Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

TỨ DIỆN

VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

(

)

) BCD .

vuông tại A

= = = = ⊥ AD ABC , AC AD 4cm, AB 3cm, BC 5cm.

z

D

A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 , C 0; 4; 0 ,

Ví dụ 1: Cho tứ diện ABCD có Tính khoảng cách từ A đến ( Giải: ABC∆ Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: )

)

(

(

( (

Β

)CD :

+

+

= 1

z 4

A

) BCD .

y

C

) ) D 0; 0; 4 Phương trình mặt phẳng ( y x 3 4 + ⇔ + = 4x 3y 3z 12 0 Khoảng cách từ A đến ( 12

12

=

( d A, BCD

)

 

 = 

2

2

2

34

+

+

4

3

3

B

x

AMN

SB, SC. Tính theo a diện tích AMN

Ví dụ 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy là a. Gọi M, N là trung điểm biết (

) SBC .

)

(

)ABC ⇒ Ο là trọng tâm ABC∆

Giải: Gọi O là hình chiếu của S trên ( Gọi I là trung điểm BC

Ta có

a

3

>

h, a

0

a 3 a 3 a 3 ⇒ = = = = AI BC O A , OI 3 2 2 3 6

( Oxyz: O 0; 0; 0 , A

)

( ; 0; 0 , S 0; 0; h

)

(

)

3

   

   

5

Chọn hệ trục tọa độ

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

a

3

a

3

a

3

;

;

;

, N

;

6

6

a 2

a 2

3 a 12

a h ; 4 2

3 a 12

a h ; 4 2

6

  ; 0; 0 , B  

   

  ; 0 , C  

  ; 0 , M  

   

   

   

   

    2

AMN

 ⇒ −  I   (cid:1)(cid:2) n (

)

2

a

3

=

ah; 0;

S

BC

(cid:1)(cid:2) n (

)

 

6

 = −  

   

=

AMN

SBC

0

AMN

SBC

(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2)  SB,SC  (cid:1)(cid:2) n (

(cid:1)(cid:2) .n (

)

)

(

)

(

)

a 5

⇒ = h

2 3

3

a

=

=

S

AMN

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  AM, AN 

 

1 2

10 6

1

vuông tại

3 ⇒ = ; 0; (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  AM, AN    ah 4 5a 2 4      =   

Ví dụ 3: Cho hình chóp SABC có đáy là ABC∆

CA a,=

( ) ⊥ C, SA ABC ,

=

CB b, SA h

= .Gọi D là trung điểm AB.

2. Tính

1. Tính cosin góc ϕ giữa AC và SD. ) ( d AC,SD , d BC,SD .

(

)

Giải: )ABC vẽ tia Ax AC. Trong ( Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:

) A 0; 0; 0 , C 0; a; 0 , S 0; 0; h

(

)

(

)

(

⇒ Β

; 0

(

) b; a; 0 , D ;

b a 2 2

  

  

6

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

=

1. Tính cosin góc ϕ giữa AC và SD. )

Ta có:

=

− ; h

  

    

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) ( AC 0;a; 0 (cid:1)(cid:1)(cid:2)  b a SD ;  2 2  (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AC.SD

a

=

⇒ ϕ = cos

2

2

2

AC.SD

+

4h

b

2. Tính

)

( d BC,SD

)

2

2

+ a ( ) ( d AC,SD , d BC,SD . (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2)  BC,SD BS  (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2)  BC,SD 

hb

 

 

=

=

( d AC,SD

)

2

2

+

b

4h

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AC,SD AS (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2)  AC,SD 

 

ha   = = + a 4h  

Ví dụ 4: Cho ABC∆

)

tại A lấy điểm M. đều cạnh a. Trên đường thẳng

( d ABC ) BCM .

-

Gọi I là hình chiếu của trọng tâm G của ABC∆ trên (

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:

1. Chứng minh I là trực tâm BCM. 2. GI cắt d tại N. Chứng minh tứ diện BCMN có các cặp cạnh đối vuông góc. 3. Chứng minh AM.AN không đổi khi M di động trên d. Giải: Trong mặt phẳng (

)ABC vẽ Ay AB.

(

)

(

(

)

7

3 3 ⇒ ; 0 ; 0 a a ) A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , M 0; 0; m , C ; 2 2 6          a a  G ;  2     

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

1. Chứng minh I là trực tâm BCM.

z

)

( BC GIA

⇒ ⊥ Ta có:

M

⊥ BC MA ⊥ BC GI

⊥ ⇒ là trực tâm I

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BC

= − − Ta có: 3; 0 1;

A

(

   ⇒ ⊥ BC AI Tương tự MC BI BCM∆ 2. Chứng minh tứ diện BCMN có các cặp cạnh đối vuông góc. ) a 2

y

I

G

C

N

x

B

( ⇒ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) MC

2

= 3y 0 ) −

+

= a;a − 3; 2m

d

ax

3y

a

2mz

a

= 0

(

)AMI : x 1 ( 2 ) BGI :

x

= 3y 0

=

B

GI

( GI AMI

)

(

)

2

+

=

ax

3y 2mz a

a

0

  =  

2

2

∈ ⇒

N d N 0; 0; n

(

) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

=

=

=

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BC.MN 0, BM.CN 0, BN.BM 0

N GI n a 2m a 2m   N 0; 0;       ∈ ⇒ = − ⇒ ā

=

Vậy BC MN, BM CN, BN CM.

,

BC 2OA=

. Vẽ OM AC⊥

tại M, ON BC⊥

tại N.

Ví dụ 5: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. AC 2OB

2. Tính

1. Chứng minh MN OC. (cid:3) cos MON.

4

+

=

1.

3. D là trung điểm AB. Chứng minh

4

(cid:3) tan OCD MN (cid:3) AB tan OCA

Giải:

2

2

2

=

+

2

2

=

Ta có:

2 − 4OB OA

2 4OA OB

= OA OB

OA OC AC 2

2

2

=

+ OB OC

BC

   

= = ⇒ Ο =

Đặt OA a OB

C a 3

Chọn trục hệ tọa độ Oxyz sao cho:

(

)

(

)

)

) ( O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C 0; 0; a 3

(

8

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

= −

;

3

1. Chứng minh MN OC. (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AC

( a 1; 0

a t;

0

t

;

3

t

) ∈(cid:4)

(

( ⇒ Μ +

)

= −

3

z

t

) Phương trình tham số của AC :  = + x a t  = 0 y  

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

⊥ ⇒

= ⇔ = −

OM AC OM.AC 0

t

a 4

a

3

= −

; 0;

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BC

,

3

( ; a 0;1

)

3a 4

4

 ⇒  M  

   

Phương trình tham số của

BC :

t

(

) ∈(cid:4)

= −

z

t3

⇒ Ν

+ − ;t

0; a

t3

 = x 0  = + y a t    (

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

3

= ⇒ = −

= ⇒ ⇒ MN.OC 0 MN OC

= ON BC ON.BC 0

t

3a a ; 4

4

 ⇒  N 0;  

   

a 4 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

=

=

2. Tính

(cid:3) cos MON :

cos MON

(cid:3) OM.ON 1 OM.ON 4 4

+

=

1.

3. D là trung điểm AB. Chứng minh

4

(cid:3) tan OCD MN (cid:3) AB tan OCA

β =

α =

⇒ ⊥

OCA,OC OAB

OC OD

Đặt

(cid:3) (cid:3) ( ⊥ OCD,

)

4

β =

tan

4

β

=

=

=

=

OD

AB

,

tan 4

1 2

a 2 2

OD OA

1 4

α

  

  

tan

α =

tan

     

OD OC' O A OC

4

β 3a 2 4 = + = 1 tan 4 MN AB 3 = ⇒ 4 MN AB α a 2 ta n

SC.

Mặt phẳng (

Ví dụ 6: Cho hình chóp SABC có cạnh đáy là a đường cao SH h.= qua AB và ( ) α ⊥ 1. Tìm điều kiện của h để ( 2. Tính h theo a để (

)α cắt cạnh SC tại K. Tính diện tích ABK. )α chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau.

9

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

)ABC vẽ Hy HA.

Chứng tỏ khi đó tâm mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp trùng nhau. Giải: Trong mặt phẳng (

(

)

( , S 0; 0; h

)

3

a

Chọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho: H 0; 0; 0 , A ; 0; 0 a 3 3        

z

;

;

⇒ − B

; 0

6

   

   

  ; 0 , C  

S

 − a   2  )α cắt

a 3 a 2 6 1. Tìm điều kiện của h để ( cạnh SC tại K. Tính diện tích ∆

ABK.

K

(

)

2

= − Ta có: (cid:1)(cid:1)(cid:2) SC a 3 ; 3a; 6h 1 6

C

+

: a

+ 3x 3ay 6hz a

= 0

B

( ⇒ α

)

Phương trình tham số của

H

3t

y

I

t

(

) (cid:4) .

 = x a  = SC : y 3at  = + z h 6ht 

2

2

A

+

a

Ò x

SC

t

) ∩ α ⇒ =

(

h 6 2

2

12a

+ 2

36h 3

3

2

3a

a

3

18ah

;

;

− 2

− 2

6 3ah 2

2

2 18a h 2

2

+

+

+

36h

36h

12a

36h

12a

12

a

   

 ⇒  K  

2

h

a

∈ ⇔

<

<

<

>

K SC

z

z

z

0

< ⇔ h

h

K

S

C

18a 2

2

+

6

12a

36h

Cách 1:

2

3a

h

=

=

S

ABK

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  AB,AK 

 

2

2

1 2

+

4 a

3h

Cách 2:

⇒ ⊥

AB

I

; 0

IK SC, IK AB

;

Gọi I là trung điểm

a 3 12

a 4

   

   

2 3a h

ABK

2

2

2

2

3ah (cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2)  SC,SI    ⇒ = = = = S IK.AB IK 1 2 SC + + h 4 a 3h 2 a 3

2. Tính h

10

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

)α chia hình chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau khi K là trung điểm của ( SC.

2

2

2

a

=

⇔ =

⇒ = ⇔ IC IS

h a

2 3

3a 4 = ∆

SAB

= SA SB a

+ 12h 2 1 ⇒ = 2

2

2

2

2

=

=

SC

+ SH CH

+ ⇒ = SC a

a 3

)Q vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường

)P và ( .∆ Trên ∆ lấy hai điểm A và B với AB a.= Trong (

=

)P lấy điểm C, trong = Tính

Khi đó: CAB

2a 3 ⇒ Chóp SABC đều. Vậy, tâm mặt cầu ngoại tiếp và tâm mặt cầu nội tiếp của SABC trùng nhau. Ví dụ 7: Cho hai mặt phẳng ( thẳng )Q lấy điểm D sao cho AC, BD cùng vuông góc với ∆ và AC BD AB. (

( d A, BCD

)

bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD và     theo a.

Giải:

) A 0; 0; 0 , B 0; a; 0 , C 0; 0; a , D a; a; 0

(

)

)

(

(

)

2

2

( 2

+

+

=

y

z

2α − β −

γ x 2 y 2 z

0

) S : x

2

= β

2 a

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho: Phương trình mặt cầu (

z

ā

2

C

B, C, D

= γ 2 a

2

+ β

= α

2 a 2 a

2a

 a  ∈ ⇒  a S  

R

a 3 2

a 2 a ⇒ β = ⇒ = 2 a 2

 α =      γ = 

A

B

Δ

2

D

)

(

)

= = 0;1;1

y

BCD : y z a

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  BC, BD a  + − = 0 (cid:1)(cid:2) BCn ( (   )

a

x

( d A, BCD

)

⇒ =    

D

2

BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

11

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

=

=

Trên đường thẳng vuông góc vuông tại A có AB a, AC 2a.

AD là đường cao tam giác ABC. E, F

Bài tập 1: Cho ABC∆ = )ABC tại A lấy điểm S sao cho SA 3a. ( là trung điểm của SB, SC. H là hình chiếu của A trên EF.

) ( ABC , ACF .

)

1. Chứng minh H là trung điểm của SD. 2. Tính cosin góc CP giữa hai mặt phẳng ( 3. Tính thể tích hình chóp A.BCFE.

=

Bài tập 2: Cho tứ diện SABC. ABC∆

= BC a 3 , SB a 2 ,

( ) SB ABC .

⊥ ∈ ⊥ ∈ Qua B vẽ BK SC H SA, S K vuông tại A có ( = AC a, ) .C

1. Chứng minh

SC

(

) SCB

)ABC .

⊥ BH SA, ) BHK .

có ba góc nhọn. ∆

∆ 2. Tính diện tích BHK. )ASC và ( 3. Tính góc giữa ( Bài tập 3: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. H là hình chiếu của O trên ( 1. Chứng minh ABC∆ 2. Chứng minh H là trực tâm ABC. 1

1 1 1 = + +

3. Chứng minh

2

2

2

2

,

OAB , OBC , OAC

)

(

)

(

)

2

2

2

. OH OA OB OC với mặt

ā cos

γβ lần lượt là góc giữa các mặt phẳng ( , )ABC . Chứng minh rằng

α + β + γ = cos cos 1.

1

1

1

) OBC , OAC , OAB .

= = = và đôi một vuông góc. A , B , C lần lượt là hình chiếu của H lên các mặt

α 4. Gọi phẳng ( Bài tập 4: Cho tứ diện OABC có OA OB OC a ( ⊥ tại H. Gọi OH ABC ) ) ( ( ) ( 1. Tính thể tích tứ diện

HA B C . 1 1 1

) A B C . 1 1 1

2. Gọi S là điểm đối xứng H qua O. Chứng minh tứ diện SABC đều. 3. Chứng minh OH không vuông góc ( Bài tập 5: Cho tứ diện OABC và OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a,=

) 0 .

> = , a 2 = OC c a,c

)OCD theo đường

)α với OC. Tính OE. ).α

Gọi D là đỉnh đối diện O của hình chữ nhật )α qua A và M cắt (

( OB OADB, M là trung điểm BC mặt phẳng ( thẳng vuông góc AM. 1. Gọi E là giao điểm ( 2. Tính khoảng cách từ C tới mặt phẳng ( 3. Tính diện tích thiết diện tạo bởi (

)α và chóp C.OADB.

12

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

Bài tập 6: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc.

=

)S của OABC. Tính bán kính r của (

)S .

= = OA a, OB b, OC c. 1. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp ( 2. Gọi M, N, P là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh rằng góc giữa (

) NOM của

=

+

.

OMP là vuông khi và chỉ khi

(

)

1 2

1 2

1 2

b

a

c Bài tập 7: Trên 3 tia Ox, Oy, Oz vuông góc từng đôi một lấy các điểm A, B, C sao

=

=

cho OA a, OB b, OC c.

= Gọi H, G là trực tâm, trọng tâm ABC.

1. Tính OH, OG và

S∆

2

=

=

a tan A b tan B c tan C. ⊥

2. Chứng minh ABC∆ Bài tập 8: Cho ABC∆

tại A lấy điểm

theo a, b, c. ABC có ba góc nhọn và 2 đều cạnh a. Trên đường thẳng

( d ABC

2 )

1. Tính

( d A, SBC

S,SA h.=  

) ∆ ⊥

2. Đường thẳng

SBC

tại trực tâm H của SBC,

chứng tỏ ∆ luôn đi qua điểm

  theo a và h. ) (

=

vuông cân tại

cố định khi S di động trên d. 3. ∆ cắt d tại S'. Tính h theo a để SS' nhỏ nhất. Bài tập 11: Cho tứ diện SABC có ABC∆

B, AB a, SA ABC

(

)

.2

Gọi D là trung điểm của AC.

)

) SBC .

) (

)

= SA a 1. Chứng minh khoảng cách từ A đến ( )α qua A và vuông góc 2. Mặt phẳng ( ∆ - Chứng minh AMN

là thiết diện giữa (

SBC gấp đôi khoảng cách từ D đến ( SC, α cắt SC và SB tại M và N. )α và tứ diện SABC.

)ASC và ( =

đều có đường cao AH 2a.

) SCB Gọi O là trung điểm của AH.

=

< = <

- Tính thể tích hình chóp SAMN. 3. Tính cosin góc ϕ giữa mặt phẳng ( Bài tập 15: Cho ABC∆ Trên đường thẳng vuông góc với ( 1. Tính góc cosin ϕ góc giữa ( 2. Trên đoạn OH lấy điểm I. Đặt

)ABC tại O lấy điểm S sao cho OS 2a. ) BSA và ( ) SAC ) ( OI m 0 m a .

Mặt phẳng (

)α qua I vuông

góc với AH cắt các cạnh AB, AC, SC, SB tại M, N, P, Q.

⊥ =

- Tính diện tích thiết diện MNPQ theo a và x. - Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất. Bài tập 20: Cho tứ diện SABC có ABC∆

vuông cân tại

B, AB a, SA ABC

(

)

=

SA a. AH SB

tại H, AK SC⊥

tại K.

1. Chứng minh rằng HK SC.

13

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

Chứng minh rằng B là trung điểm của CI.

AHK .

)

(cid:3) xOy. M, N lần lượt di động trên

)α có góc vuông

Trên đường thẳng vuông góc với (

)α tại O lấy

= + ∩ = 2. Gọi I HK BC. 3. Tính sin góc ϕ giữa SB và ( 4 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC. Bài tập 21: Trong mặt phẳng ( cạnh Ox, Oy sao cho OM ON a.

điểm S sao cho OS=a. 1. Tìm vị trí M, N để thể tích SOMN lớn nhất.

2. Khi thể tích SOMN lớn nhất, hãy tính:

-

)

(   d O, SMN .

- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp SOMN.

+

+

=

= chứng minh

(cid:3) (cid:3) (cid:3) ° + OSM OSN MSN 90 .

 

3. Khi M, N dị động sao cho OM ON a

Bài tập 1: Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:

A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C 0; 2a; 0 ,

VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC )

(

)

)

(

(

E

; 0;

) ( S 0; 0; 3a ,

a 2

3a 2

3a 2

  

  

 , F 0; a;  

  

z

1. Chứng minh H là trung điểm của SD.

S

)

=

=

(cid:1)(cid:1)(cid:2) FE

− ; a; 0

− 1; 2; 0

Ta có:

(

)

a 2

a 2

  

  

Phương trình tham số của

F

H

t = −

t

(

) (cid:4) .

E

=

z

  = x  FE : y a 2t    

3a 2 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

A

y

C

∈ ⇒

H

= FE AH t; a 2t;

3a 2

  

  

D

,

;

;

2a a 3a 5 5 2

 2a ⇒ = ⇒  H 5 

  

B

= ⇒ ⊥

(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) ⊥ FE AH t (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) SH.BC 0

SH BC

x

⊥ SD BC BC AD, BC SA

(

)

H

SD

H⇒ là trung điểm của SD do EF là

⊥ SH BC

    

đường trung bình trong SBC∆

4a 2a ; 5 5

 ⇒  D 

 ; 0 .  

14

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

) ( ABC , ACF .

)

do FE song song với BC

SAD

(

)

(

SAD

⇒ ϕ

=

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) cos = cos AD, AH

⇔ ϕ = cos

)(cid:3) ( (

2 7

SAD

) + +

+ +

)( 4; 2;15 2;1; 0 16 4 224 4 1 0

BC ) )

⊥ ( (

2. Tính cosin góc CP giữa hai mặt phẳng ( ) ⇒ ⊥ SAD Ta có FE ) (  = ABC AD   ) ( = AEF AH  3. Tính thể tích hình chóp A.BCFE.

3

3

=

=

=

=

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AS, AE .AF

, V

AS.AB.AC a

Ta có ASEF V

ASB

C

 

 

1 6

1 6

=

=

V

V

Vậy A.BCEF V

ASBC

ASEF

a 4 33a 4

3

=

=

=

Chú ý:

S

S

V

V

AS

BC

SEF

SBC

ASEF

a 4

1 4

2

=

=

⇒ ∆

AB

2 BC A

C

a 2

B

AS

Ta có:

)ABC , vẽ Bx BA.

a

2

a

2

Bxyz: B 0; 0; 0 , A 0; a

2

2

2; 0

;

)

(

1 4 Bài tập 2: Trong ( vuông cân tại B H⇒ là trung điểm của SA. Chọn hệ trục tọa độ (

)

( , C a; a

)

2

2

  , H 0;  

   

SC

(

z

=

Ta có:

2

)

S

( ) ; 0 , S 0; 0; a ) 1. Chứng minh BHK . (cid:1)(cid:1)(cid:2) ) ( SC a 1; 2; Phương trình tham số của

t

SC : y

2

t

t

(

) ∈ (cid:4)

H

z

a

2

2

t

K

t; a

2t

 = x  =  =  ( K t; 2

)

A

⊥ ⇔

= ⇔ =

2 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BK.SC 0

BK SC

t

B

2 5

y

;

2a 5

2a 3 5

 ⇒  K  

   

SC

x

C

BHK

2a 2 ; 5 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:2) = ⇒ ΒΗ ⊥ BH.SC 0 ) ( ⇒ ⊥ SC

2

a

3

=

=

2. Tính diện tích BHK∆

:

S

BH

K

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  BH, BK 

 

1 2

1 10

15

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

=

3. Ta có

SC

BHK

(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BKH KB,KH

(

)(cid:3)SC HK (cid:3) (

⊥ ⊥ SC KB

 )   (cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

3

=

=

(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) cos KB,KH

)(cid:3) KB.KH (

KB KH .

5

6

Bài tập 3: Chọn hệ trục Oxyz sao cho:

) ) O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c .

(

(

(

(

)

)

có ba góc nhọn.

z

=

1. Chứng minh ABC∆ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AB.AC a

Ta có

(cid:3)2 BAC

là góc nhọn

C

Tương tự

> ⇒ 0 (cid:3) (cid:3) ABC, ACB là góc nhọn

H

)ABC là

= ⇔ +

+

+

1

= 0

Vậy ABC∆ có ba góc nhọn. ∆ 2. Chứng minh H là trực tâm ABC. Ta có phương trình mặt phẳng ( x a

y b

z c

O

=

=

+ bcx acy abz abc (cid:1)(cid:2) u

bc; ac; ab

ABC

OH

y

(cid:1)(cid:2) n (

)

( ⊥ OH ABC

(

)

B

) Phương trình tham số của

D

A

t

(

(cid:4) ) .

)

x

 = x bct  = OH : y act   = z abt

)ABC ta được:

= ⇒ =

+

+

2 2 a b t

2 2 b c

2 2 a c

abc

t

Thay x, y, z vào phương trình ( (

)

+

+

abc 2 2 a c

2 2 a b

2

;

;

+

+

+

+

+

+

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a b c 2 2 a c

2 2 ab c 2 2 a c

2 2 b c 2 a bc 2 2 a c

   

2

2

2

2

=

 ⇒  H   (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AH

ab

2 ac ; bc ; b c

(

)

+

+

2 2 a b

2 2 b c

2

2

2

2

=

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BH

− ac ; a b bc ; a c

(

)

+

+

2 2 a b

2 2 b c

a 2 2 a c 2 b 2 2 a c

=

H

là trực tâm ABC.

⊥ AH BC ⊥ BH AC

=

  

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AH.BC 0 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) BH.AC 0

   ⇒        

1

1

1

1

=

+

+

3. Chứng minh

.

2

2

2

2

OH

OA

OC

OB abc

+

1

2 2 a b

2 2 c a

=

=

=

(

)

 OH d O, ABC 

 

2

OH

2 2 + b c 2 2 2 a b c

+

+

2 2 a b

2 2 b c

2 2 c a

16

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

+

2 2 b c

2 2 a b

1

1

1

=

+

+

=

+

+

1 2

1 2

2

2

2

1 2

b

c

2 2 + a c 2 2 2 a b c

OA 1

OB 1

OC 1

a 1

+

+

=

2

2

2

2

OH

OA

OB

OC 2

2

2

β

α +

γ =

4. Chứng minh rằng

Nhận xét:

ABC

OAB

=

1

)

)

(

) 0; 0;1 ,

(

+ cos cos cos )(cid:3)   ( ) ( = cos OAB , ABC     (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) = n ( (cid:2) = = j

= (cid:1)(cid:2) , n (

0;1; 0

3

BC

O

2

OAC

)

) bc; ac; ab , n (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) ) = n 1; 0; 0 , n (

ABC (

OAB (

2

2

2

2

2

2

α cos (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) = n n ( (cid:2) = = i Gọi Gọi (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) = n n (

1. (cid:1)(cid:2) (cid:3)   cos n ( ) )     (cid:1)(cid:2) = = k ) (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) cos n , n 2

(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) cos n , n 3

) (cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) cos n ,n 1

+ + ⇒ α + β + γ = cos cos cos

)(cid:3)

)(cid:3) (

)(cid:3) ( (

=

+

=

+

1

+

+

+

+

+

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a b

2 2 a c 2 2 a c

2 2 b c

2 2 b c 2 2 a c

2 2 a b 2 2 + a c 2

2 2 a b 2

2 2 b c 2

α + β + γ = Vậy cos cos cos 1.

) ) Oxyz: O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a; 0 , C 0; 0; a

(

(

(

)

(

)

Bài tập 4: Chọn hệ trục tọa độ

1. Tính thể tích tứ diện

z

HA B C . 1 1 1 nên OABC là

C

)

(

tại H H⇒ là = = Do OA OB OC hình chóp tam giác đều đỉnh ) ⊥ O. OH ABC

∆ trọng tâm ; a a a 3 3 3  ⇒  ABC H ;    

H

AOB

; 0

(

)

HC 1

a a ; 3 3

 ⇒  C 1 

  

y

; 0; 0; A

O

1

, B 1 a a ; 3 3 a 3 a 3         

B

C1

a 3

 = − 

 =   (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) HA 1

S

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) HB 1

 ; 0; 0 ,   (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) ; 0 , HC 1

= − = − 0; 0; 0; a 3 a 3         

x

A

=

V

HA B C 1 1 1

a 162

   3

2. Chứng minh tứ diện SABC đều.

=

=

=

BC

a 2

17

Ta có AB AC

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

2

2

2

⇒ −

− ⇒ =

+

+

=

a 2

SH S

;

;

SA

a 3

a 3

a 3

4a 3

a 3

a 3

  

  

  

  

  

  

  

  

=

=

=

=

=

=

=

⇒ =

AB AC BC a

2

SA SB SC

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

2

2

=

=

;

; 0

;

; 0;

1 1

O là trung điểm

; 0 , A C 1 1

) A B C . 1 1 1 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  A B , A C 1 1 

 

a 9

a 9

a 3

a 3

  

  

 =   

   

Tương tự SB SC a 2 Vậy tứ diện SABC đều. 3. Chứng minh OH không vuông góc ( (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) A B 1 1

   (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) OH

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) OH

1 1

1 1

 a a − ⇒  3 3  (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  A B , A C / / 

)

= ⇒ ; ; Mà   a a a 3 3 3   

a

2

2; 0

;

( O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; a

)

(

)

(

) , C 0; 0; c M 0;

A B C 1 1 1

)

2

c 2

 ⇒   

   

   Vậy OH ⊥ ( Bài tập 5: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: (

z

C

⇒ là

1. Tính OE. Gọi I là tâm = ∩ OADB, G CI AM G

)

2 ;

M

3 c 3 trọng tâm ABC∆    

E

E

; e

G

K

B

O

=

0; 0; e

I

c 3  a a ⇒  G ;  3  ( ) ∈ ⇒ 0; 0 E OC ) )OCD EG ( Ta có: ( = α ∩ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) EG.AM 0  c ⇒ = ⇒ Ε  3    

A

D

⇒ ΟΕ =

x

).α

c 3

α

(

)

)

)

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  AM,EG 

= − ⇒ = α + − − = − c 2; c; 3a 2 : c 2x cy 3a 2z a c 2 0  

2. Tính khoảng cách từ C tới mặt phẳng ( (cid:1)(cid:2) a ( n ( 6 2ac 2

(

)  α = 

2

2

⇒ d C ,   + 3 c

)α và chóp C.OADB. ∩ ⇒ Thiết diện là tứ giác AKME

)OCD gọi K EG CD

18

= a 18 3. Tính diện tích thiết diện tạo bởi ( Trong (

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

⇒ là trung điểm EK

2

2

+

a

3

6a

c

=

=

=

.

S

2S

EG.A

M

AKME

A M E

3

2

) ) O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c

(

(

)

(

(

)

Do = nên: EG / /OD EK / /OD G CE CG 2 = CO CI 3

z

=

+

+

Bài tập 6: Trọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: )S . 1. Tính bán kính r của ( + V V

V

V

V

C

IOBC

IOCA

IABC

IOAB (

OABC )

OAB

OBC

OCA

ABC

+ + + = S S S S r 3 abc 6

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a c

+ + = S

M

ABC

1 2

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a c

+ + + + = + ab bc ca       r 6 abc 6

N

abc

=

r

O

+

+

+

+

+ b bc a

ca

2 2 b

a

2 2 b c

2 2 a c

B

y

2.

Ta có: , P ; 0

P

)

=

=

;

,

OMN

)

(cid:1)(cid:2) n (

c 2 a b ; 2 2  M 0;       a , N ; 0;  2          

bc ac ; 4 4

ab 4

b c ; 2 2 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  OM,ON 

A

  

  

x

OMP

)

(cid:1)(cid:2) n (

  (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  OM,OP 

= − ;   ab 4     = −  

⇔ −

+

+

= 0

OMP

OMN

(cid:1)(cid:2) n (

)

)

2 2 b c 16

2 2 a c 16

2 2 a b 16

+ Giả thiết, suy ra 0= bc ac ; 4 4 (cid:1)(cid:2) .n ( 1 2 1 2 1 ⇔ = 2 a b c

Bài tập 7: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:

) ) O 0; 0; 0 , A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c

(

)

(

)

(

(

19

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

z

ABC

1. Tính OH, OG và theo S∆

C

a, b, c.

2

2

2

=

+

+

;

OG

a

b

c

a b c 3 3 3

1 3

 G ;  

  

2 2 a b

2 2 c

2 2 a

= + + S b c 1 2

Ta có:

H

  

O

⇒ ⊥ ⇒ ΑΒ ⊥ ΟΗ

B

y

)

 

( = 0

+ +

⊥ AB CH ⊥ AB OC ) ( AB OCH Tương tự: AC OH⊥ ) (  =  ⇒ ⊥ OH d O, ABC OH ABC )ABC : bcx acy abz abc ( −

x

A

abc

=

OH

+

2 2 a b

2 2 b c

2 2 a c

2

2

=

> ⇒

=

= =

Ta có: nhọn.

2. Chứng minh ABC∆ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AB.AC

a; b; 0

a; 0; c

a

0 A

+ có ba góc nhọn và 2 ) > ⇒ 0

cos A

( = −

)(

)

2 a tan A b tan B c tan C. (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AB.AC AB.AC

Tương tự B, C nhọn.

2

ABC

∆ ABC AB.AC (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AB.AC AB.AC

2

2S = sin A ⇒ = ⇒ = Ta có: tan A a tan A 2S 2S ∆ ABC (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AB.AC = cos A

= b tan B c tan C.

)ABC vẽ Ay AB⊥

      Tương tự cho 2 Bài tập 8: Gọi I là trung điểm AB. Trong (

3

;

0

= Ta có: CI a 3 2

( A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , S 0; 0; h

)

)

(

(

)

2

 a a ⇒  C ;  2 

   

20

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

z

S

A

D

y

I

H

C

x

B

1. Tính

( d A, SBC

)

 

(

)

(

)

( Ay D 0; a 3; 0

)

  theo a và h. ⇒ ≡ Gọi = D B C ∩ ⇒ S BC SBD

(

)

( d A, SBC

)

2

)

S,

B,

ah 3 ⇒ − + = ⇒ = + SBC : h 3x hy a 3z a h 3 0     4 h 3a

)

∆ ⊥ ⊥ ⊥ BC, BC, BH SC, SC

( ) β

)

(

( : a x a

)

( SC SH BC, (

) ( ) β ≡ , ( ) β ⊥ )

) ∆ ( 1 2

= − α − = − − + = (cid:1)(cid:1)(cid:2) , SC = 3y 0, 3; 2h 3; 0 a;a : x 1; a − 3y 2hz 0 ∆ ⊥ ) ⇒−

x : = + − − 3y 2hz 0 a = 3y 0 ) + 2. Chứng tỏ ∆ luôn đi qua điểm cố định khi S di động trên d. ( Gọi ( ) α ≡ ) Ta có: ( α ⊥ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) a ( BC 2  −  ( ) ⇒ ∆  ( a x a 

a

;

0

2 3

 a G ;  2 

  

a 2 = 3y 0 a ⇒ ∆ cố định qua y 0 3 = 3y a  − x  ⇔ = z   − x 2 0 ∆ qua điểm cố định khi h thay đổi.  = x   ⇔ =    = z  

3. Tính h theo a để SS' nhỏ nhất.

2

2

2 ∈ ∆ ⇒ −

= ⇒ = −

S'

∈ ⇒ d

S' 0; 0; s'

,S'

hs'

a

s'

0

(

)

a 2h

21

Ta có:

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

2

2

=

2 h

a 2

⇒ = + SS' h

a 2h

a 2h

2a 2h

  S' 0; 0;  

   

a

=

SS'

a 2

h

h

min

2 a ⇔ = ⇔ = 2h

2

)ABC , vẽ Ay AB.

Bài tập 11: Trong mặt phẳng (

)

(

)

)

(

) ( A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 , C a; a; 0 , S 0; 0; a 2

(

; 0

a a 2 2

 ⇒  D ; 

  

Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho

1. Chứng minh khoảng cách từ A đến (

)

) SBC .

= −

2

)

SBC gấp đôi khoảng cách từ D đến (

SBC

)

(

) S C :

(

)

=

(cid:1)(cid:1)(cid:2) ( BS a 1; 0; (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) ( BC a 0;1; 0

)

    

⇒ = ⇒ = Ta có: 2 ; 0; 1 B + − 2x z a 2 0 (cid:1)(cid:2) n (

( d A, SBC

)

( d D, SB

)

SBC gấp đôi khoảng cách từ D đến (

)

) SBC .

a 2 − a 2 − a 2 2 a 6 a 6 = = C ,    =     =  3 3 6 3

)

Vậy, khoảng cách từ A đến ( 2.

)

( a 1;1;

) − ⇒ =

) ( − ⇒ α

= − = (cid:1)(cid:1)(cid:2) SC 2 (cid:1)(cid:2) n α Ta có: + : x y 2z 0 2 1;1;

(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2) ∈(cid:4) qua B và u BS. =

)

(

Phương trình tham số của t

(  = + x a t  = SB : y 0  

2

a

2

⇒ + +

a t 2t

= ⇒ = − ⇒ t

0

M

;

N

; 0;

= − z t2

a a a 2 2

2

3

 ⇒  SC M ;  

   

   

là trung điểm

2

a

2

2

< ⇒ Ν

= −

0

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) NS.NB

; 0;

; 0;

∆ - Chứng minh AMN

2a 3

2a 3

2a 3

a 3

3

)α và tứ diện SABC.    

 = −   

 a 2a   3 3  là thiết diện giữa (    

Ta có thuộc cạnh SB và M

)α và tứ diện SABC.

3

trung điểm cạnh SC ∆ Vậy AMN là thiết diện giữa (

SAMN

)

22

2 a 2 a 2 = = = 2 (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AS, AM .AN V 0; 0; a , ; ; 0; - Tính thể tích hình chóp SAMN. (     1 6 1 6 a a a ; 2 2 2 2a 3 3 8 1                        

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

3. Tính cosin góc ϕ giữa mặt phẳng (

) SCB

) AMN SC

)(cid:3)AM SC

)ASC và ( (

⇒ ϕ = ⊥ ⇒ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) MA,MN ⇒ ϕ = cos Ta có ( ⊥ ⊥ MN SC (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) MA.MN MA.M 3 = N 3   

a

3

a

=

=

A

H

BC

D

BC

2

1 4

4a ⇒ = ⇒ Ο = 3

3

a

O 0; 0; 0 , D

; 0; 0 , H 0; a; 0 , S 0; 0; 2a

⇒ ⊥ Bài tập 15: Gọi D là trung điểm AB OD OH

(

)

(

)

(

)

3

  

  

2a

2a

; 0

− A 0; a; 0 , B

; a

(

)

3

3

  

 ; a; 0 , C  

  

  

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:

z

S

1. Tính góc cosin ϕ góc giữa ( ) BSA và ( ) SAC Vẽ BE SA⊥ tại

P

⇒ ⊥ ⇒ ϕ = ( a 0;1; 2

(cid:3) BEC )

E CE SA (cid:1)(cid:1)(cid:2) ( ) SA 0; a; 2a Phương trình tham số của

= =

C

E

x 0

) φ

N

(

) (cid:4) .

= − + ∈ a t t

Q

2t

O

 =  SA : y   = z 

A

I

H

y

BCE : y a 2z

= 0

)

Phương trình mặt phẳng ( − +

D

x

⇒ − = ⇒ = + + 2a t 4t 0 t

M

2a 5

B

=

(cid:1)(cid:1)(cid:2) EB

;

2a 8a ; 5

4a 5

3

=

⇒ ϕ = cos

(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2) cos EB,EC

)

(

7 17

3a 4a ; 5 5

 E 0;  

  

(cid:1)(cid:1)(cid:2) EC

;

   4a 5

2a 8a ; 3 5

    = −  

  

      

(

)

2a

a

a

= −

=

=

= −

⇒ − =

2. - Tính diện tích thiết diện MNPQ theo a và x. Ta có ( ( (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) 2a AB

) MNPQ : y m 0 (cid:1)(cid:1)(cid:2) SB

3; 0

3; 0

2;

1;

1;

,

− 3; 2 3

(cid:1)(cid:1)(cid:2) , SC

2

;

3; 2 3

) (

(

)

(

)

)

(

3

3

3

3

23

= (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) , AC (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) I 0; m; 0 , OH a 0;1; 0 )

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

t

+ a m

= − + a

3

t

t

M

; m; 0

(

) (cid:4)

3

  

  

0

Phương trình tham số của

(

) (cid:4)

x t − − a m ∈ ⇒ Phương trình tham số của = − − a 3 t t N AC : y ; m; 0 3       0

(

) (cid:4)

2t

2m

= −

SC : y

3

t

t

⇒ − P

; m; 2a 2m

x 2t 2m ⇒ − = ∈ t t Q ; m; 2a 2m SB : y Phương trình tham số của 3 3       = z − 2a 2 3 t

(

) (cid:4)

3

  

  

+

z

2a

2

3

t

Phương trình tham số của

2

2

 = x  AB : y   = z   =    = z   =      = x    =  (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) MQ,MN

MNPQ

(

)

2 = = + − + + S (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) MQ,MP 3m 2am a

)

)

(

(

      1 2

)

m

−∞

3 - Tìm m để diện tích MNPQ là lớn nhất. Cách 1: Bảng xét dấu:

2

2

+∞

−∞

2

8a

S

MNPQ

2

8a

=

S

− + + 3m 2am a a 3 24a 3 −∞

MNPQ max

3 3 )

3

3

khi m Vậy ( a = 3

Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cauchy:

2

+

+

− a m

m

(

)

2

a 3

a 8

  

  

=

+

=

S

2

2 3

( 3 a m m

)

MNPQ

a 3

2

  

  

3

3

     

     

2

8a

=

⇔ −

=

S

a m m

+ ⇔ = m

MNPQ ma

x

(

)

a 3

a 3

3

3

24

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

A 0; 0; 0 ,

C a; a; 0 ,

Bài tập 20: Chọn hệ trục tọa độ Axyz sao cho:

) ( B a; 0; 0 ,

)

(

(

)

) ( S 0; 0; a

a; 0; a

z

)

= −

1. Chứng minh rằng HK SC. (cid:1)(cid:1)(cid:2) SB (cid:1)(cid:1)(cid:2) SC

a; a; a

⊥ ) ( − a 1; 0; 1 ( a 1;1; 1

( = − ( = − −

)

S

= − ) Phương trình tham số của

t

) (cid:4) .

(

t

R

H

− ) t

 = + x a t  = SB : y 0  = − z ( + ∈ ⇒ t; 0; SB H a (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:2)

H

=

⊥ ⇔

y

A

t

a H ; 0; 2

AH SB AH.SB 0  a  2 

 a ⇒ = − ⇒  2 

Phương trình tham số của

I

B

C

t

(

∈ (cid:4) ) .

x 뿠(cid:1)

 = x t  = SC : y t  = − z a t 

K t; t; a t

(

)

a a 2a ; 3 3 3

 = ⇒  

= −

=

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) HK

;

;

1; 2; 1

   (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:2) HK.SC 0

(

) − − ⇒

a a a 6 3 6

a 6

 = −  

  

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:2) AH.SC 0 K ;

Chú ý: SAB

vuông cân tại A H⇒ là trung điểm của

a 2

a 2

 ⇒  SB H ; 0; 

  

2. Chứng minh rằng B là trung điểm của CI.

x

t

a = + 2 = −

Phương trình tham số của

HK : y

t

2t

(

) (cid:4) .

t

      = z 

a 2

+

=

=

x

2x

B

=

+

∩ I HK ABC

⇒ − = ⇔ = ⇒ 0

t

t

x 1 y

C y

2y

Ta có:

(

)

( − I a; a; 0

)

1

C

B

a 2

a 2

+

z

2a = = 0 = = 0

2z

z 1

C

B

    

25

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

AHK .

Vậy B là trung điểm của CI. 3. Tính sin góc ϕ giữa SB và (

)

SC AK gt

⇒ ⊥

Ta có:

( SC AHK

)

) SC HK cmt

( (

)

   

2

=

− ⇒ ϕ =

=

=

1;1; 1

sin

(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:2) cos SB,SC

AHK

AHK

(cid:1)(cid:2) n (

)

(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:2) cos n , n ( SB

)

(

)

)(cid:3) (

)(cid:3) (

6

J x ; y ; z

suy ra phương trình mặt cầu (

)

)S có dạng:

0

0

0

4 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp SABC. Gọi ( 2 2

2

+

+

+ =

− 2x x 2y y 2z z d 0

y

x

z

0

0

2

2

2

+

+

=

A, B, C, S

⇒ = R

( ) ∈ ⇒ S

J

;

;

a 4

a 4

a 4

a 3 2

a a a 2 2 2

  

  

0  = d 0    

=

Vậy J là trung điểm của SC và

R

a 3 2

) Oxyz: O 0; 0; 0 , M m; 0; 0 , N 0; n; 0 , S 0; 0; a ,

(

(

)

)

(

)

(

+ =

>

m, n 0; m n a

Bài tập 21: Chọn hệ trục tọa độ ) ( 1. Tìm vị trí M, N để thể tích SOMN

z

lớn nhất.

S

썠(cid:1)

2

3

=

=

V

amn

SOMN

1 6

a 4 2

 a m n ≤  6 

+   2 

3

V

m n

(

) SOMN ma x

a = ⇔ = = 2

a 24

M ; 0; 0 , N 0;

; 0

O

2. Khi thể tích SOMN lớn nhất thì a 2

a 2

  

  

  

y

N

)

 

+ SMN : 2x 2y z a

+ − =

0

   (   d O, SMN . )

- (

a

=

S

MN

x

(

)

M

 = 

 ⇒ d O,

2

2

a 3

+

+

2

2 1

2

2

2

+

+

y

z

− α − β − γ =

2 x 2 y 2 z

0

- Bán kính mặt cầu ngoại tiếp SOMN. Phương trình mặt cầu ( 2

) S : x

26

www.MATHVN.com

Nguyễn Phú Khánh

www.MATHVN.com

2

0

− α = a

2

2

2

α + β + γ

=

M, N, S

a

0

R

) ( ∈ ⇒ S

a 6 4

− γ = 2 a

0

γ =

a 4 a 4 a 2

 α =   − β = ⇒ β = ⇒ =     

α =

β =

=

(cid:3) (cid:3) (cid:3) γ = OSN, MSN OSM,

° Đặt

3. Chứng minh

 a  4   2 a  4  2  a    (cid:3) (cid:3) (cid:3) + OSM OSN MSN 90 .

2 2

2S

+

2 2 m a

2 2 + n a m n

+ (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) (cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)  SM,SN 

 

γ =

=

=

sin

2

2

2

∆ SMN SM.SN

SM.SN

+

2 + m a

n

a

(

)

)(

a

m

α =

=

α =

=

sin

, cos

2

2

OM SM

OS SM

2 + m a n

2 + m a a

β =

=

β =

=

sin

, cos

2

2

2

2

ON SN

OS SN

+

+

n

a

n

a

2

− a mn

β −

β =

cos

α cos cos

α sin sin

(

) α + β =

2

2

2

+

2 + m a

n

a

(

)(

)

2 2

2

2

+

=

+

2 2 m a

2 2 + n a m n

2 2 m n

Mặt khác:

(

)

2 + a m n 菠τ

2

2

4

2

2

=

+

=

+

=

a

2 2 2a mn m n

− a mn

( a m n

)

(

)2

  

 2 2 + 2mn m n  

2

− a mn

⇒ γ + α + β =

°

⇒ γ = sin

cos

90

(

) α + β =

2

2

2

+

2 + m a

n

a

(

)(

)

27

www.MATHVN.com