intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

tỗng hợp các từ viết tắt của máy tính

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

269
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguyễn Tân Tiến Foreign Trade University * IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. * PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. * ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông. * PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân. * CP (Computer Programmer):

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: tỗng hợp các từ viết tắt của máy tính

  1. Nguyễn Tân Tiến Foreign Trade University * IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. * PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. * ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông. * PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân. * CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính. * CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. * BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở. * CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử. * I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. * COM (Computer Output on Micro): * CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.. * OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính. * OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ. * BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây. * RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút. * ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không t hể ghi - xóa. * RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. * SIMM (Single Inline Memory Module). * DIMM (Double Inline Memory Modules). * RIMM (Ram bus Inline Memory Module). * SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ. * SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM). * DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM). * HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - là phương tiện lưu trữ chính. * FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB. * CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc. * Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog. * DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog. * MS - DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh. * NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT. * FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File. * SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng. * AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa. * VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình. * IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp. * PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. * ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp. * USB (Universal ****** Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi. * SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc. * ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ. * SATA (****** Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp. * PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. * FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính. * HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng. * S/P (Supports): Sự hổ trợ. ****
  2. Nguyễn Tân Tiến Foreign Trade University * PNP (Plug And Play): Cắm và chạy. * EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit. * IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử. * OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế. * ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ. * APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn. * ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn. * MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống. * RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản l nhiều ổ ‫נ‬ĩa cùng một lúc. * Wi - Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây. * LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ. * WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng. * NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng. * UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45. * STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc. * BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục. * ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng. * TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng. * IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet. * DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động. * DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại. * RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN. * ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý. * ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet. * MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý. * CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ. * AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng. * DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền. * OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD. * DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC. * HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản * ISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet. * ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet. * IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet.
  3. Nguyễn Tân Tiến Foreign Trade University * WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu. * HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạ ng siêu văn bản. * URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết. * FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File. * E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử. * E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử. * ID (Identity): Cở sở để nhận dạng. * SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại. * MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft. * MSDN (Microsoft Developer Network): N hóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft. * Acc User (Account User): Tài khoản người dùng. * POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server. * SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server. * CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail). * BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác. * ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server. * ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server. * SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL. * IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft. * MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”. * CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. * CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính. * CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính. * DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in. * CCNA (Cisco Certified Network Associa te): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới - Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới. * CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco. * MCP (Microsoft Certified Professional) : Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft. * MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký. * MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là k ỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký.
  4. Nguyễn Tân Tiến Foreign Trade University
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2