di n bên bán và/ho c v i ớ ặ ẽ ượ ậ c l p ặ ư c t ng bên ký vào. B t kỳ s thi u h t ho c h ụ ự c ghi nh n và s ậ

ấ ấ ẽ ượ

ặ ủ

7.1/ Hàng hóa đ ồ t i x ủ ệ ạ ưở nhân viên c a VINACONTROL. M t b ng báo cáo t ủ ươ vào cu i bu i ki m tra và đ ổ ố h ng nào do l ỏ đ n bù s đ ẽ ượ ề

ng ng s đ ể ế ự i c a bên bán ho c c a bên s n xu t s đ ỗ ủ c th c hi n nhanh chóng. ự

Đi u 7: L p đ t và ch y th ắ ặ ề ạ ử

* Gi y ch ng nh n ki m đ nh do VINACONTROL c p đ ị ứ ể ằ i bán ph i b sung, thay th ho c hoàn ti n l ế ặ ấ ượ ề ạ ố ớ c xem nh là b ng ch ng ứ ư ế ụ i đ i v i nh ng ph n thi u h t ầ ữ ấ ườ ậ ả ổ i c a ng i bán. đ bu c ng ộ ể ho c h h ng do l ặ ư ỏ ỗ ủ ườ

t b theo đúng ch d n c a tài li u k thu t do bên bán ế ị ỉ ẫ ủ ệ ậ ỹ ặ cung c p theo đúng h p đ ng. 7.2/ Bên mua s l p đ t thi ẽ ắ ồ ợ ấ

ặ ư ỏ ụ ế ặ ỉ * N u s l p đ t hoàn ch nh b trì hoãn do s thi u h t ho c h h ng (nh đã nêu ậ c ghi nh n và hai bên s th a thu n ư ẽ ỏ ị ị ậ ờ ế ự ắ i c a bên bán, th i gian b trì hoãn s đ ở ỗ ủ m c đ n bù thi t h i mà bên bán ph i ch u do vi c trì hoãn k ho ch s n xu t. ự ẽ ượ ệ 7.1) do l ứ ề ệ ạ ế ả ạ ả ấ ị

7.3/ Sau khi hoàn thành vi c l p đ t thi ế ị ặ ử ạ ệ ắ i và ch y có ch a hàng trong vòng 4 và 8 gi ứ ả ạ ờ i trong vòng 3 ngày liên t c theo cùng cách th c đã đ ụ ứ t b , bên mua s ti n hành ch y th máy, c liên t c. Vi c ch y th s đ ử ẽ ượ ệ ỹ ệ ẽ ế ụ ạ c ghi rõ trong tài li u k ượ ch y không t ạ l p l ậ ạ thu t.ậ

t b máy móc s đ ủ ứ ể 7.4/ Công su t b o hành c a thi ấ ả ử ế ế ị ấ ả ụ ụ ố ặ ổ ấ c ki m ch ng trong quá trình i ỗ ị mình đ n bù ho c b sung cho b t ấ c tìm th y. ch y th . N u không đ t đ ạ ượ ạ c a bên bán ho c c a nhà s n xu t, thì bên bán ph i t ả ủ kỳ s thi u h t ho c thay th cho các ph n h h ng đ ế ẽ ượ c công su t b o hành nh quy đ nh trong ph l c s 1 do l ư ả ự ượ ặ ủ ặ ầ ư ỏ ế ụ ề ấ ự

Đi u 8: Th i gian b o hành

i bán 7.5/ N u đ t đ ế ử ườ ạ t c nghĩa v h p đ ng ngo i tr th i h n b o hành. coi nh đã hoàn t ạ ượ t t ấ ấ ả c công su t b o hành thi ấ ả ụ ợ t b trong quá trình ch y th , ng ả ồ ư

8.1/ Th i gian b o hành c a t

t b , ph tùng và ph tùng thay

t c thi

ủ ấ ả

th là 12 tháng k t

ngày đ t đ

ế ị ụ c công su t b o hành. ấ ả

ể ừ

ế

ạ ượ

ế ị ạ ừ ờ ạ ề

ờ ố ế ệ ấ ặ ư ỏ ủ ặ ả ặ ụ ả ủ ế ụ ề ặ ầ c thông báo c a bên mua b ng telex/fax. ụ 8.2/ Trong su t th i gian b o hành, n u phát hi n ra b t kỳ s h h ng ho c tr c ự ư ỏ ả t các ph n h h ng, tr c có liên quan khác, bên mua ph i thông báo ngay cho bên bán bi ầ ế ả i ho c trách nhi m c a bên bán và c a nhà s n xu t. Bên bán tr c tr c có liên quan đ n l ặ ấ ệ ế ỗ ph i nhanh chóng đ n bù, s a ch a ho c thay th cho các ph n h h ng, tr c tr c trong ử ặ ữ ngày nh n đ vòng [SO NGAY] ngày k t ậ ượ ư ỏ ằ ể ừ ủ

ườ ử ữ ệ ế ặ i bán ch m tr trong vi c đ n bù/s a ch a ho c thay th cho nh ng ữ ấ ng cho vi c trì hoãn th i gian s n xu t, ễ i bán s ph i ch u b i th ả ề ườ ậ ẽ ệ ả ồ ờ ườ * N u ng ế ph n h h ng, ng ư ỏ ti n b i th ầ ề ỏ ị ậ

ườ

ườ

i bán và ng ế ự ự i mua n u s th c c vì lý do b t kh kháng nó bao g m nh ng ư ả ồ ấ ỏ i h n trong chi n tranh, đình công l n, h n ch nh p kh u, h a ạ ớ

ỉ ớ ạ

ế

9.1/ H p đ ng không ràng bu c ng hi n h p đ ng là không th đ ể ượ ồ ợ không ch gi ế ho n, thiên tai.

ng này do 2 bên th a thu n. ườ ồ Đ ề i u 9: B t kh  kháng

ch c có th m quy n ho c Phòng Th ề ấ ặ 9.2/ M t gi y ch ng nh n do m t t ứ c ng ậ i mua c p s là b ng ch ng có giá tr trong tr ộ i bán ho c ng ườ ộ ổ ứ ằ ấ ẽ ng m i ạ ươ ng h p này. ợ ẩ ứ ườ ườ ặ ị t i n ạ ướ

ả ấ ặ ế ả ngày x y ra b t kh kháng. N u b t kh kháng đ ả 9.3/ Bên nào g p b t kh kháng ph i thông báo ngay cho bên kia bi ế ứ ể ừ ợ ả ượ ẽ ị ủ ỏ ự ả

t trong vòng 10 c chính th c xác nh n là kéo ả ấ ậ ngày x y ra, h p đ ng s b h y b mà không có b t kỳ s khi u ế ấ ụ ể ừ ồ ả

ế

h p đ ng này s đ

B t kỳ s tranh ch p nào phát sinh t ấ

ẽ ượ

ừ ợ

ồ ấ

ị ữ

c đem ra tòa án, hay tr ng tài

ở ố ế ệ

c, s đ ả

i quy t ế c gi ả ế i quy t m t cách h u ngh gi a hai bên. N u có tranh ch p nào không th gi ể ả ế ộ Hague, Nertherlands, theo lu t ậ đ ượ hòa gi hi n hành vào th i gian xét x . Quy t đ nh phân x là quy t đ nh cu i cùng và có giá tr ràng bu c hai bên. ử

ữ ẽ ượ i và xét x c a tòa án th ử ủ ế ị

ng m i qu c t ạ ố

ươ ế ị

ờ ộ

ngày k t ấ dài 2 tháng liên t c k t ồ n i nào, tr phi hai bên đ ng ý khác đi sau đó. ừ ạ Đ ề i u 10: Gi i quy t tranh  ch p

ố ớ ợ

ặ ử

ồ ủ

c xem nh là m t ph n c a h p đ ng.

c ả ượ B t kỳ s thay đ i ho c s a ch a nào đ i v i h p đ ng này ph i đ ữ ữ làm thành văn b n (bao g m telex/fax) và ch u s đ ng ý c a hai bên. Nh ng s thay đ i và s a ch a này đ ự

ị ự ồ ộ

ầ ủ ợ

ả ử

ượ

ư

Đi u 11: ề Các kho n khác ả

c làm thành 4 b n có giá tr t ng đ i mua ị ươ ả ươ ng. Hai b n do ng ả ườ ợ ượ i bán gi gi H p đ ng này đ ồ ườ và hai b n do ng ả . ữ ữ

THAY M T NG I MUA THAY M T NG I BÁN Ặ ƯỜ Ặ ƯỜ

H P Đ NG XU T KH U G O Ấ

Ợ Ồ

S :ố ...................

Ngày: [ NGAY THANG NAM] Hợp đồng này xác nhận việc mua và bán mặt hàng gạo đã xát gốc tại Việt Nam.

GI AỮ : [TEN DOANH NGHIEP]

Đ a ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP] ỉ ị

Đi n tho i: [SO DT] Telex: [SO TELEX] Fax: [SO FAX] ệ ạ

Đ c đ i di n b i Ông (bà): [HO VA TEN] ượ ạ ệ ở

D i đây đ c g i là Bên mua. ướ ượ ọ

VÀ: [TEN DOANH NGHIEP]

Đ a ch : [DIA CHI DOANH NGHIEP] ỉ ị

Đi n tho i: [SO DT] Telex:[SO TELEX] Fax: [SO FAX] ệ ạ

Đ c đ i di n b i Ông (bà): [HO VA TEN] ượ ạ ệ ở

i đây theo

Hai bên mua và bán trên đây đ ng ý mua và bán m t hàng d ồ

ướ

nh ng đi u ki n sau: ề

D i đây đ c g i là Bên bán. ướ ượ ọ

1. TÊN HÀNG: G o Vi t Nam đã xát ạ ệ

2. QUY CÁCH PH M CH T HÀNG HÓA: Ẩ Ấ

không quá 14% - Đ m: ộ ẩ

- T p ch t: không quá 0,05% ạ ấ

không quá 25% - H t v : ạ ỡ

- H t nguyên: ạ ít nh t 40%ấ

không quá 2% - H t b h : ạ ị ư

không quá 8% - H t b c b ng: ạ ạ ụ

kh6ng quá 4% - H t đ : ạ ỏ

- H t non: không quá 1% ạ

- M c đ xác: m c đ thông th ng. ứ ộ ứ ộ ườ

3. S L NG: [SO LUONG] t n 10% tùy theo s l a ch n c a ng i mua. Ố ƯỢ ọ ủ ự ự ấ ườ

4. BAO BÌ ĐÓNG GÓI: đóng gói trong bao đay đ n, m i, m i bao 50kg t nh. ỗ ơ ớ ị

5. GIAO HÀNG: + [SO LUONG] t n giao trong tháng [THANG] ấ

+ [SO LUONG] t n giao trong tháng [THANG] ấ

6. GIÁ C : [SO TIEN] USD/t n [CIF, FOB] C ng [TEN CANG GIAO HANG] Ả ả ấ

7. THANH TOÁN: Thanh toán b ng th tín d ng tr ngay không h y ngang ư ủ ụ ằ ả

Ng ườ ẽ ở ư ủ i mua s m 1 th tín d ng tr ngay không h y ngang vào tài kho n c a Ngân ả ủ ng sau đây đ thanh ể chuy n nh ể ả ữ ụ ầ ượ ừ ứ hàng [TEN NGAN HANG] và yêu c u nh ng ch ng t toán.

- Tr n b hóa đ n th ng m i. ọ ộ ơ ươ ạ

- Tr n b v n đ n s ch hàng đã ch t lên tàu. ơ ạ ộ ậ ấ ọ

- Gi y ch ng nh n tr ng l ng và ch t l ng do ng ứ ấ ậ ọ ượ ấ ượ ườ i giám sát đ c l p phát hành. ộ ậ

- Gi y ch ng nh n xu t x . ấ ứ ứ ậ ấ

- Gi y ch ng nh n v sinh th c v t. ậ ệ ự ậ ứ ấ

- Gi y ch ng nh n kh trùng. ử ứ ấ ậ

- B ng kê hàng hóa (danh sách đóng gói) ả

- Gi y ch ng nh n v sinh trên tàu s n sàng cho hàng hóa vào. ậ ệ ứ ẵ ấ

C KHI GIAO HÀNG: ng 8. KI M Đ NH TR ƯỚ ườ i mua có quy n ki n đ nh hàng hóa ể ề ị Ị Ể c khi giao hàng. tr ướ

i mua ch u. 9. B O HI M: do ng Ể Ả ườ ị

: B t kỳ tranh cãi, b t hòa hay khi u n i nào phát sinh t ế ấ ạ ạ 10. TR NG TÀI Ọ ợ ng l / liên quan ừ ả i, ể i tòa/tr ng tài [TEN TOA AN, ợ c, cu i cùng s đ i quy t t ồ ng đ ượ ẽ ượ ư ế ạ ượ ả ố ọ ấ đ n h p đ ng này hay vi ph m h p đ ng này mà hai bên mua bán không th hòa gi ồ ế th c đ a ra gi ươ TRONG TAI KINH TE]

11. NH NG ĐI U KI N GIAO HÀNG: Ữ Ệ Ề

l ỷ ệ ế ế ệ ế ậ ạ ả ấ đ ễ ượ c tr ra tr khi nh ng ngày ngh này đ ữ ế ợ ượ ử ụ ờ ẽ ắ ầ ướ ẵ tr a nh ng tr c gi ờ ư ế ế x p d là [SO c x p lên tàu theo t ẽ ượ ỡ t thích h p, 24 ti ng liên t c, ch nh t và ờ ế ủ ụ c s d ng đ b c x p hàng lên tàu. ỉ ể ố ế tr a thì th i gian x p hàng s b t đ u ngay c 12 gi ế ờ ư ờ cùng ngày. N u thông báo tàu s n sàng đ n sau 12 gi ẵ ờ ư ế sáng ngày làm vi c ti p ẽ ắ ầ ờ ướ ệ ờ ờ a/ T i c ng giao hàng, hàng hóa s đ LUONG] t n trong [SO NGAY] làm vi c th i ti ngày l ừ ừ N u thông báo tàu s n sàng đ n tr ế vào lúc 13 gi tan s (17 gi ) thì th i gian x p hàng s b t đ u vào lúc 8 gi ế ở theo.

Nh ng v t chèn lót do ng i mua ho c ch tàu cung c p và ch u phí t n. ữ ậ ườ ủ ặ ấ ổ ị

ệ ệ ệ ệ i bán th c hi n và ch u phí t n, vi c ki m ki n ệ ể ổ ị ườ i mua hay ch tàu ch u trách nhi m và phí t n. trên tàu s do ng b/ Vi c ki m ki n trên b s do ng ị ờ ẽ ủ ể ườ ự ệ ẽ ổ

c/ M i d ng thu t i c ng giao hàng đ u do ng i bán ch u. ọ ạ ế ạ ả ề ườ ị

d/ Th ng ph t do th i gian x p hàng s đ ưở ẽ ượ ế ạ ờ c quy đ nh trong h p đ ng thuê tàu. ợ ồ ị

e/ T t c nh ng đi u kho n khác s theo h p đ ng thuê tàu . ấ ả ữ ề ẽ ả ợ ồ

12. ĐI U LU T ÁP D NG: H p đ ng này s áp d ng theo lu t pháp c a [TEN Ụ ủ ụ ẽ ậ ồ ợ Ậ Ề NUOC BAN HANH LUAT] .

13. ĐI U KHO N B T KH KHÁNG: H p đ ng này áp d ng nh ng đi u b t kh ợ Ấ ữ ấ ả kháng trong Đi u 01 c a n b n s 412 do Phòng Th ng m i qu c t ề phát hành. ạ Ề ề Ả ủ ấ Ả ả ố ồ ươ ụ ố ế

14. ĐI U KHO N KI M Đ NH: Vi c ki m đ nh, giám sát t i nhà máy, nhà kho v ệ ạ ị ượ ủ ề Ị ố ạ ng bao, tình tr ng bao gói (bao bì và h p) c a s g o t Nam đ m nhi m, phí t n ki m đ nh này i Vi Ề ng, tr ng l ọ t Nam này s do Vinacontrol t ệ Ể Ả ng, s l ố ượ ẽ ể ạ ệ ộ ổ ể ệ ả ả ị ch t l ấ ượ tr ng g c Vi ố ắ s do bên bán ch u. ẽ ị

15. NH NG ĐI U KHO N KHÁC Ề Ữ Ả

ng m i dùng trong h p đ ng này đ i theo ấ ả ữ ươ ữ ạ ồ ợ ượ c di n gi ễ ả T t c nh ng thu t ng th ậ n b n 1990 và nh ng ph l c c a nó. ụ ụ ủ ữ ả ấ

H p đ ng bán hàng này đ i [DIA DIEM] vào ngày [NGAY THANG NAM], ợ ồ 2 (hai) b n. h p đ ng này l p thành 4 (b n) b n, b n g c b ng ti ng Anh, m i bên gi ợ ế ậ ỗ ố ồ ữ ả ượ ả c làm t ả ạ ố ằ

BÊN MUA BÊN BÁN