
LỰC MA SÁT TRƯỢT
Câu 1. Một tủ lạnh có khối lượng 90kg trượt thẳng đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trượt giữa tủ lạnh và sàn nhà là
0,50. Hỏi lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2.
A) F = 45N B) F = 450N C) F > 450N D) F = 900N
Câu 2. Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng ?
A)
mst t
FN
r
B)
mst t
FN
uuur r
C) Fmst = µt.N D.
mst t
FN
uuur
Câu 3. Một chiếc tủ có trng lượng 1000N đt trên sàn nhà nằm ngang. Hệ số ma sát ngh giữa tủ và sàn là 0,6N. Hệ
số ma sát trượt là 0,50. Ngưi ta muốn dch chuyn tủ th phi tác dng vào tủ lực theo phương nằm ngang có độ lớn
A) 450N B) 500N C) 550N D) 610N
Câu 4. Một vật có vận tốc đu có độ lớn là 10m/s trượt trên mt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mt
phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 qung đưng bao nhiêu th dng lại ? Lấy g = 10m/s2.
A) 20m B) 50m C) 100m D) 500m
Câu 5. Ôtô chuyn động thẳng đều mc dù có lực kéo v:
A) Trng lực cân bằng với phn lực B) Lực kéo cân bằng với lực ma sát với mt đưng
C) Các lực tác dng vào ôtô cân bằng nhau D) Trng lực cân bằng với lực kéo
Câu 15. Một ngưi có trng lượng 150N tác dng 1 lực 30N song song với mt phẳng nghiêng, đ đẩy một vật có
trng lượng 90N trượt lên mt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma sát tác dng lên vật có độ lớn:
A) nhỏ hơn 30N B) 30N C) 90N D) Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N
Câu 6. Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương ngang làm
vật chuyn động đều. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là:
A. 0,147 B. 0,3 C. 1/3 D. Đáp số khác.
LỰC HƯỚNG TÂM
Câu 1. Chn câu tr li đúng khi nói về lực tác dng lên vật chuyn động tròn đều ?
A. Ngoài các lực cơ hc, vật còn chu thêm tác dng của lực hướng tâm
B. Hợp lực của tất c các lực tác dng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C. Vật không chu tác dng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D. Hợp lực của tất c các lực tác dng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại đim kho sát
Câu 2. Trong các phát biu sau, phát biu nào SAI:
A. Khi vật chuyn động tròn đều, hợp lực tác dng lên vật bằng 0.
B. Khi vật chuyn động tròn đều, hợp lực tác dng lên vật có hướng hướng vào tâm.
C. Khi vật chuyn động thẳng đều, hợp lực tác dng lên vật bằng 0.
D. Lực hướng tâm không phi là một loại lực trong tự nhiên.
Câu 3. Chn phát biu sai
A) Vệ tinh nhân tạo chuyn động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm.
B) Xe chuyn động vào một đoạn đưng cong (khúc cua), lực đóng vai trò hướng tâm luôn là lực ma sát .
C) Xe chuyn động đều trên đnh một cu cong, hợp lực của trng lực và phn lực vuông góc đóng vai trò lực
hướng tâm.
D) Vật nằm yên đối với mt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trc thẳng đứng th lực ma sát ngh đóng vai trò
lực hướng tâm.
Câu 4. Ở những đoạn đưng vòng, mt đưng được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mc đích nào k sau đây?
A) Giới hạn vận tốc của xe B) Tạo lực hướng tâm
C) Tăng lực ma sát D. Cho nước mưa thốt dễ dàng.
Câu 5. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h = 6400km . Tốc độ dài của vệ tinh nhân tạo là ? Cho
bán kính của Trái Đất R = 6400km.Lấy g = 10 m/s2
A.5 km/h. B. 5,5 km/h. C5,66 km/h. D. 6km/h
Câu 6. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyn động đều qua một đoạn cu vượt ( coi là cung tròn) với tốc độ 36
km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mt đưng tại đim cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cu vượt là
50m. Lấy g = 10 m/s2.
A. 11 760N. B. 11950N. C. 14400N. D. 9600N.
Câu 7: Mt vt khi lưng m đang chuyn đng trn đu trên mt qu đo bn knh r vi tc đ gc ω.
Lc hưng tâm tc dng vo vt l

Câu 8: Mt vt đang chuyn đngg trn đu dưi tc dng ca lc hưng tâm F. Nu bn knh qu đo
gp hai ln so vi trưc v đng thi gim tc đ quay cn mt na th so vi ban đu, lc hưng tâm
A. gim 8 ln. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. không thay đi.
Câu 9: Mt vt nh khi lưng 150 g chuyn đng trn đu trên qu đo bn knh 1,5 m vi tc đ di 2
m/s. Đ ln lc hưng tâm gây ra chuyn đng trn ca vt l
A. 0,13 N. B. 0,2 N. C. 1,0 N. D. 0,4 N.
Câu 10: Mt vt nh khi lưng 250 g chuyn đng trn đu trên qu đo bn knh 1,2 m. Bit trong 1
pht vt quay đưc 120 vng. Đ ln lc hưng tâm gây ra chuyn đng trn ca vt l
A. 47,3 N. B. 3,8 N. C. 4,5 N. D. 46,4 N.
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM NGANG
Câu 1. T đnh một ngn tháp cao 80m, một qu cu được ném theo phương ngang với vận tốc đu 20m/s.
a) Viết phương trnh ta độ của qu cu. xác đnh ta độ của qu cu sau khi ném 2s Viết phương trnh quỹ đạo
của qu cu. quỹ đạo này là đưng g?
b) Qu cu chạm đất ở v trí nào? Vận tốc chạm đất của qu cu là bao nhiêu?
Câu 2. Một vật được ném theo phương ngang ở độ cao 25m với vận tốc đu 20m/s. Bỏ qua sức cn của không khí,
lấy g=10m/s2. Hỏi vận tốc của vật ngay trước lúc chạm đất là bao nhiêu?
Câu 3. Ngưi ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đu là 15m/s, và rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức
cn của không khí, lấy g=10m/s2. Hỏi hòn bi được ném ở độ cao nào và tm bay xa là bao nhiêu?
Câu 4. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc
0
V
uur
t độ cao h so với mt đất. Chn hệ trc toạ độ Oxy sao
cho gốc O trùng với v trí ném, Ox theo chiều
0
V
uur
, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thi gian là lúc ném. Phương
trnh quỹ đạo của vật:
A)
2
0
2
gx
yv
B)
2
2
0
2
gx
yv
C)
2
2
0
gx
yv
D)
2
0
2v
yx
g
Câu 5. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc
0
V
uur
t độ cao h so với mt đất. Chn hệ trc toạ độ Oxy
sao cho gốc O trùng với v trí ném, Ox theo chiều
0
V
uur
, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thi gian là lúc ném.
Thi gian chuyn động của vật t lúc ném đến lúc chạm đất xác đnh bằng biu thức:
A)
2h
tg
B)
2
h
tg
C)
h
tg
D)
2g
th
Câu 6. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc
0
V
uur
t độ cao h so với mt đất. Chn hệ trc toạ độ Oxy
sao cho gốc O trùng với v trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thi
gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật tại thi đim t xác đnh bằng biu thức:
A)
0
v v gt
B)
2 2 2
0
v v g t
C)
0
v v gt
D)
v gt
Câu 7. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc
0
V
uur
t độ cao h so với mt đất. Chn hệ trc toạ độ Oxy
sao cho gốc O trùng với v trí ném, Ox theo chiều
0
V
uur
, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thi gian là lúc ném.
Tm xa L tính theo phương ngang xác đnh bằng biu thức:
a)
0
g
Vh
b)
0
h
Vg
c)
0
2h
Vg
d)
02
h
Vg
Câu 8. Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ
010 /V m s
t độ cao h so với mt đất. Chn hệ trc toạ
độ Oxy sao cho gốc O trùng với v trí ném, Ox theo chiều
0
V
uur
, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thi gian là
lúc ném. Phương trnh quỹ đạo của vật là: (với g = 10 m/s2)

A)
2
10 5y t t
B)
2
10 10y t t
C)
2
0,05yx
D)
2
0,1yx
Câu 10. Bi A có khối lượng gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại cùng một v trí, bi A được th rơi còn bi B được ném theo
phương ngang với tốc độ vo. Bỏ qua sức cn của không khí. Hy cho biết câu nào dưới đây là đúng :
A) A chạm đất trước B B) c hai chạm đất cùng lúc
C) A chạm đất sau B D) chưa đủ thông tin đ tr li
Câu 12. Một qu bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đu có độ lớn là vo = 20m/s t độ cao 45m và rơi
xuống đất sau 3s. Hỏi tm bay xa (theo phương ngang) của qu bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức
cn của không khí.
A) 30m B) 45m C) 60m D) 90m
Câu 13. Một hòn bi lăn dc theo một cạnh của một mt bàn hnh chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép
bàn, nó rơi xuống nền nhà tại đim cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Thi gian rơi của
bi là:
A) 0,25s B) 0,35s C) 0,5s D) 0,125s
Câu 14. Một hòn bi lăn dc theo một cạnh của một mt bàn hnh chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra khỏi mép
bàn, nó rơi xuống nền nhà tại đim cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên
bi lúc rơi khỏi bàn là :
A) 12m/s B) 6m/s C) 4,28m/s D) 3m/s
Câu 15. Một qu bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đu có độ lớn là vo = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s.
Hỏi qu bóng được ném t độ cao nào ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cn của không khí.
A) 30m B) 45m C) 60m D) 90m
Câu 16. Một vật được ném ngang t độ cao h = 9m. Vận tốc ban đu có độ lớn là vo. Tm xa của vật 18m. Tính vo.
Lấy g = 10m/s2.
A) 19m/s B) 13,4m/s C) 10m/s D) 3,16m/s
Câu 17. Một vật được ném t độ cao h = 45m với vận tốc đu
020 /v m s
theo phương nằm ngang. Bỏ qua sức cn
của không khí, lấy
2
10 /g m s
. Tm ném xa của vật là:
A) 30 m B) 60 m. C) 90 m. D) 180 m.
Câu 18. Một vật khối lượng m, được ném ngang t độ cao h với vận tốc ban đu v0. Tm bay xa của nó ph thuộc
vào:
A. m và v0. B. m và h . C. v0 và h. D. m, v0 và h.
Câu 19. Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m. Khi ra
khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,50m (theo phương ngang). Lấy g = 10m/s2.
Thời gian rơi của bi là :
A. 0,25s B. 0,35s C. 0,5s D. 0,125s
Câu 20. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là vo. Tầm xa của vật 18m.
Tính vo?. Lấy g = 10m/s2.
A. 19m/s B. 13,4m/s C. 10m/s D. 3,16m/s

