20 CÂU TRC NGHIM KHÁCH QUAN 4 MỨC ĐỘ NI DUNG PHẦN ANKAĐIEN
MỨC ĐỘ BIT :
Câu 1: Công thc phân t ca buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 2: Ankađien có công thc chung là
A. CnH2n(n≥2). B.CnH2n-2 (n≥2). C. CnH2n-2 (n≥3). D. CnH2n+2 (n≥1)..
Câu 3: Ankađien liên hợp là ankađien có 2 liên kết đôi
A. cách xa nhau. B. lin nhau. C. cách nhau 2 liên kết đơn. D. cách nhau 1 liên kết đơn.
Câu 4: Cho phn ng gia buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (t l mol 1:1), sn phm chính ca phn ng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 5: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng vi H2 ( dư) nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có th thu được sn
phẩm nào sau đây?
A. butan. B. isobutan. C. isobutilen. D. pentan.
Câu 6: Trùng hợp đivinyl tạo ra polime có công thc cu to nào sau đây ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 7: Hp chất nào sau đây cộng hp H2 to thành isopentan ?
A. CH2=CH-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-C(CH3)=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: ng dụng nào sau đây của ankadien là đúng?
A. Điu chế cao su, lp xe, nha trám thuyn. ( ankadien không dùng để làm lp xe, nha trám thuyn)
B. Sn xut cht do, keo dán, dung môi, axit hữu cơ.
C. Sn xut nến thp, giy du, giy nến, chất đốt, chất bôi trơn...
D. Sn xut cht dẻo PVC, tơ sợi tng hp, axit hữu cơ, este...
MỨC ĐỘ THÔNG HIU:
Câu 1 : Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien.
Hiđrocacbon đồng phân cis - trans là
A. propen và but-1-en. B. penta-1,4-dien và but-1-en.
C. propen và but-2-en. D. but-2-en và penta-1,3- đien.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?( k c đồng phân hình hc)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: 1 mol buta-1,3-đien có thể phn ng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 4: Để phân bit butan và buta-1,3-đien có thể dùng thuc th
A. dung dch brom. B. dung dch thuc tím. C. khí H2. D. dung dch brom hoc thuc tím.
Câu 5: Cho sơ đồ phn ng sau: Etilen
A (C,H,O)
B
Cao su buNa. Vy A, B lần lượt
A. buta-1,3-đien ; ancol etylic. B. ancol etylic ; buta-1,3-đien.
C. ancol etylic; buta-1,2-đien D. anđêhit axetic ; buta-1,3-đien.
Câu 6: Sn phm trùng hp cht B
Cao su isopren. Vy B là chất nào sau đây?
A. isopren. B. 2-metyl-1,3-butađien.
C. 2-metyl-butađien-1,3. D. 2-metylpenta-1,3-đien.
MỨC ĐỘ VN DNG:
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp gm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol CO2 và 12,6g
H2O. Giá tr ca m bng :
A.12,1. B.12,2. C. 12,3. D.12,4.
Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 0,68gam ankađien liên hp X thu được 1,12 l CO2(đkc). Công thức cu to ca X
A. buta-1,2-đien. B.buta-1,3-đien. C. isopren. D. penta-1,2-đien.
Câu 3: 4,48 l (đkc) một hirocacbon X th khí trong điều kiện thường tác dng vừa đủ vi 400 ml dung
dch brom 1M . Công thc phân t ca X
A.C2H6 B. C3H6 C.C4H6 D.C4H8
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hn hp gm buta-1,3-đien và isopren thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và
12,6 gam H2O. S lít khí (Th tích) oxi (đktc) cần dùng để đốt là
A. 28 lít. B. 29 lít C. 18 t D. 27 t
MỨC ĐỘ VN DNG CAO:
Câu 1: Biết khối lượng riêng ancol etylic bng 0,8 g/ml, hiu sut phn ng bng 60%. T 240 lít ancol 960
điều chế được( bao nhieeu gam) một lượng buta-1,3-đien là
A.64913,4(gam). B.69413,4(gam). C.64931,4(gam). D.64193,4(gam).
Câu 2: Isopren tham gia phn ng cng vi HBr theo t l mol 1:1 to ra tối đa bao nhiêu sn phm cng ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.