Bài kiểm tra 1 tiết
Môn Tin học 10
Đào Ngọc Hà K56A-CNTT
Câu 1: Dựa vào sơ đồ cấu trúc của máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy
trình nào trong những quy trình dưới đây:
A- Nhập dữ liệu --> Xuất thông tin --> Xuất; Lưu trữ dữ liệu
B- Xuất thông tin --> Xử lí dữ liệu --> Nhận; Lưu trữ dữ liệu (*)
C- Nhập dữ liệu --> Xử lí dữ liệu --> Xuất; Lưu trữ dữ liệu
D -Tất cả đều sai
Câu 2: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A- Nhận thông tin
B- Xử lí thông tin
C- Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
D- Đưa thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác.
E- Nhận biết được mọi thông tin (*)
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A_ Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, Ram, ROM, .
B_ Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash. ( * )
C_ Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm .
D_ Bộ nhớ ngoài có ROM và RAM .
Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A - Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2 .
B- Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F .
C- RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá thông tin trong lúc làm việc ( * )
D- ROM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, xoá thông tin trong lúc làm việc
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao?
a.
là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và
hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể
b.
là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải
dịch ra ngôn ngữ máy .
c.
là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các
loại máy. ( * )
d.
là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
Câu 6: Hãy chọn phát biểu đúng . Ngôn ngữ lập trình là:
A Ngôn ngữ máy
B Hợp ngữ
C Ngôn ngữ bậc cao
D Cả 3 câu đều đúng . ( * )
Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Một chương trình là:
A một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input . ( * )
B sản phẩm của việc diễn tả một thuật toán bằng một ngôn ngữ mà máy tính có thể thực
hiện được
C một bản chỉ dẫn (ra lệnh r) cho máy tính giải quyết một bài toán
D một diễn tả thuật toán được viết trong một ngôn ngữ lập trình
Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A Kết quả diễn tả thuật toán bằng một ngôn ngữ sao cho máy tính có thể thực hiện được
gọi là một chương trình .
B Ngôn ngữ để viết chương trình gọi là ngôn ngữ lập trình .
C Thuật toán có thể diễn tả bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối .
D Câu a, b đúng và câu c sai . ( * )
Câu 9 Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A Mỗi loại máy tính có ngôn ngữ máy của nó, đó là ngôn ngữ máy duy nhất để viết chương
trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được .
B Để một chương trình viết bằng hợp ngữ thực hiện được trên máy tính, nó cần phải được
dịch ra ngôn ngữ máy bằng chương trình hợp dịch .
C Cả hai câu a, b cùng sai . ( * )
D Cả hai câu a, b cùng đúng .
Câu 10: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A Mỗi chương trình được viết bằng ngôn ngữ khác muốn được thực hiện trên máy tính đều
phải được dịch ra ngôn ngữ máy bằng một chương trình dịch .
B Hợp ngữ cho phép ta sử dụng một số từ thường là Tiếng Anh để thể hiện các lệnh cần
thực hiện .
C Cả hai câu a, b cùng sai . ( * )
D Cả hai câu a, b cùng đúng .
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng nhất . Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là:
A Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán ; Viết chương trình; Hiệu chỉnh;
Viết tài liệu
B Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh;
Viết tài liệu ( * )
C Xác định bài toán ; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh;
Viết tài liệu
D Xác định bài toán ; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu ; Viết chương trình;
Hiệu chỉnh;
Câu 12: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố:
A Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) .
B Cần lấy ra thông tin gì ( Output ) .
C Phương pháp giải toán .
D Cả hai câu a, b đều đúng . ( * )
Câu 13: Hãy chọn phát biểu hợp lý nhất về khái niệm phần mềm:
A Phần mềm gồm chương trình máy tính và cách tổ chức dữ liệu
B Phần mềm gồm chương trình máy tính, tài liệu về cách tổ chức dữ liệu và các tài liệu
hướng dẫn khác ( * )
C Phần mềm gồm chương trình máy tính và dữ liệu đi kèm
D Phần mềm gồm các chương trình máy tính để làm ra các chương trình máy tính khác
Câu 14: Hãy chọn phương án ghép đúng . Phần mềm hệ thống:
A có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình ( * )
B còn được gọi là chương trình giám sát
C còn có tên khác là phần mềm ứng dụng
D là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
Câu 15: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A Sản phẩm chính thu được sau khi thực hiện các bước giải bài toán là cách tổ chức dữ liệu,
chương trình và tài liệu .
B Phần mềm tiện ích trợ giúp ta khi làm việc với máy tính .
C Các phần mềm ứng dụng là các phần mềm máy tính được viết để giải quyết các công việc
hàng ngày hay những hoạt động nghiệp vụ .
D Câu a, c đúng và câu b sai . ( * )
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng . Phần mềm ứng dụng bao gồm:
A Phần mềm tiện ích
B Phần mềm đóng gói
C Phần mềm công cụ (phần mềm phát triển)
D Cả 3 câu đều đúng . ( * )
Câu 17: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A Phần mềm đóng gói là phần mềm được thiết kế dựa trên những yêu cầu chung hàng ngày
của rất nhiều người chứ không phải một người hay một tổ chức cụ thể .
B - Để hỗ trợ cho việc làm ra các sản phẩm phần mềm, người ta dùng chính các phần mềm
khác gọi là phần mềm công cụ .
C - Phần mềm sao chép dữ liệu là phầm mềm ứng dụng .
D - Câu a, b đúng và câu c sai . ( * )
Câu 18: Một vài ứng dụng chính của Tin học là:
A - Giải các bài toán khoa học kĩ thuật .
B - Tự động hoá và điều khiển .
C - Giáo dục .
D - Cả ba câu a, b , c đều đúng . ( * )
Câu 19: Một vài ứng dụng chính của Tin học là:
A - Giải các bài toán quản lí .
B - Truyền thông .
C - Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng .
D - Cả ba câu a, b , c đều đúng . ( * )
Câu 20: Một vài ứng dụng chính của Tin học là:
A - Trí tuệ nhân tạo .
B - Tự động hoá và điều khiển .
C - Giải trí .
D -Cả ba câu A_,B_,C_ đều đúng . ( * )
Đáp án đúng là có dấu (*)
Đáp án kiểm tra 45’- Tin học 10
Đáp án đệ kiểm tra 45’ môn Tin học 10
Chương IV: Mạng máy tính và Internet.
I. Đáp án .
Phần một:
Câu 1: D Câu 5: D Câu 9: C Câu 13: A Câu
17: D
Câu 2: C Câu 6: D Câu 10:D Câu 14: C Câu
18: D
Câu 3: C Câu 7: B Câu 11: D Câu 15: D Câu
19: B
Câu 4: C Câu 8: B Câu 12: A Câu 16: A Câu
20: A
Phần hai:
Câu 1: Nêu ưu điểm và nhược điểm của mạng kết nối hình sao:
-Ưu điểm:
Thiết lập mạng đơn giản.
Dễ dàng cấu hình lại mạng ( thêm, bớt các trạm ).
Dễ dàng kiểm tra và khắc phục sự cố.
Tận dụng tối đa tốc độ của đường truyền vật lí.
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ- K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội
Đáp án kiểm tra 45’- Tin học 10
-Nhược điểm:
Độ dài đường truyền nối một trạm với thiết bị trung tâm bị hạn chế(
trong vòng 100m, với công nghệ hiện nay).
Câu 2: Phân biệt Router và Switch.
-Giống nhau:
Là các thiết bị trung tâm có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và
chuyển đến trạm đích.
Vai trò: Thiết lập các liên kết điểm-điểm giữa các trạm
-Khác nhau:
+ Router:
Không phải là thiết bị để ghép nối giữa các thiết bị trong một
mạng cục bộ mà dùng để kết nối với nhau thành mạng rộng.
Làm nhiệm vụ chọn đường cho các gói tin hướng ra ngoài.
Là thiết bị kết nối độc lập phần cứng, dùng để kết nối các mạng
dùng chung giao thức.
Chức năng: cung cấp một môi trường chuyển mạch gói đáng tin
cậy để lưu giữ và truyền số liệu
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ- K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội
Đáp án kiểm tra 45’- Tin học 10
+ Switch:
Là một thiết bị chỉ chuyển dữ liệu đến cổng có trạm đích.
Dùng trong mạng cục bộ để phân đoạn trang.
Cho phép tuỳ biến trên mạng.
Là loại Bridge có độ trễ nhỏ nhất.
II. Đánh giá và thang điểm.
+ Mỗi câu trắc nghiệm đúng : 0.2 điểm.
+Phần tự luận:
Câu 1: Trả lời đúng, đủ ý: 2 điểm( mỗi ý 0.4 điểm).
Câu 2: Trả lời đúng , đủ ý: 3 điểm( mỗi ý 0.4 điểm).
Trình bày sạch sẽ: 1 điểm.
Người thực hiện: Bùi Thị Thuỳ- K56A-CNTT-ĐHSP Hà Nội
Đề bài kiểm tra 1 tiết’ Môn tin lớp 10
Câu 1: chọn câu trả lời đúng Tin học là:
a, một ngành khoa học ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực hoạt động xã hội của loài
người
b, một nghành công nghiệp tiên tiến c, một trò chơi giải trí bổ ích giúp con người thư giãn câu 2: chọn câu trả lời đúng đặc thù của tin học là
a, quá trình nghiên cứu và khai triển các úng dụng không tách rời việc sử dụng máy tính điện tử
b, quá trình ngiên cứu và triển khai các ứng dụng chẳng liên quan gì đến việc phát
triển và sử dụng mấy tính điện tử c, quá trình nghiên cứu và triển khai các ứng dụng có liên quan mật thiết với việc phát triển và sủ dụng máy tính hay không còn tùy thuộc vào từng thời điểm và mục đích người sử dụng câu 3: chọn câu trả lời sai a, máy tính là thiết bị tính toán có độ chính xác cao b, tốc độ sử lý thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng được nâng cao c, giá thành máy tính ngày càng cao do những tiến bộ vượt bậc của kỹ thuật
d, máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng câu 4: chọn câu trả lời đúng muốn đưa thông tin vào máy tính : a, phải biểu diễn lại thông tin theo một cách nào đó để máy tính có thể nhận biết và xử lý
được
b, không cần biểu diễn lại vì thông tin tin học và thông tin đời sống không có sự khác biệt
nhiều
c,biểu diễn hay không còn tùy thuộc vào từng loại thông tin câu 5: chọn câu trả lời sai a, đơn vị cơ bản đo lường thông tin là bit b, đơn vị đo thong tin thường dùng là byte c, đơn vị đo lường thong tin là km câu 6, chọn câu trả lời đúng nhất các dạng của thông tin là : a, dạng số, hình ảnh b, âm thanh, hình ảnh c, văn bản, số d, cả dạng số, âm thanh, hình ảnh, văn bản câu 7: chộn câu trả lời đúng: đổi 1110 sang hệ nhị phân a, 11001; b, 10100; c, 1101; d, 1011
câu 8: chọ câu trả lời đúng biểu diễn 1001 về dạng thập phân a, 120 b, 15 c, 37 d, 9 câu 9: chọn câu trả lời sai a, cpu là thành phần quan trọng của máy tính, là thiết bị chính thực hiện và điều khiển
việc thực hiện chương trình
b, main memory dùng để lưu trữ dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong, c, input device dùng để đưa thong tin vào máy tính câu10: chọn câu trả lời đúng a, input decice là: bàn phím, chuột, webcam, usb, máy scan b, output decie: máy in , máy chiếu modem… c, output and input: scans, webcam, máy in , loa và tai nghe câu 11:chọn câu trả lời đúng máy tính điện tử có thể thực hiện một dãy lệnh ma a, không cần hỏi ý kiến con người b, phải có sự tham gia của con người c, có sự tham gia gián tiếp của con người câu 12: chọn câu trả lời đúng cho bài toán xếp loại học tập của một lớp, a, intput: bảng điểm của học sinh output: bảng học lực của học sinh b, intput: bảng điểm thành phần output: bảng điểm tổng kết c, intput: bảng điểm của học sinh output: bảng xếp loại học lực câu 13:chọn câu trả lời đúng thuật toán tìm kiếm nhị phân là: a, viết liệt kê từng bước làm của một thuật toán-> sơ đồ khối b,là so sánh, đỏi chỗ cho nhau để output cho ra thong tin cần tìm c,là tìm kiếm lần lượt một cách tự nhiên các thong tin để đưa ra thong tin cần tìm d,là thuật toán tìm cách thu hẹp phạm vi tìm kiếm sau mỗi lần so sánh khóa với khóa
được chọn. Khóa là các số hạnh ở giữa
câu 14 :chọn câu trả lời đúng a, các lệnh viết ở dạng ngôn ngữ máy ở dạng mã nhị phân hoặc ở dạng mã hexa, tiện lợi
cho người sử dụng
b, một chương trình dịch viết bằng hợp ngữ không cần phải dịch ra ngôn ngữ máy trước
khi thực hiện chương trình
c,lệnh trong ngôn ngữ lập trình bậc cao được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc
lập cao và ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể
câu 15:chọn câu trả lời đúng đặc điểm nào là quan trọng nhất của đĩa cứng a,lưu trữ thong tin khi không còn nguồn nuôi b, dung lượng lớn hành trăm GB c, giá thành rẻ, bền, sử dụng lâu đài, tốc độ đọc ghi nhanh,chính xác đáng tin cậy d, không gắn cứng trong than máy và khi cần sử dụng ở máy nào thì kết nối thong qua
cổng giao tiếp ở máy đó
e, tất cả đều đúng câu 16:chọn câu trả lời đúng giải bài toán trên máy tính là a, giải như giải trên giấy bình thường b,xác định bài toán ,tìm thuật toán và viết chương trình trên word. c, xác định bài toán, tìm thuật toán và viết chương trình trên một loại ngôn ngữ bậc cao
phù hợp với thuật toán
câu 17: chọn đáp án sai: a, Rom là một bộ nhớ chỉ đọc mà dữ liệu trong Rom đã được hãng sản xuất nạp sẵn b,dữ liệu trong Rom được phép xóa c, dữ liệu trong rom không bị mất đi khi tắt máy câu 18 : chọn đáp án sai: a,Ram là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên b, Ram có dung lượng nhỏ hơn Rom c, thông tin trong Ram bị mất khi tắt máy câu 19:chọn câu trả lời đúng mã nhị phân là a, số trong hệ nhị phân b, số trong hệ hexa c, dãy bit biễu diễn thông tin đó trên máy câu 20. chọn câu tra lời đúng quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào: a, nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu b, nhập dũ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin c, xử lý giũ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu d, tất cả đều đúng B, Bài tự luận: Câu 1: cho bài toán aX2 + bX +C = 0 hãy viết thuật toán giải bài trên bằng phương pháp liệt kê và sơ đồ khối câu 2: cho S= (14+ 243)*37:15
hãy tính toán S trên hệ nhị phân rồi đổi sang hệ thập phân, so sánh với kết quả ở hệ thập
phân
Đề kiểm tra 15’
Môn tin lớp 10 Câu 1: chọn câu trả lời chính xác nhất a , 1024 bit = 1byte b, 1024 bit = 1gb c, 1000 bit = 1byte d, 100bit = 1 byte câu 2: chọn câu trả lời sai a,một byte có thể biểu diễn được các số nguyên không dấu từ 0 đến 255 b, một byte có thể biểu diễn được các số nguyên từ -255 đến 255 c, một byte có thể biểu diễn được các số nguyên từ -127 đến +127 câu 3:chọn câu trả lời đúng a, địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy
tính làm việc
b, xử lý dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dũ liệu đó c,địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ là độc lập câu 4:khi viết chương trình người lập trình không cần thiết phải làm gì a, tổ chức dữ liệu vào ra b, dung các câu lệnh để mô tả các thao tác c,luôn kiểm tra, phát hiện, sửa lỗi d, vẽ sơ đò khối của thuật giải câu 5:trong các phần mềm sau phần mềm nào là phâng mềm hệ thống a, hệ điều hành window XP b, Chương trình turbo pascal 7.0 c, hệ soạn thảo văn bản Microsoft access d, chương trình antivirut B, câu hỏi tự luận Viết thuật toán liệt kê và sơ đồ khối của bài toán : Tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số a và b
Đáp án kiểm tra 1 tiết lớp 10
Câu 1a câu 2a câu 3c câu 4a câu 5c Câu 6d câu 7d câu 8d câu 9b câu10b 11c 12c 13d 14c 15e 16c 17b 18b 19a 20b
Đáp án kiểm tra 15 phút môn tin 10
Câu 1b 2b 3c 4d 5a
Đề kiểm tra 45’ Môn tin lớp 11
A, câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: chọn phát biểu sai A, lâp trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể
để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán
B, chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao phải được chuyển đổi thành
chương trình trên ngôn ngữ máy mới có thể thực hiện được
C,chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao phụ thuộc vào loại máy.một
chương trình chỉ có thể thực hiện trên một máy mà thôi
Câu 2: Những phát biểu nào dưới đây là sai A, intput của mọi chương trình đều là chương trình trên ngôn ngữ máy B,chương trình viết bằng hợp ngữ không phải là input hay output của bất cứ chương
trình dịch nào
C để biên soạn một chương trình trên ngôn ngữ bậc cao có thể sử dụng nhiều hệ soạn
thảo văn bản khác nhau
D, chương trình dịch là thành phần chính của một ngôn gữ lập trình bậc cao Câu 3: chọn câu trả lời sai A, trong thông dịch quá trình dịch và thực hiện các câu lệnh là không luân phiên, các chương trình thông dịch không lần lượt tuy nhiên nó thực hiện từng câu một B, các ngôn gữ khai thác hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ngôn ngữ đối thoại với hệ jđiều
hành đều sử dụng thông dịch
C, cả 2 câu đều sai Câu 4 chọn câu trả lời đúng A, chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo quy tắc được xác định bởi ngôn
ngữ lập trình cụ thể
B, trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một
câu lệnh của chương trình đích
C, mọi bài toán đều có chương trình để giải trên máy tính D, nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp Câu 5 chọn câu trả lời sai
A,chương trình dịch là chương trình dặc biệt có chúc năng chuyển đổi chương trình
được viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy
B,chương trình nguồn là chương trình ngôn ngữ lập trình bậc cao, chương trình đích
là chương trình ngôn ngữ máy( đã được chuyển đổi) C, thông dịch và biên dịch không phải là chương trình dịch D, cả 3 câu đều sai Câu 6, chon câu trả lời đúng A,chương trình trên ngôn ngữ máy chứa ít câu lệnh hơn chương trình ở ngôn ngữ bậc
cao ban đâì
B,số câu lệnh ở 2 chương trình là như nhau C, chương trình ở ngôn ngữ máy chứa nhiều câu lệnh hơn chương trình ở ngôn ngữ
bậc cao ban đầu
Câu 7 chọn câu trả lời sai A, biên dịch là một chương trình dịch B,biên dịch được thực hiện qua 2 bước: - duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh trong chương trình
nguồn
-dịch toàn bộ một chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiên
trên máy và có thể lưu trữ để sử dụng lại khi cần thiết
C,biên dịch không có chương trình đích Câu 8 chon câu trả lời đúng Chương trình dịch có các chức năng A,phân tích từ vựng B, phân tích cú pháp C, phân tích ngữ nghĩa D,tất cả các câu trên Câu 9: chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử A,Nhận thông tin B, xử lý thông tin C,lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài D, đua thông tin ra màn hình, máy in và các thiết bị ngoại vi khác E, nhận biết được mọi thông tin Câu 10 ; chọn câu trả lời đúng A, bảng chữ cái B, cú pháp C, ngữ nghĩa D, tất cả Câu 11 chọn những biểu diễn hằng trong biểu diễn dưới đây A, end. B, 1024 C, -90 d, 9.A10 E, ‘27c’ F, 13.3E-4
Câu 12 chọn những biểu diễn tên trong biểu diễn sau A’***’ B, -7+9-0 C, ptdr D +125.378 E, FE5567 F,2 Câu 13 biểu diễn nào là từ khóa pascal A, end, B, integer C, real D, spr E, ‘end’ F, var Câu 14 chọn câu trả lời đúng A, khi cần thay đỏi ý nghĩa của một từ khóa nào đó ngườ lập trình cần khai báo theo ý
nghĩa mới
B, tên do người lập trình tự đặ không được trùng với từ khõa nhưng có thể trùng với
tên chuẩn
C, mọi đói tượng có giá trị thay đổi trong chương trình đều gọi là biến D, trong chương trình tên gọi cũng là một đối tượng không thay đổi nên cũng xó thể
xem là hằng
Câu 15 chọn câu trả lời sai
A, biến là đại lượng đặt tên dùng để lưu trữ giá trị
B, hằng là đại lượng có giá trị xác định C, hằng và biến đều có thể thay đổi B, câu hỏi tự luận Câu 1 : bằng 2 chữ cái a vab người ta có thể viết đươc 6 tên có đọ dài không quá 2
chữ cái: a, b, â, bb, ab,ba,
Vậy bằng 2 chữ cái đó người ta có thể viết được bao nhiêu tên đúng thỏa mãn các
điều kiện
A, độ dài đúng bằng 3 B, độ dài không quá 3 Câu 2: Hãy cho biết biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal, chỉ rõ
lỗi trong từng trường hợp
A,145.0 B, -43 C, 9, 65 D, ‘54’ E, A49 F, 1.07E -15 G, 97+16 H, true Đề bài kiểm tra 15’ Môn tin 11 Đề bài Cho 2 chũ cái A, B, -Có thể lập được bao nhiêu tên có đọ dài không quá 4 ký tự -Liệt kê những tên đó
Đáp án trắc nghiệm 1c, 2,a,b,d 3,a 4, a 5, c 6,c 7, c 8,d 9, e 10, d 11,b,c,d,f 12, c,e 13, a,f 14, b,c 15, e
Đề số 1 (Thời gian 90 phút)
1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang
điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là:
A. 12 B. 24 C. 36 D. kết quả khác
2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung
dịch thu được có giá trị :
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. chưa xác định
được
3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na+:
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p5 D.
1s22s22p63s2
4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được là:
A. 3 lít B. 5 lít C. 4 lít D.
8 lít
5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+:
A. có điện tích là 2+ B. có điện tích là +2 C. có 18 electron D. có
khối lượng là 40 đvC
6. Khi cho một miếng Ba vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B. xuất hiện kết tủa màu trắng
xanh
C. có khí không màu thoát ra D. có khí không màu và kết tủa
nâu đỏ
7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O, không tác dụng với Na, công
thức cấu tạo nào sau đây là của X:
C. tất cả A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH(OH)CH3
đều đúng
8. Số công thức cấu tạo của C4H8 là:
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
9. Dùng chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH,
C2H5OH, CH3CHO:
A. NaOH B. HCl C. NaHSO3 D. HNO3
10. Tên gọi của HCHO là:
A. andehit fomic B. fomaldehit C. metanl D. tất cả đều
đúng
11. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al,
Al2O3:
A. HCl C. NaOH B. H2SO4 D. NH3
12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2+:
A. chỉ có tính oxi hoá B. chỉ có tính khử
C. có cả tính oxi hoá, tính khử D. không thể hiện tính oxh hoá, khử
13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho:
A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 rất loãng D. HNO3 rất đặc,
nóng
14. Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 cMnCl2 + dCl2 + eH2O
Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4 C. 8, 2, 2, 1, 4 D.
16, 2, 2, 1, 6
15. Phân kali được đánh giá theo chỉ số nào sau đây:
A. hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử
B. hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân tử
C. số nguyên tử K trong phân tử
D. hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tử
16. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và
NaCl:
A. quỳ tím B. HCl D. tất cả đều C. CaCl2
2- (5), Cl- (6). Các ion có
được
+ (3), HSO4
- (4), CO3
17. Cho các ion HS- (1), S2- (2), NH4
tính axit là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 4, 6
18. Trong phản ứng: 2NO2+ H2O HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào
sau đây:
A. chất oxi hoá B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khửD. không là chất oxi hoá, không là chất
khử
19. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau
đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử:
A. 1 và 1 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. cả A và C đều
đúng
20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế
Cu nguyên chất:
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D.
tất cả đều được
21. Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu
được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là.
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 mol
22. Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được
dung dịch D, độ pH của D là:
A. 7 B. 1 C. 2 D. 12
23. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy
chỉ có 2,24 lít khí thoát ra. Vậy thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn
hợp lần lượt là:
A. 75% và 25% B. 33,33% và 66,67 C. 45% và 55% D. 25% và
75%
24. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl–, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau
đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
25. Hoà tan vừa hết 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 lít dung dịch HCl thu được
2,24 lít H2 (đktc). Nồng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,3 M B. 0,1 M C. 0,2 M D. 0,15 M
26. Một dung dịch HCl nồng độ 45% và một dung dịch HCl khác có nồng độ 15%.
Để có một dung dịch mới có nồng độ 20% thì cần phải pha chế về khối lượng
giữa 2 dung dịch theo tỉ lệ là:
A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D.
5 : 1
27. Cho 0,685g hỗn hợp gồm Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được
là:
A. 2,105 g B. 3,95 g C. 2,204 g D. 1,885 g
28. Khử hoàn toàn 3,2 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O.
Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 1,2 g B. 1,6 g C. 2,4 g D. 2,6 g
29. Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau
phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được
m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66 g B. 22,6 g C. 26,6g D. 6,26 g
30. Cho hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có khối
lượng 17g. Hòa tan hết hỗn hợp A trong H2O thu được dung dịch B. Cô cạn B
thu được 27,2 g chất rắn. X, Y là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
31. Một chất có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của chất đó
là:
A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H8
32. Đốt cháy một axit no đơn chức thu được x mol CO2 và y mol H2O. x và y có
mối quan hệ:
A. x = y B. x > y C. x < y D. tuỳ thuộc từng
axit
33. Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2
ở cùng điều kiện. Vậy công thức phân tử của X là:
là A. CnH2n (n 2) B. CnH2n+4 (n 1) C. CnH2n+2 (n ) D. CH4
hidrocacbon duy nhất.
34. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X người ta thu được CO2, N2 và hơi nước.
Câu khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong X có cacbon, oxi và hiđro.
B. Trong X có chứa cacbon, hiđro, nitơ và có thể có oxi.
C. Trong X có chứa oxi, hiđro, nitơ và có thể có cacbon.
D. Trong X có chứa cacbon, oxi, hiđro và có thể nitơ.
35. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản
phẩm gồm:
A. hai muối và hai rượu B. hai muối và một rượu C. một muối và hai rượu D.một
muối và một rượu
36. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết hai chất HCOOH và HCHO:
B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D. A. dung dịch AgNO3/NH3
Cu(OH)2
37. Cho các phản ứng: CH3CHO A CH3COOH. A là chất nào trong các
chất sau:
A. C2H5OH B. CH3COONH4 C. CH3COONa D. tất cả đều đúng
38. Trong các chất HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. Chất có
tính axit mạnh nhất là:
A. HCOOH D. B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH
C6H5COOH
39. Trong các chất sau đây: C2H5OH, CH3OCH3, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi
cao nhất là:
C. CH3COOH D. chưa A. C2H5OH B. CH3OCH3
: n
2 : 1 A là
xác định được
n CO 2
H O 2
40. Khi đốt cháy hết một hợp chất A được CO2 và H2O có tỷ lệ
chất nào trong các chất sau đây:
A. C4H6 B. C6H6 C. C2H6 D. C2H4
41. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu có cùng công thức phân tử C4H10O thu được
CH3 – CH – CH2 – CH3 | OH
1 anken duy nhất, công thức cấu tạo của hai rượu là:
CH3 – CH – CH2 – O H | B CH3
CH3 | CH3 – C – OH và | CH3
A. CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH và
CH3 – CH – CH2 – OH | và CH3
C. CH3 - CH2- CH2- CH2 - OH
CH3 – CH – CH2 – CH3 | OH
CH3 | CH3 – C – OH | CH3
D và
42. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 g
CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là:
A. 2g B. 4g C. 6g D. 8g
43. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng
thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9g H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
44. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C và H thu được 3 mol
CO2 và 4 mol H2O. X là chất nào trong những chất sau:
A. C3H4 B. C3H8 C. C4H8 D. C4H10
45. Chia m (g) một anđehit X thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O.
- Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX :
nAg= 1: 4. Anđehit X là:
A. Anđehit no đơn chức B. Anđehit no 2 chức. C. Anđehit fomic D. Không xác
định được
46. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là;
A. 108 g B. 10,8 g C. 64,8 g D. 6,48 g.
47. Chia a(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2(đktc)
- Phần 2: Mang tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp hai anken.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anken này thu được m (g)H2O. m có giá trị là:
A. 0,18 g B. 1,8 g C. 8,1 g D. 0,36 g
48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức được 0,4 mol CO2. Hiđo
hoá hoàn toàn 2 anđehit này cần 0,2 mol H2 được hỗn hợp hai rượu no đơn
chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu này thì số mol H2O thu được là:
A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 0,3 mol
49. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thì thu được 5,4g H2O và 6,72 lít CO2
(đktc)
Vậy CTPT của X là:
D. A. C2H4O B. C4H6O2 C. C3H6O
C4H8O
50. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam
COOC2H5 | COOC2H5
H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic
và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là:
C. D. A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5
CH2(COOC2H5)2
Sinh viên: Đoàn Thị Thu Huyền
Lớp: 56A_CNTT_ĐHSP Hà Nội
KIỂM TRA 45’
(CHƯƠNG 2 – LỚP 10)
1.
Mục tiêu đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập về hệ điều hành, tệp và quản lí tệp.
2.
Mục đích, yêu cầu của đề:
-
Hệ điều hành và phân loại được các loại hệ điều hành thông dụng
-
Các thao tác với tệp và thư mục
3.
Ma trận đề:
Hệ điều hành
Tệp và quản lí tệp Các thao tác với tệp và
thư mục
Nhận biết
Câu 1
Câu 2
Thông hiểu
Câu 1, Câu 2
Câu 2
Câu 3
Vận dụng
4.
Nội dung đề:
Kiểm tra tin học 10 _ Chương 2
Ngày…….tháng..……năm……..
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm) Nêu khái niệm về hệ điều hành? Hệ điều hành được phân làm
mấy loại? Hãy kể tên các loại đó?
Câu 2: (4 điểm) Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất:
2.1. Windows 95 là hệ điều hành
a. Đa nhiệm 1 người sử dụng
b. Đơn nhiệm 1 người sử dụng
c. Đa nhiệm nhiều người sử dụng
d. Cả a, b, c đều sai
2.2. Phần mở rộng của file văn bản thường có dạng:
a. .xls
b. .doc, .txt, …..
c. .jpg
d. .exe
2.3. Trong thư mục A chứa 3 thư mục con. Một người muốn tạo mới 1 thư mục
trong thư mục A nhưng không tạo được ( Người dùng đó được toàn quyền với thư
mục đó). Lý do nào là đúng?
a. Tên của thư mục mới đã được sử dụng cho thư mục khác trong thư mục A.
b. Tên của thư mục mới có chứa những kí tự đặc biệt.
c. Tên của thư mục bị rỗng
d. 1 trong 3 lý do trên.
2.4. Tạo một thư mục mới trong ở đĩa C ta làm như sau:
a. Mở ổ C, nhấn chuột phải; Chọn New/ Folder
b. Mở ở C, chọn Refresh
c. Mở ổ C, nhấn chuột phải/ chọn New/ Shortcut
d. Mở ổ C, chọn View/ Icon
2.5. Trong hệ điều hành Windows, tệp tin dài:
a. Không quá 8 kí tự
b. Không quá 225 kí tự
c. Không quá 24 kí tự
d. Không quá 16 kí tự
2.6. Tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng sao chép file hoặc thư mục đang được
chọn?
b. Ctrl + X
a. Ctrl + V
d. Ctrl + K
c. Ctrl + C
2.7. Làm thế nào để mở nhanh 1 chương trình có trên thanh Taskbar?
a. Nhấn chuột vào Start rồi tìm đến chương trình và nhấn chuột vào tên chương
trình đó.
b. Nhấn chuột vào Start/ Run/ gõ tên chương trình vào Run rồi nhấn Ok.
c. Nhấn chuột vào Start/ Program/ Chọn tên chương trình.
d. Nhấn chuột vào tên chương trình có trên thanh Taskbar.
2.8. Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính?
a. Start/ Shutdown/ Shutdown/ Ok
b. Start/ Shutdown/ Standby/ Ok
c. Start/ Shutdown/ Restart/ Ok
d. Start/ Shutdown/ Restart in MS-DOS/ Ok
Câu 3: (Thực hành - 4 điểm) Tạo cây thư mục sau:
LOP 10A1
LOP 10A2
KHOI 10
LOP 10A3
LOP 10A4
D:\
LOP 10A5
LOP 11B1
KHOI 11
LOP 11B2
LOP 11B3
KHOI 12
a. Viết đường dẫn tới thư mục LOP 10A4; LOP 11B2.
b. Đổi tên thư mục LOP 10A1 ở thư mục KHOI 10 thành VAN 10.
c. Sao chép thư mục LOP 11B3 ở thư mục KHOI 11 sang KHOI 12.
d. Xóa thư mục LOP 10A5 trong thư mục KHOI 10.
ĐÁP ÁN
Câu 1: (2 điểm)
- Khái niệm hệ điều hành (0.5 điểm): Hệ điều hành là tập hợp các chương
trình được tổ chức thành 1 hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa
người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối
việc thực hiện các chương trình, quản lú chặt chẽ các tài nguyên của máy,
tổ chức khai thác chúng 1 cách thuận tiện và tối ưu.
- Phân loại: 3 loại:
(0.5đ)+ Đơn nhiệm 1 người sử dụng: MS-DOS
(0.5đ)+ Đa nhiệm 1 người sử dụng: Windows 95, windows 98
(0.5đ)+ Đa nhiệm nhiều người sử dụng: Windows 2000, windowsXP, LINUX,
UNIX
Câu 2: (0.5 x 8 câu = 4 điểm)
2.1. d
2.5. b
2.2. b
2.6. c
2.3. d
2.7. c
2.4. a
2.8. c
Câu 3: (4 điểm)
Tạo cây thư mục đúng: 1 điểm
a, b, c, d đúng: 0.75 điểm x 4 ý = 3 điểm
- Hết-
lớp 10: chương 3
Đề kiểm tra 45’
phần 1: trắc nghiệm
Câu 1: để tạo bảng trong Microsoftword ta chọn cách nào sau đây:
a.file/ insert/table
b.table/ insert/ table
c. insert/table
d. insert/columns
Câu 2: khẳng định nào sau đây là sai:
a. microsoft word là 1 hệ soạn thảo văn bản
b. không thể tính toán được trên soạn thảo văn bản microsoft word
c. Microsoft word cho bạn chèn hình ảnh vào trong văn bản
d. bạn có thể tạo liên kết từ văn bản đến 1 trang web bất kì
Câu 3:trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai
a. Ctrl +X tương đương với biểu tượng Cut trên thanh công cụ
b. Ctrl+C tương đương với biểu lệnh Copy
c. Ctrl+V tương đương với lệnh paste
d. Ctrl+P tương đương với lệnh print
Câu 4: để sao chép 1 đoạn văn bản sau khi đã chọn ta thực hiện
a. nhấn chọn menu File/Copy
b. nhấp chọn menu Edit/Sent To
c. nhấp chọn menu Edit/copy
d. cả 3 cách trên đều đúng
Câu 5:Trong màn hình soạn thảo văn bản ở Word , nếu muốn mở văn bản trong
đĩa thì chọn cách nào là đúng
a. file/save
b. file/file
c. file/open
d. cả 3 cách trên đều sai
Câu 6:Khi soạn thảo văn trong Word , nếu muốn đóng văn bản lại thì chọn cách
nào:
a.file/new
b.file/open
c.file/close
d.file/print preview
Câu 7: cách nào sau đây là sai khi xoá 1 đoạn văn bản
a. để xoá 1 vài kí tự ta nên dùng phím Backspace hoặc phím Delete
b. để xoá những văn bản lớn ta chọn văn bản rồi thực hiện lệnh Edit/copy
c. lệnh Edit/cut
d. nút Cut trên thanh công cụ
Câu 8: Để định dạng đoạn văn bản ta thực hiện
a. chọn Format/font
b. format/Automat
c. format/pagraph
d. cả 3 cách trên đều sai
Câu 9:Một số thuộc tính để định dạng đoạn văn bản
a. căn lề, vị trí lề đoạn văn
b. định dạng dòng trong văn bản,khoảng cách giữa các dòng
c. khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10: để tạo khung cho đoạn văn bản hay một nhóm kí tự ,trước tiên chọn văn
bản cần tạo khung,sau đó thực hiện
a.lệnh Format, chọn Borders and shadingvà thiết lập đường kẻ khung mục
Border
b.Format,chọn Paragraph…
c. Format,chọn Borders and Shading…page Border
d. Format, tabls….
Câu 11:Nếu muốn in từ trang 5 văn bản chọn file/print rồi chọn cách nào sau
đây:
a. all, ok
b. page, gõ 5 ,ok
c. Curent page,ok
d. chọn Number of copies
Câu 12:thay đổi dạng chữ của văn bản ta chọn cách nào
a.Font style
a. Character spacing
b. Font
c. cả 3 cách trên đều sai
Câu 13:trong soạn thảo văn bản muốn đặt tiêu đề văn bản ta chọn
a. Insert/ Break
b. View/ Header and Footer
c. Insert/ page number
d. Insert/number
Câu 14: để xem văn bản trước khi in ta thực hiện
a. View/normal
b. File, Print preview
c. nhấp chuột vào biểu tượng print preview trên thanh công cụ
d. cả b và c
Câu 15: để chèn thêm ô, hàng hay cột.trước hết ta đưa con trỏ chuột vào
ô,hàng hay cột cần chèn rồi thực hiện
a.Insert, chọn table
b.Format, columns
c.Insert, chọn Symbol
d.table,chọn insert và chỉ rõ vị trí đối tượng cần chèn
phần 2: tự luận
Nêu các bước chèn kí hiệu vào văn bản, chèn ảnh vào văn bản,tạo chữ nghệ
thuật.
Đáp án:
Lý thuyết: 7iểm
Câu1:b,câu2:b; câu 3:d; câu 4:c; câu5 :c; câu 6:c; câu 7:d, câu8:c, câu 9:d, câu
10:a,câu 11:b, câu 12:a , câu 13:b, câu 14:d, câu 15:d
Bài tập: 3đ
Chèn kí hiệu vào văn bản:
- Đưa con trỏ đến nơi cần chèn kí hiệu
- Thực hiện lệnh Insert, chọn Symbol
- Trong hộp Symbol , nhấn chuột chọn kí tự cần chèn
- Nhấp chuột chọn Insert để chèn kí tự
- nhấn chuột nút close để đóng
Chèn h ình ảnh
- Đưa con trỏ VB đến nơi cần chèn ảnh
thực hiện lệnh Insert/picture/clip Art.. -
- trong clip Art chọn clip Organizer… xuất hiện hộp thoại Favorites
– Microsoft Clip Organizer
- trong Favorites – Microsoft Clip Organizer ch ọn Collections
List, chọn Office Collections
- chọn ảnh ưa thích
- chọn Copy, rồi chọn Paste vào bài soạn thảo văn bản
Tạo chữ nghệ thuật
- đưa con trỏ đến nơi cần tạo chữ nghệ thuật
- thực hiện lệnh Insert/picture/WordArt. hộp thoại WordArt Gallery
xuất hiện
- Nhấp chuột chọn kiểu chữ nghệ thuật. chọn Ok. chọn font, cỡ chữ,
nhập chữ cần tạo , nhấn Ok