Phần III
TĨNH HỌC
Chương VII
CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN
Bài 29
CÂN BẰNG CA MỘT CHẤT ĐIM
Câu 1 : Chất điểm trạng thái cân bằng khi :
a) Các lực phải cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều
b) Tng các lựcn bằng nhau
c) Hợp lực của các lực giá tr bng không
d) Các lực giá cùng năm trên mt mặt phẳng và độ ln bằng nhau
e) Các lực phải trực đối nhau
Câu 2 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Điều kiện cân bằng ca mt chất điểm khi chịu hai lực hai lực đó cùng giá, ng module ,
nhưng ngược chiều nhau.
b) Điều kiện n bằng của mt chất điểm khi chu ba lực mt trong ba lực phải ng giá, ng
độ lớn, nhưng nợc chiều với lực tổng hợp của hai lực còn li.
c) Điều kiện cân bằng ca mt chất điểm khi chịu ba lực mt trong ba lc phảing giá, ng
độ ln, nhưng ngược chiều với lực tng hợp của hai lựcn lại ba lực này phải cùng nằm trên
mặt phẳng.
d) Điều kiện cân bng của một chất đim khi chịu ba lực tng hai trong ba lc giá tr bằng
không.
Bài 30
TRỌNG TÂM CỦA VẬT RẮN
Câu 1 : Trong các vật sau đây, vật nào được xem là vật rắn :
a) Khi g chuyn động trên mt phẳng nghiêng.
b) Khối chất lng chuyển động trong ng dẫn.
c) Tảng thiên thạch chuyển động trong không gian.
d) Lò xo biến dạng dưới tác dụng của ngoi lc.
Câu 2 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Đim đặt của lực hút Trái Đất tác dụng lên vật gọi là trọng tâm.
b) Trọng tâm điểm c định của vật rắn điểm đặt của lực hấp dn Ti Đất tác dụng lên
vt.
c) Trọng tâm điểm đặt biệt của vật rắn luôn luôn thay đi điểm đặt của trọng lực tác dng
lên vật.
Câu 3: Tính chất trọng tâm
a) V trí trng tâm ph thuộc vào khối lượng vật.
b) Mi lực tác dng đi qua trng tâm ca vật s làm vật chuyển động mi điểm trên vật vạch
ra những qu đạo ging nhau.
c) Mọi lực tác dụng lên vật giá không đi qua trọng tâm s làm vt vừa chuyển động tịnh tiến,
vừa chuyển động quay.
d) Trọng tâm ln ln nằm trong lòng vt rắn.
e) Nếu vật rắn đồng chất có dạng hình học đối xứng thì trọng tâm đối xứng ca vật rắn.
Câu 4* Khối tâm của một vật rắn trùng vi tâm đối xứng của vật rắn.
a) Vật là một khối cầu.
b) Vật là mt khi hp.
c) Vật có dạng đối xứng.
d) Vật đồng chất.
e) Vật đồng chấtdạng đi xứng.
Câu 5* Bán kính quán tính của một vật rắn đối với trục quay là :
a) Bán kính của qu đạo tròn vạch bởi chất đim gần trục nhất.
b) Bán kính của qu đạo tròn vạch bi chất điểm xa trục nhất.
c) Giá tr trung bình của hai n kính trên.
d) Khoãng cách t khối tâm của vật đến trục quay.
e) Một độ dài được định nghĩa khác định nghĩa khác trên.
Câu 6* Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm khối lượng nào sau đây là sai :
a) Có ít nhất hai chất đim của vật đứng yên.
b) Khối tâm của vật không chuyển động.
c) Các chất đim của vật vạch ra những cung tn bằng nhau trong cùng thời gian.
d) Các chất điểm của vật có cùng vận tc góc.
e) Các chất đim của vật có cùng gia tốc góc.
Bài 31
CÂN BẰNG CA VT KHI CÓ CHUYỂN ĐỘNG QUAY
QUY TC HỢP LỰC ĐỒNG QUY
Câu 1 Điều kiện cân bằng của vật rắn khi không có trục quay:
a) Các lực phải cùng giá, cùng độ lớn, khác ngược chiều
b) Tng các lực phải n bng nhau.
c) Các lực giá cùng nằm trên mt mặt phẳng và độ ln bằng nhau
d) Các lực phải trực đối nhau .
e) Hợp lực của các lực giá tr bằng không
Câu 2 Chn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Điều kiện cân bằng ca một vật rắn không chuyển động quay khi chịu hai lực hai lực đó
cùng giá, cùng module , cùng nằm trên mt mặt phẳng, nhưng ngược chiều nhau.
b) Điều kiện cân bằng của mt vật rắn không chuyển động quay khi chịu ba lực mt trong
ba lực phải cùng giá, cùng độ ln, nhưng ngược chiều với lực tng hợp của hai lực còn li.
c) Điều kiện n bằng của mt vt rắn không chuyển động quay khi chịu ba lực mt trong
ba lực phi cùng giá, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều với lực tng hp của hai lực n lại và ba
lực này phing nằm trên mặt phẳng.
d) Điều kin cân bng của mt vật rắn không chuyển động quay khi chịu ba lực tổng hai
trong ba lực giá bằng không.
e) Điều kiện n bằng của mt vật rắn không chuyển động quay khi chịu ba lực t ba lc này
phải đồng phẳng đồng quy.
f) Điều kiện cân bằng của một vật rắn không chuyển động quay khi chịu ba lc t ba lc y
phải đồng phẳng, đồng quy và có hp lc bằng không
Bài 32
QUY TC HỢP LỰC SONG SONG
Bài 33
CÂN BẰNG CA VT CÓ TRỤC QUAY C ĐỊNH
QUY TC MOMEN LỰC
Câu 1 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Lực ch gây ra tác dụng quay đối với vật trục quay c định nếu gcủa lực không đi qua
trọng tâm của vật.
b) Vật trục quay c địng trạng thái cân bằng nếu lực tng hợp ca các lực giá đi qua trục
quay.
c) Lực ch gây ra tác dụng quay đối vật trục quay c định nếu khoảng cách t giá của lực
đến trục quay bằng không.
d) Vật trục quay c định trạng thái cân bằng nếu khoảng cách t giá của lc tng hợp đến
trọng tâm bằng không, trng tâm không nằm ti điểm mà trục quay đi qua.
Câu 2 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Moment lực đại lượng vật đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực được đo bằng tích
độ lớn của lực với khoảng cách t giá của lc đến trục quay c định.
b) Moment lực đại lượng vật đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực được đo bằng tích
độ lớn của lực với khoảng cách t giá của lc đến trọng tâm của vật.
c) Moment lựcđại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực được đo bằng tích
của lực được đo bằng tích của lực với tay đòn của nó.
d) Moment lực đại lượng vật đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực được đo bằng tích
của lực được đo bằng tích của lực với tay đòn của nó.
Câu 3 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Điều kiện n bằng của vật trục quay c định tng các moment lực làm vật quay theo
chiu kim đồng h bằng tng các lực làm vật quay theo chiều ngược lại .
b) Điều kiện n bng của vật trục quay c định tng các moment lực làm vật quay theo
chiu kim đồng h bằng tng các moment lc làm vật quay theo chiều ngược lại .
c) Để vật trục quay c định trạng thái n bằng ttng các moment lực làm vật quay theo
chiu kim đồng h bằng tng các moment l c làm quay theo chiều ngược lại.
Câu 4* trường hợp nào moment của F đối với một trục bằng không.
a) Giá vectơ lực song song trục.
b) Vectơ lc phương tác dụng gặp trục.
c) Vectơ lc phương không gặp trục , nhưng nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục.
d) Câu a) và câu b).
e) C ba trường hợp trên.
Bài 34
NGẪU LỰC
Câu 1 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Hai lựcgiá song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau gi ngẫu lực.
b) Hợp lực của hai lực, cùng tác dụng vào mt vật song song ngược chiều độ lớn bằng
nhau, giá tr bng không.
c) Muốn tìm hợp lực của ngẫu lực ta áp dụng :
Quy tắc hợp lực đồng quy.
Quy tắc hợp lực song song.
d) Hai lực cùng tác dụng o mt vt , giá song song, ngược chiều, độ lớn bằng nhau,
không th tìm được hợp lc của hai lực này, hai lực ấy được gi ngẫu lực.
Câu 2 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Ngẫu lc tác dụng lên vật không trục quay c định s làm vật quay quanh trng tâm ca
vt.
b) Ngẫu lực tác dụng lên vật trục quay c định thì vật s chuyn động quanh trng tâm.
c) Ngẫu lực tác dụng lên vật không trục quay c định s làm tất c mi điểm trên vật vạch ra
những qu đạo tròn các tâm nằm trên mt trc đi qua trng tâm vuông c vi mặt phẳng
chứa ngẫu lực.
d) Ngẫu lực tác dụng lên vật trục quay c định ttất c mi điểm trên vật s chuyển động
quanh trục đó, khi đó trục quay s đi qua trọng tâm của vt.
Câu 3 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Moment của ngẫu lực mt đại lượng vectơ đặc trưng cho kh năng làm quay vật của ngẫu
lực được đo bằng tích s giữa độ lớn của một lực với tay đòn của ngu lực.
b) Moment của ngẫu lực mt đại lượng đặc trưng cho kh năng làm quay vật ca ngẫu lực
được đo bngch s giữa các độ lớn ngẫu lực với tay đòn của ngẫu lực.
c) Moment của ngẫu lực mt đại lượng đặc trưng cho kh năng làm quay vật của ngẫu lực
được đo bngch s giữa độ ln của mt lực với khoãng cách giữa hai giá của ngẫu lực.
d) Moment của ngẫu lực không ph thuộc vào v tcủa trục quay khi trục quay nằm trong min
vt được gii hn bởi hai giá của ngẫu lực.
Bài 35
CÁC DNG CÂN BNG
MỨC VỮNG VÀNG CỦA CÂN BẰNG
Câu 1 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Khi đưa vật ra khỏi v trí n bằng, hợp lc hay moment lực vẫn bằng không vật đứng yên n
bằng v t mới. Ti v t n bằng này , v trí trọng tâm không đổi hoặc mt độ cao không đổi.
Cân bng bền. Cân bng không bền. Cân bằng phiếm định.
b) Khi đưa vật ra khi v trí cân bằng, hợp lực hay moment lực khác không tác dụng đưa vật ra
xa v trí cũ. Ti v tn bằng này, trọng tâm v t cao nhất so với các v trí khác của trng tâm.
Cân bng bền. Cân bng không bền. Cân bằng phiếm định.
c) Khi đưa vật ra khỏi v trí cân bằng, hợp lực hay moment lực bằng không và có tác dụng đưa vật tr
v v trí cũ. Ti v tn bằng này, trọng tâm v t thấp nht so với các v trí khác của trọng tâm.
Cân bng bền. Cân bng không bn. Cân bằng phiếm định.
d) Khi đưa vật ra khi v trí n bằng, hợp lực hay moment lực khác không và có tác dụng đưa vật tr
v v trí cũ. Ti v tn bằng này, trọng tâm v t thấp nht so với các v trí khác của trọng tâm.
Cân bng bền. Cân bng không bền. Cân bằng phiếm định.
e) Khi đưa vật ra khi v trí cân bằng, hợp lc hay moment lực khác không và có tác dụng đưa vật tr
v v trí cũ. Ti v tn bằng này, trọng tâm v t cao nhất so với các v trí khác của trng tâm.
Cân bng bền. Cân bng không bền. Cân bằng phiếm định.
Câu 2 Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế :
a) Giá của trng lực phải đi qua mặt chận đế.
b) Diện tích mặt chân đế chứa hình chiếu của trọng tâm vật.
c) Diện tích mặt chân đế lớn và trọng tâm nằm v trí thấp nhất
Câu 3 Mức vững vàng cân bằng càng tăng khí :
a) V trí trng tâmng thấp khi diện tích mặt chân đế không đổi.
b) Diện tích mặt chân đếng tăng.
c) V trí trng tâmng thấp và diện tích mặt chân đế càng tăng.
Phần IV
CÁC ĐỊNH LUT BO TOÀN
Chương VIII
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Bài 36
ĐỊNH LUẬT BO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1 : h vật được xem là h kín nếu :
a) Các vật trong hs tương tác lẫn nhau.
b) Tng nội lực tác dụng lên h bằng không.
c) Tng ni lực tác dụng lên h lớn hơn rất nhiu so với tng ngoại lực tác dụng lên vật.
d) H vật là hlập.
e) H không có các lực ma sát tác dụng lên mi vt trong h.
Câu 2 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Động lượng một đại lượng hướng được đo bằng tích khi lượng m của vật với vận tc
của vật đó.
b) Động lượng của mt vật mang tính tương đối do khối lượng của vật mang tính tương đối.
c) Khi lượng của vật luôn luôn mang gtr dương, nên vectơ động lượng bao gi cũng độ
dài lớn hơn hoặc bằng độ dài vectơ vận tc.
d) Động lượngchiều cùng với chiều vectơ vận tc.
Câu 3 : Định luật bảo toàn động lượng : Tổng động lượng của một h kín được bảo toàn”.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) Tng đng lượng được hiểu là tng độ lớn của các vectơ động lượng của các vật trong h.
b) Tng đng lượng được hiểu là tng vectơ của các vectơ động lượng của các vật trong h.
c) Tng đng lượng được hiểu là tng giá của các vectơ động lượng của các vt trong h.
Câu 4 : Trong các h sau đây, h nào được xem là h kín :
a) S tương tác giữa hai qu cầu ngay khi va chạm.
b) H các mãnh đạn ngay khi đạn n.
c) Vật đang rơi t do.
Bài 37
ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT BO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Bài 38
CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LC
Câu 1 : Các chuyển động sau đây, đâu là chuyển động bằng phản lực :
a) S chuyển động tên lửa vào không gian.
b) S chuyển động của máy bay trên không trung.
c) S giật lùi ca thuyn khi người trên thuyn nhảy vào b.
d) S chuyển động của pháp thiên thăng.
Chương IX
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG
Bài 39
CÔNG – CÔNG SUẤT
Câu 01 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
a) ng mt đại lượng vectơ được đo bằng tích s giữa lực và quãng đường vi cosin của c
to bởi phương của lực và quãng đường vật di chuyển.
b) ng là mt đại lượng vật đưc đo bằng thương s giữa lực quãng đường với cosin ca
góc tạo bởi phương của lực quãng đường vật di chuyển.
c) Công là mt đại lưng vật được đo bằng tích s giữa độ lớn vectơ lực và quãng đường vật di
chuyển.
d) ng là một đại lượng vật được đo bằng tích s giữa lực quãng đường với cosin của c
to bởi giá của lực và giá của vectơ vận tốc mà vật di chuyển.
Câu 02 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :
a) Vectơ lc cùng phương cùng chiều vi vectơ vận tc thì ng đạt giá tr ln nhất.
b) Vec lực cùng phương ngược chiều với vectơ vận tc thì công đạt giá tr lớn nhất.
c) Giá của vectơ lực vuông góc với gvectơ vận tc thìng là công cản.
d) Giá của vectơ lực hợp với qung đường mt góc nhọn thì công là công phát động.
Câu 03 : Một chiếc va li được đặt trên một sàn dài của xe buýt, chọn câu đúng nhất trong các
câu sau đây :
a) Nếu vectơ vận tc va li cùng giá, cùng độ ln với vectơ vận tc tàu t ng thực hiện để kéo
va li bằng không.
b) Giá vectơ vận tc mang tính tương đối nên gtrng thực hiện để kéo va li cũng mang tính
tương đối.