T ng h p r t nhi u th thu t c a Windows XP ủ
ợ ấ
ậ ủ
ổ
ề
Network Policy c aủ
ể ả ậ ừ ứ ề ủ
ụ ầ ậ ư
Run, vào ph n User ạ ữ ắ ế ạ ừ ạ ầ
ầ
ừ ạ
ế ạ ầ
ạ
Access Denied khi s d ng Windows Update ử ụ nhóm/m ng làm vi c c a b n đã disable không cho b n dùng ch c năng này ạ ệ ủ ạ đ t Microsoft v . N u b n có quy n c a Admin. i nh ng ph n c p nh t t ề ế ạ Cách Kh c ph c nh sau: • N u b n dùng Windows XP Pro: ch y gpedit.msc t Configuration/Administrative Templates/Windows Components/Windows Update, và disable ph n Remove access to all Windows Update Feature • N u b n dùng Windows XP Home Edition: ch y regedit.exe t Run, vào ph n HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\WindowsUpdate, b n hày xoá key DisableWindowsUpdateAccess hay chuy n nó thành “0″ ể
ộ ạ ạ ể ậ ượ
ộ ỗ ấ ắ ệ
ị
ộ ộ
ư
ượ
ạ c Windows ạ ầ ữ i máy, nh n F8 khi máy đang boot, ch n Enable VGA Mode ọ c Windows, b n hãy ươ
ế ế
ỏ ấ ả ọ
ấ
ữ ộ ọ i. N u b n Activate đ ử ạ ở ộ ữ ế ạ ế ỏ
i ớ ạ
i b ể ớ ướ ế ế ạ c ti p theo. N u b n
ữ i nh sau: ư ử ạ
i Windows, n u không thành công, Activation c m t trang Khi b n ch y Windows Product Activation, b n có th nh n đ ạ Activate Windows tr ng. L i này xu t hi n do m t trong nh ng nguyên nhân ữ sau: • Registry c a b n đã b h hay b thay đ i ị ư ổ ủ ạ • M t trong nh ng file c n thi t đã b h hay bi thi u ữ ế ị ư ầ ế i màn hình c a b n • Đ phân gi ủ ạ ả Cách Kh c ph c nh sau: ụ ắ 1. Kh i đ ng l ấ ạ ở ộ trong menu Windows Advanced Options. Khi vào đ ch y Windows Product Activation l n n a, n u b n Activate đ ế ạ thì b qua nh ng ti p ti p theo. 2. Nh p chu t ph i vào My Computer, ch n Properties -Hardware -Device ạ i Manager. Ch n card màn hình c a b n và nh n vào disable. Kh i đ ng l ủ ạ máy và th l ế c Windows thì b qua nh ng ti p ti p ượ theo. 3. Ch y regedit.exe Đi t HKEY_CLASSES_ROOT\.htm “PerceivedType”=”text” (Default) = “MozillaHTML” “Content Type”=”image/x-xbitmap” N u b n không có nh ng dòng trên, hãy chuy n t ế ạ có hãy s a l “PerceivedType”=”text” (Default) = “htmlfile” “Content Type”=”text/html” Kh i đ ng l i máy, và th activate l ử ạ ở ộ ế ạ
c k . ướ ế
file g c t i đĩa Windows XP ệ ế ố ạ ủ ạ ừ
ế ộ
ệ ứ ủ ạ ạ ư ụ i th m c
ồ ạ
c Windows thì b qua ế ạ ử ạ ượ ạ ỏ
i máy và th l ế ế ữ ạ ử
ằ ấ
ấ
ờ ủ ạ ẽ ể ệ ế ấ
ạ
i. c h i v vi c s a ch a l ạ i Windows, hãy nh n “R”. Chú ý: b n ấ ữ ạ
chuy n qua b ể 4. Thay th file Actshell.htm hi n có c a b n t b ng cách sau: ằ o Kh i đ ng Windows trong ch đ Safe Mode ở ộ o Xoá file Actshell.htm hi n có trên đĩa c ng c a b n t Windows\System32\Oobe o Cho đĩa Windows XP ngu n, và ch y command prompt, b n gõ vào expand ạ CD-ROM drive letter:\i386\actshell.ht_ c:\windows\system32\oobe\actshell.htm, kh i đ ng l i. N u b n Activate đ ở ộ nh ng ti p ti p theo. ữ i Windows XP c a b n 5. S a ch a l ủ ạ o Cho đĩa CD g c (bootable) và boot máy b ng CD đó. Nh n Enter khi b m ạ ố th y màn hình Setup Windows o Ch n Acept và Windows s ki m tra c u hình hi n th i c a b n. N u không ọ tìm th y: b n hãy d ng l ạ ấ o Khi b n đ s có th m t m t s c u hình tuỳ ch n c a b n. ẽ ừ ạ ượ ỏ ề ệ ử ể ấ ọ ủ ạ ộ ố ấ
ạ ấ ở ỏ ộ ố ầ ượ
ớ ư
ươ
ng trình đó, b n hãy đi t ạ ở ể ở ỏ ữ ọ ạ ằ
ạ ẽ ấ ữ ạ
i d u “,” ẫ ể ạ ấ ỏ ử ữ ư
ạ i máy. Add and Remove Hiden Components Windowns XP gi u không cho b n g b m t s thành ph n đ ự c xây d ng s n v i Windows XP nh XP Messenger, games, Accessories, và Accessibility ẵ ư ụ i th m c Options. Đ g b nh ng ch ớ ng trình so n th o C:\WINDOWS\inf, ch n file Sysoc.inf, và m nó b ng ch ả ươ văn b n nào. B n s th y vài hàng có ch “Hide”, đó chính là cái khoá đ gi u ể ấ nh ng components. B n hãy xoá b ch “Hide” đi (nh ng v n đ l và kh i đ ng l ở ộ ạ
i khoá ng t ở ộ ướ ớ
ể ạ ọ ị ở
Add and Remove -Removing Invalid Entries in the Add/Remove Programs Tool Kh i đ ng Registry Editor, h HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr ng trình nào mà b n không mu n nó hi n th entVersion\Uninstall, ch n ch ố ươ Tab Add and and Romove, và nh n “delete” ấ
i khoá ng t ở ộ ớ
Add and Remove - Restrictions Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Uninstall] và
ỉ ộ ỗ ộ ạ
ố ố ị ạ ầ ầ
ộ ụ ừ ạ ể
ứ ắ
ắ
ắ
ấ ấ
ế
[HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Policies\Uninstall] ế T o m t giá tri DWORD m i cho m i m t restriction. Ch nh giá tr là “1″ n u ớ ở mu n enable t ng restriction hay “0″ n u mu n disable nó. B n c n ph n kh i ế đ ng máy l i đ các tips này có tác d ng • NoAddRemovePrograms - T t ch c năng Add/Remove Programs • NoRemovePage - T t Change and Remove Programs • NoAddPage - T t Add Programs ắ • NoWindowsSetupPage - T t Windows Components Wizard • NoAddFromCDorFloppy - Gi u “Add a program from CD-ROM or disk” ấ • NoAddFromInternet - Gi u “Add programs from Microsoft” • NoAddFromNetwork - Gi u “Add programs from your network” • NoServices - Đi th ng đ n Windows Components Wizard ẳ • NoSupportInfo - T t Support Information ắ
t Alt-D. Khi ể ạ ắ
h p phím t ạ ỉ ầ ế ằ ỉ
Address Bar Đ kích ho t nhanh Address bar, b n có th dùng t ổ ợ ạ ể b n gõ m t đ a ch trang Web k t thúc b ng tên mi n .com, b n ch c n gõ ề ộ ị ạ vào tên trang Web, và nh n Ctrl-Enter, browser s t ẽ ự ộ ấ cho b n. Ví du.: khi b n mu n đ n site http://www.microsoft.com, ạ Ctrl-Enter là đ ả đ ng thêm vào đuôi .com và nh nấ c.ượ b n ch c n đ n gi n gõ vào “microsoft” (không có d u “” ấ ố ề ơ ạ ạ ỉ ầ
ở ộ ứ ụ ệ
ụ Ctrl khi double-click vào nó. Application - Opening Applications In The Back ủ ạ N u b n mu n m m t ng d ng n m phía sau ng d ng hi n có c a b n, ế ạ ứ ằ ố b n ch c n gi ạ ỉ ầ ữ
ạ ạ ụ ứ ạ ạ ế
ng t i khoá ướ
ạ ộ ớ
t c ng d ng. ị ạ ấ ả ứ ụ ể
ạ ạ
Applications - Restrict Users from Running Specific Applications Ch c n ng này cho phép b n t o tên file và ng d ng mà b n h n ch không ứ ằ cho user ch yạ Kh i đ ng Registry Editor, h ớ ở ộ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion \Policies\Explorer] T o m t DWORD m i và đ t tên là “DisallowRun” và cho giá tr là “1″ n u ế ặ enable Application Restrictions hay “0″ đ cho phép ch y t Sau đó b n t o m t key con có tên là ộ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion ẽ ị ạ \Policies\Explorer\DisallowRun] và khai báo nh ng ng d ng nào s b h n ữ ứ ụ
ứ ự ụ ặ ỗ ớ
tăng d n, và ầ ở ộ ng trình c n h n ch . Sau đó b n kh i đ ng ỗ ứ ươ ộ ị ủ ế ầ ạ ạ
ế ạ ỉ i máy tính. ch . T o m t chu i m i cho m i ng d ng, đ t tên theo th t ch nh giá tr c a nó thành tên ch l ạ
ng t i khoá ướ ở ộ
ớ ộ ạ ị
ạ ấ ả ứ ụ ể
ạ ạ
ụ
ữ ứ ặ ụ ạ ỗ ớ
ỗ ứ ươ ạ
ộ ị ủ i máy tính. Applications - Restrict Applications Users Can Run Kh i đ ng Registry Editor, h ớ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion \Policies\Explorer] ế T o m t DWORD m i và đ t tên là “RestrictRun” và cho giá tr là “1″ n u ặ enable Application Restrictions hay “0″ đ cho phép ch y t t c ng d ng. Sau đó b n t o m t key con có tên là ộ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion c cho phép \Policies\Explorer\RestrictRun] và khai báo nh ng ng d ng đ ượ ch y. T o m t chu i m i cho m i ng d ng, đ t tên theo th t tăng d n, và ầ ạ ứ ự ch nh giá tr c a nó thành tên ch ở ng trình cho phép ch y. Sau đó b n kh i ạ ỉ đ ng l ộ ạ
ỉ ẵ ộ ị
ị
ng trình b treo c khi nó b timeout. Kho ng th i gian này có đ dài ng n tuỳ thu c vào s ự ộ ng trình s đu c coi là timeout. B n có ả ờ ươ ạ
ộ ợ ng t i khoá ư
ớ ọ
Application - Modify Application Timeout H đ u hành đã ch nh s n m t kho ng th i gian mà m t ch ệ ề ươ ờ ộ tr ắ ả ướ s d ng tài nguyên máy tính mà ch ẽ ử ụ th ch nh nh sau: Kh i đ ng Registry Editor, h ướ ở ộ ể ỉ [HKEY_CURRENT_USER\Control Panel\Desktop], ch n HungAppTimeout, và nh p vào giá tr m i, sau đó kh i đ ng l i máy tính. ở ộ ị ớ ậ ạ
ườ ườ ẫ ộ
ệ ể ng email (có file đính kèm) v n là m t con đ ể ữ ệ
ừ ể ạ ầ
ầ ầ
Attachments - Avoid download of file attachments that may have virus infections ở Hi n nay, con đ ng lý tu ng đ phát tán Virus, đ tránh vi c download nh ng file trong file đính kèm trong Run, vào ph n User email, b n có th làm nh sau: ch y gpedit.msc t ạ ư Configuration/Administrative Templates/Windows Components/Internet Explorer, enable ph n Configure Outlook Express và check ph n Block attachments that may contain a virus.
ư ể ạ ố
Attributes - Display the Attributes Column in Explorer N u b n mu n hi n th c t thu c tính trong Explorer, b n làm nh sau: Kh i ở ộ i khoá đ ng Registry Editor, h ng t ế ạ ộ ị ộ ướ ớ
ạ ặ
ị ộ ể ớ ủ
ố ữ ỏ ế ế ạ ể ạ
ấ
ố ợ
ng t ệ ở ộ ớ i ể ạ
ạ ớ
ộ ị ạ ặ ố
ạ ộ
[HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\Advanced], T o m t DWORD m i và đ t tên là “ShowAttribCol”, và ộ cho giá tr là “1″ đ enable c t thu c tính c a Explorer. ộ AutoComplete - Clear N u b n mu n xoá b h t nh ng AutoComplete, b n có th vào IE/Tools/Internet Options/Content/AutoComplete và b m vô “Clear form” và “Clear password”. Ngoài ra.. n u b n mu n hi u chính cách g i ý trong ế ạ AutoComplete, b n có th làm nh sau: Kh i đ ng Registry Editor, h ướ ư khoá [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Explorer\AutoComplete], t o m t String m i và đ t tên là “Append Completion”, b n hãy đ t giá tr cho nó là “yes” n u b n mu n chu i ch g i ữ ợ ỗ ý đi n theo b n gõ hay là “no” đ AutoComplete hi n m t droplist đ ch a ể ứ chu i g i ý. Sau đó b n hãy kh i đ ng l ặ ế ạ ệ i máy tính. ể ở ộ ề ỗ ợ ạ ạ
ự ộ ể
đ ng quay s khi c n truy c p Internet, đ làm vi c ệ ậ i khoá ầ ng t ạ ứ ở ộ ướ ớ
ạ ộ ớ ỉ
ặ ạ ể
ị ể ỏ ế ộ ạ ấ ể ạ
Auto-Dial Settings Windows có ch c năng t ố đó, b n hãy Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Internet Settings] T o m t binary value m i và đ t tên là “EnableAutodial”, Và ch nh giá tr cho nó là “01 00 00 00″ đ kích ho t Auto-Dial và “00 00 00 00″ đ b ch đ đó. Đ xem danh sách mà Auto-Dial đã quay, b n hãy gõ : rasautou -s t ắ i d u nh c Dos (Command Prompt)
ớ
i có th x y ra v i card âm thanh c a hãng Creative, Audigy. N u ế i sau sau khi cài đ t Audigy: ợ ặ ữ ể ả ộ
ể
ọ
Audigy Có vài l ủ ỗ b n nh n đu c m t trong nh ng thông báo l ỗ ậ ạ • Ctplay2.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience. • Eacontrol.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience. • SoundBlaster card needs to be installed Nguyên nhân: Creative SoundBlaster Audigy Audio có th không là card âm thanh chu n c a b n ẩ ủ ạ Cách Kh c ph c nh sau: ư ụ ắ 1. Vào Start - Settings - Control Panel - Sounds, Speech, and Audio Devices. 2. Ch n Tab Audio 3. Trong ph n Default device phía d i Sound playback, ch n SB Audigy ướ ầ ọ
Audio. 4. Ch n OKọ
i khoá ng t ở ộ ớ
ỗ ổ
Auto-Disconnect Modem Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Servic es\LanmanServer\Parameters].Tìm chu i “Autodisconnect” và thay đ i th i ờ gian t ng ng. ươ ứ
ạ
ỏ ọ
ậ
ố ạ ạ ở ộ
i khoá ướ ở ộ ớ
ủ ạ ớ ọ ườ i
ủ ạ ọ
ạ
ừ ể
ụ ọ
ạ
Auto-Logon Cách 1: 1. T i command prompt, b n gõ “control userpasswords2″ và Enter ạ 2. T i tab Users. b ch n m c “Users Must Enter A User Name And Password ụ ạ To Use This Computer” và OK 3. T i h p tho i Automatically Log On, gõ tên user và m t kh u cho tài ạ ộ ẩ ạ kho ng mà b n mu n Auto-logon khi b n kh i đ ng máy tính. ả Cách 2 ng t 1. Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\WindowsNT\Cu rrentVersion\Winlogon] 2. V i account c a b n, hãy ch n “DefaultUserName” Sau đó hãy gõ tên ng dùng c a b n và OK ủ ạ 3. Ch n “DefaultPassword”, nh p password c a b n vào và OK. ậ ế Ghi chú: N u b n không có giá tr “DefaultPassword”, thì b n hãy t o nó. N u ế ạ ạ ị ổ đ ng đ i b n không đ a Password “DefaultPassword” cho thì Windows s t ẽ ự ộ ạ ư khoá AutoAdminLogon t “1″ (true) sang “0″ (false) đ khoá ch c năng ứ “AutoAdminLogon feature.” 4. Ch n “AutoAdminLogon”, gõ “1″ trong m c “Value Data”, và OK. Ghi chú: N u b n không có giá tr “AutoAdminLogon”, thì b n hãy t o nó. ạ ị 5. B n kh i đ ng l i máy. ế ạ ở ộ ạ ạ
t ch c năng Auto-Play c a Windows, b n làm nh sau: ứ ủ ư ạ
Run ừ
i Computer Configuration/Administrative Templates/System. ớ
ỉ
Auto-Play: Disable N u b n mu n t ế ạ ố ắ N u b n dùng Windows XP Pro ế ạ 1. Ch y gpedit.msc t ạ 2. H ng t ướ 3. Ch n Turn Off Autoplay và hi u ch nh ệ ọ N u b n dùng Windows XP Home ế ạ
ớ
ọ ế
ử i khoá ớ
ọ ị ủ
ạ ọ
ỉ
i khoá ng t ở ộ ướ ớ
ọ ỉ
ạ ư ạ
ạ ỏ ớ
ộ ộ ng Windows XP s hi n ra m t h p ẽ ệ ộ ỗ ầ ư ọ ố ủ
ỉ ầ ế ạ ạ ạ
1. Kh i đ ng Registry Editor ở ộ 2. H ng t i khoá ướ [HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\Explorer] 3. Ch n “NoDriveTypeAutoRun” (n u không có, hãy t o nó, type: ạ REG_DWORD), s a giá tr c a nó thành “0×000000FF” ị ủ 4. Hu ng t ớ [HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Servic es\Cdrom] 5. Ch n “AutoRun” và ch nh giá tr c a nó thành “0″ ỉ Auto-Play: Enable 1. B n hãy vào Controll Panel - Administrative Tools - Services, ch n Shell Hardware Detection và nh nh nó thành Automatic. 2. Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\ControlSet\Services\Cdro m] 3. Ch n AutoRun và ch nh giá tr c a nó thành “1″ ị ủ Auto Play - Listen To CDs Without A Click Khi b n đ a đĩa CD nh c vào, thông th ướ tho i h i ta làm gì v i CD đó. Lúc đó, b n ch c n ch n m t trong nh ng ữ ạ actions c a Windows là đu c. Tuy nhiên, n u b n mu n m i l n đ a đĩa CD ợ đ ng play, thì b n ch c n click vô cái checkbox nh c vào là Windows s t ỉ ầ ẽ ự ộ “Always Do The Selected Action”.
i khoá ướ ở ộ ớ
ọ ỉ
ế i máy tính. ị ở ộ ế ạ ố
ầ
Auto - Reboot (Modify auto-reboot setting) Cách 1 Kh i đ ng Registry Editor, h ng t [HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\CrashControl], ch n AutoReboot và ch nh giá tr là “1″ n u mu n enable ố AutoReboot hay “0″ n u mu n disable nó. Kh i đ ng l Cách 2 My Computer - Properties - Advanced. Ph n Startup and Recovery, click Setting, và b ch n Automatic Restart trong muc System Failure. ỏ ọ
ấ ứ ộ ươ ạ ả ả
ặ ng trình so n th o văn b n nào, đ t i Tools - Message Rules - Mail, ộ i d ng *.txt. M OutLook Express, t ướ ạ ở ớ
ụ
ụ
Auto-Reply T o m t tin nh n b ng b t c m t ch ắ ằ ạ tên d ch n New và t o m t Rule m i ớ ộ ạ ọ 1. Ch n For All Messages trong m c 1 ọ 2. Ch n Reply with this message trong m c 2 ọ 3. Click vào t message (có màu xanh) trong m c 3 và ch n tin nh n b n đã ừ ắ ạ ụ ọ
ng t i khoá ớ ướ ở ộ
ọ ạ ộ ị
ư ỉ i Windows. ạ ớ ế ở ộ ố ơ
i khoá ở ộ ướ ớ
ọ
ế ị
t o.ạ Automatic Window Refresh Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Contro l\Update]. Ch n “UpdateMode”, hay t o m t giá tr DWORD m i n u ch a có, và ch nh thành “0″ n u mu n Windows refresh nhanh h n. Kh i đ ng l ế __________________ Automatically Close Non-Responding Applications on Shutdown Kh i đ ng Registry Editor, h ng t [HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\Desktop], Ch n “AutoEndTasks”, hay t o m t giá tr String m i n u ch a có, và ch nh thành “1″ n u mu n ố ộ ư ỉ ạ ng trình Non-Responding. Windows t ự ộ ớ ế đ ng đóng nh ng ch ữ ươ
ng trinh chia x file, hay đ c copy t ộ ươ ừ ạ ượ
ộ ộ ế
ẻ c m t b film hay. Tuy nhiên vì m t lý do nào đó khi n m t b file ộ ể ơ ở ượ ớ ủ ạ
ạ ẽ ầ
ể c nó, dù ch là m t ph n. DivFix s giúp b n làm ượ ứ ẽ ầ ạ ằ ộ ỉ
AVI Fix N u b n đang dùng m t ch ế ạ b n có đ ạ DIVX (v i đuôi *.AVI) c a b n không th ch i đ th đ b n bè, ộ ộ Windows Media Player c, đa ph n là do download không đ (partially), b n s tìm ngay cách đ ủ ng th c cho b ng đ c đi u đó. ề ượ ưở ượ
ổ ấ ả ề ể ể ủ
ổ ọ ể
i khoá ộ ạ ữ ở ộ ớ
ộ ị
ạ ẫ ế ề ủ ạ ị ủ ườ ư ế ỉ
ớ ế ư ạ ị ỉ
ọ ị ủ
ẩ
i máy tính. Background - Specify the Background Image and Wallpaper Style Có nhi u cách đ thay đ i màn hình n n c a Windows. Cách đ n gi n nh t là ơ ch n Start - Control Panel - Display - Desktop đ thay đ i hình n n. Tuy nhiên, ề ng t có m t cách khác n a, b n hãy kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Policies\System]. Ch n “Wallpaper”, hay t o m t giá tr String m i ớ ọ ng d n đ n hình n n c a b n. Sau n u ch a có, ch nh giá tr c a nó thành đ đó ch n “WallpaperStyle”, hay t o m t giá tr String m i n u ch a có, ch nh ộ giá tr c a nó thành m t trong ba giá tr sau: ị ộ gi a (chu n) • “0″ - Ở ữ • “1″ - L p đ y ầ ắ • “2″ - Kéo giãn Kh i đ ng l ở ộ ạ
i khoá ng t ở ộ ướ ớ
Background Tab is Missing Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre
ỗ ạ ộ ị
ớ ế ư ấ ố ỉ
ntVersion\Policies\System] Tìm chu i có tên là “NoDispBackgroundPage”, hay t o m t giá tr DWORD m i n u ch a có, ch nh giá tr c a nó thành “1″ n u mu n gi u Tab ế Background, hay thành “0″ n u mu n nó hi n th . ị ị ủ ế ể ố
ẽ
ặ ả ự
ườ
CDROM c a b n), double- ủ ạ ổ c h ng d n c a Windows. ẫ ủ ướ ướ ng h p BackUp không cho phép b n ch n CDR, CDRW hay ạ ạ ổ ư ế ạ ộ
Backup - Windows XP N u b n dùng Windows XP Home, ti n ích Backup s không đi kèm v i b n. ớ ạ ế ạ ệ B n ph i t ư ụ cài đ t nh sau: vào th m c ư ạ X:\VALUEADD\MSFT\NTBACKUP (X là tên click vào file Ntbackup.msi, và làm theo các b Ghi chú: Có tr ọ ợ DVDR. Lý do là vì Removable Storage Management có l i khi nh n d ng ậ ỗ i quy t là b n hay ch n m t đích khác, nh CD hay DVD c a b n. Cách gi ọ ả đĩa c ng ch ng h n, đ Backup. ủ ạ ạ ứ ể ẳ
ọ ộ ấ
ỏ ấ ạ ộ ệ ấ ứ ả ữ ư ẽ
ợ ệ ạ ấ ề
ể ố ữ ủ ạ ệ
ủ
ượ ợ ạ c. Còn n u trong tr ế
ng h p b n không th kh i ể ở i d li u c a b n, nh ộ ượ ợ ử ụ ườ ể ấ ạ ữ ệ ủ ạ
ộ ề ồ ữ ệ ư ạ ữ ệ i d li u ể ạ ộ c Windows thì sao? Có nhi u cách đ l y l ạ
ạ ữ ể
ể ợ
ử ụ
ư ụ ệ ố ở ộ ầ
ử ữ
ạ
ể ề ỉ
ạ ố
ạ ạ ộ ủ ạ ặ ể ả ẫ
ư ề ạ ằ ạ
ủ ạ
ớ ế ạ ử ụ CD c a b n). N u b n s d ng ủ ổ
ố ủ ạ ạ ể ạ ằ
Backup and Recovery Backup là m t trong nh ng c ng vi c quan tr ng nh t cho b t c ai dùng vi ệ tính. Con vi c sao l u s giúp b n tránh kh i, hay ít nh t là gi m m c đ ứ ộ thi t h i khi máy tính c a b n có v n đ . Windows XP có tích h p ti n ích ệ ng Backup đ làm công vi c đó. Tuy nhiên, Backup, hay đa s nh ng ch ươ ủ ạ trình c a m t third-party khác, ch có th đu c s d ng khi Windows c a b n ể ỉ ộ còn có th ho t đ ng đ đ ng đ restore d li u trên m t máy khác, r i format máy b n, sau đó chép l vào. Ngoài ra, b n v n có th dùng Recovery Console đ làm nh ng thao tác ẫ sau, khi không kh i đ ng đu c Windows: ở ộ • S d ng, sao chép, đ i tên hay thay th các files hay th m c h th ng. ộ ế ế • Enable hay disable nh ng service hay device khi l n kh i đ ng máy tính ti p ữ theo c a b n ủ ạ • Thay th hay s ch boot sector và MBR ế • T o và format các partitions Ghi chú: B n ch có th dùng Recovery Console khi b n có quy n Admin. B n ạ t, tuy nhiên, b n ph i cài đ t Recovery Console khi máy b n còn ho t đ ng t ạ ể v n có th dùng Recovery Console b ng đĩa CDROM c a Windows XP. Đ ằ cài Recovery Console b n làm nh sau: b ng quy n Admin, b n hãy dùng đĩa CD c a Windows XP, ch y file winnt32.exe v i tham s là /cmdcons. Vi d : ụ X:\1386\winnt32.exe /cmdcons (X là tên c a đĩa CD Windows XP đ ch y Recovery Console, b n hãy boot b ng đĩa CD đó, trong ph n “Welcome to Setup”, b n nh n “F10″ hay “R”. ạ ầ ấ
ể ử ụ ể ệ ạ ả ộ
ủ Đ s d ng Recovery Console, b n có th tham kh o toàn b các l nh c a Recovery Console ở
Code: http://support.microsoft.com/default.aspx?scid=kb;en-us;Q314058
ữ ủ ằ ạ ạ
Bios - Beep Codes ế B n có th chu n đoán quá trình kh i đ ng c a máy b n b ng nh ng ti ng ở ộ ẩ ể Beeps. B n có th tham kh o bài ể ạ ả ở
Code: http://
www.pchell.com/hardware/beepcodes.shtml
i khoá sau ạ ể ủ
ữ
Bios - View System BIOS Information B n có th xem thông tin c a BIOS t ạ [HKEY_LOCAL_MACHINE\HARDWARE\DESCRIPTION\System], “SystemBiosDate”, “SystemBiosVersion”, “VideoBiosDate” là nh ng thông tin v BIOS. ể
ạ
ữ ở ộ ộ
ụ
ng d n trong m c “Boot c h ắ ộ ẽ ượ ướ ụ ẫ
ế ạ ể
i gì, thì v n đ ch còn là ỗ ở
ở ộ MBR, Boot sector hay file NTLDR. ấ ộ ữ c kh i đông hoàn toàn, b n hãy sao l u toàn b nh ng ượ ề ỉ ở ư ạ
ng trình Disk Management đ ki m tra xem l i có thu c v ọ ươ ộ ề ể ề ỗ
ử ụ ầ ể ượ ạ ắ
Black Screen ỗ Khi b n kh i đ ng máy tính, máy b n bi treo ngay sau khi quá trình POST. L i ạ này x y ra do m t trong nh ng nguyên nhân sau: ả • Master boot record • Partition tables • Boot sector • File NTLDR Cách Kh c ph c nh sau: ư • T o m t đĩa boot cho Windows XP (s đ ạ Disks” • Dùng đĩa boot đó kh i đ ng Windows, n u b n có th boot máy mà máy không báo l Sau khi Windows đ d li u quan tr ng. ữ ệ • S d ng ch ph n partition không. B n hãy nh p ph i vào bi u t Manage - Storage - Disk Management. N u l ọ ng My Computer, ch n ạ i x y ra là do partition, hay là b n ả ế ỗ ả
ượ ẽ ạ ể ở ộ
ặ ả ằ ế ạ
ả c Windows b ng đĩa boot đã t o, thì có l ạ ư ữ ệ ườ
i ể ạ
ạ t Virus m i nh t. B n ph i đ m b o r ng máy c a b n “s ch” tr ủ ạ ả ằ ạ
ả ả c ti p theo. ướ ế ệ
ả i Recovery Console. B n có th tham kh o ể ệ ạ ạ
b n nên không th kh i đ ng đ nghĩ đ n vi c cài đ t lài Windows, n u b n có b n sao l u d li u. Nh ng ư ế ệ cách t t nh t là tham kh o các ý ki n c a các chuyên gia hay ng i có kinh ế ủ ấ ố nghi m.ệ partition, b n nên ki m tra Virus trên máy b n v i ớ • N u không tìm th y l ấ ỗ ở ế b n di ướ c ớ ạ ấ ệ ả khi th c hi n m t trong hai b ộ ự • S a MBR b ng l nh FIXMBR t ằ ữ t c các l nh t ệ ở ấ ả
Code: htt p://support.microsoft.com/default.aspx?scid=kb;en-us;Q314503
ế ủ ạ ệ ả ạ ướ c
• N u partition chính c a b n là FAT, thì b n ph i dùng l nh FIXBOOT tr khi dùng FIXMBR.
ộ ệ ể ỉ
ứ ủ ệ
ượ ạ ặ
ế ạ ủ ạ
ả ế ộ ớ ế ạ ế ể ử ụ
ố ủ
i thi u v Bootcfg đu c vi ế ầ ủ t đ y đ ớ
i trong quá trình kh i đ ng, và b n không th xác đ nh ủ ạ ỗ ị
ở ộ ng pháp Clean Boot có th s giúp đ i đó là do đâu, ph ể c b n. ượ ạ ế c l ượ ỗ ạ ể ẽ
ỏ ọ ọ
ọ
Bootcfg Bootcfg là m t l nh trong Microsoft Windows XP Recovery Console đ ch nh s a file Boot.ini. Ch c năng c a l n này là scan trên máy b n xem có HDH MS ử Windows NT, Windows 2000 hay Windows XP đ c cài đ t trên máy b n hay không. N u có, thì nó s thêm vào hay thay th trong file Boot.ini c a b n. ẽ Đ s d ng Bootcfg, tru c h t b n ph i vào ch đ Recovery Console. Sau đây là các tham s c a nó: • /default • /add • /rebuild • /scan • /list • /redirect • /disableredirect Bài gi ợ ệ ề t iạ http://support.microsoft.com/default...;EN-US;q291980 Boot - Clean Boot N u máy c a b n có l đ ươ 1. Vào Start - Run, và gõ vào msconfig và sau đó OK 2. Trong tab General, ch n Selective Startup, và sau đó b ch n Process SYSTEM.INI File, Process WIN.INI File, và Load Startup Items. 3. Trong Tad Services,ch n Hide All Microsoft Services, và sau đó ch n ọ Disable All.
ở ộ
ỗ ể ạ ượ i có còn x y ra không. ả i máy tính. c kh i đ ng, ki m tra xem l ở ộ
c sau. ế ế ụ ướ
ở ộ
i, b n hãy l p l i v i Process WIN.INI File, i ạ ỗ ạ ả ế
i x y ra. Sau khi có i. Ph n gây ra i khi l ỗ ả c ph n nào gây ra l ượ ạ ầ ỗ
i x y ra, b n có th d dàng xác đinh đ ể ễ i chính là checkbox cu i cùng mà b n đã đánh. ố ạ
ể ượ ấ
ở ộ
4. OK, và kh i đ ng l 5. Sau khi máy tính đ N u không, hãy ti p t c b 6. Vào Start - Run, và gõ vào msconfig và sau đó OK 7. Trong tab General, click Process SYSTEM.INI File, OK, và kh i đ ng l máy tính .N u không x y ra l ậ ạ ớ Load Startup Items, và Load System Services cho t ớ l ỗ ả ầ l ộ Boot - Disable Splash Screen Nh p ph i vài bi u t ng My Computer - Properties - Avanced - Startup and ả Recovery - Settings - Edit.. B n tìm dòng load Windows XP khi kh i đ ng vào ạ thêm /SOS và phía sau, ví d :ụ multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\WINDOWS=”Mic ro soft Windows XP Professional” /fastdetect /SOS
ộ ề ể ạ ở ộ
c sau:
ạ ề ệ ủ
thu m c I386 c a đĩa CD Windows XP ừ ể ị ụ
ủ ủ ạ
c 1, b n format đĩa không ph i n m t
ạ ượ th m c g c c a ừ ư ụ ố ủ ổ i b ạ ế ạ ướ các m i tr ộ ườ ở ợ ạ ờ đĩa có ch a Windows c a b n đang ch y vào đĩa ạ i m i tr ộ ườ ng ả ằ ạ ng Windows khác, b n nên đ c ghi chú c. ọ ạ ữ c, thì b n nên ki m tra nh ng ể
ắ ằ ừ ư ụ ố ủ th m c g c c a ạ
máy khác v à không boot đ
ượ ạ ủ
i, n u không đ ướ ế
ng Windows khác, thì i m t mô tr c ti p theo. ủ ạ ạ ộ
ườ đĩa CD Windows XP, r i b n th đ i tên file Ntldr ồ ạ ử ổ ề ừ
ừ ư ụ ố ạ
th m c g c ch a Windows XP, sau đó ị ư ủ ạ ớ ấ ử ậ ố
Boot Disks B n có th t o m t đĩa m m kh i đ ng cho Windows XP thong6 qua nh ng ữ ạ b ướ 1. Dùng ti n ích format c a Windows XP đ đ nh d ng đĩa m m. 2. Chép 2 files Ntldr và Ntdetect.com t hay t ứ m m trên. N u t ề Windows XP, mà Ghi chú: Trong tru ng h p b n không boot đ v n đ sau: ấ ề a. B n ph i ch c ch n r ng b n copy 2 files đó là t ắ ả ạ Windows XP b n đang dùng. ạ c, thì hãy xoá đi, và b. N u b n copy 2 files đó t ế ạ ừ i 2 files đó t copy l ử ở ộ đĩa Setup c a Windows XP, sau đó b n th kh i đ ng ừ ạ l c, làm b ế ượ ạ c. N u b n format đĩa m m c a b n t ế ạ b n hãy copy 2 files đó t ạ thành Setupldr.bin. 3. T o m t file Boot.ini hay copy t ộ ch nh s a nó cho gi ng v i c ui hình mà máy c a b n đ nh boot. Sau đ y là ví ỉ d :ụ [boot loader] timeout=30 Default= multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\windows
ợ ộ ạ ả ớ ấ ạ
ế ứ ạ ầ ế ả
ạ ế ạ
ể ớ ổ ứ ạ
IDE, b n không c n thay đ i nh ợ ổ ủ ế ạ ầ ổ
i t i ể ả ạ ở ộ ạ ẵ ạ ộ
[operating systems] multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\windows=”Win do ws XP” B n ph i thay đ i các thông s cho phù h p v i c u hình máy b n. ố 4. N u đĩa c ng b n đang dùng là d ng SCSI, b n c n ph i thay th multi(0) ạ ề b ng scsi(0). N u b n dùng scsi(x) trong file Boot.ini, chép file driver đi u ằ ủ ạ c ng b n đang dùng vào th m c g c đĩa m m c a b n khi n phù h p v i ề ư ụ ố ớ ng ng v i và sau đó đ i tên nó thành Ntbootdd.sys. Thay đ i s disk(0) t ươ ứ ổ ố SCSI-ID c a đĩa c ng.N u b n dùng ư ổ ạ ứ v y..ậ Micosoft đã làm s n cho b n b đĩa kh i đ ng (6 đĩa), b n có th t Code: http://support.microsoft.com/default.aspx?scid=kb;EN-US;q310994
Bootvis - Decrease Boot Time B n có th download Bootvis t ể ạ i ạ
Code: http://www.microsoft.com/hwdev/platform/performance/fastboot/BootVis.as p
ộ ạ ủ ạ ở ộ
ộ ộ ầ ủ
ể ậ ế ố ể ở ộ ậ ờ ơ ể
ờ ở ộ ớ
ộ ị
Bootup - Network Khi máy c a b n có k t n i vào m t m ng (n i b ) nào đó, lúc kh i đ ng, Windows XP có th kh i đ ng khá lâu. M t ph n c a th i gian này Windows ộ XP dùng đ c p nh t group policies. N u b n xàu máy đ n, đ tránh kho n ả ế ạ th i gian lãng phí đó, b n có th làm nh sau: ư ạ ể i khoá ng t Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\Curr entVersion\policies\system, tìm SynchronousMachineGroupPolicy and ớ ế SynchronousUserGroupPolicy, hay t o m t giá tr REG_DWORD m i n u ạ ch a có, ch nh giá tr c a c 2 thành “0″. ị ủ ả ư ỉ
ng trình so n th o nào, du i ph n [boot ở ằ ả ớ
ạ ố ộ ị
ẽ ờ ể ạ ự ơ ộ ọ
Bootup - Reduce the Time the Startup List is Shown on Boot M file Boot.ini b ng b t c ch ầ ấ ứ ươ ợ loader] có m t giá tr tên là “timeout=”. Con s theo sau chính là th i gian đu c ờ tính b ng giây Windows s ch đ b n ch n m t th c đ n nào đó. N u b n mu n Windows không ch đ i gì cà, hay cho giá trình “timeout = 0″. ằ ế ạ ờ ợ ố
ế ạ ư ạ
ỉ ể ế ụ ạ ự ơ ố ắ ả ộ ộ
N u b n không mu n Windows l a ch n cho b n, thì b n hãy ch nh giá tri ọ “timeout=-1″, b n b t bu c ph i ch n m t th c đ n nào đó đ ti p t c kh i ở ọ ạ đ ng Windows. ộ
ệ ể ủ ạ
ữ ặ ồ ượ ậ ề
ộ ộ ộ ạ ể ồ
ng th ng, b n có th làm nh ạ ặ ể ư ươ ễ ễ ươ ộ ụ ể ữ ế ạ
ấ ế ạ
ư ụ ế
ẽ ệ ư ụ ẩ ở
ề ể ạ
ặ ạ ọ
ộ ủ ạ
ự ượ
ủ ạ ụ ạ ộ
ụ ệ ạ ả ố
c khi copy các th m c/files t ướ ừ
ư ụ
ạ ư ụ c chia s . ẽ t vào các files. ứ ữ ổ ạ
t, hãy ch y Briefcase trên máy ữ ổ ầ ầ ế ạ ạ ở
c sau: ướ
t c các files, hãy b m vào Update All trên menu Briefcase. ọ ể ậ ấ
ố ậ ữ ấ ậ ạ ọ
ể ậ ọ ộ ấ
ợ ậ ạ ữ ữ ậ
ữ
Briefcase c c p nh t b ng cách C p tài li u dùng đ làm cho các file c a b n luôn đ ậ ằ ộ đ ng b hoá các files. Nó theo dõi cách file gi a 2 hay nhi u máy vi tính. M t ví d đi n hình là: b n có m t laptop và m t PC, b n có th đ ng b hoá các ạ file gi a 2 máy đó v i nhau. ớ N u b n mu n có m t cái c p táp d d th ộ ố sau: Vào C:\WINDOWS\system32\dllcache, n u b n khong th y th m c đó, thì b n c vi c gõ tên nó là đ c, vì dllcache là th m c n. Ki m file ượ ạ ứ ệ “syncapp.exe” và chay nó. M t cái c p táp s hi n ra ủ ạ Desktop c a b n. ặ ộ Ho c b n cũng có th t o nhanh b ng cách right-click trên n n desktop, và ằ ch n New - Briefcase. Dùng Briefcase đ đ ng b hoá files trên 2 máy tính c a b n. Ghi chú: các thao ể ồ tác này đ c th c hi n trên PC là máy chính, và laptop là máy ph ụ ệ ế ố ự 1. K t n i máy ph vào PC c a b n thông qua m t m ng hay k t n i tr c ế ố ti p.ế 2. Ch y Briefcase trên máy ph , và kéo/th các file mà b n mu n làm vi c trên máy tính máy chính vào Briefcase. Ghi chú: tr vào Briefcase, th m c ch nh ng files đó ph i đ ả ượ 3. Ch y Briefcase, và thay đ i nh ng cái c n thi ế 4. Khi b n đã xong nh ng thay đ i c n thi ữ ph .ụ 5. Ch n m t trong 2 b ộ o Đ c p nh t t ậ ấ ả -hay- o Đ c p nh t vài files, b n hãy ch n nh ng files mà b n mu n c p nh t, sau ạ đó ch n Update Selection trên thanh menuBriefcase. 6. H p tho i Update xu t hi n. Xác nh n và click Update. ậ ệ T i đây, nh ng file trên máy chính c a b n đã đu c c p nh t nh ng thay đ i ổ ủ ạ ớ c a nh ng files mà b n đã thao tác trên máy ph . ủ ụ B n có th tham kho chi ti ạ i t t ế ạ ạ ả ể
Code: http://support.microsoft.com/default.aspx?scid=KB;EN-US;q307885
i khoá ng t ở ộ ớ
ọ ỏ
Browsing - Speedup (Windows Explorer and Internet Explorer) Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr entVersion\Explorer\RemoteComputer\NameSpace]. Ch n và xoá b {D6277990-4C6A-11CF-8D87-00AA0060F5BF}
ả ầ ọ
Bug Filing Vào Start - Administrative Tools - Component Services - Services (Local). Ph nầ c a s bên ph i, ph n có tab Extended, ch n Upload Manager. Right-click và ử ổ ch n Properties - Startup type và ch n Automatic. ọ ọ
ứ ợ ẵ
ộ ươ ạ ạ ẫ
ạ ể ạ ạ
ủ ạ ọ
t ế ổ ạ
ể ổ ỉ
Burning CD’s ế ạ Windows XP có tích h p s n ch c năng burn CD cho b n, do đó, n u b n không có m t ch ư ng trình ghi đĩa CD chuyên d ng, b n v n có th sao l u ể ụ hay t o các đĩa CDs. Đ kích ho t ch c năng này, b n hãy right-click vào ứ CDR(W) c a b n, ch n tab Recording - check Enable Recording on this drive. B n hãy khai báo cho Windows bi (image, dung l ế ượ c n kéo và th vào ả ầ ả đĩa nào b n mu n đ t file hình nh ố ặ ghi. B n ch ng có th lên đ n 1Gb), và ch n t c đ cho ạ CD , gi ng nh các thao tác c a Explorer, là đu c. ợ ạ ọ ố ộ ủ ư ố ổ
i khoá ng t ở ộ ướ
ư ọ
ớ ế ứ ố ỉ ị
Burning CD’s - Disable Kh i đ ng Registry Editor, h ớ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer Value] ch n, hay t o REG_DWORD m i n u ch a có, ạ “NoCDBurning”, ch nh giá tr là “0″ n u mu n enable ch c năng ghi CDs hay ế “1″ n u mu n disable nó. ố ế
ờ ớ ạ
ộ
ọ ể ng t ướ ạ ớ ế ư ị
ị ỉ
ớ ị ỉ
i m t hay nhi u file ngu n trong tr Buttons and Menus ở Windows XP có m t ki u Button và Menu m i ch các b n khám phá, kh i ộ đ ng Registry Editor, h i khoá [HKEY_CURRENT_USER/Control ớ Panel/Colors], ch n, hay t o giá tr : REG_SZ m i n u ch a có, “ButtonHilight” and “ButtonShadow”. Ch nh “ButtonHilight” v i giá tr sau: ớ “128 128 128″ và ch nh “ButtonShadow” v i giá tr “255 255 255″. Reboot l ạ i máy.. Cabinet Files - Restore Ch c năng này giúp b n khôi ph c l ạ ụ ạ ứ ề ồ ộ ườ ng
ợ ữ ị ư
ấ ệ ừ ộ ộ
ố
ẫ ụ ế ồ ng d n, hay browse đ n file .cab ngu n
ố ụ
ồ ồ ữ
ỉ ẫ ứ ạ ng d n trên đĩa c ng mà b n ứ c đ t ượ ặ ở ạ X:\I386 c a đĩa CD ngu n. ườ
ố
ấ ế ượ ở ộ
ế ạ ủ ạ ư ụ ư
ế ậ ư ố ụ ạ i, ộ ạ ể
ỏ ẹ ẽ
ư ụ ủ ạ ụ ế ạ ằ ặ ạ ặ
đ ng chuy n sang “Allincaps”
ể ở ộ ạ ạ ợ
ớ
ọ ộ ị
ư
nguyên tên b n đ t và “0″ đ Windows t đi u ch nh. Reboot l ạ ị ủ ể ế ạ ỉ ự ề ỉ ặ ữ ạ ạ i
h p nh ng file đó b h (corrupted) 1. T menu Start - Run, gõ “msconfig”. Click “Expand File…”, b n s th y ạ ẽ ấ m t h p tho i xu t hi n. ạ 2. Trong ph n “File to restore”, gõ tên file mà mu n khôi ph c. ầ 3. Trong ph n “Restore from”, gõ đ ườ ầ có trong đĩa CD Windows XP ch a file mà b n mu n khôi ph c. Ghi chú: ạ nh ng file ngu n này đ ủ 4. Trong ph n “Save file in”, b n hãy ch ra đ ầ c chép vào. mu n file thay th đ i máy. 5. Nh n OK và kh i đ ng l ạ Cab Files Treated as Folders N u XP coi file Cab c a b n nh là m t th m c, n u b n không mu n nh v y, hãy gõ “regsvr32 /u cabview.dll” t i command prompt. Đ khôi ph c l gõ “regsvr32 cabview.dll” Caps - Show File and Folder Names Using the Correct Case ng h p Windows s “làm đ p” tên th m c c a b n b ng cách b Có vài tr ườ ợ t hoa trong tên mà b n đ t cho. Ví d : n u b n đ t tên cho t c ch vi đi t ấ ả ữ ế m t th m c là “ALLINCAPS”, Windows s t ẽ ự ộ ư ụ ộ ng h p này, b n làm nh sau: kh i đ ng Registry cho b n. Đ tránh tr ể ư ườ i khoá ng t Editor, h ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced], ch n, hay t o m t giá tr DWORD m i n u ớ ế ố ch a có, “DontPrettyPath” và ch nh giá tr c a nó sang “1″ n u b n mu n Windows gi máy.
ủ
i sau:
i c a b n beta ỗ ủ ả ạ ư ể download b n update. ụ ả
Cdaudio.Exe Cause an Error Message Khi b n s d ng b n beta c a Audio CD MP3 Studio 2001 c a hãng ủ ạ ử ụ ả Ashampoo, b n có th g p l ể ặ ỗ ạ “Cdaudio.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience.” Nguyên nhân là do l Cách Kh c ph c nh sau: b n hãy vào đây đ ắ Code: http://www.ashampoo.com/
ế ạ ặ
CD-R Drive or CD-RW Drive Is Not Recognized As a Recordable Device N u b n g p ph i: 1. Khi b n có ý đ nh dùng CDR, CDRW đ sao chép d li u, nh ng b n không ạ ữ ệ ả ị ư ể ạ
c ể
ủ ạ CDR, CDRW c a b n, tab recording ủ ạ CDR hay CDRW c a b n đ ghi. ủ ổ
ể
ủ i này là do Windows detect nh m CDR hay CDRW c a ầ
ư
ng t i khoá ớ ắ ở ộ
th p l c phân. B n có th ạ ể ự ậ ụ
ọ ề ế ạ ộ ề ổ
c a s bên ph i và s a thành giá tr “1″ cho CDR ổ CDROM ả ử ị
CDR, CDRW c a b n, ki m tra l i xem có tab ề ạ
ủ ổ ế ư ạ ấ
i CD, sau đó ộ ờ ớ
CD thân yêu c a b n. ủ ạ
ắ
ng trình v a cài đ t. ừ
ử ả ạ ặ i máy tính. N u không hãy th ế ử
ớ ế
c, b n có th dùng cách sau: kh i đ ng Registry Editor, ở ộ ượ ể ạ
t c các giá tr nào ch “UpperFilters” và “LowerFilters”, và hãy ấ ả ứ
ạ i. Windows s re-detect cho ẽ
th ch n đ ể ọ ượ ổ 2. Khi b n xem cái properties c a ạ không có hi n th . ị Nguyên nhân c a l ủ ỗ b n.ạ Cách Kh c ph c nh sau: ụ 1. Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\CD Burning\Drives] 2. Ch nVolume{GUID}, GUID là m t chu i ký t có nhi u Volume n u b n có nhi u 3. Click vào “Drive Type” ở ử ổ và “2″ cho CDRW. Sau đó thoát kh i Registry Editor. ỏ 4. Vào Proerties c a ủ ạ recording ch a, n u có thí b n nh n Cancel. CDROM - Disappear ng trình nào đó, thông thu ng là liên quan t N u b n cài m t ch ươ ế ạ b n b ng nhiên m t đi ổ ấ ỗ ạ Cách Kh c ph c nh sau: ụ ư 1. B n hãy th g b ch ạ ử ở ỏ ươ 2. N u b n có b n restore, hãy th restore l ế ạ bu c ti p theo. 3. N u v n không đ ế ẫ tìm ki m t ị ế xoá nó đi (xoá nguyên cái Key), và sau đó reboot l b n cái CDROM. ạ
i khoá ng t ở ộ ướ ớ
ườ ẫ ổ
Change Default Directory for Installing Applications in the Program Files folder: Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Windows\Curr ent Version] ạ ng d n chu n mà b n tìm giá tr có tên là “ProgramFilesDir” và đ i thành đ ẩ ị mu n khi cài đ t ch ng trình. Ví d : “E::\Program Files” ươ ụ ặ ố
i khoá ng t ớ
ả ị
Check Disk Kh i đ ng Registry Editor, h ướ ở ộ HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows NT\CurrentVersion\Winlogon],Trong ph n c a s bên ph i, tìm giá tr ỗ “SFCScan”, ch nh giá tr này thành “(1)” n u mu n Windows ki m tra đĩa m i ầ ử ổ ố ế ể ỉ ị
khi kh i đ ng Windows. ở ộ
ạ ấ
ố ả ạ ở ộ
ể
ớ
ỗ ợ ấ ạ ả
ủ ủ
ẵ ạ ắ ủ ạ ấ
Chkdsk Runs Each Time That You Start Your Computer nh ng phiên b n khác lên Windows XP Sau khi b n nâng c p Windows t ừ ữ Home hay Pro, ti n ích Chkdsk ch y mu n khi b n kh i đ ng máy tính. ạ ệ Nguyên nhân có th là do: • B n dùng máy quét Hewlett Packard (HP) ScanJet 5100c v i chính driver c a ủ ạ HP. và • B n không nâng c p driver c a máy quét lên phiên b n h tr XP, driver m i ớ ủ i trang ch c a HP này có s n t Cách Kh c ph c nh sau: B n hãy nâng c p driver c a máy quét đó lên phiên ụ b n m i nh t có h tr XP. ả ư ỗ ợ ấ ớ
i khoá ng t ở ộ
ư ạ ọ ị
ớ ế ố ế ỉ
Classic Start Menu - Force Use Kh i đ ng Registry Editor, h ớ ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\ Policies\Explorer]. Ch n, hay t o m t giá tr DWORD m i n u ch a có, có tên ộ là “NoSimpleStartMenu”. Ch nh giá tr này thành “1″ n u mu n dùng classic ị Start Menu. Kh i đ ng l i Windows. ở ộ ạ
ng t ở ộ ướ ớ
Clear Search History Kh i đ ng Registry Editor, h i khoá [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Search Assistant\ACMru]. Xoá các subkey c a nó. ủ
i khoá ng t ở ộ ướ ớ
Ở ầ ử ổ ả ph n c a s bên ph i,
Clear Type - Active Clear Type on the Welcome Screen Kh i đ ng Registry Editor, h [HKEY_USERS/.DEFAULT/Control Panel/Desktop]. s a giá tr “FontSmoothingType” thành “2″ ử ị
ng t ở ộ ướ ớ
Clear Typed URL Kh i đ ng Registry Editor, h i khoá [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Internet Explorer\TypedURLs], trong c a s bên ph i, hãy xoá đi nh ng URL mà b n không mu n nó hi n th . ị ử ổ ữ ể ạ ả ố
Cluster Size B n có th tham kh o bài help c a Microsoft. ể ạ ả ủ
Code: http://support.microsoft.com/default.aspx?scid=kb;EN-US;Q314878
ng t ướ ở ộ
ạ ớ ộ
ủ ẽ
ỉ ị ủ
ữ ạ ộ
ị ủ ủ ủ ầ ỉ
ộ ể ạ
Command Prompt - Add to the Right Click Kh i đ ng Registry Editor, h i khoá ớ [HKEY_CLASSES_ROOT\Folder\shell], hãy t o m t key m i có tên là “DosHere” (Key DosHere s là key con c a shell). Click vào “(Default)”, và ch nh giá tr c a nó thành “Command &Prompt Here”. Sau đó, click vào key DosHere, và hãy t o thêm m t key con n a, có tên là “command”, cũng trong ph n “(Default)”(c a key command) và ch nh giá tr c a c a nó thành “C:\Windows\System32\cmd.exe /k cd \”%1\””. Ngoài ra, b n có th download Open Command Window Here trong b PowerToys đ có ch c năng này. ự ể
ng t i khoá ớ ở ộ
ư ạ ộ ị
ọ ị ủ ạ ố ư
ạ
ể ỉ ụ ệ ạ ệ ệ ệ ạ
Command Prompt - Changing to Root and AutoRun Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_LOCAL_MACHINE\Software\Microsoft\Command Processor\AutoRun]. Ch n, hay t o m t giá tr string m i n u ch a có, ớ ế “Autorun” và ch nh giá tr c a nó thành “cd\”. ỉ ng trình, l nh (ch năng gi ng nh đ ng ch y m t s ch N u b n mu n t ứ ế ạ ộ ố ươ ố ự ộ m t file batch) m i khi b n dùng Command Prompt, b n có th ch nh giá tr ị ỗ ộ c a theo Autorun d ng sau: “l nh 1 && l nh 2 && l nh n”. Ví d : “Cd\ && ủ C:\Nc\nc.exe”
ng thích v i Windows ớ
ẫ ế ạ ạ ạ ộ ể ạ ươ ươ
ng trình mà không t ươ ng trình b ng cách sau: ằ ng thích, ch n Properties.. ọ ươ
ạ
Compatibility Wizard N u b n mu n ch y m t ch ố XP, b n v n có th ch y ch 1. Right-click vào file .exe mà không t 2. Trong tab “Compatibility”, b n check vào box “Run this program in Compatibility mode for” 3. Trong cái droplist, hãy ch n n n Windows mà ch ng trình c a b n c n. ọ ề ươ ủ ạ ầ
d ng Zip. ả ứ ư ụ ở ạ
ạ ể ỏ ứ ể
ở ộ
ư ư ụ ủ ạ ế ạ
ộ ạ ế ậ ể ư ố ụ ạ i,
ẹ ẽ ỏ
ư ụ ủ ạ ụ ế ạ ằ ặ ạ ặ
đ ng chuy n sang “Allincaps”
ể ở ộ ạ ạ ợ
ớ
ộ ọ ị
ư
nguyên tên b n đ t và “0″ đ Windows t đi u ch nh. Reboot l ạ ị ủ ể ế ạ ỉ ự ề ỉ ặ ữ ạ ạ i
Compressed Folders - Disable Compressed Folders in Windows XP Windows XP có ch c năng qu n lý file và th m c Đ b ch c năng này, ch y Command Prompt và gõ “regsvr32 /u zipfldr.dll” ạ Đ kích ho t ch c năng này, ch y Command Prompt và gõ “regsvr32 ạ ứ zipfldr.dll”. Sau đó kh i đ ng máy Cab Files Treated as Folders N u XP coi file Cab c a b n nh là m t th m c, n u b n không mu n nh v y, hãy gõ “regsvr32 /u cabview.dll” t i command prompt. Đ khôi ph c l gõ “regsvr32 cabview.dll” Caps - Show File and Folder Names Using the Correct Case Có vài tr ng h p Windows s “làm đ p” tên th m c c a b n b ng cách b ườ ợ t hoa trong tên mà b n đ t cho. Ví d : n u b n đ t tên cho đi t t c ch vi ấ ả ữ ế m t th m c là “ALLINCAPS”, Windows s t ẽ ự ộ ư ụ ộ ng h p này, b n làm nh sau: kh i đ ng Registry cho b n. Đ tránh tr ể ư ườ Editor, h i khoá ng t ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\Advanced], ch n, hay t o m t giá tr DWORD m i n u ớ ế ch a có, “DontPrettyPath” và ch nh giá tr c a nó sang “1″ n u b n mu n ố Windows gi máy.
ủ
i sau:
i c a b n beta ỗ ủ ả ạ ư ể download b n update. ụ ả
Cdaudio.Exe Cause an Error Message Khi b n s d ng b n beta c a Audio CD MP3 Studio 2001 c a hãng ủ ạ ử ụ ả Ashampoo, b n có th g p l ể ặ ỗ ạ “Cdaudio.exe has encountered a problem and needs to close. We are sorry for the inconvenience.” Nguyên nhân là do l Cách Kh c ph c nh sau: b n hãy vào đây đ ắ Code: http://www.ashampoo.com/
ế ạ ặ
ữ ệ ư ạ
c ể
ả ị CDR hay CDRW c a b n đ ghi. ủ ổ
ể
CD-R Drive or CD-RW Drive Is Not Recognized As a Recordable Device N u b n g p ph i: 1. Khi b n có ý đ nh dùng CDR, CDRW đ sao chép d li u, nh ng b n không ạ ể th ch n đ ể ọ ượ ổ ủ ạ 2. Khi b n xem cái properties c a CDR, CDRW c a b n, tab recording ủ ạ ạ không có hi n th . ị Nguyên nhân c a l ủ ỗ ủ i này là do Windows detect nh m CDR hay CDRW c a ầ
ư
ng t i khoá ớ ắ ở ộ
th p l c phân. B n có th ạ ể ự ậ ụ
ọ ề ế ạ ộ ề ổ
c a s bên ph i và s a thành giá tr “1″ cho CDR ử ổ CDROM ả ị
CDR, CDRW c a b n, ki m tra l i xem có tab ề ạ
ủ ổ ế ư ấ ạ
i CD, sau đó ộ ờ ớ
CD thân yêu c a b n. ủ ạ
ắ
ng trình v a cài đ t. ừ
ử ả ạ ặ i máy tính. N u không hãy th ế ử
ớ ế
c, b n có th dùng cách sau: kh i đ ng Registry Editor, ở ộ ượ ể ạ
t c các giá tr nào ch “UpperFilters” và “LowerFilters”, và hãy ấ ả ứ ị
b n.ạ Cách Kh c ph c nh sau: ụ 1. Kh i đ ng Registry Editor, h ướ [HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\Curre ntVersion\Explorer\CD Burning\Drives] 2. Ch nVolume{GUID}, GUID là m t chu i ký t có nhi u Volume n u b n có nhi u 3. Click vào “Drive Type” ở ử ổ và “2″ cho CDRW. Sau đó thoát kh i Registry Editor. ỏ 4. Vào Proerties c a ủ ạ recording ch a, n u có thí b n nh n Cancel. CDROM - Disappear N u b n cài m t ch ng trình nào đó, thông thu ng là liên quan t ế ạ ươ b n b ng nhiên m t đi ổ ấ ỗ ạ Cách Kh c ph c nh sau: ụ ư 1. B n hãy th g b ch ử ở ỏ ươ ạ 2. N u b n có b n restore, hãy th restore l ế ạ bu c ti p theo. 3. N u v n không đ ế ẫ tìm ki m t ế xoá nó