Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 4: Biểu thức đại số
lượt xem 1
download
Tài liệu thông tin đến các bạn với 40 câu hỏi trắc nghiệm trong chương trình học môn Đại số 7 về biểu thức đại số. Để nắm chi tiết hơn nội dung các câu hỏi, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 4: Biểu thức đại số
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCS TN ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG 4 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ 1 Câu 1: Nghiệm của đa thức Q(x) = − x + 5 là 2 1 1 A. 10 B. 10 C. D. − 10 10 1 Câu 2: Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến của đa thức sau G ( x ) = x 2 + x − x 3 + 2 + x 5 3 1 1 A. G ( x ) = x 5 − x3 − x 2 − x + 2 B. G ( x ) = 2 + x + x 2 − x 3 + x 5 3 3 1 1 C. G ( x ) = x 4 − x3 + 2 x 2 + x + 2 D. G ( x ) = x 5 − x3 + x 2 + x + 2 3 3 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A = ( 2 x 3 + y 2 + z1 ) + ( x y z ) ( a+ 2 ) tại x = 1; y = 2; z = 3. 3 10 13 11 14 A. A = 4a B. A = 4a C. A = 2a D. A = 3a 3 3 3 3 Câu 4: Tổng của hai đơn thức ( 3x2 y) và (x)2y là A. 4x2y B. 3x4y2 C. –2x2y D. 3x4y2 Câu 5: Viết đa thức có hai nghiệm là 0 và 2 A. N(x) = x2 + 4 B. P(x) = x(x – 2) C. Q(x) = 2x2 +4x D. M(x) =2x2 – 1 Câu 6: Tổng nghịch đảo của 2 số a và b được viết là 1 A. (a – b)2 B. A C. a2 + b2 D. (a + b)2 a+b Câu 7: Tìm nghiệm của đa thức 2x + a + 1 a −1 a +1 − ( a − 1) − ( a + 1) A. x = B. x = C. D. x = 2 2 2 2 � 1 �3 Câu 8: 7. Phần hệ số của đơn thức 9x2. �− �y là � 3� 1 A. − B. 27 C. 3 D. 9 3 Câu 9: Tính GTBT A = ( 2 x3 + y 2 + z − 1 ) + ( x − y − z ) ( a + 2 ) tại x = 1; y = 2; z = 3 3 Fb.com/groups/425690047929656
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCS 14 13 10 11 A. − − 3a B. − − 4a C. − − 4a D. − − 2a 3 3 3 3 Câu 10: Cho đa thức bậc hai D = ax 2 + 2 x 2(a 0) . Tính giá trị của a để D ( 2 ) = 6 A. a = 2 B. a = 6 C. a = 4 D. a = 1 Câu 11: Biểu thức (x + 7)2 + 5 đạt GTNN khi A. x = 5 B. x = 5 C. x = 7 D. x = 7 Câu 12: Cho ( 5 x − 3) − ( x − 4 ) = ( x − 2 ) − ( x + 3) . Số x bằng 3 5 A. 0,5 B. C. D. 1,5 2 4 Câu 13: Chọn câu trả lời sai A. 4 là một nghiệm của đa thức x 2 − 6 x + 8 B. Đa thức x 2 − 6 x + 8 có hai nghiệm 2; 4 C. Đa thức x 2 − 6 x + 8 có hai nghiệm 2; 4 D. 2 là một nghiệm của đa thức x 2 − 6 x + 8 Câu 14: Tìm đa thức F biết 12 F + 3 y 2 − 6 x 2 . y 3 = 3 x. y 2 + x3 . y 3 3 2 x3 y 3 y 2 x 2 y 3 1 2 x3 y 3 y 2 x 2 y 3 A. F = xy + − + B. F = xy + − − 12 12 4 2 12 12 4 2 3 2 x3 y 3 y 2 3 x 2 y 3 1 2 x3 y 3 y 2 x 2 y 3 C. F = xy − − + D. F = xy − − + 12 12 4 2 12 12 4 2 Câu 15: Cho f ( x) = ax 2 + bx + c; g ( x) = ax 3 + bx 2 + x + 1(a 0) .Tính tổng của hai đa thức h( x) = f ( x ) + g ( x ) A. h( x) = ax − ( a + b ) x − ( b + 1) x + c + 1 B. h( x) = ax + bx + ( b + 1) x + c + 1 3 2 3 2 C. h( x) = ax + ( a + b ) x + ( b + 1) x + c + 1 D. h( x) = ax + bx + ( b − 1) x + c + 1 3 2 3 2 Câu 16: Nghiệm của đa thức P ( x ) = 2 x − 3 là : −2 −3 2 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 17: Tìm f(x) biết 2 f ( x) + 8 x 2 − 2 x = x 4 + 2 x 2 − 32 x + 2 A. f ( x ) = x4 2 ( − x 2 − 4 − 2 x +1 ) B. f ( x) = x4 2 ( − 2 x2 + 4 − 2 x + 2 ) Fb.com/groups/425690047929656
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCS C. f ( x ) = x4 2 ( ) − 2 x 2 + 4 − 2 x + 1 4 D. f ( x ) = x 2 ( − x2 − 4 − 2 x + 2 ) Câu 18: Cho đa thức Q biết 3.Q − x 2 + y 2 = 6.x 2 + 12. y 2 − 2 3 x. y x2 y 2 x2 y 2 A. Q = 2.x − 2 y − 2 xy − 2 + B. Q = 2.x + 2 y − 2 xy + 2 2 − 3 3 3 3 ( ) C. Q = − 2 .x − 2 y 2 + 2 xy − x2 y 2 3 + 3 D. Q = x − 2 y 2 + 2 xy + x2 y 2 3 − 3 Câu 19: Giá trị biểu thức x2 – y2 2xy – 5 tại x =3, y = 3 là A. 31 B. 13 C. 5 D. 23 −1 2 (2 ) ( ) Câu 20: Rút gọn biểu thức x − 2 x + 1 − x + 3 x − 5 rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 2 ta được A. 4,5 B. 8,5 C. 8,5 D. 4,5 Câu 21: Cho đa thức x 3 x + 12 x 7 2 . Bậc của đa thức là : A. Bậc 3 B. Bậc 7 C. Bậc 3 D. Bậc 7 Câu 22: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : 1 2 �−1 � 3 A. 1 + x B. 2xy − x ( 3 ) C. 4 xy ( −3 x ) 3 D. x � �y 7 �3 � Câu 23: 2. Thu gọn đa thức P = 2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả. A. P = 5x2y 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = x2y 2 ( ) Câu 24: Sau khi thu gọn đơn thức −3 x 2 .4 y. z ta được một đơn thức có hệ số 3 A. 8 B. 3 C. 8 D. 12 4x − 5 Câu 25: Giá trị của biểu thức bằng 0,7 tại x bằng 2 A. 1,3 B. 1,35 C. 1,32 D. 1,6 2 Câu 26: Tích của hai đơn thức 2 x 3 ( − y ) z và 2(x)2y3 là 2 3 1 2 1 2 A. 5 x 4 y 5 z B. −4 x 4 y 5 z C. −5 x 4 y 5 z D. 4 x 4 y 5 z 3 3 3 3 Fb.com/groups/425690047929656
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCS 1 Câu 27: Tính giá trị biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = 2 1 A. 4 B. – 1 C. − D. 3 2 Câu 28: Cho đa thức một biến C = 1 + x2 + x4 +…….+ x100 . Tính giá trị của C(1) A. 51 B. 0 C. 50 D. 100 Câu 29: Tính nghiệm của đa thức : P ( x ) = x + 4 x a ( a > 4) 2 A. x1 = −2 + a + 4; x 2 = −2 − a + 4 B. x1 = 2 + a − 4; x 2 = 2 − a − 4 C. x1 = 2 + a − 4; x 2 = 2 a − 4 D. x1 = 2 + a+ 4; x 2 = 2 − a+ 4 Câu 30: Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức −5 x y . ( −2 xy ) 2 2 ( ) 2 ( A. 7 x y −2 xy 2 ) ( B. 2 x −5 x y 2 2 ) C. 4 x 3 .6 y 3 ( D. 8 x −2 y x y 2 2 ) Câu 31: Bậc của đa thức x8 – y7 + x4y5 – 2y7 x4y5 là: A. 9 B. 7 C. 24 D. 8 Câu 32: 16. Đa thức x2 +2mx – 6 có nghiệm x = 2 khi 1 A. m = 5 B. m = 1 C. m = − D. m= 5 2 Câu 33: Giá trị của biểu thức 2x3y2 – 5x3y2 + 6x3y2 8x3y2 tại x = 1 ; y = 1 là A. 5 B. 0 C. 2 D. 5 2 Câu 34: Chọn câu đúng x = − là nghiệm của đa thức 3 2 A. 3x2 + 2x B. 9x4 + 4 C. x2 + D. 3x – 2 3 2 2 1 Câu 35: Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến H = x − x3 + 2 x + x 4 − 2 3 3 1 4 2 2 2 1 A. H = x − x3 − x 2 − 2 x + 2 B. H = −2 + 2 x + x − x3 + x 4 3 3 3 3 1 4 2 2 2 1 C. H = x − x3 + x 2 + 2 x − 2 D. H = −2 + 2 x + x − x3 − x 4 3 3 3 3 2 ( 2 2 ) Câu 36: Nếu P − x − 3 xy + y = 2 x − xy + 4 y thì P bằng 2 A. 3 x 2 − 4 xy + 5 y 2 B. 2 x 2 − 4 xy + 5 y 2 C. x 2 + 2 xy + 3 y 2 D. − x 2 − 2 xy − 3 y 2 Fb.com/groups/425690047929656
- BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN THCS Câu 37: Tổng của các đơn thức 3 x 2 y3 ;5 x 2 y 3 ; x 2 y 3 là A. x 2 y3 B. 9 x 2 y3 C. − x 2 y3 D. −2 x 2 y3 Câu 38: Một người đi xe máy với vận tốc 30km/h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5km/h trong y giờ . Tổng quãng đường người đó đi được là : A. 30 x + 5 y B. 30 x + ( 30 + 5 ) y C. 30 ( x + y ) + 35 y D. 30 x + 35 ( x + y ) Câu 39: Cho đa thức R = ax2 + bx +x và S = x2 – y2 + 3xy . Tính P = R + S A. P = (a – 1)x2 + (b – 1)x y2 3xy B. P = (a – 1)x2 – (b – 1)x + y2 + 3xy C. P = (a – 1)x2 + (b + 1)x y2 + 3xy D. P = (a + 1)x2 + (b + 1)x + y2 + 3xy Câu 40: Tích của các đơn thức 7 x y ; ( 3) x y và (2) là : 2 7 3 A. 42 x 5 y7 B. 42 x 6 y8 C. 42 x 5 y8 D. −42 x 5 y7 Đáp án : 1. A 2. B 3. A 4. D 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10. D 11. D 12. D 13. B 14. A 15. C 16. D 17. D 18. B 19. B 20. C 21. D 22. A 23. B 24. A 25. D 26. C 27. B 28. A 29. A 30. B 31. D 32. C 33. A 34. A 35. C 36. A 37. C 38. B 39. C 40. C Fb.com/groups/425690047929656
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Chương I Số hữu tỉ, số thực - Đại số lớp 7 THCS Trần Quang Diệu
5 p | 2497 | 540
-
Bài tập Chương III Thống kê - Đại số lớp 7 THCS Trần Quang Diệu
4 p | 2532 | 459
-
Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1
95 p | 436 | 92
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 - Đại số (Chương 1 Số hữu tỉ - số thực)
5 p | 710 | 65
-
Trắc nghiệm đại số troán lớp 7
2 p | 285 | 62
-
Bài tập Chương I, II Đại số 7: Số hữu tỉ, số thực - Nguyễn Kim Chánh
5 p | 216 | 43
-
Phương pháp làm bài nhanh trắc nghiệm Phương pháp 7 QUI ĐỔI HỖN HỢP NHIỀU VỀ SỐ LƯỢNG CHẤT ÍT HƠN
13 p | 146 | 26
-
Trắc nghiệm sinh (Số 7) + đáp án
23 p | 217 | 16
-
Trắc nghiệm đại số Toán lớp 7
2 p | 108 | 13
-
Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 1: Số hữu tỉ và số thực
5 p | 162 | 13
-
Bài tập Chương III, IV Đại số lớp 7 - Nguyễn Kim Chánh
4 p | 144 | 9
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số 7 - Trường THCS Kiên Lương 2
4 p | 128 | 9
-
Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Trường THCS Ngọc Hồi
6 p | 97 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 7
5 p | 62 | 6
-
Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 2: Hàm số và đồ thị
7 p | 81 | 4
-
Trắc nghiệm Đại số 7 – Chương 3: Thống kê
6 p | 59 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số lớp 7
4 p | 40 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn