intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ II

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

53
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý 12 đề ii', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ II

  1. TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 ĐỀ II Câu 1 : Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng  x  6sin 10t    (cm) . Li độ của M khi pha dao động bằng  là 6 A. x  30cm B. x  32cm C. x  3cm D. x  30cm Câu 2: Vật dao động điều hòa trên qu ỹ đạo có chiều d ài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t  0 khi vật ở vị trí có li độ d ương cực đại thì phương trình dao động của vật là   B. x  4sin 10 t  cm A. x  8 sin   t   cm 2    D. x  8sin  t  cm C. x  4 sin 10 t   cm 2  Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, khi con lắc đến vị trí biên người ta tác d ụng vào con lắc mộ t lực F khác khô ng (F  0) , con lắc vẫn tiếp tục dao động đ iều hòa nhưng đại lượng nào sau đ ây b ị thay đ ổi ? A. Biên độ . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Li độ . Câu 4: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N. Câu 5: Điều kiện để con lắc đ ơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ d ài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn. C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. d ao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng m m A. m '  2 m B. m '  4m C. m '  D. m '  2 4 --- 1 ---
  2. Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều ho à theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đ àn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2. A. T  0, 63s ; A  10cm B. T  0,31s ; A  5cm C. T  0, 63s ; A  5cm D. T  0, 31s ; A  10cm Câu 8: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều d ài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài l1 và l2 của hai con lắc. A. l1  162cm ; l2  50cm B. l1  50cm ; l2  160cm C. l1  140cm ; l2  252cm D. l1  252cm ; l2  140cm Câu 9: Sóng dọc A. chỉ truyền đ ược trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là   B. d 2  d1   2k  1 A. d 2  d1  k 2 2  D. d 2  d1   k  1 C. d 2  d1  k  2 Câu 11: Trên phương x’Ox có sóng d ừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động C. lệch pha 900 D. lệch pha 450 B. ngược pha A. cùng pha Câu 12: Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Kho ảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10cm. Tần số sóng f  10 Hz . Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox là A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s. Câu 13: Một nguồn âm O xem như ngu ồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I 0  10 12 W / m2 . Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là: A. 10 7 W / m 2 C. 10 5 W / m 2 B. 10 7 W / m 2 D. 70W / m 2 Câu 14: Một động cơ không đ ồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 10,56kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 2 A B. 6 A C. 2 0 A D. 6 0 A   Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 sin 100 t   ( A) . Chọn câu phát biểu 2  sai khi nói về i. A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A B. Tần số dòng điện là 50Hz C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại  D. Pha ban đầu là 2 Câu 16: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng đ iện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C. ngăn cản ho àn toàn dòng điện. --- 2 ---
  3. D. cản trở dòng đ iện, dòng điện có tần số càng lớn càng b ị cản trở nhiều. Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ có điện dung C ghép nối tiếp nhau. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức 2 B. Z  R 2   Z L  Z C  A. Z  R 2   Z L  Z C  2 2 2 2 2   Z L  ZC  R  r 2    Z L  ZC  R  r 2 C. Z  D. Z  Câu 18: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi U p là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và điểm cuối của một cuộn dây, U d là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm cuối của cuộn dây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong cách mắc hình sao U p  U d B. Trong cách mắc hình sao U p  3U d C. Trong cách mắc hình sao U d  3U p D. Trong cách mắc hình tam giác U p  3U d Câu 19: Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một hiệu điện thế xoay chiều. Người ta đ ưa từ từ một lõi sắt vào lòng cuộn cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch tăng dần tới giá trị cực đại rồi sau đó lại giảm dần. Cường độ sẽ đạt giá trị cực đại khi A. có hiện tượng cộng hưởng. B. đ iện trở trong mạch giảm. D. đ iều kiện trong câu A hoặc C thỏa mãn C. Z L  Z C Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng quay và máy phát điện một chiều có sự khác biệt về cấu tạo của C. bộ góp D. cả rôto, stato và bộ góp A. rôto B. stato Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dòng đ iện có tần số là f  50 Hz . Khi này, phần cảm phải có tần số quay là A. 12,5 vòng/phút B. 200 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 12000 vòng/phút Câu 22: Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có A. stato và rôto giống nhau. B. stato và rôto khác nhau. C. stato khác nhau và rôto giống nhau. D. stato giống nhau và rôto khác nhau. Câu 23: Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng. C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D. hai bán khuyên và hai chổi quét. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.  B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện 2 trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B. Câu 25: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC. A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch. --- 3 ---
  4. C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động đ ược bảo to àn. Câu 26: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai? A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lư ợng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ tr ường biến thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ. C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do. Câu 27: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. đo bước sóng các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. p hân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đ ơn sắc Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Các vầng màu xu ất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.107 m . Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân sáng hay vân tối? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 3. B. Vân sáng thứ 3. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 4. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng thì A. không có hiện tượng giao thoa B. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với các vân sáng màu trắng C. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với màu đỏ ở trong (gần vân trung tâm), tím ở ngoài D. có hiện tượng giao thoa ánh sáng với một vân sáng ở giữa là màu trắng, các vân sáng ở hai bên vân trung tâm có màu cầu vồng với tím ở trong (gần vân trung tâm), đỏ ở ngoài Câu 31: Nếu chùm sáng đưa vào ố ng chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào? A. Quang phổ vạch B. Quang phổ hấp thụ C. Quang phổ liên tục D. Một loại quang phổ khác Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ. B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Qu ang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục. Câu 33: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau. A. Ánh sáng thấy đ ược, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy đ ược. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy đ ược. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy đ ược, tia tử ngoại. Câu 34: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng L, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy --- 4 ---
  5. A. Laiman B. Banme C. Pasen D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào êletron ở mức năng lượng cao nào. Câu 35: Catôt của một tế b ào quang điện có công thoát A  2eV . Chiếu vào catôt một bức xạ đơn sắc có bước sóng   0, 7 m với công suất P  3W . Cho biết h  6,625.1034 Js ; c  3.108 m / s . Khi đó hiệu suất lượng tử của tế b ào quang điện là A. 0 ,1% B. 0 ,2% C. 0 % D. 0 ,05% 9 Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân: p  4 Be    X . Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng r r K p  5, 45 MeV . Hạt  có động năng K  4, 00 MeV và v vuông góc với v p . Động năng của hạt X thu được là A. K X  2,575MeV B. K X  3,575MeV C. K X  4,575MeV D. K X  1,575MeV Câu 37: Một chất phóng xạ sau thời gian t1  4,83 giờ có n1 nguyên tử bị phân rã, sau thời gian t2  2t1 có n2 nguyên tử bị phân rã, với n2  1,8n1 . Xác định chu kì bán rã của chất phóng xạ này. A. 8 ,7 giờ B. 9 ,7 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ Câu 38: Một thấu kính phân kì mỏng ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng hội tụ có độ tụ 3dp. Hệ này cho một ảnh thật gấp 2 lần vật khi vật xa hệ 80cm. Độ tụ của thấu kính phân kì là A. -6 dp B. -1,875 dp C. -3 dp D. -1,125 dp. Câu 39: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Về phương diện quang học mắt được xem như là một máy ảnh. B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi tiêu cự của thủy tinh thể để mắt thấy rõ các vật xa gần khác nhau. C. Người cận thị phải đeo thấu kính hội tụ, người viễn thị phải đeo thấu kính phân kì. D. Điểm cực cận CC của mắt là vị trí gần nhất của vật để mắt thấy rõ nhưng phải điều tiết tối đa. Còn điểm cực viễn CV là vị trí xa nhất của vật mà mắt thấy rõ nhưng không cần điều tiết. Câu 40: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm. Khi đeo kính D  1, 25dp (sát mắt) người đó sẽ nhìn rõ được trang sách đặt gần nhất cách mắt A. 8 ,9 cm B. 10,4 cm C. 11,4 cm D. 13,4 cm Câu 41: Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ khi đó là 600 . Góc tới sẽ là A. 450 B. 40,50 C. 800 D. 300 Câu 42: Chọn phát biểu sai về thấu kính. A. Thấu kính rìa mỏng có chiết suất tỉ đối của thấu kính với môi trường n > 1 là thấu kính hội tụ. B. Với thấu kính phân kì, tiêu đ iểm ảnh chính F’ là tiêu điểm ảo (vì đ ứng trước thấu kính), tiêu điểm vật chính F là tiêu điểm thật (vì đứng sau thấu kính). C. Hai tiêu điểm chính của thấu kính nằm trên trục chính và đối xứng với nhau qua quang tâm O. D. Ảnh ảo của một vật thật qua thấu kính phân kì luôn nhỏ hơn ảnh ảo của vật thật đó qua thấu kính hội tụ. Câu 43: Một tia sáng truyền từ môi trường (1) với vận tốc v1 sang môi trường (2) với vận tốc v2 đến mặt phân cách với góc tới i. Để có hiện tượng phản xạ to àn phần tại mặt phân cách, phải có điều kiện nào sau đây?  v  v A. v1  v2 và i  igh  sin igh  1  B. v1  v2 và i  igh  sin igh  2  v2  v1    --- 5 ---
  6.  v  v C. v1  v2 và i  igh  sin igh  1  D. v1  v2 và i  igh  sin igh  2  v2  v1    Câu 44: Với quy ước về dấu của các đại lượng khi nói về công thức thấu kính, d và d’ là kho ảng cách từ thấu kính đến vật và đến ảnh, khoảng cách giữa vật thật và ảnh ảo của nó cho bởi thấu kính hội tụ là L ( L > 0) thì A. d + d ’ = L B. d + d’= -L C. d - d ’ = L D. d ’ - d = L Câu 45: Đối với gương cầu lõm, ảnh của một vật thật đặt vuông góc với trục chính và ở ngoài tâm C có đ ặc điểm nào? (I) Thật. (II) Lớn hơn vật. (III) Ngược chiều với vật. B. Chỉ có I và II C. Chỉ có I và III D. Chỉ có I A. I, II và III Câu 46: Một người có điểm cực viễn cách mắt 25cm cần đọc một thông báo cách mắt 65cm mà không điều tiết, đ ã dùng một thấu kính phân kì có tiêu cự f  30cm . Tính kho ảng cách  từ mắt đến kính. A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 47: Chọn câu đúng. A. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc d ương thì vật quay nhanh dần. B. Khi gia tốc góc d ương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dần. C. Khi gia tốc góc âm và vận tốc góc âm thì vật quay chậm dần. D. Khi gia tốc góc d ương và vận tốc góc âm thì vật quay nhanh dần. Câu 48: Chọn câu sai. A. Khi vật rắn quay quanh trục (), mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc góc bằng nhau nên có momen quán tính bằng nhau. B. Momen quán tính của vật rắn luôn có trị số dương. C. Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. D. Momen quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. Câu 49: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc   0 . Khi gia tốc góc tăng 1rad / s 2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0, 04kgm 2 . Gia tốc góc  là A. 3rad / s 2 B. 5rad / s 2 C. 4rad / s 2 D. 5rad / s 2 Câu 50: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5rad / s 2 , momen quán tính của chất điểm đối với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đ ường tròn là 0,128kg.m2 . Momen lực tác dụng lên chất điểm là A. 0 ,032 Nm B. 0 ,064 Nm C. 0 ,32 Nm D. 0 ,64 Nm Câu 51: Chọn câu đúng. Gia tốc góc  của chất điểm A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó. B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay. D. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay. Câu 52: Chọn câu đúng. Quy tắc momen được thể hiện qua các loại cân nào sau đây? A. Cân đòn B. Cân đĩa D. Cả ba loại cân trên C. Cân Robecvan Câu 53: Chọn câu đúng. A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến --- 6 ---
  7. C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối lượng của vật rắn. D. Câu B và C đúng. Câu 54: Chọn câu đúng. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định là 1 1 1 B. Wd  I  2 C. Wd  I  2 D. Wd  I 2 A. Wd  I  2 2 2 Câu 55: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm 2 . Nếu bánh xe b ắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D. 56 kJ Câu 56: Chọn câu sai. A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn. B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc. C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi. D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian. Câu 57: Trong các chuyển động quay với vận tốc góc  gia tốc góc  sau đây, chuyển động nào là chậm dần đều? A.   2,5rad / s ;   0, 6rad / s 2 B.   2,5rad / s ;   0,6 rad / s 2 C.   2,5rad / s ;   0, 6rad / s 2 D.   2,5rad / s ;   0 Câu 58: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 20rad/s thì b ắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là A. 3 ,18 vòng B. 6 ,35 vòng C. 9 ,45 vòng D. 12,7 vòng Câu 59: Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí vân tối trên màn hai sóng truyền đến vị trí này có A. cùng tần số, cùng biên độ. B. hiệu lộ trình là một số bán nguyên lần b ước sóng. C. hiệu lộ trình là một số nguyên lần b ước sóng. D. độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 60: Nguyên tắc hoạt động chính của máy quang phổ là d ựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. sự phản xạ toàn phần. C. sự khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng sắc sai của thấu kính. --- 7 ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2