
MC TIÊU BÀI H CỤ Ọ
1. Gi i thích đu c t m quan tr ng c a vi c bi t truy n ả ợ ầ ọ ủ ệ ế ề
thông
1. Phân bi t s khác nhau gi a kênh truy n thông giao ệ ự ữ ề
ti p thân m t (informal) và nghi th c (formal)ế ậ ứ
2. Th o lu n ti n trình truy n thông giao ti pả ậ ế ề ế
3. Các rào c n truy n thông giũa các cá nhân và gi a ả ề ữ
các t ch cổ ứ
4. Các bi n pháp truy n thông giao tiêp có hi u quệ ề ệ ả
5. Gi i thích s phong phú c a phu ng ti n truy n ả ự ủ ơ ệ ề
thông đ i chúngạ

1. CÁC KHÁI NI MỆ
GIAO TI PẾ :
- Là quá trình g iử và nh nậ thông đi pệ
Truy nề thông giao ti pế hi uệ quả: X yả ra
khi cá nhân chia sẻ ki nế th cứ, kích thích
ng òiư khác đưa ra quan đi mể c aủ mình,
và khuy nế khích m iọ ng òiư suy nghĩ
theo chi uề hu ngớ m iớ.

2. Nh ngữ hình th cứ căn b nả c aủ truy nề
thông giao ti pế
- Giao ti p có th x y ra nhi u hình ế ể ả ề
th c : đi n tho i, g p nói, vi t, hình ứ ệ ạ ắ ế
th c có th thay đ i, có th thân ứ ể ổ ể
m t ho c nghi lậ ặ ễ
- A.Truy nề thông giao ti p khếông l i: ờ
Tín hi u, c ch , di n đ t b ng nét ệ ử ỉ ễ ạ ằ
m t, m i quan h v không gian, thái ặ ố ệ ề
đ đ i v i th i gian mà không c n l i ộ ố ớ ờ ầ ờ
nói (ngôn ng c th )ữ ơ ể

Các hình th c Cb c a truy n thông giao ti p ứ ủ ề ế
-Truy nề thông giao ti pế không l iờ khác
v iớ b ngằ l iờ do c uấ trúc không ch tặ chẽ
nên khó h cọ, không ghi l iạ sách vở.
Truy nề thông mang tính tự phát.
B Truy nề thông giao ti pế b ngằ l iờ: Bao
g mồ các từ đu cợ s pắ x pế có ý nghĩa (Vài
trăm từ) Anh: 750.000 từ, Mỹ : 20.000,
Vi tệ nam : Vài trăm (???)