BÀI TẬP ỨNG DỤNG THỰC TẾ
Câu 1: Đạn rocket sử dụng H2N-(CH2)2-NH2 N2O4 làm
nhiên liệu. điều kiện nhiệt độ thích hợp, N2O4 oxi hóa
H2N(CH2)2NH2 tạo ra sản phẩm gồm CO2, N2, hơi nước
kèm theo tiếng nổ.
Tổng các hệ số nguyên, tối giản của phản ứng trên là:
A. 3 B. 9 C. 10 D. 12
Câu 2. Đ t trùng cho các món n cn rau sng (salad,
nm, gi, rau trn, ...) em th ngâm trong dung dch NaCl
loãng t 10 đến 15 phút. Kh nng dit trùng ca dung dch
NaCl là do
A. dung dch NaCl có th to ra ion Na+ độc.
B. dung dch NaCl có th to ra ion Cl- có tính độc.
C. dung dch NaCl có tính oxi hoá mnh nên dit khun.
D. vi khun chết vì b mt nước do thm thu.
Câu 3. Khi n sn b ng độc, là do trong v sn có nhiu axit
HCN. Đ giải độc, nên cho ngưi "say sn" ung: A.
nước đưng B. gim loãng
C. nước chanh D. trà loãng
Câu 4. "Lúa chiêm lp đu b, h nghe tiếng sm pht c
lên". Quá trình hoá hc nào được t trong câu ca dao
trên là:
A. N2 ---> NO---> NO2---> HNO3
B. NH3---> NO---> NO2---> HNO3
C. NO ---> N2O---> NO---> HNO3
D. N2 ---> NH3---> NO2---> HNO3
Câu 5. Tc ng câu: "Nước chảy đá mòn" trong đó về
nghĩa đen phản ánh c hiện tượng đá vôi b hoà tan khi gp
nước chy. Phn ng hoá hc nào sau đây th dùng đ gii
thích hiện tượng này?
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O Ca(OH)2
Câu 6. Phn ứng nào sau đây tả s to thành thch n
trong hang động
A. CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3

CaCO3 + 2NaOH
C. Ca(HCO3)2

CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2
Câu 7. Trên bề mặt của v trứng gia cm có những lỗ nh nên
vi khuẩn th xâm nhập được hơi nước, cacbon đioxit
th thoát ra làm trứng nhanh hng. Đ bảo quản trứng ngưi ta
thưng nhúng vào dung dch Ca(OH)2. Phản ứng hoá hc nào
xảy ra trong quá trình này?
A. CaO + H2O Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 8. Mt mẫu nước thi ca nhà máy sn xuất có pH =4. Để
thải ra ngoài môi trường thì cn phải tăng pH lên t 5,8 đến
8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phi dùng vôi sng th vào
c thi. Tính khối lượng vôi sng cn dùng cho 1m3 c
để nâng pH t 4 lên 7? B qua s thy phân ca các mui nếu
có.
A. 560g B. 56g C. 2,8g D. 0,56g
Câu 9. các vùng đất nhim phèn, người ta bón vôi cho đất
để làm
A. cho đất tơi xp hơn B. tăng pH ca đất.
C. tng khoáng cht cho đt. D. giảm pH của đt.
Câu 10. Dch v d dày thưng pH trong khong 2,0 3,0.
Nhng ngưi b bnh viêm loét d dày, tràng thì lượng axit
HCl tiết ra quá nhiều do đó dch v d dày có pH < 2. Đ cha
bnh này, ngưi bnh phi ung thuc mui trước ba n.
Thuc mui là cht nào dưới đây ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3
Câu 11. Trong đi sng hàng ngày chúng ta thưng dùng các
cht ty trng như Gia-ven Clorua vôi. Thc tế, cht nào
được dùng ph biến hơn ? Vì sao ?
A. Gia-ven vì gia-ven d chế to hơn.
B. Gia-ven vì gia-ven có hàm lượng hipoclorit cao hơn, r hơn
và d bo qun, vn chuyn hơn.
C. Clorua vôi vì clorua vôi d chế to hơn.
D. Clorua vôi clorua vôi hàm lượng hipoclorit cao hơn,
r hơn và d bo qun, vn chuyn hơn.
Câu 12. Trước đây vào các dp l Tết hay đám cưới, mng th
...ông bà ta thưng đốt pháo. Khi đốt, các cht trong rut pháo
s cháy to ra nhiu sn phẩm khí gây tng th tích áp
sut lên rt nhiu ln to ra hiện tượng n, gây ô nhim môi
trưng th ngây tai nn. Thành phn chính ca thuc
pháo trong rut pháo là thuc n đen gm:
A. KClO3, S, P B. KNO3, S, C
C. KClO3, P, C D. KNO3, S, P
Câu 13. Phích nước nóng lâu ngày thưng có mt lp cặn đục
bám vào phía trong ruột phích. Đ làm sch, có th dùng:
A. dd cồn đun nóng B. dd gim đun nóng
C. dd nước muối đun nóng D. dd nước nho đun nóng
Câu 14. Đ nhanh đưng ray tàu ho, ngưi ta thưng
dùng hn hp Tec-mit. Hn hp Tec-mit gm:
A. Fe và Al2O3 B. Al và FeO
C. Al và Fe3O4 D. Al và Fe2O3
Câu 15.Phèn chua hoá cht được dùng nhiu trong nghành
công nghip thuc da, công nghip giy, cht làm cm màu
trong nhum vải làm trong nước. Công thc hoá hc ca
phèn chua là:
A.(NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O B. KAl(SO4)2.24H2O
C.K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 16. Dân gian xưa kia sử dụng phèn chua đ bào chế
thuốc chữa đau rng, đau mt, cm máu và đặc biệt dùng đ
làm trong nước. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phèn chua
có khả nng làm trong nước?
A. Phèn chua có tính axit nên hút hết các ht bẩn lơ lửng trong
nước v phía mình, làm trong nước.
B. Phèn chua b điện li to ra các ion K+, Al3+, SO42- nên các
ion này hút hết ht bẩn lơ lửng v phía mình, làm trong nước.
C. Khi hoà tan phèn chua vào ớc, do quá trình điện li
thu phân Al3+ to ra Al(OH)3 dng keo nên hút các ht bẩn lơ
lng v phía mình và làm trong nước.
D. Phèn chua b điện li to ra các ion K+, SO42- trung tính nên
hút các ht bẩn lơ lửng, làm trong nưc.
Câu 17. Hàn the natri tetraborat ngm nước công thc
Na2B4O7.10H2O thường được người dân dùng như một th
ph gia thc phm cho vào giò, bánh phở…làm tăng tính dai
giòn. T năm 1985, tổ chc y tế thế giới đã cấm dùng hàn
the rất độc, th gây co git, try tim, hôn mê. Hàm
ng nguyên t Na có trong hàn the nguyên cht là bao nhiêu
A. 12,04% B. 27,22% C. 6,59% D. 15,31%
Câu 18. Rt nhiều người khi s dụng động điezen, ô tô, xe
máy cho n máy trong phòng kín b chết ngt. Nguyên nào
sau đây gây ra hiện tượng đó:
A. Quá trình n máy quá trình đốt cháy xăng dầu, tiêu tn
O2 và sinh ra khí CO, CO2 độc hi.
B. Quá trình n máy quá trình đốt cháy xăng dầu, sinh ra
khí SO2 độc hi.
C. Nhiu hiđrocacbon không cháy hết là các khí độc.
D. Phn ng tiêu tn nhiu O2 và N2 nên mt không khí.
Câu 19. Hiện nay nhà máy nưc Mai Dch và rt nhiu b bơi
s dụng khí clo để dit khuẩn. Nguyên nhân nào sau đây làm
cho các chng khuẩn thông thường chết trong nước có clo?
A. Do clo là khí độc nên khi tiếp xúc vói phân t clo, vi khun
chết.
B. Do clo phn ng vi H2O sinh ra HCl axit mnh nên vi
khun chết
C. Do clo phn ng vi H2O sinh ra HClO nh oxi hóa
mnh nên dit khun.
D. Do clo phn ng với nước tạo ra môi trường có pH < 7 nên
vi khun không sống được.
Câu 20. Sođa hoá chất được s dng trong công nghip
dt, công nghip thu tinh, công nghip luyn kim, h du,
dược phẩm… Hỏi sođa có thành phần chính nào dưới đây:
A. Na2CO3 B. NaHCO3
C. Na2SO4 D. Na2CO3 và Na2SO4
Câu 21. Vonfram (W) thưng được lựa chn đ chế tạo dây
tóc bóng đèn, nguyên nhân chính là vì:
A. Vonfram là kim loi rt do.
B. Vonfram có kh nng dẫn điện rt tt.
C. Vonfram là kim loi nh.
D. Vonfram có nhiệt độ nóng chy cao trong các KL.
Câu 22. Mt loi phân lân cha 80% Ca3(PO4)2 v khối lượng
còn li c hp cht không cha Photpho. Hi hàm ng
dinh dưỡng có trong loại phân lân đó là bao nhiêu?
A. 45,80%. B. 16,00%.
C. 36,65%. D. 20,00%.
Câu 23. Trong công nghiệp, natri hidroxit được sn xut bng
cách điện phân dung dch natri clorua bão hoà màng ngn.
Câu nào sau đây không đúng v quá trình sn xut natri
hidroxit:
A. Khí clo được thoát ra t anot
B. Khí hidro thoát ra t catot
C. Màng ngăn để ngăn không cho natri hidroxit tiếp xúc vi
natri clorua.
D. Nếu không dùng màng ngăn người ta s thu được nước
javen sau phn ng.
Câu 24. Khi nung thạch cao sống đến 160oC, thạch cao mt
nước một phn thành thạch cao nung. Thạch cao nung dùng đ
nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức nào
sau đây là của thạch cao nung:
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4. H2O D. CaSO4.10H2O
Câu 25. Dung dch Ringer dùng đ rửa vết bng các vết
thương try xước …được pha chế bằng cách cho 4,300 gam
NaCl ; 0,150 gam KCl 0,165 gam CaCl2 vào nước sôi đ
nguội, pha loãng đến 500 ml đ sử dụng. Nồng độ mol/lit gn
đúng của ion Cl- trong dung dch Ringer là:
A. 0,157 B. 0,125 C. 0,225 D. 0,212
Câu 26. X hợp cht của canxi nhiều dạng đá vôi, đá
hoa, đá phn, v trai, sò… Y là cht khí trong thành phn
không khí thưng dùng đ chữa cháy. Biết Y được sinh ra
khi cho X phản ứng với dung dch axit mạnh. X Y ln lượt
là các cht nào sau đây:
A. CaSO4 và SO2 B. CaSO3 và SO2
C. Na2CO3 và CO2 D. CaCO3 và CO2
Câu 27. Các thức n cht chua không nên đựng hoặc đun
nu quá trong nồi bằng kim loại ảnh hưởng xu đến
sức kho. Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng trên?
A. Ni bng kim loi rt độc không nên dùng
B. Các thức n chua có môi trưng bazo nên phn ng vi ni
đun bằng kim loi to ra các cht độc
C. Các đồ ăn chua thường i trường axit nên phn ng
vi nồi đun bằng kim loi to ra các cht độc
D. Các đồ ăn chua dễ b ôi thiu trong xong ni bng kim loi.
Câu 28. Dch v d dày nồng độ axit clohiđric khoảng
0,0032 mol/lít. Hi pH ca dch v d dày gần đúng nhất vi
đáp án nào dưới đây?
A. 2 B. 2,5 C. 12 D. 11,5
Câu 29. Đất nồng độ pH 6,5 đất chua. Mt mẫu đất
ly gn nhà máy sn xut super photphat có pH =2,5 và b lit
vào dng quá chua do ô nhim cht thi t nhà máy. Để gim
bớt độ chua của đất, ta nên dùng biện pháp nào sau đây:
A. Bón tht nhiều phân đạm ure
B. Bón lượng vôi bt phù hp
C. Bón nhiu phân lân
D. Bón nhiu phân hữu cơ.
Câu 30. Mùi tanh ca gây ra bi hn hp các amin mt
s tp cht khác. Đ kh mùi tanh ca cá, trước khi nu nên:
A. ngâm cá tht lâu vi nước đ các amin tan đi.
B. ra cá bng gim n.
C. ra cá bng dung dch xôđa, Na2CO3.
D. ra cá bng dd thuc tím (KMnO4) đ sát trùng.
Câu 31. Axit fomic (HCOOH) có trong nc kiến, nc ong, sâu
róm. Nếu không may bn b ong đốt thì nên bôi vào vết ong
đốt loi cht nào là tt nht ?
A. Kem đánh rng. B. Xà phòng.
C. Vôi. D. Gim.
Câu 32. Cht 3-MCPD (3-MonoCloPropanDiol) thưng ln
trong nước tương th gây ra bnh ung thư, vy cn
tìm hiu kĩ trước khi la chn mua nước tương. Công thc cu
to ca 3-MCPD là:
A. CH3-CH2-CCl(CH2CH2CH3)-[CH2]6-CH3
B. OHCH2-CHOH-CH2Cl
C. H2N-CH2-CH(NH2)-CH2Cl
D. OHCH2-CH2-CHCl-CH2-CH2OH
Câu 33. Nhôm axetat được dùng trong công nghip nhum
vi, trong công nghip h giy, thuc da... do nào sau
đây ?
A. Nhôm axetat bám vào b mt si nên bo v được vi.
B. Nhôm axetat ph/ng vi thuc mu làm cho vi bn mu.
C. Nhôm axetat b thu phân tạo ra nhôm hyđroxit khả
nng hp ph cht to mu thm vào mao qun si vi nên
mu ca vải được bn.
D. Nhôm axetat phn ng vi si vi làm cho vi b hơn.
Câu 34. Vit Nam là mt nước xut khẩu cafe đứng th 2 trên
thế gii. Trong ht cafe lượng đáng kể ca cht cafein
C8H10N4O2. Cafein dùng trong y hc vi lượng nh s
tác dng gây kích thích thn kinh. Tuy nhiên nếu dùng cafein
quá mc s gây bnh mt ng gây nghiện. Để xác nhn
trong cafein có nguyên t N, người ta đã chuyn thành :
A. N2 B. NO C. NO2 D. (NH4)2SO4
Câu 35. Ti sao các món n làm t go nếp li do hơn so vi
go t ?
A. Do go nếp có hàm lượng amilopectin thp hơn .
B. Do go nếp có hàm lượng amilopectin cao hơn go t.
C. Do go nếp có hàm lượng tinh bt thp hơn go t.
D. Do go nếp có hàm lượng tinh bt cao hơn go t.
Câu 36. nông thôn nước ta nhiều gia đình vẫn đun bếp
rơm, bếp r, bếp ci. Khi mun bo quản đồ vt, h thưng
đem gác lên gác bếp. Điều này là vì trong khói bếp có cht sát
khun, dit nm mc mà ch yếu là:
A. anđehit fomic B. axit fomic
C. ancol etylic D. axit axetic
Câu 37. Khi nu các món n v cá, đ kh mùi tanh ta th
dùng
A. bia B. rượu (ancol etylic)
C. đưng saccarozơ D. gim n
Câu 38. chính mui natri ca axit glutaric, mt amino
axit t nhiên quen thuc quan trng. chính không phi
vi chất dinh dưỡng, ch chất tăng gia vị. chính tên
hc hc mono natriglutamat (tên tiếng anh mono
sodiumglutamat, viết tt MSG). Công thc hoá hc nào sau
đây biểu diễn đúng MSG?
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
D. NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa
Câu 39. Xenlulozo trinitrat rt d cháy và khi cháy không sinh
ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Th tích
của dung dch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cn va đủ đ
sản xut được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu sut 80%) là
A. 34,29 lít B. 42,86 lít C. 53,57 lít D. 42,34 lít
Câu 40. Axit phtalic C8H6O4 dùng nhiu trong sn xut cht
do c phm. đưc điu chế bng cách oxi hóa
naphtalen bng O2 (xt: V2O5 4500C) thu đưc anhiđrit phtalic
ri cho sn phm tác dng vi H2 thu được axit phtalic. Nếu
hiu sut mi quá trình 80% thì t 12,8 tn naphtalen s
thu được ng axit phtalic
A. 13,802 t B. 10,624 t C. 10,264 t D. 13,28 t.
Câu 41. Thy tinh hữu cơ Plexiglas là một loi cht do cng,
trong sut, bn vi nhit, với nước, axit, bazơ nhưng b hoà
tan trong bezen, ete. Thu tinh hữu cơ được dùng đ làm kính
máy bay, ô tô, kính bo him, đồ dùng gia đình… Hi công
thc hoá hc nào sau đây biu din thu tinh hữu cơ:
A. (-CH2-(CH3)C(COOCH3)-)n
B. (-NH[CH2]5CO-)n
C. (- CF2 CF2 - )n
D. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Câu 42. T nm 1910, ngưi ta bt đu tiến hành sn xut
xenlulozo axetat. Đây loại sợi đ bền cao hơn nhiều
so vi si bông thiên nhiên với độ dài kéo đứt t 30-35km
(bông thiên thiên độ dài kéo đứt t 5-10km). Ngưi ta điu
chế xenlulozo axetat bng cách cho xenlulozơ phản ng vi
anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam
hn hp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat 6,6
gam axit axetic. Phn trm theo khối lượng của xenlulozơ
điaxetat trong hỗn hp X là:
A. 77,8 % B. 72,5 % C. 22,2 % D. 27,5 %
Câu 43. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phn ng
với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-
C6H4-COOH) dùng làm thuc cm (aspirin).
Câu 44. Beta caroten tin cht của vitamin A, giúp th
phòng tránh được tình trng thiếu hụt vitamin A, ngăn chặn
lòa, làm lành mnh hóa h min dch... Hidro hóa hoàn
toàn beta caroten C40H56 thu được cht C40H78.
Câu 45: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trưng
trùng. Trong thực tế, ngưi ta sử dụng nước ozon đ bảo quản
trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính cht nào sau đây?
A. Ozon trơ về mt hóa hc.
B. Ozon là cht khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là cht có tính oxi hóa mnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 46: Một lượng hỗn hơp khí X thoát ra t nhà máy thuộc
công ty phân lân nung chảy Vn Đin. Khi cho X đi
qua dung dch H2S, thy có vẩn đục. X có chủ yếu là: A.
CO2 B. Cl2 C. F2 D. SO2
Câu 47. Những bức tượng bằng đá, hay đền th TaMaHan
Ấn Độ b phá huỷ một phn là do.
A. Các quá trình oxi hóa khử của không khí.
B. Nhiệt độ tng C. Bão D. Mưa axit.
Câu 48. Nước máy, nước sinh hoạt, nước b bơi thưng
được tiệt trùng bởi:
A.Clorua vôi. B.Flo. C.Clo. D.H2O2
Câu 49. Khi mở vòi nước máy, sẽ thy mùi lạ mùi clo . Sở
clo được sử dụng đ sát trùng là vì:
A.Khí clo độc, nên trong nước clo cũng độc.
B.Clo ph/ứng với một số muối khoáng tạo cht khử trùng
C.Clo phản ứng với nước tạo HCl cht có th khử trùng.
D.Clo + H2O tạo HClO là cht có th khử trùng.
Câu 50. Khí clo và KMnO4 các cht khác nhau,
nhưng khả nng diệt khuẩn là như nhau vì:
A.Clo có tính oxi hóa mạnh, KMnO4 tính khử mạnh.
B.Clo tính khử, KMnO4 tính oxi hóa mạnh.
C.Chúng đều có tính khử nên mới “ khử” trùng được.
D.Trong nước chúng chuyn hóa thành cht khác khả nng
diệt khuẩn mạnh.
Câu 51. Ngưi b cảm thưng sinh ra những hợp cht sunfua
(hữu cơ,vô cơ) có tính độc. Có th loại cht độc này bằng :
A.Dây bạc B. Dây Fe C. Đồng. D. Nhôm
Câu 52. Cht này ln đu tiên đựoc C.Bethollet điều chế
thành phố (cht mang tên thành phố) gn Pari.Và
nước ta,nhà máy hoá cht Viêt Trì, các nhà máy nằm trong
khu công nghiệp giy Bãi Bằng cũng được sản xut bằng cách
điện phân dung dch muối n. Cht này lả:
A.dung dch NaOH. B.Dung dch HCl.
C.Dung dch Cl2 D.Nước Javen
Câu 53: Ngưi ta sử dụng loại muối nào sau đây đ làm sạch
bề mặt kim loại trước khi hàn?
A. NaCl B. KCl C. (NH4)2SO4 D. NH4Cl
Câu 54: Cht nào được dùng làm bột nở đ làm bánh:
A.(NH4)2CO3 B.Na2CO3 C.NH4HCO3 D.NaHCO3
Để phn ng hoàn toàn vi
43,2gaxit axetylsalixylic cn
vừa đủ V lít dung dch KOH
1M. Giá tr ca V là
A. 0,72. B. 0,24.
C. 0,48. D. 0,96
Biết trong beta caroten ch cha liên kết đôi vòng 6 cạnh.
S liên kết đôi và số vòng 6 cnh trong beta caroten là.
A. 11 và 2. B. 11 và 1. C. 12 và 1. D. 12 và 2.
Câu 55: Khí clo một khí độc, đ khử khí clo bay ra trong
phòng thí nghiệm ngưi ta thưng phun vào trong phòng cht
nào sau đây.A. H2 B. NH3 C. O2 D. N2
Câu 56: Khi sy khô, axit silixic mt một phn nước, tạo
thành vật liệu xốp là silicagen. Silicagen được dùng.
A. Hút ẩm và hp phụ nhiều cht.
B. Cho vào cao su đ tng độ đàn hồi.
C. Là cht phụ gia trong sản xut sơn.
D. Cho vào kem đánh rng và mực đ giữ ẩm.
Câu 57: Hiện tượng quang điện hiện tượng một số electron
bứt ra khi bề mặt kim loại khi được kích thích bằng ánh sáng
thích hợp. Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang
điện.
A. Liti B. Natri C. Rubiđi D. Xesi
Câu 58: Ma túy cht gây nghiện khó cai b tác dụng ức
chế, giảm đau, kích thích mạnh mẽ gây ảo giác không làm
chủ được bản thân khi dùng thành phn chính công thức
cu tạo.
Câu 59: Mưa axít hiện tượng mưa nước mưa độ pH
thp dưới 5,6. Mưa axit rt nguy hi đến môi trưng sng,
phá hy công trình xây dựng. Nhóm knào sau đây gây ra
hiện tượng mưa axit.
A. CH4 và CO2. B. CO2 và O2.
C. N2 và CO. D. SO2 và NO.
Câu 60: Hiệu ứng nhà kính đã dẫn đến một hệ quả khủng
khiếp gây ra sự biến đổi xu k hậu trên trái đt. Nhóm
những cht khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiu ng nhà
kính khi nồng độ ca chúng trong khí quyn vượt quá tiêu
chun cho phép?
A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4.
C. N2 và CO. D. CO2 và O2.
Câu 61. Đ xác đnh điện cc ca dòng mt chiều, ngưi ta
tiến hành điện phân dung dch Na2SO4 thêm ít phenolphtalein
vào thy khu vực điện cc X dung dch xut hin màu hng
còn khu vực điện cc B dung dch không màu. Điu khng
đnh nào sau đây đúng.
A. Điện cc X là cc âm và xy ra quá trình oxi hóa.
B. Điện cc X là cc âm và xy ra quá trình kh.
C. Điện cc X là cc dương và điện cc Y là cc âm.
D. Điện cc Y là cc âm và xy ra quá trình oxi hóa.
Câu 62. Đ bảo vệ đưng ống dẫn nước, dẫn hóa cht… làm
bằng thép chôn dưới đt ngưi ta thưng gn thêm vào đó một
tm kim loại X ( bằng Zn hoặc Mg). Điều khảng đnh nào sau
đây là đúng.
A. Kim loại X b n mòn điện hóa và bảo vệ đưng ống.
B. Kim loại X b n mòn hóa hc và bảo vệ đưng ống.
C. Kim loại X tác dụng cho cht lng trong đưng ống lưu
thông nhanh hơn.
D. Kim loại X có tác dụng chống sét đánh hng đưng ống.
Câu 63: Cht được dùng đ tẩy trng giy và bột giy trong
công nghiệp
A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2.
Câu 64: Trong qu gc chín rt giàu hàm lượng:
A.ete ca vitamin A B. este ca vitamin A
C. β-caroten D. vitamin A
Câu 65: Một mẫu khí thải được sục o dung dch CuSO4,
thy xut hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do cht nào có
trong khí thải gây ra?
A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 66: Thí nghiệm với dung dch HNO3 thưng sinh ra khí
độc NO2. Đ hạn chế khí NO2 thoát ra t ống nghiệm, ngưi
ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.
(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm gim n.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nht là
A. (d) B. (c)
C. (a) D. (b)
Câu 67: Cho các phát biu sau:
(1) Đ x thủy ngân rơi vãi, ngưi ta th dùng bột lưu
hunh .
(2) Khi thoát vào khí quyn, freon phá hy tn ozon
Trong khí quyn, nồng độ CO2 t quá tiêu chun cho phép
gây ra hiu ng nhà kính.
(3) Trong khí quyn, nồng độ NO2 SO2 t quá tiêu
chun cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biu trên, số phát biu đúng là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 68: Một mẫu khí thải chứa CO2, NO2, N2 SO2
được sục vào dung dch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí
b hp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 69: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm cht
tẩy trng bột gỗ trong công nghiệp giy. Cht X là
A. CO2 B. O3 C. NH3 D. SO2
Câu 70: Trái cây được bo quản lâu hơn trong môi tng
trùng. Trong thc tế, ngưi ta s dụng nước ozon đ bo qun
trái cây. ng dng trên da vào tính cht nào sau đây?
A. Ozon trơ về mt hóa hc.
B. Ozon là cht khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là cht có tính oxi hóa mnh.
D. Ozon không tác dng được với nước
Công thức phân tử tương ứng là.
A. C17H19NO3 B. C19H21NO3
C. C16H17NO3 D. C17H17NO3