H P Đ NG NH P KH U MUA THI T B ĐI N L NH
S : [SO HD]
Ngày:[NGAY THANG NAM]
Gi a các bên:
Tên c quan (doanh nghi p): [TEN DOANH NGHIEP]ơ
Tel: [SO DT] Fax: [SO FAX]
Telex: [SO TELEX]
Đ i di n b i ông: [HO VA TEN] Ch c v : [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC]
sau đây đ c g i là Bên mua.ượ
Tên c quan (doanh nghi p): [TEN DOANH NGHIEP] ơ
Tel: [SO DT] Fax: [SO FAX]
Telex: [SO TELEX]
Đ i di n b i ông: [HO VA TEN] Ch c v : [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC]
Sau đây đ c g i là Bên bán.ượ
Hai bên đã nh t trí nh sau: ư
Đi u 1: Đ i t ng c a h p đ ng ượ
Bên mua đ ng ý mua Bên bán đ ng ý bán nh ng trang thi t b ph ế
tùng d i đây v i giá c ghi trong Đi u này v i nh ng đi u ki n quy đ nhướ
trong Đi u 2 hay nh ng quy đ nh khác nh ng đi u kho n khác c a h p
đ ng này.
S TTMÔ T CHI TI T S L NG ƯỢ GIÁ USD/CIF
HCMC
(T t c nh ng quy cách ph m ch t t chi ti t đ c ghi trong ph l c s 1 ế ượ
đính kèm theo đây nh m t ph n thi t y u c a h p đ ng này).ư ế ế
- Đi u ki n giao hàng CIF [DIA DIEM GIAO HANG] (giá hàng + b o hi m + chi
phí v n chuy n) đ c di n gi i nh trong Incoterms n b n 1990. ượ ư
Đi u 2: Trách nhi m c a bên bán
Bên bán đ c xem nh am hi u t ng t n nhi u kinh nghi mượ ư ườ
trong lĩnh v c s n xu t và kinh doanh thi t b đi n l nh, cam k t cung c p. ế ế
2.1/ T t c trang thi t b ph tùng m i hoàn toàn nh đ c t trong ph l c ế ư ượ
s 1 c a h p đ ng này.
2.2/ T t c nh ng tài li u c n thi t nh : s đ b n v chi ti t nh ng quy cách v n ế ư ơ ế
hành trong s d ng dân d ng cũng nh trong nhà máy công nghi p, nh ng ch d n l p đ t ư
v n hành, h ng d n b o trì… sau đây s đ c g i tài li u k thu t, t t c đ c ướ ượ ượ
vi t b ng ti ng Anh, trong đó s d ng h th ng đo l ng metric, nh ng tài li u này đế ế ườ
giúp Bên mua th th c hi n s d ng thi t b vào s d ng dân d ng ho c s d ng trong ế
nhà máy công nghi p, l p đ t cung c p d ch v , b o trì cho thi t b . T t c nh ng tài ế
li u trên đây đ u s thu c v s h u c a bên mua.
2.3/ Nh ng trách nhi m c a bên bán theo đi u kho n này v n hi u l c cho đ n h t ế ế
th i h n b o hành.
Đi u 3: Trách nhi m c a bên mua
3.1/ Bên mua s th c hi n vi c tháo d ki m tra nh ng thi t b máy ế
móc do bên bán giao theo h p đ ng này t i đ a đi m l p đ t, v i s m t
c a đ i di n bên mua và/ho c Vinacontrol, chi nhánh [DIA DIEM GIAO
HANG]
3.2/ Bên mua s cung c p nh ng d ng c thông th ng nh ng đi u ki n thu n ườ
l i th a đáng đ c n thi t cho vi c l p đ t, ch y th , v n hành thi t b máy móc trong h p ế ế
đ ng này.
3.3/ Vi c l p đăt thi t b máy móc trên đây s do bên mua th c hi n, tuân th theo ế
nh ng h ng d n c a bên bán theo quy đ nh trong tài li u k thu t do bên bán cung ướ
c p.
Đi u 4: Giao hàng, thông báo giao hàng và b o hi m
4.1/ Bên bán s g i cho bên mua qua h th ng phát nhanh DHL Express
theo đ a ch trên đây b n (04) b đ y đ tài li u k thu t nh đ c trong Đi u ư ượ
2 h p đ ng này trong vòng m t (01) tháng sau khi bên bán nh n đ c th tín ượ ư
d ng đã đ c tu ch nh hoàn h o. ượ
4.2/ Nh ng trang thi t b nh ghi trong ph l c s 1 c a h p này s đ c giao lên ế ư ượ
tàu trong vòng b n (04) tháng k t khi bên bán đã nh n đ c th tín d ng đã đ c tu ượ ư ượ
ch nh hoàn h o.
* M i ngày tr c ngày giao hàng theo l ch đ nh tr c. Bên bán s g i cho bên muaườ ướ ướ
m t thông báo tr c khi giao hàng. N i dung thông báo g m: tên con tàu d đ nh ch hàng, ướ
mô t t ng quát v hàng hóa s giao, tên c ng kh i hành.
* Ngay sau khi x p hàng lên tàu ho c ch m nh t 02 ngày sau khi tàu kh i hành,ế
bên bán s thông báo cho bên mua b ng telex/fax v nh ng chi ti t c a vi c giao hàng y, ế
bao g m: tên tàu, s v n đ n đ ng bi n và ngày ký phát v n đ n, tr giá trên hóa đ n , s ơ ườ ơ ơ
l ng ki n và tr ng l ng các ki n, d đ nh gi tàu kh i hành, d đ nh gi tàu c p c ng…ượ ượ
4.3/ Nh ng trang thi t b trên đây không đ c giao t ng ph n và chuy n t i. ế ượ
- C ng đi: [TEN CANG DI]
- C ng đ n: [TEN CANG DEN] ế
4.4/ Bên bán s trách nhi m b o hi m hàng, đi u ki n b o hi m
m i r i ro quy đ nh trong b lu t nh ng đi u ki n b o hi m Loyds’ Institute
cargo clause (A), không kh u tr , cho 110% giá tr theo hóa đ n, quy đ nh thêm ơ
r ng n u x y ra thi t h i thì ti n b i th ng th lãnh t i [DIA DIEM] - ế ườ
Vi t Nam.
Đi u 5: Bao gói và ký hi u
5.1/ Hàng hóa theo t trong ph l c s 1 s đ c đóng vào nh ng ượ
ki n g thích h p đi bi n theo tiêu chu n xu t kh u. Tr c khi đóng gói, ướ
t t c nh ng ph n trang thi t b ph tùng b ng kim lo i ph i đ c bao l i ế ượ
c n th n, k l ng b ng nh ng gi y tráng d u b n, không th m n c đ b o ưỡ ướ
v hàng m t cách tr n v n, không b ăn mòn ho c h h i nào. ư
5.2/ hai bên m i ki n, ghi nh ng ký mã hi u sau đây b ng m c không phai n c. ướ
- Ng i g i hàng: [TEN DOANH NGHIEP GUI HANG]ườ
- S h p đ ng: [SO HOP DONG]
- S th tín d ng: [SO THU TIN DUNG] ư
- Ki n s : A/B (A: s th t c a ki n – B: t ng s ki n đ c giao lên tàu). ượ
- Tr ng l ng: t ng c ng/t nh. ượ
- B ph n s : theo quy cách k thu t quy đ nh trong ph l c s 01.
- C ng đ n: [TEN CANG DEN] – Vi t Nam. ế
- Ng i nh n hàng: [TEN DOANH NGHIEP NHAN HANG]ườ
- Kích th c: Dài x R ng x Cao (cm).ướ
5.3/ Trên m i ki n, t i nh ng v trí c n thi t ph i ghi nh ng hi u d v , d ng ế
đ ng theo chi u này, đ n i khô ráo v.v… (nh ng hi u qu c t ch d n v x lý/v n ơ ế
chuy n, móc kéo/c u/nâng/l u kho c n thi t) ư ế
5.4/ M i ki n s đ c g n thêm m t danh m c riêng trong đó ghi nh ng quy cách ượ
miêu t v thi t k c a hàng hóa, s l ng, s món hàng có trong ki n y. ế ế ượ
5.5/ M i ki n không v t quá 5 t n tr ng l ng, 10 m ượ ượ 3 th tích, 2,3 m chi u cao.
5.6/ Trong tr ng h p hàng hóa b m t mát h h ng, đ v , ho c b r sét, ăn mònườ ư
do thi u sót trong vi c bao gói hàng hóa, bên bán hoàn toàn ch u trách nhi m.ế
Đi u 6: Giá c và ph ng th c thanh toán ươ
6.1/ Giá c ghi trong Đi u 1 h p đ ng này đ c căn c trên th tín d ng ượ ư
có th i h n [SO NGAY] ngày k t ngày ký phát v n đ n, bao g m c lãi su t ơ
ngân hàng, giá c hàng hóa, chi phí v n chuy n, b o hi m và t t c nh ng chi
phí cho nh ng tài li u k thu t bên bán giao cho bên mua theo ph l c 01
hay nh ng đi u kho n khác trong h p đ ng này.
6.2/ T ng giá tr h p đ ng này [SO TIEN] USD CIF, s đ c bên mua ượ
thanh toán cho bên bán hàng b ng th tín d ng không h y ngang th i h n ư
[SO NGAY] ngày sau ngày phát v n đ n. Bên mua xin m th tín d ng này ơ ư
qua ngân hàng [TEN NGAN HANG MO THU TIN DUNG] tùy s l c ch n
c a bên mua.
* [SO NGAY] ngày sau khi k t h p đ ng, bên mua s làm th t c m th tínế ư
d ng, n u không h p đ ng này s b vô hi u mà không đem l i s b i hoàn nào c . ế
* Nh ng ch ng t thanh toán c n thi t sau th tín d ng g m: ế ư
- Phi u đóng gói chi ti t;ế ế
- Gi y ch ng nh n xu t x lô hàng;
- Gi y ch ng nh n ch t l ng do nhà s n xu t n hành, v i l i cam k t b o hành ượ ế
[SO THANG BAO HANH] tháng v n hành thi t b trên, tính t khi thi t b này đ t đ c ế ế ượ
công su t quy đ nh trong quá trình ch y th .
- H p đ ng b o hi m
- Thông báo giao hàng b ng telex/fax
- Biên nh n đã g i DHL m t b n g c v n đ n đ ng bi n hai b ch ng t ơ ườ
không chuy n nh ng đ c, g i trong vòng [SO NGAY] ngày sau khi x p hàng lên tàu. ượ ượ ế
- Biên nh n đã g i qua DHL cho bên mua b n (04) b tài li u k thu t trong vòng
[SO NGAY THANG] sau khi bên bán nh n đ c th tín d ng đã tu ch nh hoàn h o. ượ ư
- Biên nh n c a thuy n phó nh n chuy n cho bên mua c ng đ n hai (02) b ế
ch ng t không chuy n nh ng đ c. ượ ượ
Đi u 7: L p đ t và ch y th
7.1/ Hàng hóa đ c chuyên ch đ n theo h p đ ng s đ c m thùngượ ế ượ
t i x ng c a bên mua v i s hi n di n c a đ i di n bên bán và/ho c v i ưở
nhân viên c a VINACONTROL. M t b ng báo cáo t ng ng s đ c l p ươ ượ
vào cu i bu i ki m tra đ c t ng bên vào. B t kỳ s thi u h t ho c h ượ ế ư
h ng nào do l i c a bên bán ho c c a bên s n xu t s đ c ghi nh n s ượ
đ n bù s đ c th c hi n nhanh chóng. ượ
* Gi y ch ng nh n ki m đ nh do VINACONTROL c p đ c xem nh b ng ch ng ượ ư
đ bu c ng i bán ph i b sung, thay th ho c hoàn ti n l i đ i v i nh ng ph n thi u h t ườ ế ế
ho c h h ng do l i c a ng i bán. ư ườ
7.2/ Bên mua s l p đ t thi t b theo đúng ch d n c a tài li u k thu t do bên bán ế
cung c p theo đúng h p đ ng.
* N u s l p đ t hoàn ch nh b trì hoãn do s thi u h t ho c h h ng (nh đã nêuế ế ư ư
7.1) do l i c a bên bán, th i gian b trì hoãn s đ c ghi nh n hai bên s th a thu n ượ
m c đ n bù thi t h i mà bên bán ph i ch u do vi c trì hoãn k ho ch s n xu t. ế
7.3/ Sau khi hoàn thành vi c l p đ t thi t b , bên mua s ti n hành ch y th máy, ế ế
ch y không t i và ch y có ch a hàng trong vòng 4 và 8 gi liên t c. Vi c ch y th s đ c ượ
l p l i trong vòng 3 ngày liên t c theo cùng cách th c đã đ c ghi rõ trong tài li u k ượ
thu t.
7.4/ Công su t b o hành c a thi t b máy móc s đ c ki m ch ng trong quá trình ế ượ
ch y th . N u không đ t đ c công su t b o hành nh quy đ nh trong ph l c s 1 do l i ế ượ ư
c a bên bán ho c c a nhà s n xu t, thì bên bán ph i t mình đ n bù ho c b sung cho b t
kỳ s thi u h t ho c thay th cho các ph n h h ng đ c tìm th y. ế ế ư ượ
7.5/ N u đ t đ c công su t b o hành thi t b trong quá trình ch y th , ng i bánế ượ ế ườ
coi nh đã hoàn t t t t c nghĩa v h p đ ng ngo i tr th i h n b o hành.ư
Đi u 8: Th i gian b o hành
8.1/ Th i gian b o hành c a t t c thi t b , ph tùng ph tùng thay ế
th là 12 tháng k t ngày đ t đ c công su t b o hành.ế ư
8.2/ Trong su t th i gian b o hành, n u phát hi n ra b t kỳ s h h ng ho c tr c ế ư
tr c liên quan khác, bên mua ph i thông báo ngay cho bên bán bi t các ph n h h ng, ế ư
tr c tr c liên quan đ n l i ho c trách nhi m c a bên bán c a nhà s n xu t. Bên bán ế
ph i nhanh chóng đ n bù, s a ch a ho c thay th cho các ph n h h ng, tr c tr c trong ế ư
vòng [SO NGAY] ngày k t ngày nh n đ c thông báo c a bên mua b ng telex/fax. ượ
* N u ng i bán ch m tr trong vi c đ n bù/s a ch a ho c thay th cho nh ngế ườ ế
ph n h h ng, ng i bán s ph i ch u b i th ng cho vi c trì hoãn th i gian s n xu t, ư ườ ườ
ti n b i th ng này do 2 bên th a thu n. ườ
i u 9: B t kh khángĐ
9.1/ H p đ ng không ràng bu c ng i bán ng i mua n u s th c ườ ườ ế
hi n h p đ ng không th đ c do b t kh kháng bao g m nh ng ượ ư
không ch gi i h n trong chi n tranh, đình công l n, h n ch nh p kh u, h a ế ế
ho n, thiên tai.
9.2/ M t gi y ch ng nh n do m t t ch c th m quy n ho c Phòng Th ng m i ươ
t i n c ng i bán ho c ng i mua c p s là b ng ch ng có giá tr trong tr ng h p này. ướ ườ ườ ư
9.3/ Bên nào g p b t kh kháng ph i thông báo ngay cho bên kia bi t trong vòng 10 ế
ngày k t ngày x y ra b t kh kháng. N u b t kh kháng đ c chính th c xác nh n là kéo ế ượ
dài 2 tháng liên t c k t ngày x y ra, h p đ ng s b h y b mà không b t kỳ s khi u ế
n i nào, tr phi hai bên đ ng ý khác đi sau đó.
i u 10: Gi i quy t tranh ch pĐ ế
B t kỳ s tranh ch p nào phát sinh t h p đ ng này s đ c gi i quy t ượ ế
m t cách h u ngh gi a hai bên. N u tranh ch p nào không th gi i quy t ế ế
đ c, s đ c đem ra tòa án, hay tr ng tài Hague, Nertherlands, theo lu tượ ượ
hòa gi i xét x c a tòa án th ng m i qu c t hi n hành vào th i gian xét ươ ế
x . Quy t đ nh phân x là quy t đ nh cu i cùng và có giá tr ràng bu c hai bên. ế ế
Đi u 11: Các kho n khác
B t kỳ s thay đ i ho c s a ch a nào đ i v i h p đ ng này ph i đ c ượ
làm thành văn b n (bao g m telex/fax) ch u s đ ng ý c a hai bên. Nh ng
s thay đ i và s a ch a này đ c xem nh là m t ph n c a h p đ ng. ượ ư
H p đ ng này đ c làm thành 4 b n có giá tr t ng đ ng. Hai b n do ng i mua ượ ươ ươ ườ
gi và hai b n do ng i bán gi . ườ
THAY M T NG I MUA ƯỜ THAY M T NG I BÁN ƯỜ
M T S V N Đ C N L U Ý NH M Đ M B O Ư
HI U L C PHÁP LÝ C A H P Đ NG MUA BÁN
HÀNG HOÁ QU C T
SOME NOTES TO ENSURE LEGAL EFFECT OF CONTRACTS FOR
INTERNATIONAL SALES OF GOODS
PHAN TH THANH H NG
Tr ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ngườ ế
TÓM T T
Th nào h p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ? H p đ ng mua bán hàng hoá qu c t ế ế ế
nh ng đ c đi m gì và k t c u nh th nào? Làm th nào đ k t h p đ ng mua bán hàng ế ư ế ế ế
hoá qu c t hi u l c pháp lý? Các câu h i này không ch m i quan tâm c a các doanh ế
nghi p kinh doanh xu t nh p kh u còn thu hút s quan tâm c a các nhà nghiên c u, các