CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Câu 1: Trọng tâm của một vật
A. luôn nằm bên trong vật. B. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật.
C. luôn nằm ở giữa vật. D. có thể nằm bên ngoài vật.
Câu 2: Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn. D. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau.
Câu 3.Điều kin cân bng ca mt vt chi tác dng ca ba lc không song song là
A. Ba lc phải đồng phng. B. Ba lc phải đồng quy.
C. Hp lc ca hai lc phi cân bng vi lc th ba. D. C ba điều kin trên.
Câu 4: Momen lực tác dụng lên một vật là đại lượng
A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.
D. luôn luôn có giá trị dương.
Câu 5: Khi vật treo trên sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
A. cùng hướng với lực căng của dây. B. cân bằng với lực căng của dây.
C. hợp với lực căng của dây một góc 900. D. bằng không.
Câu 6: Vị trí của trọng tâm vật rắn trùng với
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật.
Câu 7: Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật.
A. phải là một điểm trên vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật. D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật.
Câu 8.Cánh tay đòn của lc bng
A. khong cách t trục quay đến điểm đặt ca lc.
B. khong cách t trục quay đến trng tâm ca vt.
C. khong cách t trục quay đến giá ca lc.
D. khong cách t trong tâm ca vt đến giá ca trc quay.
Câu 9. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật trục quay cố định trạng thái cân
bằng, thì tổng ............ xu hướng m vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các .......... xu
hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực.
Câu 10.Nhận xét nào sau đây là đúng nhất. Quy tắc mômen lực
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. Không dùng cho vât nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 11. Mt lực độ ln 10N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t
giá ca lc đến trc quay là 20cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr
A. 0,2N. m B. 200N.m C. 2N. m D. 20N.m
Câu 12. Mt lực có độ ln 5N tác dng lên mt vt rn quay quanh mt trc c định, biết khong cách t giá
ca lc đến trc quay là 10cm. Mômen ca lc tác dng lên vt có giá tr
A. 5N. m B. 50N.m C. 0,5N. m D. 0,05N.m
Câu 13. Để mômen của một vật có trục quay cố định 10 Nm thì cần phải tác dụng một lực bằng bao
nhiêu? biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm.
A. 0.5 N B. 50 N C. 200 N D. 20N
u 14. Một thanh AB = 5 m có trọng lượng 20 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2,5 m. Thanh có
thể quay xung quanh một trục đi qua O cách A 3m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có
độ lớn bằng
A. 5 N. B. 25 N. C. 10 N. D. 50 N.
u 15. Một thanh AB = 7,5 m có trọng lượng 200 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 2 m. Thanh có
thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 2,5 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực
F có độ lớn bằng
A. 100 N. B. 25 N. C. 10 N. D. 20 N.
u 16. Một thanh AB = 2 m có trọng lượng 10 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 1,5 m. Thanh có
thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 1m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu A một lực F
có độ lớn bằng
A. 15 N. B. 5 N. C. 10 N. D. 20 N.
Câu 17. Thanh AB đồng chất dài 100 cm, trọng lượng P = 10 N thể quay dễ dàng quanh một trục nằm
ngang qua O với OA = 30 cm. Đầu A treo vật nặng P1 = 30 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu B một
vật có trọng lượng P2 bằng bao nhiêu?
A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 20 N.
Câu 18. Thanh AB đồng chất, tiết diện đều dài 200 cm, trọng lượng P = 10 N thể quay dễ dàng quanh một
trục nằm ngang qua O với OA = 80 cm. Đầu A treo vật nặng P1 = 30 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu
B một vật có trọng lượng P2 bằng bao nhiêu?
A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 20 N.
Câu 19. Một thanh chắn đường chiều dài 7,8 m, có trọng lượng 210 N trọng tâm cách đầu bên trái
1,2 m. Thanh thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1,5 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?
A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N.
Câu 20.Một thanh AB dài 50cm, khối lượng 2kg, trọng tâm cách đầu A là 10cm. Thanh thể quay quanh
trục quay O cách A là 20cm. Lấy g= 10m/s2.
a. Tính momen của trọng lực đối với trục quay.
b. Phải tác dụng vào đầu B một lực
F
có phương vuông góc với thanh và có độ lớn bao nhiêu để thanh
cân bằng?
Câu 21. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 80cm khối lượng 5kg, thanh có thể quay
quanh trục O cách đầu A là 30cm. Lấy g= 10m/s2.
a.Tính momen của trọng lực đối với trục quay.
b.Phải tác dụng vào đầu A một lực
F
có phương vuông góc với thanh có độ lớn bao nhiêu để thanh cân
bằng ?