TRẮC NGHIỆM CUNG CẤP ĐIỆN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Câu 1: Lưới điện hạ áp(hạ thế) là lưới điện có cấp điện áp:
A. Nhỏ hơn 0.6kV
B. Từ 0.1kV đến 6kV
C. Từ 6kV đến 35kV
D. Nhỏ hơn 35kV
Câu 2: Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia có mấy cấp?
A. 3 cấp
B. 4 cấp
C. 2 cấp
D. 5 cấp
Câu 3: Khu vực nào ở Việt Nam cần ưu tiên xây dựng các nhà máy năng lượng mặt trời?
A. Ninh Thuận
B. Quảng Trị
C. Bình Thuận
D. Quảng Bình
Câu 4: Lưới hệ thống là lưới có cấp điện áp:
A. Từ 35kV trở lên
B. Từ 66kV đến 220kV
C. Từ 500kV trở lên
D. Từ 220kV trở lên
Câu 5: Chỉ tiêu nào quan trọng nhất trong mạng hạ áp?
A. Khả năng cập nhật công nghệ trong tương lai
B. Độ sụt áp cho phép
C. Khả năng tăng tải trong tương lai
D. Độ lệch tần số cho phép
Câu 6: Các cấp điều độ gồm có các cấp?
A. Điều độ miền
B. Điều độ cấp quốc gia
C. Tất cả đều đúng
D. Điều độ của các công ty Điện lực
lOMoARcPSD|42620215
.
Câu 7: Tập đoàn điện lực Việt Nam được viết tắt:
A. EPVN
B. EPN
C. EVN
D. PCVN
Câu 8: Theo yêu cầu liên tục cung cấp điện thì hộ tiêu thụ điện được chia thành loại nào?
A. Hộ tiêu thụ loại A, hộ tiêu thụ loại B, hộ tiêu thụ loại C, hộ tiêu thụ loại D
B. Hộ tiêu thụ loại A, hộ tiêu thụ loại B, hộ tiêu thụ loại C
C. Hộ tiêu thụ loại 1, hộ tiêu thụ loại 2, hộ tiêu thụ loại 3
D. Hộ tiêu thụ loại ưu tiên cao, hộ tiêu thụ ưu tiên trung bình, hộ tiêu thụ ưu tiên thấp
Câu 9: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, quy định về độ lệch tần số cho phép là:
A. Từ -5Hz đến +5Hz
B. Từ -1Hz đến +1Hz
C. Từ -0.5Hz đến +0.5Hz
D. Từ -0.1Hz đến +0.1Hz
Câu 10: Ưu điểm chính của nhà máy thủy điện là:
A. Đơn giản trong vận hành và sửa chữa
B. Chi phí phát điện thấp
C. Có thể phát điện không hạn chế theo yêu cầu của trung tâm điều độ điện
D. Thân thiện với môi trường
Câu 11: Đặc điểm chính xác nhất của hộ phụ tải loại 1 là:
A. Yêu cầu độ liên tục 100% khi cung cấp điện
B. Cho phép mất điện khi sửa chữa, thay thế
C. Có thể mất điện, nhưng không quá một ngày đêm
D. Có thể hoặc không cần nguồn dự phòng
Câu 12: Hiện nay trên thế giới, loại nhà máy nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản
lượng điện năng sản xuất ra?
A. Năng lượng mặt trời
B. Thủy điện
C. Nhiệt điện
D. Điện nguyên tử
Câu 13: Nhà máy Thủy điện đóng góp sản lượng điện trung bình hằng năm lớn nhất là:
A. Nhà máy Thủy điện Thác Bà
lOMoARcPSD|42620215
.
B. Nhà máy Thủy điện Sơn La
C. Nhà máy Thủy điện TrAn
D. Nhà máy Thủy điện Hòa Bình
Câu 14: Lưới điện phân phối là lưới điện có cấp điện áp nào?
A. Từ 15kV đến 35kV
B. Từ 1kV đến 25kV
C. Từ 35kV trở xuống
D. Từ 0.4kV đến 22kV
Câu 15: Theo tiêu chuẩn IEC, độ sụt áp cho phép trong mạng hạ áp là:
A. Từ +3% đến +5%
B. Từ -0% đến +5%
C. Từ -5% đến +5%
D. Từ -10% đến +10%
Câu 16: Cụm phát điện Phú Mỹ thuộc loại:
A. Khí điện đạm
B. Dầu Diesel
C. Nhiệt điện
D. Thủy điện
Câu 17: Loại nhà máy điện nào chiếm tỉ lệ công suất lớn nhất trong các loại nhà máy điện
tại Việt Nam
A. Nguyên tử
B. Khí điện đạm
C. Thủy điện
D. Nhiệt điện
Câu 18: Loại nhà máy điện nào chưa có kế hoạch xây dựng tại Việt Nam?
A. Thủy điện
B. Điện thủy triều
C. Nhiệt điện
D. Điện nguyên tử
Câu 19: Lưới phân phối trung áp tại Việt Nam có điện áp chuẩn hóa là:
A. 22 kV
B. 66 kV
C. 35 kV
lOMoARcPSD|42620215
.
D. 15kV
Câu 20: Chế độ làm việc của hệ thống điện được đánh giá bằng các yếu tố nào?
A. Chất lượng điện năng, tính kinh tế, độ tin cậy cung cấp điện
B. Tính linh hoạt, dễ phát triển, độ tin cậy cung cấp điện
C. Tính linh hoạt, chất lượng điện năng, tính kinh tế
D. Chất lượng điện năng, dễ phát triển, độ tin cậy cung cấp điện
CHƯƠNG 2: CÁC CHỈ TIÊU KINH T KỸ THUẬT HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
Câu 1: Độ sụt áp cho phép tính từ thanh cái máy biến áp đến tải tối đa là:
A. Từ - 6% đến +6%
B. Từ - 3% đến +3%
C. Từ - 4% đến +4%
D. Từ - 5% đến +5%
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản gây nên độ lệch và độ dao động điện áp quá mức cho phép là:
A. Mạng hạ áp bị quá tải
B. Trình độ quản lý và khai thác lưới điện thấp
C. Tất cả các đáp án
D. Không có các thiết bị điều chỉnh điện áp tại chỗ
Câu 3: Độ lệch tần số cho phép theo tiêu chuẩn Việt Nam là:
A. Từ - 0.4 Hz đến 0.4 Hz
B. Từ - 0.3 Hz đến 0.3 Hz
C. Từ - 0.2 Hz đến 0.2 Hz
D. Từ - 0.5 Hz đến 0.5 Hz
Câu 4: Khi phân bố tải trên các pha, mức độ chênh lệch giữa các pha chấp nhận được ở mức
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 15%
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 5%
C. Nhỏ hơn hoặc bằng 10%
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 20%
Câu 5: Phương pháp bộ lọc ngang được sử dụng để làm gì?
A. Giảm độ lệch tần số trong mạng điện
B. Khắc phục hài bậc cao trong mạng điện
C. Tăng độ tin cậy cung cấp điện
D. Giảm độ lệch điện áp trong mạng điện
lOMoARcPSD|42620215
.
Câu 6: Khi thời gian hoàn vốn lớn thì sẽ có ưu thế về mặt kinh tế sẽ nghiêng về phương án
cung cấp điện có chỉ tiêu:
A. Có vốn đầu tư không đổi
B. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành nhỏ
C. Có vốn đầu tư lớn và chi phí vận hành lớn
D. Có vốn đầu tư nhỏ và chi phí vận hành lớn
Câu 7: Tác động của sóng hài đến hệ thống điện
A. Giảm nhiệt độ thiết bị
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Gây nóng thiết bị, nổ tụ và cáp
D. Giảm tổn thất trong lưới điện
Câu 8: Hai phương án cung cấp điện được coi là tương đương về chỉ tiêu kinh tế khi:
A. Có cùng vốn đầu tư
B. Có cùng chi phí vận hành
C. Chi phí tính toán hàng năm không lệch quá 5%
D. Có cùng thời gian xây dựng và khai thác
Câu 9: Điều nào không phải chỉ tiêu kỹ thuật của một phương án cung cấp điện?
A. Công nghệ phải phù hợp với công nhân vận hành
B. Đáp ứng mức liên tục của cung cấp điện theo yêu cầu phụ tải
C. Chất lượng điện năng
D. An toàn cho người và thiết bị
Câu 10: Độ lệch tần số cho phép theo tiêu chuẩn GOCT – 13109 – 87 là:
A. Từ - 0.2 Hz đến 0.2 Hz
B. Từ - 0.4 Hz đến 0.4 Hz
C. Từ - 0.5 Hz đến 0.5 Hz
D. Từ - 0.3 Hz đến 0.3 Hz
CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Câu 1: Tỉ số giữa công suất trung bình với công suất cực đại là:
A. kđk
B. kpt
C. kđt
D. ksd
lOMoARcPSD|42620215
.