Câu 1 : Ta ̣i sao tra ̣ng thái đứ ng yên hay chuyển đô ̣ng củ a mô ̣t chiếc ôtô có tính tương đối ?
A. Vì chuyển đô ̣ng củ a ô tô đươ ̣c quan sát ở các thờ i điểm khác nhau . B. Vì chuyển đô ̣ng củ a ô tô đươ ̣c quan sát trong các hê ̣ quy chiếu khác nhau ( gắn vớ i đườ ng và gắn vớ i ô tô ) C. Vì chuyển đô ̣ng củ a ô tô đươ ̣c xác đi ̣nh bở i những ngườ i quan sát khác nhau đứ ng bên lề đườ ng D. Vì chuyển đô ̣ng củ a ô tô không ổn đi ̣nh : lú c đứ ng yên , lú c chuyển đô ̣ng.
Câu 2 : Trong trườ ng hơ ̣p nào sau đây không thể coi vâ ̣t chuyển đô ̣ng là mô ̣t chất điềm :
A.
B.
C.
D. Trái đất trong chuyển đô ̣ng quay xung quanh Mă ̣t trờ i. Mô ̣t viên bi chì đươ ̣c thả từ đỉnh củ a mô ̣t tháp chuông Mô ̣t quả bóng lăn từ đầu này đến đầu kia củ a mô ̣t cái bàn. Mô ̣t chiếc xe buýt chuyển đô ̣ng từ Saigon đến Vũng Tàu.
Câu 3 : Cho ̣n câu sai. Trong chuyển đô ̣ng thẳng nhanh dần đều thì
A. Vectơ gia tốc ngươ ̣c chiều vớ i vectơ vâ ̣n tốc
B. Vâ ̣n tốc tứ c thờ i tăng theo hàm số bâ ̣c nhất củ a thờ i gian.
C. Quãng đườ ng đi đươ ̣c tăng theo hàm số bâ ̣c hai củ a thờ i gian. D. Gia tốc là đa ̣i lươ ̣ng không đổi .
Câu 4 : Trườ ng hơ ̣p nào dướ i đây không thể coi vâ ̣t chuyển đô ̣ng như mô ̣t chất điểm ?
A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm củ a mô ̣t tò a nhà xuống đất B. Trái Đất trong chuyển đô ̣ng tự quay quanh tru ̣c củ a nó . C. Viên đa ̣n đang chuyển đô ̣ng trong không khí D. Trái Đất trong chuyển đô ̣ng quay quanh Mă ̣t Trờ i .
Câu 5 : Mô ̣t xe đua chuyển đô ̣ng vớ i tố c đô ̣ không đổi trên đườ ng đua như hình vẽ. Gia tốc củ a xe lớ n nhất trên đoa ̣n đườ ng nào?
A. Đoa ̣n 2 – 3 B. Đoa ̣n 1 – 2
C. Đoa ̣n 4 – 1 D. Đoa ̣n 3 – 4
Câu 6: Trong công thứ c tính vâ ̣n tố c củ a chuyển đô ̣ng thẳng nhanh dần đều thì :
A. a cùng dấu vớ i v B. a ngươ ̣c dấu vớ i v
C. a > 0 D. v > 0
Câu 7: Tần số củ a chuyển đô ̣ng tròn đều là : A. Thờ i gian mà vâ ̣t đi đươ ̣c mô ̣t vòng B. Góc mà bán kính nối tâm đến vâ ̣t quét đươ ̣c trong thờ i gian ∆t C. Tất cả đều sai
D. Số vòng vâ ̣t đi đươ ̣c trong mô ̣t giây
Câu 8: Cho ̣n câu đúng. Đa ̣i lươ ̣ng đă ̣c trưng cho sự biến thiên về hướ ng củ a vâ ̣n tốc trong chuyển đô ̣ng tròn đều là: w
A. Công thứ c liên hê ̣ giữa v và B. Công thứ c tính đô ̣ lớ n gia tố c hướ ng tâm C. Gia tốc hướ ng tâm
D. Tốc đô ̣ góc
Câu 9: Xét mô ̣t vâ ̣t chuyển đô ̣ng trên mô ̣t đườ ng thẳng và không đổ i hướ ng, go ̣i a là gia tố c. V0 là vâ ̣n tốc ban đầu, v là vâ ̣n tốc ta ̣i mô ̣t thờ i điểm nào đó . Trong các kết luâ ̣n sau, kết luâ ̣n nào sai?
A.
Nếu a < 0 và v > 0 thì vâ ̣t chuyển đô ̣ng nhanh dần đều
B.
Nếu tích a.v > 0 thì vâ ̣t chuyển đô ̣ng
C.
Nếu a < 0 và v < 0 thì vâ ̣t chuyển đô ̣ng nhanh dần đều.
D.
Nếu a > 0 và v0 thì vâ ̣t chuyển đô ̣ng nhanh dần đều
Câu 10: Trong chuyển đô ̣ng thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc tứ c thờ i có đă ̣c điểm :
A. Hướ ng không đổ i , đô ̣ lớ n thay đổ i
B. Hướ ng không đổ i , đô ̣ lớ n không đổi
C. Hướ ng thay đổi , đô ̣ lớ n thay đổi
D. Hướ ng thay đổi , đô ̣ lớ n không đổ i
Câu 11: Trong thí nghiê ̣m khảo sát chuyển đô ̣ng rơi tự do, đồ thi ̣ củ a quãng đườ ng s theo t2 ( t là thờ i gian rơi ) là mô ̣t :
A.
Đườ ng parabol
B.
Nử a đườ ng thẳng xiên lên
C.
Đườ ng trò n.
D.
Đườ ng nằm ngang
Câu 12: Phương và chiều củ a vectơ vâ ̣n tốc trong chuyển đô ̣ng tròn đều :
A. Phương tiếp tuyến vớ i bán kính đườ ng tròn quỹ đa ̣o, chiều ngươ ̣c chiều chuyển đô ̣ng. B. Phương vuông góc vớ i bán kính đườ ng tròn quỹ đa ̣o, chiều cù ng chiều chuyển đô ̣ng C. Phương vuông góc vớ i bán kính đườ ng tròn quỹ đa ̣o, chiều ngươ ̣c chiều chuyển đô ̣ng D. Phương tiếp tuyến vớ i bán kính đườ ng tròn quỹ đa ̣o, chiều cùng chiều chuyển đô ̣ng.
Câu 13: Đồ thi ̣ gia tố c – thờ i gian củ a mô ̣t chuyển đô ̣ng thẳng biến đổi là mô ̣t :
A.
Nử a đườ ng thẳng song song vớ i tru ̣c gia tốc
B.
Nử a đườ ng thẳng xiên xuố ng
C.
Nử a đườ ng thẳng song song vớ i tru ̣c thờ i gian.
D.
Nử a đườ ng thẳng xiên lên.
Câu 14: Cho ̣n phát biểu đú ng. Trong chuyển đô ̣ng tròn đều :
A. Vectơ vâ ̣n tốc luôn có phương tiếp tuyến vớ i quỹ đa ̣o, Vectơ gia tốc cù ng phương , cùng chiều vớ i vectơ vâ ̣n
tốc .
B. Vectơ gia tốc luôn hướ ng vảo tâm củ a quỹ đa ̣o, vectơ vâ ̣n tốc cùng phương, cù ng chiều vớ i vectơ gia tốc.
C. Tốc đô ̣ góc , tốc đô ̣ dài, vectơ gia tốc hướ ng tâm và vectơ vâ ̣n tốc không thay đổi.
D. Vectơ vâ ̣n tốc và vectơ gia tốc củ a vâ ̣t ta ̣i mo ̣i điểm luôn vuông góc vớ i nhau.
Câu 15: Cho ̣n câu đúng. Vectơ gia tốc trong chuyển đô ̣ng thẳng châ ̣m dần đều:
A. Cù ng phương, ngươ ̣c chiều vớ i vectơ vâ ̣n tốc.
B. Luôn hướ ng theo chiều âm củ a tru ̣c to ̣a đô ̣
C. Luôn hướ ng theo chiều dương củ a tru ̣c to ̣a đô ̣
D. Cù ng chiều vớ i chiều chuyển đô ̣ng củ a vâ ̣t
Câu 16: Cho ̣n câu đúng. Công thứ c tính quãng đườ ng đi đươ ̣c củ a chuyển đô ̣ng thẳng nhanh dần đều là:
A. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 cù ng dấu)
C. x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cù ng dấu)
D. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu)
Câu 17: Chỉ ra câu sai. Chuyển đô ̣ng thẳng đều có những đă ̣c điểm sau:
A. Tốc đô ̣ không đổ i từ lú c xuất phát đến lú c dừ ng la ̣i
B. Vâ ̣t đi đươ ̣c những quãng đườ ng bằng nhau trong mo ̣i khoảng thờ i gian bằng nhau bất kỳ.
C. Tốc đô ̣ trung bình trên mo ̣i quãng đườ ng là như nhau. D. Quỹ đa ̣o là đườ ng thẳng.
Câu 18: Cho ̣n câu sai. Trong chuyển đô ̣ng trò n đều: A. Vectơ gia tốc củ a chất điểm luôn không đổ i
B. Vectơ gia tốc củ a chất điểm luôn vuông góc vớ i vectơ vâ ̣n tốc.
C. Đô ̣ lớ n củ a vectơ gia tốc củ a chất điểm luôn không đổi
D. Vectơ gia tốc củ a chất điểm luôn hướ ng vào tâm.
Câu 19: Chu kì củ a chuyển đô ̣ng tròn đều là : A. Thờ i gian vâ ̣t đi đươ ̣c mô ̣t vò ng
B. Tất cả đều sai
C. Góc mà bán kính nối tâm đến vâ ̣t quét đươ ̣c trong thờ i gian ∆t D. Số vòng vâ ̣t đi đươ ̣c trong mô ̣t giây
Câu 20: Nhâ ̣n xét nào sau đây sai ?
A. Ta ̣i cù ng mô ̣t nơi trên Trái Đất, các vâ ̣t rơi tự do vớ i củng mô ̣t gia tố c.
B. Vâ ̣t càng nă ̣ng thì gia tố c rơi tự do càng lớ n. C. Gia tốc rơi tự do thay đổ i theo vĩ đô ̣.
D. Vâ ̣t rơi tự do có phương thẳng đứ ng, hướ ng xuống.
Câu 21: Cho ̣n công thứ c sai. Trong chuyển đô ̣ng tròn đều
B. v = C. ω = 2pw D. T =
A. f =
r w 2p w 1 T
Câu 22: Đườ ng biểu diễn sự phu ̣ thuô ̣c củ a to ̣a đô ̣ chất điểm vào thờ i gian là :
A.
B. Đồ thi ̣ to ̣a đô ̣ – thờ i gian Phương trình đườ ng đi
C.
Phương trình chuyển đô ̣ngD. Công thứ c tính quãng đườ ng đi
Câu 23: Mô ̣t hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cử a sổ thấy toa tàu N bên ca ̣nh và ga ̣ch lát sân đều chuyển đô ̣ng như nhau. Hỏi toa tàu nào cha ̣y so vớ i mă ̣t đườ ng ?
A.
Tàu H đứ ng yên, tàu N cha ̣y
B.
Tàu H cha ̣y, tàu N đứ ng yên
C.
Cả hai tàu đều đứ ng yên
D.
Cả hai tàu đều cha ̣y
Câu 24: Phương trình nao sau đây biểu diễn chuyển đô ̣ng thẳng đều
v = 10 (m/s) B. s = 1 + 4t + 8t2 (m ; s)
A.
C. Không có phương trình nào D. v = 6 + 7t (m/s ; s)
Câu 25: Hãy chỉ ra câu sai:
A.
Tốc đô ̣ trung bình củ a chuyển đô ̣ng thẳng đều trên mo ̣i đoa ̣n đườ ng là như nhau.
B.
Chuyển đô ̣ng đi la ̣i củ a mô ̣t pit-lông trong xi lanh là chuyển đô ̣ng thẳng đều
C.
Quỹ đa ̣o củ a chuyển đô ̣ng thẳng đều là đườ ng thẳng
D.
Trong chuyển đô ̣ng thẳng đều, quãng đườ ng đi đươ ̣c củ a vâ ̣t tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i khoảng thờ i gian chuyển
đô ̣ng.
Câu 26: Cho ̣n câu đúng. Trong chuyển đô ̣ng thẳng đều :
A.
x tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i v B. s tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i v
C. s tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i t D. x tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i t
Câu 27: Chuyển đô ̣ng củ a vâ ̣t nào dướ i đây là chuyển đô ̣ng tròn đều ?
A.
Chuyển đô ̣ng quay củ a bánh xe ô tô khi vừ a khở i hành
B.
Chuyển đô ̣ng củ a đầu cánh qua ̣t máy khi vừ a tắt điê ̣n
C.
Chuyển đô ̣ng củ a Trái Đất xung quanh Mă ̣t Trờ i
D.
Chuyển đô ̣ng quay củ a đầu cánh qua ̣t máy khi đang quay ổn đi ̣nh.
Câu 28: Trong công thứ c liên hê ̣ giữa quãng đườ ng đi đươ ̣c , vâ ̣n tốc và gia tốc củ a chuyển đô ̣ng thẳng nhanh dần đều(v2 – v0
2 = 2as) vớ i chiều dương là chiều chuyển đô ̣ng, ta có các điều kiê ̣n nào dướ i đây?
s > 0 ; a < 0 ; v > v0 B. s > 0 ; a < 0 ; v < v0
A.
C. s > 0 ; a > 0 ; v > v0 D. s > 0 ; a > 0 ; v < v0
Câu 29: Cho ̣n câu sai. Vectơ gia tốc trong chuyển đô ̣ng tròn đều :
A.
Có phương và chiều không đổi
B.
Luôn luôn hướ ng về tâm củ a quỹ đa ̣o trò n.
C.
Có đô ̣ lớ n không đổ i
D.
Đă ̣t vào vâ ̣t chuyển đô ̣ng tròn đều
Câu 30: Hình vẽ là đồ thi ̣ vâ ̣n tố c theo thờ i gian củ a mô ̣t xe máy chuyển đô ̣ng trên mô ̣t đườ ng thẳng. Trong khoảng thờ i gian nào xe máy sẽ chuyển đô ̣ng châ ̣m dần đều ?
A. Các câu trả lờ i A, B, C đều sai
B. Trong khoảng thờ i gian từ t1 đến t2
C. Trong khoảng thờ i gian từ t2 đến t3
D. Trong khoảng thờ i gian từ 0 đến t1
Câu 31: Cho ̣n câu đú ng. Sự thay đổ i vi ̣ trí củ a mô ̣t vâ ̣t so vớ i các vâ ̣t khác theo thờ i gian go ̣i là :
A.
Vâ ̣t làm mốc
Hê ̣ quy chiếu
B.
C.
Sự chuyển đô ̣ng củ a vâ ̣t
D.
Mốc thờ i gian
Câu 32: Cho ̣n công thứ c sai. Mô ̣t vâ ̣t rơi tự do từ đô ̣ cao h xuống tớ i đất. Vâ ̣n tố c v củ a vâ ̣t khi cha ̣m đất là :
v = gt B. v = 2h/t C. v = h/t D. v = 2gh
A.
Câu 33: Các công thứ c liên hê ̣ giữa tố c đô ̣ góc ω vớ i chu kì T và giữa tốc đô ̣ góc ω vớ i tần số f trong chuyển đô ̣ng tròn đều là gì?
p p ω = 2 Tp ; ω = 2 f B. ω = 2 Tp ; ω = 2
A.
f
p p p p C. ω = 2 ; ω = 2 D. ω = 2 ; ω = 2 f f T T
Câu 34: Lực là đa ̣i lươ ̣ng đă ̣c trưng cho tác du ̣ng củ a vâ ̣t này lên vâ ̣t khác , dướ i tác du ̣ng củ a lực
A.
Vâ ̣t sẽ chuyển đô ̣ng thẳng đều hoă ̣c quay tròn đều
B.
Vâ ̣t chỉ biến đổi vâ ̣n tốc
C.
Vâ ̣t chỉ bi ̣ biến da ̣ng
Vâ ̣t bi ̣ biến da ̣ng hoă ̣c thay đổ i vâ ̣n tốc
D.
Câu 35: Cho 2 lực đồ ng qui có đô ̣ lớ n bằng 8N và 12N. Đô ̣ lớ n củ a hơ ̣p lực bằng 20N. Góc hơ ̣p củ a hai lực là :
00 B. 900 C. 450 D. 1800
A.
Câu 36: Cho 2 lực đồ ng qui có đô ̣ lớ n bằng 6N và 12N . Đô ̣ lớ n củ a hơ ̣p lực bằng 6N. Góc hơ ̣p củ a hai lực là :
300 B. 900 C. 450 D. 1800
A.
Câu 37: Cho 2 lực đồ ng qui có đô ̣ lớ n bằng 9N và 12N. Đô ̣ lớ n củ a hơ ̣p lực có thể là:
1N B. 15N C. 2N D. 25N
A.
Câu 38: Cho hai lực đồng qui có cùng đô ̣ lớ n 10N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hơ ̣p lực cũng có đô ̣ lớ n bằng 10N ?
600 B. 900 C. 1200 D. 00
A.
Câu 39: Mô ̣t chất điểm đứ ng yên dướ i tác du ̣ng củ a 3 lực 4N, 5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N thì hơ ̣p lực củ a 2 lực còn la ̣i bằng bao nhiêu?
6N B. 9N C. 1N
A.
D. Không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn la ̣i
Câu 40: Lực 10N là hơ ̣p lực củ a că ̣p nào dướ i đây? Cho biết gó c giữa că ̣p lực đó
3N, 13N ; 1800 B. 3N, 15N ; 1200
A.
C. 3N, 6N ; 600 D. 3N, 5N ; 00
Câu 41: Cho hai lực đồng quy có đô ̣ lớ n F1 = 16N ; F2 = 12N. Cho ̣n câu đú ng ?
A.
Hơ ̣p lực củ a chú ng thỏa mãn 3N ≤ F ≤ 28N
B.
Hơ ̣p lực củ a chú ng có thể bằng 30N
C.
Hơ ̣p lực củ a chú ng có thể bằng 3,5 N.
D.
Hơ ̣p lực củ a chú ng có thể bằng 28N
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai:
A.
Phân tích lực là thay thế mô ̣t lực bằng hai hay nhiều lực mà sao cho tổng vectơ các lực thành phần bằng
lực ban đầu
B.
Tổng hơ ̣p lực là thay thế các lực tác du ̣ng đồng thờ i vào mô ̣t vâ ̣t bằng mô ̣t lực là tổng vectơ các lực thành
phần
C.
Chất điểm ở tra ̣ng thái cân bằng có gia tốc a ≠ 0
D.
Điều kiê ̣n cân bằng củ a chất điểm là hơ ̣p lực củ a các lực tác du ̣ng lên nó phải bằng không
Câu 43: Cho ̣n câu đú ng. Hai lực cân bằng là hai lực :
A.
Có cù ng đô ̣ lớ n, cù ng giá, ngươ ̣c chiều và cù ng tác du ̣ng lên mô ̣t vâ ̣t trong những khoảng thờ i gian
như nhau.
B.
Có cù ng đô ̣ lớ n, ngươ ̣c chiều và cùng tác du ̣ng đồng thờ i lên mô ̣t vâ ̣t.
C.
Có cù ng đô ̣ lớ n, cù ng giá và ngươ ̣c chiều
D.
Có cù ng đô ̣ lớ n, cù ng giá, ngươ ̣c chiều và cù ng tác du ̣ng đồng thờ i lên mô ̣t vâ ̣t.
Câu 44: Trườ ng hơ ̣p nào vâ ̣t chi ̣u tác du ̣ng củ a các lực cân bằng?
Vâ ̣t đứ ng yên hoă ̣c chuyển đô ̣ng thẳng đều Vâ ̣t đứ ng yên hoă ̣c chuyển đô ̣ng tròn đều Vâ ̣t chuyển đô ̣ng nhanh dần đều
Vâ ̣t đứ ng yên hoă ̣c chuyển đô ̣ng đều
Câu 45: Cho ̣n câu đúng?
Mô ̣t vâ ̣t chuyển đô ̣ng thẳng đều thì chắc chắn nó phải chi ̣u tác du ̣ng củ a mô ̣t lực không đổi Quả cầu treo trên giá không chuyển đô ̣ng vì chi ̣u tác du ̣ng củ a hai lực trực đố i Ô tô đang cha ̣y nếu tắt máy thì sẽ cha ̣y châ ̣m dần vì không chi ̣u tác du ̣ng củ a mô ̣t lực nào cả. Quyển sách trên bàn nằm yên vì chi ̣u tác du ̣ng củ a hai lực cân bằng.
Câu 46: Quán tính là tính chất củ a vâ ̣t có xu hướ ng
B. Chuyển đô ̣ng thẳng đều
Đứ ng yên hay chuyển đô ̣ng thẳng đều C. Bào toàn vâ ̣n tốc cả về hướ ng và đô ̣ lớ n D. Chỉ bảo toàn vâ ̣n tốc về hướ ng
Câu 47: Cho ̣n câu đúng. Khi đang đi xe đa ̣p trên đườ ng nằm ngang, nếu ta ngừ ng đa ̣p, xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừ ng
ngay. Đó là nhờ ?
A.
Tro ̣ng lươ ̣ng củ a xe D. Phản lực củ a mă ̣t đườ ng B. Quán tính củ a xe C. Lực ma sát
Câu 48: Trong các hiê ̣n tươ ̣ng sau, hiê ̣n tươ ̣ng nào xảy ra không do quán tính?
A.
Bú a đươ ̣c tra vào cán khi gõ cán bú a xuống đất
B.
Xe đang cha ̣y và rẽ sang trái : hành khác nghiêng sang phải.
C.
Bu ̣i rơi khỏi áo khi ta giũ ma ̣nh
D.
Vâ ̣n đô ̣ng viên cha ̣y lấy đà trướ c khi nhảy xa. r Câu 49: Mô ̣t vâ ̣t đang chuyển đô ̣ng thẳng vớ i vâ ̣n tốc v không đổi, tác du ̣ng vào vâ ̣t nhiều lực có phương khác
nhau sao cho hơ ̣p lực củ a chúng bằng 0, chuyển đô ̣ng củ a vâ ̣t sẽ như thế nào?
A.
Vâ ̣t dừ ng la ̣i ngay
B.
Vâ ̣t chuyển đô ̣ng thẳng đều vớ i vâ ̣n tốc là v
C.
Vâ ̣t chuyển đô ̣ng châ ̣m dần đều vớ i vâ ̣n tốc ban đầu là v
D.
Vâ ̣t chuyển đô ̣ng nhanh dần đều vớ i vâ ̣n tố c ban đầu là v
Câu 50: Trong các cách viết củ a đi ̣nh luâ ̣t II Newton sau đây, cách viết nào đú ng ?
= - D.
A.
ur F ma= ur B. F r ma r ur C. F ma= r ur - = F ma
Câu 51: Theo đi ̣nh luâ ̣t II Niuton thì câu nào sau đây đúng?
A.
Gia tốc củ a vâ ̣t là hằng số đối vớ i mỗi vâ ̣t B. Khối lươ ̣ng tỉ lê ̣ nghi ̣ch vớ i gia tố c củ a vâ ̣t
C. Khối lươ ̣ng tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i lực tác du ̣ng lên vâ ̣t. D. Gia tốc củ a vâ ̣t tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i lực tác du ̣ng lên vâ ̣t
uur 1F uur 2F Câu 52: Nếu mô ̣t chất điểm chi ̣u tác du ̣ng củ a hai lực và thì gia tố c củ a chất điểm:
A.
Cù ng hướ ng vớ i B. Cù ng hướ ng vớ i
D. uur 1F uur 2F uur 1F uur 2F C. Cù ng hướ ng vớ i hơ ̣p lực củ a và và Tỉ lê ̣ nghi ̣ch vớ i đô ̣ lớ n củ a hơ ̣p lực
Câu 53: Mô ̣t máy bay phản lực có khối lươ ̣ng 50 tấn, khi ha ̣ cánh chuyển đô ̣ng châ ̣m dần đều vớ i gia tốc 0,5m/s2. Biểu diễn trên cùng mô ̣t hình các vectơ vâ ̣n tốc, gia tốc và lực. A. B.
C. D.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chiều củ a vectơ gia tốc chỉ chiều chuyển đô ̣ng củ a vâ ̣t
B. Gia tốc củ a mô ̣t vâ ̣t luôn cùng chiều vớ i hơ ̣p lực tác du ̣ng lên vâ ̣t
C. Gia tốc củ a vâ ̣t càng lớ n thì vâ ̣n tố c biến đổi càng nhanh D. Đô ̣ lớ n củ a gia tốc tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i đô ̣ lớ n lực tác du ̣ng lên vâ ̣t và tỉ lê ̣ nghi ̣ch vớ i khối lươ ̣ng củ a vâ ̣t.
Câu 55: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Nếu không có lực tác du ̣ng vào vâ ̣t thì vâ ̣t không chuyển đô ̣ng đươ ̣c. B. Nếu thôi không tác du ̣ng lực vào vâ ̣t thì vâ ̣t sẽ dừ ng la ̣i C. Vâ ̣t nhất thiết phải chuyển đô ̣ng theo hướ ng củ a lực tác du ̣ng.
D. Nếu có lực tác du ̣ng lên vâ ̣t thì vâ ̣n tố c củ a vâ ̣t bi ̣ thay đổi.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất củ a khối lươ ̣ng?
A. Khối lươ ̣ng có tính chất cô ̣ng đươ ̣c B. Khối lươ ̣ng là đa ̣i lươ ̣ng không đổ i đối vớ i mỗi vâ ̣t
C. Khối lươ ̣ng củ a vâ ̣t càng lớ n thì mứ c quán tính củ a vâ ̣t càng nhỏ và ngươ ̣c la ̣i. D. Trong hê ̣ đơn vi ̣ SI đơn vi ̣ khối lươ ̣ng là kilôgam (kg)
Câu 57: Cho ̣n nhâ ̣n đi ̣nh sai về khối lươ ̣ng:
A. Khối lươ ̣ng là đa ̣i lươ ̣ng đă ̣c trưng cho mứ c quán tính. B. Khối lươ ̣ng là đa ̣i lươ ̣ng vô hướ ng luôn dương
C. Khối lươ ̣ng có tính chất cô ̣ng đươ ̣c D. Khối lươ ̣ng củ a vâ ̣t thay đổi theo đô ̣ cao và vĩ đô ̣
Câu 58: Cho ̣n câu sai:
A. Lực và phản lực xuất hiê ̣n và mất đi đồ ng thờ i B. Lực và phản lực là hai lực cân bằng
C. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng nhau D. Lực và phản lực không cù ng mô ̣t điểm đă ̣t Câu 59: Trong mô ̣t cơn lốc xoáy, mô ̣t hòn đá bay trúng vào mô ̣t khung cử a kính, làm vỡ kính. Câu nào đúng?
Viên đá không tương tác vớ i tấm kính khi làm vỡ kính Lực củ a hòn đá tác du ̣ng vào tấm kính bằng ( về đô ̣ lớ n ) lực củ a tấm kính tác du ̣ng vào hòn đá. Lực củ a hòn đá tác du ̣ng vào tấm kính nhỏ hơn lực củ a tấm kính tác du ̣ng vào hòn đá Lực củ a hòn đá tác du ̣ng vào tấm kính lớ n hơn lực củ a tấm kính tác du ̣ng vào hòn đá
Câu 60: Trong tai na ̣n giao thông, mô ̣t ô tô tải va vào mô ̣t ô tô con đang cha ̣y ngươ ̣c chiều. Tai na ̣n làm ô tô tải dừ ng la ̣i còn ô tô con bi ̣ dô ̣i ngươ ̣c la ̣i. Cho ̣n phát biểu đú ng.
Ô tô tải nhâ ̣n đươ ̣c gia tốc lớ n hơn ô tô con
Lực mà ô tô tải tác du ̣ng vào ô tô con lớ n hơn lực mà ô tô con tác du ̣ng vào ô tô tải Ô tô con nhâ ̣n đươ ̣c gia tố c lớ n hơn ô tô tải
Hai ô tô thu đươ ̣c gia tố c bằng nhau.
Câu 61: Mô ̣t ngườ i thực hiê ̣n đô ̣ng tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng ngườ i lên. Cho ̣n phát biểu đú ng.
A. Sàn nhà không tác du ̣ng lên ngườ i
B. Sàn nhà kéo ngườ i xuống
C. Lực do sàn nhà tác du ̣ng lên ngườ i và lực do ngườ i tác du ̣ng lên sàn nhà là hai lực cân bằng.
, uur và phản lực N
D. Lực do sàn nhà tác du ̣ng lên ngườ i và lực do ngườ i tác du ̣ng lên sàn nhà là hai lực trực đối ur Câu 62: Mô ̣t vâ ̣t đứ ng yên trên mă ̣t phẳng nằm ngang, chỉ chi ̣u tác du ̣ng củ a hai lực : tro ̣ng lực P
hai lực đó là :
A. Lực và phản lực
B. Hai lực xuất hiê ̣n đồng thờ iC. Hai lực trực đốiD. Hai lực cân bằng
Câu 63: Khi mô ̣t con ngựa kéo xe, lực tác du ̣ng vào con ngựa làm nó chuyển đô ̣ng về phía trướ c là :
A. Lực mà ngựa tác du ̣ng vào mă ̣t đất
B. Lực mà mă ̣t đất tác du ̣ng vào ngựa
C. Lực mà ngựa tác du ̣ng vào xe D. Lực mà xe tác du ̣ng vào ngựa.
Câu 64: Khi hai ngườ i kéo co, có ngườ i thắng ngườ i thua là vì:
A. Do hai ngườ i kéo dây vớ i các lực khác nhau
B. Do dây kéo bi ̣ giãn không đều vì lực phân bố trên dây không đều C. Lực hai ngườ i đa ̣p xuống đất là khác nhau nên phản lực đất tác du ̣ng lên hai ngườ i khác nhau
D. Do lực ngườ i tác du ̣ng xuố ng đất là như nhau nhưng lực đất tác du ̣ng lên ngườ i khác nhau
Câu 65: Hai lực trực đối là hai lực:
A. Cù ng phương, ngươ ̣c chiều, cù ng đô ̣ lớ n
B. Cù ng giá, ngươ ̣c chiều, cù ng đô ̣ lớ n và tác du ̣ng vào hai vâ ̣t khác nhau
C. Ngươ ̣c chiều, cù ng đô ̣ lớ n
D. Cù ng giá, ngươ ̣c chiều, cù ng đô ̣ lớ n và tác du ̣ng vào cù ng mô ̣t vâ ̣t
Câu 66: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất củ a mô ̣t că ̣p lực và phản lực:
A. Lực và phản lực luôn có hơ ̣p lực bằng không
B. Lực và phản lực luôn có cù ng đô ̣ lớ n
C. Lực và phản lực luôn có cù ng giá D. Lực và phản lực luôn ngươ ̣c chiều nhau
Câu 67: Lực hấp dẫn giữa hai vâ ̣t tỉ lê ̣ nghi ̣ch vớ i:
B. Bình phương khoảng cách giữa hai vâ ̣t
D. Khối lươ ̣ng hai vâ ̣t
A. Thể tích hai vâ ̣t C. Môi trườ ng giữa hai vâ ̣t
Câu 68: Muốn lực hú t giữa hai vâ ̣t giảm đi mô ̣t nử a thì khoảng cách giữa hai vâ ̣t tăng lên bao nhiêu lần ?
C. 1 lần D. 2 lần
A. 4 lần
B. 2 lần
Câu 69: Khi khối lươ ̣ng mỗi vâ ̣t và khoảng cách giữa hai vâ ̣t đều tăng gấp 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có đô ̣ lớ n:
D. Không thay đổi C. Tăng gấp 9 lần
A. Tăng gấp 9 lần
B. Giảm 9 lần
Câu 70: Hằng số hấp dẫn G có giá tri ̣ nào sau đây:
B. 6,67 . 1011 Nm2/kg2
A. 6,02 . 1023 Nm2/kg2
C. 6,67 . 10-11 Nm2/kg2 D. 6,02 . 10-23 Nm2/kg2
Câu 71: Nhâ ̣n xét nào sau đây về lực hấp dẫn giữa hai vâ ̣t là đú ng A. Lực hấp dẫn có thể là lực hú t, cũng có thể là lực đẩy
B. Vâ ̣t nào có khối lươ ̣ng lớ n hơn thì lực hấp dẫn tác du ̣ng vào nó lớ n hơn C. Vâ ̣t nào có khối lươ ̣ng lớ n hơn thì lực hấp dẫn tác du ̣ng vào nó nhỏ hơn D. Cả A,B,C đều sai
Câu 72: Cho ̣n câu đúng
A. Vâ ̣t m hút Trái Đất mô ̣t lực có đô ̣ lớ n nhỏ hơn lực mà Trái Đất hút vâ ̣t.
B. Vâ ̣t m hút Trái Đất mô ̣t lực có đô ̣ lớ n lớ n hơn lực mà Trái Đất hú t vâ ̣t.
C. Vâ ̣t m hút Trái Đất mô ̣t lực có đô ̣ lớ n bằng hơn lực mà Trái Đất hú t vâ ̣t.
D. Vâ ̣t m không thể hú t Trái Đất.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là đú ng?
A. Tro ̣ng lực là lực hú t củ a Trái Đất tác du ̣ng lên vâ ̣t
B. Tro ̣ng lực là trườ ng hơ ̣p riêng củ a lực hấp dẫn
C. Tro ̣ng lực luôn luôn bằng tro ̣ng lươ ̣ng
D. Tro ̣ng lực là lực hú t củ a Trái Đất vào các thiên thể
Câu 74: Điều nào sau đây là sai khi nói về tro ̣ng lực ?
A. Tro ̣ng lực là lực hú t củ a Trái Đất tác du ̣ng lên vâ ̣t
ur
B. Tro ̣ng lực tác du ̣ng lên mô ̣t vâ ̣t có đô ̣ lớ n tỉ lê ̣ nghi ̣ch vớ i khối lươ ̣ng củ a vâ ̣t ur C. Tro ̣ng lực xác đi ̣nh bở i biểu thứ c : P mg=
D. Tro ̣ng lực tác du ̣ng lên mô ̣t vâ ̣t tahy đổi theo vi ̣ trí củ a vâ ̣t trên Trái Đất
Câu 75: Go ̣i M là khối lươ ̣ng Trái Đất, R là bán kính Trái Đất, h là đô ̣ cao củ a vâ ̣t m so vớ i mă ̣t đất. Biểu thứ c tính gia tốc rơi tự do ta ̣i đô ̣ cao h:
G G G G B. g = C. g = D. g =
A. g =
2
mM R h+ ( ) M 2 R mM 2 R M 2 R
2
2
Câu 76: Go ̣i g0 là gia tốc rơi tự do ở gần mă ̣t đất, g là gia tốc rơi tự do ở đô ̣ cao h. Cho ̣n công thứ c sai:
(cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:246) = = g g = (cid:231) = (cid:231) ‚ ‚ B. C. D.
A.
2
0
0
0
GM + R h ( ) Ł ł Ł ł GM 2 R g g R + R h g g + R h R
2
1
1
1
Câu 77: Hãy tính tỉ số hai gia tốc tro ̣ng trườ ng trên bề mă ̣t hai hành tinh theo khối lươ ̣ng và bán kính củ a chúng.
= = = = . . . B. C. D.
A.
2
2
2
2
2
2 g M r 2 1 1 . M r g 1 2
2
2
2
g M r 1 2 2 g M r 1 g M r 1 1 g M r 2 g M r 1 1 g M r 2
Câu 78: Cho ̣n phát biểu sai
A. Lực đàn hồi xuất hiê ̣n khi vâ ̣t bi ̣ biến da ̣ng và có tác du ̣ng chống la ̣i sự biến da ̣ng.
B. Lực đàn hồi xuất hiê ̣n khi vâ ̣t bi ̣ biến da ̣ng và có chiều cùng chiều vớ i biến da ̣ng.
C. Lực đàn hồi củ a sơ ̣i dây hoă ̣c lò xo bi ̣ biến da ̣ng có phương trù ng vớ i sơ ̣i dây hoă ̣c tru ̣c lò xo
D. Lực đàn hồi xuất hiê ̣n ở mă ̣t phẳng bi ̣ nén có phương vuông góc vớ i mă ̣t phẳng
Câu 79: Cho ̣n phát biểu sai
A. Phản lực củ a mă ̣t bàn lên vâ ̣t đă ̣t trên mă ̣t bàn có bản chất là lực đàn hồi
B. Lực căng sơ ̣i dây tác du ̣ng lên vâ ̣t treo có bản chất là lực đàn hồi
C. Đối vớ i các mă ̣t tiếp xú c bi ̣ biến da ̣ng khi ép vào nhau, lực đàn hồi có phương tiếp tuyến vớ i mă ̣t tiếp xú c
D. Lực quả bóng tác du ̣ng vào tườ ng và phản lực do tườ ng tác du ̣ng loe6n quả bóng đều có bản chất là lực đàn
hồi
Câu 80: Mô ̣t lò xo có đô ̣ cứ ng k, ngườ i ta làm nó dãn mô ̣t đoa ̣n ∆l, sau đó la ̣i làm dãn thêm mô ̣t đoa ̣n x. Lực đàn hồi có đô ̣ lớ n là:
B. Fdh = k.x C. Fdh = k. ∆l + x D. Fdh = k(∆l + x)
A. Fdh = k. ∆l
Câu 81: Khi nói về lực đàn hồi. Hãy cho ̣n câu sai:
A. Đối vớ i dây cao su, dây thép..., khi bi ̣ kéo lực đàn hồi đươ ̣c go ̣i là lực căng
B. Trong giớ i ha ̣n đàn hồi, đô ̣ lớ n lực đàn hồi củ a lò xo tỉ lê ̣ thuâ ̣n vớ i đô ̣ biến da ̣ng củ a lò xo.
C. Khi bi ̣ dãn, lực đàn hồi củ a lò xo hướ ng ra ngoài, còn khi bi ̣ nén lực đàn hồi củ a lò xo hướ ng vào trong
D. Đối vớ i các mă ̣t tiếp xú c bi ̣ biến da ̣ng ép vào nhau, lực đàn hồi có phương vương góc vớ i mă ̣t tiếp xú c.
Câu 82: Thực hiê ̣n thí nghiê ̣m như sau:
B. m, k
A. k, g
C. m, g D. m, k, g
Câu 83: Trong các cách viết củ a lực ma sát trươ ̣t dướ i đây, cách viết nào đú ng?
mst
mst
Nm= ur F Nm= uur Nm= ur F uur Nm= C.
A.
t
t
t
D. mstF F B. mst
Câu 84: Điều gì xảy ra đối vớ i hê ̣ số ma sát giữa 2 mă ̣t tiếp xú c nếu lực ép 2 mă ̣t đó tăng lên ?
C. Không thay đổi D. Không biết đươ ̣c
A. Tăng lên
B. Giảm đi
Câu 85: Vâ ̣t trươ ̣t trên mô ̣t mă ̣t phẳng nằm ngang, hê ̣ số ma sát sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lươ ̣ng củ a vâ ̣t tăng lên 2 lần.
C. Không đổi
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần D. Chưa thể xác đi ̣nh
Câu 86: Điều gì xảy ra đối vớ i lực ma sát giữa 2 mă ̣t tiếp xú c nếu lực ép 2 mă ̣t đó tăng lên ?
C. Không thay đổi D. Không biết đươ ̣c
A. Tăng lên
B. Giảm đi
B. Tình tra ̣ng bề mă ̣t tiếp xú c
Câu 87: Lực ma sát trươ ̣t không phu ̣ thuô ̣c vào yếu tố nào? A. Diê ̣n tích tiếp xú c và ngoa ̣i lực tác du ̣ng vào vâ ̣t C. Á p lực lên mă ̣t tiếp xú c D. Vâ ̣t liê ̣u làm mă ̣t tiếp xú c
Câu 88: Nếu tốc đô ̣ vâ ̣t tăng lên, đô ̣ lớ n lực ma sát trươ ̣t
A. Không thay đổi C. Tăng lên B. Giảm đi
D. Chưa trả lờ i đươ ̣c vì chưa biết gia tốc củ a vâ ̣t
Câu 89: Lực ma sát trươ ̣t và ma sát lăn có chung đă ̣c điểm nào sau đây:
B. Hai lực có hê ̣ số ma sát xấp xỉ nhau D. Lực xuất hiê ̣n khi hai vâ ̣t trươ ̣t trên bề mă ̣t A. Lực có tác du ̣ng cản trở chuyển đô ̣ng tương đối củ a vâ ̣t C. Đô ̣ lớ n củ a lực cân bằng vớ i ngo ̣ai lực.
nhau
Câu 90: Lực ma sát nghỉ
A. Ngươ ̣c chiều vớ i vâ ̣n tố c củ a vâ ̣t
B. Ngươ ̣c chiều vớ i gia tốc củ a vâ ̣t C. Ngươ ̣c chiều vớ i thành phần ngoa ̣i lực song song vớ i mă ̣t phẳng tiếp xú c D. Vuông góc vớ i mă ̣t tiếp xú c
Câu 91: Đă ̣c điểm nào sau đây không phải là đă ̣c điểm củ a lực ma sát nghỉ?
A. Giá củ a lực luôn nằm ở mă ̣t tiếp xú c giữa hai vâ ̣t
B. Đô ̣ lớ n củ a lực bằng đô ̣ lớ n củ a ngoa ̣i lực
D. Lực xuất hiê ̣n khi hai vâ ̣t trươ ̣t trên bề mă ̣t C. Chiều củ a lực ngươ ̣c chiều vớ i ngoa ̣i lực .
củ a nhau
Câu 92: Lực ma sát nghỉ xuất hiê ̣n trong trườ ng hơ ̣p nào dướ i đây?
A. Quyển sách nằm yên trên mă ̣t bàn nằm ngang
B. Quyển sách trươ ̣t trên mă ̣t bàn nghiêng
C. Quyển sách nằm yên trên mă ̣t bàn nghiêng D. Quyển sách đứ ng yên khi treo bằng mô ̣t sơ ̣i
dây
Câu 93: Lực ma sát nghỉ và ma sát trươ ̣t có đă ̣c điểm nào sau đây ?
A. Đô ̣ lớ n củ a lực cân bằng vớ i ngoa ̣i lực tác du ̣ng
B. Giá củ a lực luôn nằm ở mă ̣t tiếp xú c giữa hai vâ ̣t
C. Chiều củ a lực luôn ngươ ̣c chiều vớ i ngoa ̣i lực
D. Đô ̣ lớ n củ a lực tỉ lê ̣ vớ i áp lực N do vâ ̣t này nén lên vâ ̣t kia
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực ma sát?
A. Hướ ng củ a lực ma sát trươ ̣t ngươ ̣c vớ i hướ ng chuyển đô ̣ng củ a vâ ̣t
B. Viên ga ̣ch nằm yên trên mă ̣t phẳng nghiêng không chi ̣u tác du ̣ng củ a lực ma sát
C. Lực ma sát trươ ̣t tỉ lê ̣ vớ i áp lực do vâ ̣t tác du ̣ng lên mă ̣t tiếp xú c
D. Lực ma sát trươ ̣t chỉ xuất hiê ̣n khi vâ ̣t này trươ ̣t trên bề mă ̣t củ a vâ ̣t khác
Câu 95: Trong chuyển đô ̣ng tròn đều, lực hướ ng tâm
A. Vuông góc vớ i vectơ vâ ̣n tố c
B. Cùng phương, cù ng chiều vớ i vectơ vâ ̣n tốc
C. Cù ng phương, ngươ ̣c chiều vớ i vectơ vâ ̣n tốc D. Có hướ ng không đổi
Câu 96: Mô ̣t chất điểm chuyển đô ̣ng tròn đều thì lực hướ ng tâm có :
B. Đô ̣ lớ n và hướ ng đều không thay đổi D. Đô ̣ lớ n không đổi Đô ̣ lớ n luôn thay đổi còn hướ ng không đổi C. Đô ̣ lớ n bằng 0
2
2
Câu 97: Cho ̣n công thứ c sai về lực hướ ng tâm
w= = = ma= mr B. C. D.
A.
ht
htF
2 v m r
F ht F ht F ht vm 2 r
Câu 98: Cho ̣n câu sai:
A. Khi ô tô chuyển đô ̣ng qua khú c quanh mà mă ̣t đườ ng nằm ngang thì lực hướ ng tâm là lực ma sát nghỉ B. Khi ô tô qua khú c quanh mà mă ̣t đườ ng nghiêng thì hơ ̣p lực củ a ba lực : tro ̣ng lực, phản lực, lực ma sát nghỉ
đóng vai trò là lực hướ ng tâm tác du ̣ng lên vâ ̣t
C. Vê ̣ tinh chuyển đô ̣ng quanh trái đất thì lực hướ ng tâm là lực hấp dẫn giữa vê ̣ tinh và trái đất. D. Mă ̣t cầu có hình vòng cung, khi ô tô qua cầu thì tro ̣ng lực là lực hướ ng tâm tác du ̣ng lên ô tô.
Câu 99: Khi xe cha ̣y vào đoa ̣n đườ ng cong, cần cha ̣y vớ i tốc đô ̣ thấp để :
A. Giảm lực hướ ng tâm, tránh chuyển đô ̣ng li tâm
B. Tăng lực hướ ng tâm, tránh chuyển đô ̣ng li tâm
C. Tăng lực ma sát D. Giảm lực ma sát
Câu 100: Trên đườ ng nhựa, ở những khú c quanh ngườ i ta thườ ng làm mă ̣t đườ ng nghiêng về phía trong mô ̣t góc a so vớ i mă ̣t phẳng ngang. Mu ̣c đích chính củ a viê ̣c này để:
A. Giảm hê ̣ số ma sát
C. Đườ ng dễ thoát nướ c vào mù a mưa B. Đườ ng chi ̣u lực ít nên lâu hư D. Ta ̣o ra lực hướ ng tâm để xe khỏ i bi ̣ lâ ̣t
Câu 101: Trong chuyển đô ̣ng ném ngang, bỏ qua lực cản củ a không khí, vâ ̣t chi ̣u tác du ̣ng củ a :
B. Tro ̣ng lực
A. Lực ném
C. Lực ném và tro ̣ng lực D. Không chi ̣u tác
du ̣ng củ a lực nào
Câu 102: Trong chuyển đô ̣ng ném ngang, gia tốc củ a vâ ̣t ta ̣i mô ̣t vi ̣ trí bất kỳ luôn có:
B. Phương ngang, chiều ngươ ̣c chiều chuyển đô ̣ng
Phương ngang, chiều cù ng chiều chuyển đô ̣ng C. Phương thẳng đứ ng, chiều hướ ng lên D. Phương thẳng đứ ng, chiều hướ ng xuống
Câu 103: Chuyển đô ̣ng ném ngang vớ i vâ ̣n tố c đầu v0 có thể phân tích thành hai chuyển đô ̣ng nào sau đây?
Châ ̣m dần theo phương ngang, nhanh dần theo phương thẳng đứ ng Thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứ ng Nhanh dần theo phương ngang, thẳng đều theo phương thẳng đứ ng Rơi tự do theo phương ngang, châ ̣m dần theo phương thẳng đứ ng
Câu 104: Đối vớ i vâ ̣t bi ̣ ném ngang, khẳng đi ̣nh nào sau đây là sai?
A. Vâ ̣n tốc ban đầu và đô ̣ cao ban đầu càng lớ n thì tầm ném xa càng lớ n B. Quỹ đa ̣o chuyển đô ̣ng là mô ̣t phần đườ ng parabol
C. Chuyển đô ̣ng ném ngang có thể đươ ̣c phân tích thành hai chuyển đô ̣ng thành phần : chuyển đô ̣ng theo quán
tính ở đô ̣ cao không đổi và chuyển đô ̣ng rơi tự do
D. Thờ i gian rơi tỉ lê ̣ vớ i đô ̣ cao ban đầu
Câu 105: Quỹ đa ̣o củ a chuyển đô ̣ng vâ ̣t ném ngang có da ̣ng:
A. Đườ ng thẳng
B. Đườ ng gấp khú c C. Nử a nhánh parabol D. Mô ̣t nhánh hyperbol
Câu 106: Bi A có khối lươ ̣ng lớ n gấp đôi bi B. Cù ng 1 lú c ta ̣i mái nhà, bi A đươ ̣c thả rơi còn bi B đươ ̣c ném ngang theo phương ngang. Bỏ qua sứ c cản củ a không khí. Hãy cho biết câu nào dướ i đây là đúng?
B. A cha ̣m đất sau C. Cả hai cha ̣m đất D. Không đủ thông tin A. Cha ̣m đất trướ c
Câu 107: Từ đô ̣ cao 4m, vâ ̣t thứ nhất đươ ̣c ném ngang vớ i vâ ̣n tốc ban đầu 12m/s, vâ ̣t thứ hai đươ ̣c ném ngang vớ i
vâ ̣n tốc ban đầu 24m/s. So vớ i thờ i gian bay củ a vâ ̣t thứ nhất, thờ i gian bay củ a vâ ̣t thứ hai
A. Nhỏ hơn 2 lần
B. Lớ n hơn 2 lần
D. Bằng nhau C. Lớ n hơn 4 lần
Câu 108: Cho ̣n phát biểu sai về thờ i gian vâ ̣t cha ̣m đấy trong chuyển đô ̣ng ném ngang
A. Thờ i gian cha ̣m đất củ a vâ ̣t không phu ̣ thuô ̣c vào vâ ̣n tốc ban đầu v0
B. Thờ i gian cha ̣m đất củ a vâ ̣t không phu ̣ thuô ̣c vào khối lươ ̣ng
C. Thờ i gian cha ̣m đất củ a vâ ̣t ném ngang bằng thờ i gian rơi tự do củ a vâ ̣t đươ ̣c thả từ cù ng vi ̣ trí ban đầu đó D. Nếu vâ ̣t đươ ̣c ném ngang vớ i vâ ̣n tố c ban đầu càng lớ n thì thờ i gian cha ̣m đất củ a vâ ̣t càng ngắn
Câu 109: Từ cùng mô ̣t đô ̣ cao, vâ ̣t thứ nhất đươ ̣c ném ngang vớ i vâ ̣n tố c ban đầu 4m/s , vâ ̣t thứ hai đươ ̣c ném ngang
vớ i vâ ̣n tốc ban đầu 8m/s. So vớ i tầm bay xa củ a vâ ̣t thứ nhất, tầm bay xa củ a vâ ̣t thứ hai
A. Nhỏ hơn 2 lần
B. Lớ n hơn 2 lần
D. Bằng nhau C. Lớ n hơn 4 lần
Câu 110: Cho ̣n phát biểu đú ng về chuyển đô ̣ng ném ngang
A. Tầm xa củ a vâ ̣t tỉ lê ̣ vớ i tốc đô ̣ ban đầu v0 khi đô ̣ cao h không đổi
B. Tầm xa củ a vâ ̣t tỉ lê ̣ vớ i khối lươ ̣ng củ a vâ ̣t
C. Tầm xa củ a vâ ̣t tỉ lê ̣ vớ i đô ̣ cao củ a vâ ̣t khi vâ ̣n tốc ban đầu v0 không đổi
D. Tầm xa củ a vâ ̣t tỉ lê ̣ vớ i lực ném vâ ̣t.
Câu 111: Công thứ c tính tầm xa củ a vâ ̣t chuyển đô ̣ng ném ngang
= = L h L = L v B. C. D.
A.
02v g
v 02 = L v 0 h g 2h g h 0 2 g