A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%. C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H–CH=O.
A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết σ. B. Hợp chất R–CHO có thể điều chế được từ RCH2OH. C. Hợp chất hữu cơ có nhóm –CHO liên kết với H là anđehit. D. Anđehit có cả tính khử và tính oxi hóa.
A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
Cauhoi- Cum 2- andehit-TDNghia – TGiang.doc 20 Câu hỏi trắc nghiệm Andehit –THPT Trần Đại Nghĩa *Mức độ Biết: Câu 1: Fomalin là Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Câu 3: Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3CHO, C2H5OH, H2O là Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là anđêhit? A. H-CH=O. B. O=CH-CH=O. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH=O.
Câu 5: Tên thay thế của CH3-CH2-CH2-CHO là A. propan-1-al. B. propanal. C. butan-1-al. D. butanal.
A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính khử. D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. Câu 6: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t0). Qua hai phản ứng trên chứng tỏ anđehit Câu 7: Số đồng phân andehit có công thức phân tử C5H10O là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
B. ancol etylic. A. axit fomic. C.ancol metylic . D.benzen
D. 1, 3, 4. A. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4.
Câu 8: Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ * Mức độ Hiểu Câu 9: Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CHCHO (2), (CH3)2CH–CHO (3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là .Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 tạo kết tủa là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. C. anđehit axetic , vinylaxetilen, propin. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một andehit, sản phẩm thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, andehit này có công thức tổng quát là A.CnH2n(CHO)2. B.CnH2n+1CHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-2(CHO)2. Câu 12: Dãy gồm các chất tác dụng với anđehit axetic là
A. H2, O2 (xt), CuO, Ag2O/NH3, t0. C. Ag2O / NH3, t0, H2 , HCl. B. Ag2O / NH3, t0, H2, O2 (xt). D. Ag2O / NH3(t0
), CuO, NaOH.
Câu 13: Cho dãy biến hóa sau:
CH3COONa A1 A2 A3 A4
A1, A4 lần lượt là
A. CH4, HCHO. B. CH4, CH3OH. C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOH,C2H5OH.
Câu 14: Để phân biệt các chất:andehit axetic, ancol etylic, glixerol,đimetyl ete có thể dùng
A. dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, Na. B. dung dịch AgNO3/NH3,CuO. C. Na,dung dịch KMnO4. D. dung dịch Br2, Cu(OH)2.
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
A. HCHO và C2H5CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
*Mức độ vận dụng Câu 15: Dãy gồm các chất tạo ra anđehit axetic bằng 1 phản ứng là B. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam HCHO và 1,74 gam C2H5CHO rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 , sau khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng bình tăng thêm m gam.Giá trị của m là
A.1,98 gam. B.6,82 gam.
C.11,16 gam.
D.2,48 gam.
A. 80% và HCHO. C. 85% và HCHO.
B. 80% và CH3CHO. D. 85% và CH3CHO.
Câu 18: Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức X bằng oxi không khí(có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp gồm anđehit,H2O,ancol dư .Hiệu suất của phản ứng và CTPT của anđehit là *Mức độ vận dụng cao Câu 19: Cho 0,12 mol andehit mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 dư thì có 0,36 mol H2 đã phản ứng , thu được 10,80 gam chất Y. Mặt khác, cho 10,8 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là