Tng hp các phương pháp gii toán trên máy tính casio
Ngun : casio.phpbb3.com ; diendan3t.net
I. Thut toán để tính dãy s:
(tác gi fx)
Ví d: Cho dãy s được xác định bi:
Tìm ?
Thut toán:
Cách 1: Hơi d vì s dng nhiu biến, x lý vn đề chm nhưng ngn gn v thut toán:
Nhp thut toán:
E=E+1:A=2B+C-D: D=C:C=B:B=A
CALC
E? n 3==
B? n 3=
C? n 2=
D? n 1=
= = = ...
Cách 2: Hay hơn cách 1 vì s dng ít biến, x lý vn đề nhanh nhưng thut toán dài dòng:
Nhp thut toán:
D=D+1:A=2B+C-3A: D=D+1:C=2A+B-3C: D=D+1:B=2C+A-3B
CALC
D? n 3==
B? n 3=
C? n 2=
A? n 1=
Cách 3 (Dùng cho 500MS)
1 |shift| |sto| |C|
2 |shift| |sto| |B|
3 |shift| |sto| |A|
2 |alpha| |A|+|alpha| |B|-|alpha| |C| |shift| |sto| |C| U4
2 |alpha| |C|+|alpha| |A|-|alpha| |B| |shift| |sto| |B| U5
2 |alpha| |B|+|alpha| |C|-|alpha| |A| |shift| |sto| |A| U6
replay(tam giác phía trên) hai ln |shift| |replay|= /= /...
thut toán tuy dài nhưng s du bng ít hơn
Nếu ngi phi đếm thì sau dòng th tư cho thêm |alpha| |D| |alpha| = (màu tím)|alpha| |D|+3 và
thêm vào sau dòng th ba 4 |shift| |sto| |D|; thêm mt ln n replay na (tui viết cho 500MS)
II. Công dng ca phím SOLVE
1
Nếu s dng máy fx570MS các bn đều biết nó có phím SOLVE là đặc tính hơn hn so vi máy
fx500MS, vy công dng ca nó là gì?
Đó chính là lnh để máy tính tìm 1 nghim gn đúng ca mt phương trình 1 n bât k nào đó da vào
s đầu mà ta nhp vào.
Nhp vào phương trình ta có th dùng phím du = màu đỏ hoc không cn thì máy s t hiu là bng 0
Ví d: có th nhp
hoc nhp
đều được ri n SHIFT SOLVE , máy s hi giá tr đu cn nhp là bao nhiêu, sau khi nhp vào giá tr
đầu, ta n SHIFT SOLVE ln na thì máy s tìm nghim da vào s đầu đó.
Đặc đim hơn hn ca MS so vi ES trong phím SOLVE:
Máy MS ta có th s dng bt k biến s nào trong máy để làm n s (A,B,C,D,...,X,Y,M) trong khi đó
máy ES ch có th dùng biến X, các biến khác xem như là hng s cho trước.
Lnh SOLVE thc s ưu vit trong gii phương trình bc nht 1 n.
Đối vi nhng phương trình như X+3=0 ta có th nhm nghim ngay tc khc, nhưng s dng hiu qu
trong trường hp phương trình bc nht phc tp.
Ví d: phuơng trình
Để gii phương trình này bng giy nhám và tính nhm bn s mt khá nhiu thi gian cho nó, bn
phi phân tích ra, chuyn vế đổi du, đưa X v mt bên, s v mt bên ri ra nghim, nhưng đối vi
máy tính bn ch vic nhp y chang biu thc y vào và s dng lnh SOLVE thì ch vài giây máy s
cho ra kết qu.
Đối vi phương trình trên khi gii xong máy s cho ra kết qu là
Tuy nhiên đối vi phương trình bc nht máy MS có th đổi ra nghim phân s, hãy n SHIFT ,
máy s đổi ra dng phân s là , rt tin li.
Lưu ý: khi gii ra s đúng này các bn mun s dng kết qu đó tiếp phi n li hoc ghi ra nháp s
dng s đúng đó, không được s dng trc tiếp kết qu được lưu li.
Ví d đối vi phương trình trên sau khi gii xong, kết qu s t động gán vào X, nếu các bn n tiếp
sau đó n tiếp SHIFT SOLVE thì máy s không đổi ra được dng phân s na.
Vì vy sau khi gii ra, các bn phi gán li s va tìm bng dng đúng bng cách:
n -113/129 SHIFT STO X
Sau đó nếu n tiếp X+1= thì máy s cho ra dng phân s.
Loi gii phương trình này áp dng tt cho nhng tính toán trong môn Hóa hc, ví d bn có rt nhiu
phương trình Hóa hc, mi phương trình cho ra mt cht khí nào đó, và tng s mol nhng cht khí đó
đều tính theo mt n s, đề li cho s mol ca cht khí ri, thế thì ch vic nhp vào phương trình, dùng
SOLVE và cho ra kết qu nhanh gn.
Nhng biến dng ca phương trình bc nht 1 n:
Đó là nhng dng phân thc cha biến.
2
Ví d: Gii phương trình
Nếu để nguyên phương trình như vy nhp vào máy thì máy s gii khó và lâu, đôi khi không ra nghim
(Can't Solve), vì vy trong khi nhp hãy ngm chuyn mu thc sang mt vế, nhp như sau:
Ri mi SOLVE thì máy s gii d dàng ra kết qu 47/37
S dng SOLVE để gii phương trình bc cao mt n bc cao.
Lưu ý đối vi phương trình bc cao ch gii được mt s phương trình ra dng căn thc đối vi MTBT.
Phương pháp này ch yếu áp dng cho phương trình bc 4 phân tích ra được 2 biu thc bc 2. Có th
dùng phương pháp Ferrari để gii phương trình bc 4 nhưng phương pháp có th lâu hơn dùng MTBT.
Đối vi nhng phương trình bc 4 đơn gin, tc là dùng lnh SOLVE ta tìm ra được nghim dng s
nguyên hay hu t thì tht d dàng cho bước tiếp theo, vì ch cn tách ra ta s được phương trình bc 3
ri dùng chương trình cài sn trong máy gii tiếp.
Đối vi nhng phương trình máy tính ch tìm ra được dng vô t thì ta s dng định lý Viet đảo để tìm
cách phân tích ca nó.
Ví d: gii phương trình:
Dùng máy tính ta nhp vào phương trình, sau đó dùng SOLVE để gii, điu quan trn ca phương pháp
này là ta phi biết đổi s đầu cho phù hp để tìm ra càng nhiu ngim càng tt.
Như phương trình trên, ta n CALC ri nhp các s đầu sau đây để xem s biến thiên ca hàm s ra
sao sau đó mi dùng lnh SOLVE:
gi s ban đầu nhp 0, kết qu 10
tiếp theo nhp 1, kết qu -6
như vy có mt nghim nm trong (0;1)
ta chia đôi và th vi 0,5, kết qu 5,75>0
vy nghim nm trong (0,5;1)
tiếp tc chia đôi, ta nhp 0,75, kết qu 0,7421875
khi kết qu đã xut hin s 0 ngay phn nguyên thì chng t s đầu ca ta khá gn nghim, và đến lúc
này có th cho máy t gii.
Dùng s đầu đó ta s dng SOLVE để gii.
kết qu tìm được mt nghim 0,780776406
Nhp s đó vào A để s dng sau và tiếp tc tim nghim khác.
S dng cách tương t trên ta tiếp tc tim ra 3 nghim khác nhp vào các biến B,C,D.
gi s
Sau đó ta tính tng và tích tng đôi mt thì thy:
3
Như vy ta có:
tương đương
t đây ta có th gii phương trình ra dng căn thc d dàng.
III> Thut toán tìm s ch s ca lu tha:
Ví d tìm xem có bao nhiêu ch s.
Ta có làm tròn thành .
Như vy gm s.
Lưu ý: đây là logarit cơ s 10 ca 2
IV. Thut toán tìm ƯCLN, BCNN:
Gi s cn tìm UCLN và BCNN ca 2 s A,B
Cách đơn gin ai cũng biết đó là n A/B ri ti gin nó
Trong mt s trường hp vì A,B khá ln và dng ti gin ca A/B không đủ màn hình đ cha thì s ra
dng s thp phân. Vi trường hp này các bn nên dùng phương pháp phân tích ra tha s nguyên t
bng cách kim tra s nguyên t để phân tích A,B ra dng cơ s.
Trường hp tìm UCLN,BCNN ca A,B,C thì sao?
Rt đơn gin (A,B,C)= ((A,B),C) và [A,B,C]=[[A,B],C]
Tuy nhiên có mt s trường hp tìm BCNN bng cách trên s khó khăn vì s tràn màn hình, để x lý thì
nên dùng công thc
[A,B,C]=ABC(A,B,C)/{(A,B).(B,C).(C,A)}
VD: tìm ƯCLN( ) ta làm như sau
(không ra phân s)
bn bm vào phím replay thì con tr xut hin trên màn hình sa thành
ta li lp PS
li làm li
thì
ta có th gán các s vào trong máy sau đó kết qu phép tính thưc ba li gán vô cho s ln
trong hai s cn tìm
ta dùng kiến thc này là vi
(Tác gi:vanhoa )
Nếu dùng mà ko được:
------------ Đối vi loi máy ms :
s A [shift] [sto] A [=]
4
s B [shift] [sto] B [=]
[mode]...fix 0
a[=]
nhp vào biu thc:
10^(log Ans)-0.5:Ans/b[=] : 10^(log Ans) -0.5: b/Ans[shift][sto] B
ri thc hin dãy lp: [shift][rnd][=]... đến khi có li...
---------Đối vi máy ES:
s A [shift] [sto] A [=]
s B [shift] [sto] B [=]
[mode]...fix 0
a[=]
nhp vào biu thc:
10^(log Ans)-0.5:[shift][rnd]Ans/b[=] : 10^(log Ans) -0.5: [shift][rnd]b/Ans[shift][sto] B
ri thc hin dãy lp: [=][=]...
Hình như vy là tính được UCLN còn BCNN thi ly tích A và B chia cho UCLN là xong.
V. Chuyn s thp phân tun hoàn và không tun hoàn ra phân s:
Chuyn s thp phân tun hoàn sang phân s
Công thc tng quát đây:
* Dng 1/ Ví d
Ta có: (123 gm 3 s)
*Dng 2/
Ví d
Ta có: gm 4 s), (36 gm 2 s)
Chuyn s thp phân không tun hoàn sang phân s
VD 1: A=0.152647975...
1/A=6.551020412 gán A
A-6=0.551020412 gán A
5