tr󰹭n@b󰹹@UP CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÓA HỌC@thƯ󰹽ng@g󰹗p@
.
1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O2
Số đồng phân Cn H2n+2O2 = 2n- 2
( 1 < n < 6 )
Ví d : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là :
a. C3H8O = 23-2 = 2
b. C4H10O = 24-2 = 4
c. C5H12O = 25-2 = 8
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO
Số đồng pn Cn H2nO = 2n- 3
( 2 < n < 7 )
Ví d : S đng pn của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C4H8O = 24-3 = 2
b. C5H10O = 25-3 = 4
c. C6H12O = 26-3 = 8
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2
Số đồng pn Cn H2nO2 = 2n- 3
( 2 < n < 7 )
Ví d : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức pn t :
a. C4H8O2 = 24-3 = 2
b. C5H10O2 = 25-3 = 4
c. C6H12O2 = 26-3 = 8
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2
Số đồng pn Cn H2nO2 = 2n- 2
( 1 < n < 5 )
Ví d : S đng pn của este đơn chức no, mạch hở có công thức pn t :
a. C2H4O2 = 22-2 = 1
b. C3H6O2 = 23-2 = 2
c. C4H8O2 = 24-2 = 4
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O
Số đồng pn Cn H2n+2O =
2
)2).(1( nn
( 2 < n < 5 )
Ví d: Số đng pn của ete đơn chức no, mạch hở công thức phân tử là :
a. C3H8O =
2
)23).(13(
= 1
b. C4H10O =
2
)24).(14(
= 3
c. C5H12O =
2
)25).(15(
= 6
6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO
Số đồng pn Cn H2nO =
2
)3).(2( nn
( 3 < n < 7 )
Ví d : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C4H8O =
2
)34).(24(
= 1
b. C5H10O =
2
)35).(25(
= 3
c. C6H12O =
2
)36).(26(
= 6
7. Công thc tính s đồng phân amin đơn chc no, mch h : C
n H2n +3N
S đng phân Cn H2n+3N = 2n -1
( n < 5 )
d : S đng ph ân c a anin đơn ch c no, m ch h có công th c ph ân t l à :
a. C2H 7N = 22- 1
= 1
b. C3H 9N = 23 -1
= 3
c. C4H 12N = 24- 1
= 6
8. Công thc tính s trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hn hợp n axít béo :
S tri este =
2
)1(
2nn
d : Đun n óng h n h p g m glixerol v i 2 axi t béo l à axi t panmiti c v à axit steari c ( c c
H 2SO4 đc ) thì thu đưc bao nhi êu tri este ?
S tri este =
2
)12(22
= 6
9. Công thc tính s đồng phân ete tạo bởi hn hp n ancol đơn chc :
S ete =
2
)1( nn
d : Đun n óng hn h p g m 2 an col đơn chc n o v i H2SO4 đc 1400c đưc h n h p bao
nhi êu ete ?
S ete =
2
)12(2
= 3
10. Công thc tính s C ca ancol no, ete no hoặc ca ankan da vào phn ng cháy :
S C c a an co l no hoặc ankan =
22
2
COOH
CO
nn
n
( Vi n H
O > n CO
)
d 1 : Đốt ch áy m ột lư ng an col n o đơn chc A đưc 15,4 g am CO
2 v à 9,45 g am H 2O . Tìm
công thc ph ân t c a A ?
S C c a an col n o =
22
2
COOH
CO
nn
n
=
35,0525,0
35,0
= 2
Vy A có công thc ph ân t l à C
2H 6O
d 2: Đốt ch áy h oàn toàn m ột lưng hiđrocacbon A thu đưc 26,4 g am CO2 v à 16,2 g am H 2O
. Tìm công thc ph ân t c a A ?
( Vi nH
O = 0,7 m ol > n CO
= 0,6 m ol ) => A l à ankan
S C c a an kan =
22
2
COOH
CO
nn
n
=
6,07,0
6,0
= 6
Vy A có công thc ph ân t l à C
6H 14
11. Công thc tính khi lượng ancol đơn chc no hoặc hn hợp ankan đơn chc notheo khi
lượng CO2 và khối lượng H2O :
manco l
= mH
O -
11
2
CO
m
d : Khi đốt ch áy h oàn toàn m g am hn h p h ai an col đơn ch c n o, m ch h thu đưc 2,24 lí t
CO2 ( đktc ) v à 7,2 g am H2O. Tính kh i l ưng c a an col ?
m anco l
= m H
O -
11
2
CO
m
= 7,2 -
11
4,4
= 6,8
12. Công thc tính s đi, tri, tetra..n peptit ti đa tạo bởi hn hợp gồm x amino axit khác
nhau :
http://megabook.vn/Than-Toc-Luyen-De-2016/
S n peptitm ax = x n
d : Có ti đa bao nhiêu đipeptit, tripepti t thu đưc t h n h p g m 2 am ino axit l à glyxin và
al anin ?
S đi pepti t = 22 = 4
S tri peptit = 23 = 8
13. Công thc tính khi ng amino axit A( cha n nhóm -NH2 và m nhóm COOH ) khi cho
amino axit này vào dung dịch cha a mol HCl, sau đó cho dung dịch sau phn ng tác dng
va đ vi b mol NaOH.
m A = M
A
m
ab
d : Ch o m g am glyxin v ào dung d ch cha 0,3 m ol H Cl . Dung d ch sau ph n ng c dng
va đ v i 0,5 m ol NaOH . Tìm m ? ( M
g ly xin = 75 )
m = 75
1
3,05,0
= 15 g am
14. Công thc tính khi ng amino axit A( cha n nhóm -NH2 và m nhóm COOH ) khi cho
amino axit này vào dung dịch cha a mol NaOH, sau đó cho dung dịch sau phn ng tác dng
va đ vi b mol HCl.
m A = M
A
n
ab
d : Ch o m gam al anin vào dung d ch cha 0,375 m ol NaOH . Dung d ch sau ph n ng c
dụng va đ v i 0,575 m ol H Cl . Tìm m ? ( M
a lan in = 89 )
m A = 89
1
375,0575,0
= 17,8 g am
15. Công thc c đnh công thc phân t ca một anken da vào phân tử khối ca hn hp
anken và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
A nken ( M
1) + H 2
ctNi o
,
A (M2) ( ph n ng hiđro h óa an ken h oàn toàn )
S n c a ank en (CnH2n ) =
)(14
)2(
12
12
MM
MM
d : Ch o X l à hn h p g m ol efin M và H
2 , có t kh i h ơi so v i H2 l à 5 . Dn X qu a bột Ni
nung nóng đ ph n ng x ãy ra hoàn toàn đưc h n h p h ơi Y có t kh i so v i H
2 l à 6,25 .
Xác định công thc ph ân t c a M.
M1= 10 v à M
2 = 12,5
Ta có : n =
)105,12(14
10)25,12(
= 3
M có côn g thc ph ân t l à C
3H 6
16. Công thc c định công thc phân t ca một ankin da vào phân tử khối ca hn hp
ankin và H2 trước và sau khi dẫn qua bột Ni nung nóng.
A nkin ( M1) + H 2
ctNi o
,
A (M2) ( ph n ng hi đro h óa an kin hoàn toàn )
S n c a ankin (CnH2n-2 ) =
)(14
)2(2
12
12
MM
MM
17.Công thc tính hiệu suất phn ng hiđro hóa anken.
H% = 2- 2
My
Mx
18.Công thc tính hiệu suất phn ng hiđro hóa anđehit no đơn chc.
H% = 2- 2
My
Mx
http://megabook.vn/Than-Toc-Luyen-De-2016/
19.Công thc tính % ankan A tham gia phn ng tách.
%A =
X
A
M
M
- 1
20.Công thc c định phân tử ankan A da vào phn ng tách.
MA =
X
A
hhX M
V
V
21.Công thức tính khối ng muối clorua khi cho kim loại tác dng vi dung dịch HCl gii
phóng khí H2
mMui clorua = mKL + 71. nH
d : Cho 10 gam hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn c dụng vi dung dịch HCl thu đưc 22,4
lít khí H2 ( đktc). Tính khi lưng mui thu đưc .
mMui clorua = mKL + 71 nH
= 10 + 71. 1 = 81 gam
22.Công thc tính khi ng mui sunfat khi cho kim loại tác dng vi dung dịch H2SO4
loãng giải phóng khí H2
mMui sunfat = mKL + 96. nH
d : Cho 10 gam hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn c dụng vi dung dch H2SO4 loãng thu
đưc 2,24 lít khí H2 ( đktc). Tính khi lưng mui thu đưc .
mMui Sunfat = mKL + 96. nH
= 10 + 96. 0,1 = 29,6 gam
23.Công thc tính khối ng muối sunphat khi cho kim loại tác dụng vi dung dịch H2SO4 đặc
tạo sn phm kh SO2 , S, H2S và H2O
mMui sunfát = mKL +
2
96
.( 2nSO
+ 6 nS + 8nH
S ) = mKL +96.( nSO
+ 3 nS + 4nH
S )
* Lưu ý : Sn phm kh nào không có thì bỏ qua
* n H
SO
= 2nSO
+ 4 nS + 5nH
S
24.Công thc tính khối lưng muối nitrat khi cho kim loại tác dụng vi dung dịch HNO3 giải
phóng khí : NO2 ,NO,N2O, N2 ,NH4NO3
mMui Nitrat = mKL + 62( n NO
+ 3nNO + 8nN
O +10n N
+8n NH
NO
3
)
* Lưu ý : Sn phm kh nào không có thì bỏ qua
* n HNO
3
= 2nNO
+ 4 nNO + 10nN
O +12nN
+ 10nNH
NO
3
25.Công thc tính khối ng muối clorua khi cho muối cacbonat tác dụng vi dung dịch HCl
giải phóng khí CO2 và H2O
mMui clorua = mMui cacbonat + 11. n CO
26.Công thc tính khối ng muối sunfat khi cho muối cacbonat tác dụng vi dung dịch
H2SO4 lng giải phóng khí CO2 và H2O
mMui sunfat = mMui cacbonat + 36. n CO
27.Công thc tính khi lưng muối clorua khi cho muối sunfit tác dng vi dung dịch HCl
giải phóng khí SO2 và H2O
mMui clorua = mMui sunfit - 9. n SO
28.Công thc tính khối lượng muối sunfat khi cho mui sunfit tác dụng vi dung dịch H2SO4
lng giải phóng khí CO2 và H2O
mMui sunfat = mMui cacbonat + 16. n SO
29.Công thc tính s mol oxi khi cho oxit tác dụng vi dung dịch axit tạo muối và H2O
nO (Oxit) = nO ( H
O) =
2
1
nH ( Axit)
http://megabook.vn/Than-Toc-Luyen-De-2016/
30.Công thc tính khối lưng muối sunfat khi cho oxit kim loại tác dng vi dung dịch H
2SO4
lng to mu i sun fat H2O
Ox it + dd H2
SO4 lo ãn g Mu ối sun fat + H2O
mMu i sun fa t
= m Ox it + 80 n H
2
SO
4
31.Công thc tính khi lượng muối clorua khi cho oxit kim loại tác dng vi dung dịch HCl
to muối clo ru a H2O
Ox it + dd HCl Mu i clo ru a + H2O
mMu i c lo rua
= m Oxi t + 55 n H
2
O = mOx i t + 27,5 n HCl
32.Công thc tính khi ng kim loại khi cho oxit kim loại tác dng vi các cht kh như :
CO, H2 , Al, C
mKL = mo xit mO ( Oxi t)
n O (O xi t) = n CO = n H
2
= n CO
2
= n H
2
O
33.Công thc tính s mol kim loại khi cho kim loại tác dng vi H2O, axit, dung dịch bazơ
kiềm, dung dịch NH3 giải phóng hro.
nK L=
a
2
nH
2
v i a l à h óa tr c a kim loi
Ví d : Ch o kim l oi ki m c dụng v i H2
O:
2M + 2H 2O
2MOH + H 2
nK L= 2nH
2
= nOH
34.Công thc tính ng kết ta xuất hiện khi hấp th hết một ng CO
2 vào dung dịch
Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 .
nkết ta = nO H
- nCO
2
( vi nkế t ta
nCO
2
hoặc đ cho dd bazơ phản ng hết )
d : H p th h ết 11,2 lí t CO
2 (đktc ) v ào 350 m l dung d ch B a(OH)2 1M. Tính kết t a thu đưc.
Ta có : n CO
2
= 0,5 m ol
n Ba(OH)
2
= 0,35 m ol => nOH
= 0,7 mol
nkế t ta = nOH
- nCO
2
= 0,7 0,5 = 0 ,2 mol
mkế t ta = 0 ,2 . 197 = 39,4 ( g )
35.Công th c tính lưn g k ết ta xut hin khi hp th hết mt ng CO
2 vào dung dch
ch a hn h p g m NaOH, Ca(OH)2 ho c Ba(OH)2 .
Tính nCO
2
3
= nOH
- nCO
2
rồi so sán h n Ca
2
h oc n Ba
2
đ x em ch t n ào ph n ng h ết đ
suy ra n kết ta
( điều kiện nCO
2
3
nCO
2
)
d 1 : H p thụ h ết 6,72 lí t CO2 ( đktc) v ào 300 m l dung d ch h n h p g m NaOH 0,1 M v à
B a(OH)2 0,6 M. Tính kh i lư ng kết t a thu đưc .
n CO
2
= 0,3 m ol
n NaOH = 0,03 m ol
n Ba(OH)2= 0 ,18 m ol
=>
nOH
= 0,39 mol
nCO
2
3
= nOH
- nCO
2
= 0,39- 0,3 = 0,09 mol
Mà n Ba
2
= 0 ,18 m ol n ên nkế t t a = nCO
2
3
= 0,0 9 mol
mkế t ta = 0,09 . 197 = 17,73 g am
d 2 : H p th h ết 0,448 lí t CO2 ( đktc) v ào 100 m l dung d ch h n h p g m NaOH 0,06 M và
B a(OH)2 0,12 M thu đưc m g am kết t a . Tính m ? ( TH 2009 khối A )
A . 3,94 B . 1,182 C. 2,364 D. 1,97
n CO
2
= 0,02 m ol
http://megabook.vn/Than-Toc-Luyen-De-2016/